Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI HKII MÔN CÔNG NGHỆ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.5 KB, 7 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2007 – 2008. MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Họ và tên…………………………………………
Lớp:………. Phòng thi………Số báo danh……
Chữ ký giám thò…………………
Số phách:…………………………
Đề lẻ
………………………………………………………………………………………………………………
Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký giám khảo Số phách Đề lẻ
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM )
I. Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: (2 đ)
1. Chất béo thường có trong thực phẩm:
a. Mỡ động vật, dầu thực vật. b. Đậu phộng, cải ngọt.
c. Pho mát, mạch nha. d. Đậu côve, ngũ cốc.
2. Một số bạn bò hỏng men răng (sâu răng) là do:
a. Ăn bánh kẹo và đồ ngọt vào buổi tối. b. Do ăn nhiều chất béo
c. Ăn nhiều chất khoáng d. Do ăn nhiều rau, củ, quả
3. Gia đình em thường mua thực phẩm như thế nào?
a. Thực phẩm tôm và trứng b. Thực phẩm cá và thòt
c. Thực phẩm tươi sống và đóng hộp d. Thực phẩm rau và cua
4. Vitamin A có vai trò
a. Giúp cơ thể tăng trưởng bảo vệ đôi mắt
b. Giúp cấu tạo bộ răng đều, xương nở, bắp thòt phát triển hoàn thiện, da dẻ hồng hào
c. Tăng sức đề kháng
d. Cả a,b,c đều đúng
II. Hãy chọn các từ sau ( thực phẩm, Vitamin D, chế biến, sạch sẽ ) để điền vào chổ trống trong
các câu sau: (1,5đ)
Để đảm bảo an toàn ………………………………… khi chế biến và bảo quản, phải giử vệ sinh
…………………………………… ngăn nắp trong quá trình ……………………………………… nấu chín và bảo quản thức ăn chu đáo.
III. Hãy chọn nội dung ở cột A ghép với cột B sao cho phù hợp ( 1.5 đ )
Cột A Cột B Cột ghép


1. Chất xơ và nước là thành phần chủ
yếu trong bửa ăn
a. Nấu thực phẩm phải nấu chín thì vi khuẩn gây
hại mới bò tiêu diệt
1_
2. Ăn chín, uống sôi rất quan trọng trong
việc bảo vệ sức khoẻ
b. Thực phẩm không chế biến để quá lâu vi
khuẩn có hại làm thực phẩm bò nhiễm trùng
2_
3. Không dùng thực phẩm có mầm độc c. Nhưng rất cần cho sự chuyển hoá và trao đổi
chất của cơ thể
3_
d. Không ăn cá nóc , nấm lạ, khoai tây mọc
mầm
B. Phần Tự Luận: ( 5 đ )
1. Xào là gì? Xào ,rán có gì khác nhau? ( 2đ )
2. Quy trình sơ chế thực phẩm được thực hiện như thế nào? ( 3 đ )
THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY
BAØI LAØM
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
A.Phần Trắc Nghiệm (5đ)
I.(2đ) 1-a, 2-a, 3-c, 4-d
II. (1,5đ) Thực phẩm, sạch sẽ, chế biến.
III. (1,5đ) 1-c, 2-a,3-d
B.Phần Tự Luận: (5đ)
1.(2đ)
-Xào là đảo qua đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng chất béo vừa phải. (1đ)
-Xào: Thời gian chế biến nhanh  (0,25đ)
Lượng chất béo vừa phải  (0,25đ)
-Rán : Thời gian chế biến lâu  (0,25đ)
Lượng chất béo nhiều  (0,25đ)
2.(3đ)

-Làm sạch thực phẩm: loại bỏ những phần không ăn được, rữa sạch. (1đ)
-Pha chế thực phẩm: cắt, thái thực phẩm theo yêu cầu của từng món ăn (1đ)
-Tẩm ướp thực phẩm: sử dụng các loại gia vò, hương liệu…… ướp thực phẩm theo nhu cầu
và sở thích (1đ)
KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2007 – 2008. MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Họ và tên…………………………………………
Lớp:………. Phòng thi………Số báo danh……
Chữ ký giám thò…………………
Số phách:…………………………
Đề chẳn
………………………………………………………………………………………………………………
Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký giám khảo Số phách Đề chẳn
A.Phần Trắc Nghiệm:( 5 đ )
I. Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2 đ )
1. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm bằng:
a. Sức nóng trực tiếp của lửa b. Sấy khô
c. Sức nóng của hơi nước d. Sức nóng Chất béo
2. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo
a. Thòt nạc, quả cam b. Mở lợn, dầu dừa
c. Xà lách, bơ d. Thòt bò, cà chua
3.Chọn cá như thế nào còn tươi
a. Cá chết, bể bụng b. Cá sống, mắt đục
c. Cá sống, mắt trong d. Cá chết, mềm
4. Hạt đậu khô cần bảo quản
a. Hạt vừa thu hoạch cho vào lọ kín b. Để hạt ở nơi thoáng mát
c. Hạt còn tươi cho vào tủ lạnh d. Phơi khô, để nguội cho vào lọ kín
II. Hãy chọn các từ sau ( chất béo, Vitamin D, chính, C, béo phì ) để điền vào chổ trống trong các
câu sau: (1,5đ)
1. Hầu hết các trái cây chứa vitamin ………………………………………………......................

2. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đường bột và chất béo dễ bò mắc bệnh …………………………
3. Bữa ăn điểm tâm ( ăn sáng) cần được coi là một bữa ăn ………………………… trong ngày
III. Hãy chọn nội dung ở cột A ghép với cột B sao cho phù hợp ( 1.5 đ )
Cột A Cột B Cột
ghép
1. Trong bữa ăn không nên có thêm a. Nên chọn đủ thức ăn của 4 nhóm để bổ sung cho
nhau về mặt dinh dưỡng
1_
2. Nên ăn nhiều loại rau, củ, quả phối
hợp nhiều loại thực phẩm đa dạng
b. Thay đổi món ăn cho đở nhàm chán 2_
3. Mỗi ngày trong khẩu phần ăn c. Món ăn cùng loại thực phẩm hoặc cùng phương
pháp
3_
d. Thay đổi trong các bữa ăn hằng ngày để đảm bảo
cân bằng dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể
B. Phần Tự Luận: ( 5 đ )
1. Luộc là gì? Nêu quy trình thực hiện món luộc? ( 2đ )
2. Muốn tổ chức tốt bữa ăn, cần phải làm gì? ( 1 đ )
3. Hãy cho biết sự khác nhau giữa nấu và luộc? ( 2 đ)

×