Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

40 câu trắc nghiệm giới từ hay có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.6 KB, 6 trang )







Ngữ Pháp (Grammar)
NGỮ ÂM (PRONUNCIATION)
TỪ VỰNG ( VOCABULARY)
ĐỀ KIỂM TRA & THI





Phương pháp làm các dạng bài tập tiếng Anh hiệu quả
Tổng hợp lý thuyết Ngữ pháp tiếng Anh Bổ ích
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
Tổng hợp các bài luyện tập tiếng Anh hay
40 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ GIỚI TỪ HAY (CÓ ĐÁP ÁN)

40 câu trắc nghiệm về giới từ hay (Có đáp án)
Cập nhật lúc: 17:10 28-01-2016 Mục tin: Ngữ Pháp (Grammar)

Bài này gồm có 40 câu trắc nghiệm liên quan đến mảng kiến thức về giới từ trong tiếng
Anh kèm đáp án.
Xem thêm: Tổng hợp các bài luyện tập tiếng Anh hay

40 CÂU BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIỚI TỪ TRONG
TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN


1) Cheques are useful (with/to/for/on) travellers.
2) Are you successful (on/in/at/to) your experiment?
3) She got back safe (for/from/with/to) her adventure.
4) It was very lucky (to/for/of/with) me that my bag was
found.
5) He seems friendly (on/to/for/about) everyone in the village.
6) She was sad (about/for/with/to) my refusal.
7) Quang Linh is popular (with/for/to/in) folk songs.
8) The student is quick (with/at/on/to) understanding what the
teacher
explains.
9) The story is very pleasant (to/with/for/in) us.
10)
He
is
very
kind
(to/of/with/for)
me.
11) I’m capable (of/with/for/to) speaking two languages.


12) She is never late (to/for/with/from) work.
13) It was very nice (to/of/in/for) him to give me a lift.
14) Yesterday Nga was absent (with/from/to/for) class
because
she
was
ill.
15) Contrary (to/with/for/about) his doctor’s orders, he has

gone
back
to
work.
16) Don’t worry (about/with/to/for) the money! I’ll lend you.
17) They have been waiting (for/with/to/at) the bus for half
an
hour.
18) Why don’t you ask (with/to/for/on) a pay increase?
19) He took advantage (of/in/about/for) this opportunity to
explain
why
he
had
done
that.
20)
The
weeks
went
slowly
(by/with/of/for).
21) You have to move this box to make room
(for/to/about/with)
the
new
television
set.
22) Nowadays we rely increasingly (on/in/at/to) computers to
regulate

the
flow
of
traffic
in
the
town.
23) Translate these sentences (for/into/with/of) English.
24) Have you taken notice (to/for/of/with) the sign “No
Smoking”?
25) Ken prefers Chinese food (about/to/over/with) French
food.
26) Don’t shout (to/at/with/for) the child when he makes a
mistake.
27) Last Sunday I was invited (to/on/in/at) his wedding party.
28) I have been looking (after/for/into/at) my dog for two days
but
I
haven’t
seen
it
yet.
29) I don’t care (about/for/with/to) what they have said.
30) I talked to him so enjoyably that I lost track
(to/with/of/for)
the
time.
31) He spent too much money (with/on/to/in) that car.
32)
Do

you
believe
(on/at/to/in)
God?
33) You must make allowance (to/for/with/of) him because


he
has
been
ill.
34) May I start now? Yes, go (up/down/ahead/back).
35) She caught sight (with/of/to/for) a car in the distance.
36)
She
is
leaving
(to/for/with/at)
Paris.
37) Don’t make noise! I’m concentrating (to/on/in/at) the
question.
38)
Things
are
going
(to/on/out/off)
nicely.
39) She has suffered (from/to/with/about) her heart attack.
40) The exchange rate of dollars is going (up/down/on/with)
from 16,000 VND to 15,750 VND for one US dollar.

KEY
1. for
2. in
3. from
4. to
5. to
6. about
7. with
8. at
9. to
10. to
11. of
12. for
13. of
14. from
15. to
16. about
17. for
18. for
19. of
20. by
21. for
22. on


23. into
24. of
25. to
26. to
27. to

28. for
29. about
30. of
31. on
32. in
33. for
34. ahead
35. of
36. for
37. on
38. on
39. From
40. down
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
Tải về

>> Khai giảng Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2017 bám sát cấu trúc Bộ
GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín, nổi tiếng đến từ các trung tâm Luyện thi ĐH hàng đầu, các Trường
THPT Chuyên và Trường Đại học..






Gửi phản hồi Hủy

Bình luận
Các bài khác cùng chuyên mục












100 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất (23/08)
Phương pháp làm bài tập điền vào bài đọc (23/08)
Phân biệt "can" - "could" - " be able to" (14/03)
100 câu trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh nâng cao - Có đáp án(21/02)
Lý thuyết & Bài tập về Giới từ - Có đáp án(21/02)
173 bài tập cấu tạo từ trong tiếng Anh - có đáp án (21/02)
123 bài tập câu đảo ngữ - có đáp án (21/02)
Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành & Hiện tại hoàn thành tiếp diễn(04/01)
Transitive & Intransitive Verbs ( Nội động từ & Ngoại động từ)(04/01)
Bài tập rút gọn Mệnh đề quan hệ - có đáp án(26/12)

CHUYÊN ĐỀ ĐƯỢC QUAN TÂM

















Phương pháp làm các dạng bài tập tiếng Anh hiệu...
Tổng hợp lý thuyết Ngữ pháp tiếng Anh Bổ ích
Tổng hợp các bài luyện tập tiếng Anh hay
Các cấu trúc và cụm từ thông dụng (Common structures...
Cấu tạo từ (Word formation)
Mệnh đề quan hệ (Relative clauses)
Câu tường thuật (Reported speech)
So sánh với tính từ và trạng từ (Comparison)
Các Thì trong tiếng Anh (Tenses)
Câu bị động (Passive voice)
Các âm trong tiếng Anh
Câu điều kiện (Conditional sentences)
Sự hòa hợp giữa các thành phần trong câu
Động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)
Trọng âm













Thức giả định (Subjunctive mood)
Mệnh đề trạng ngữ (Adverbial clauses)
Câu ước với wish
Mạo từ "a/an/the" (Articles a/an/the)
Danh từ (Nouns)
Trạng từ (Adverbs)
Tính từ (Adjectives)
Động từ (Verbs)
Nguyên âm đơn

BÀI VIẾT MỚI NHẤT











Phân biệt "can" - "could" - " be able to"...
Đề luyện thi THPT QG môn Anh - Đề số...
Đề luyện thi THPTQG môn Anh - Đề số 15...

Đề luyện thi THPTQG môn Anh - Đề số 14...
Đề luyện thi THPTQG môn Anh - Đề số 13...
Đề luyện thi THPTQG môn Anh 2017 - Đề số...
Đề luyện thi THPT QG môn Anh - Đề số...
Đề kiểm tra 1 tiết - số 1 - Có...
Đề luyện thi THPTQG môn Anh 2017 - Đề số...
Đề luyện thi THPT QG môn Anh - Đề số...

Copyright 2016 - 2017 - tienganh247.info
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2016



×