Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

VINH TONG HOP CAU HOI TRAC NGHIEM NGHE k11 TIN k12 TIN k10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 91 trang )

Lương Quốc Vinh 0984252871

SƯU TẦM+BIÊN SOẠN: LƯƠNG QUỐC VINH-0984252871
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO NGHỀ VI TÍNH KHỐI 11
BÀI 1:TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
Câu 1. Trong Windows Explorer, muốn xóa một tập tin hay thư
mục ta dùng menu lệnh:
A. File /
B. Edit / Delete C. View /
D. Tools /
Delete
Delete
Delete
Câu 2. Để mở Windows Explorer, thực hiện thế nào?
A. Nhấp đúp
B. Dùng Start / C. Nhấp chuột D. Nhấp chuột
tại nút Start
All programs / trái trên nút
phải trên nút
Internet
Start và chọn Start và chọn
Explorer
Windows
Windows
Explorer
Explorer
Câu 3. Trong cửa sổ My Computer, khi cần định dạng (format) một
ổ đĩa nào đó, ta phải nhấp nút phải chuột chỉ vào biểu tượng ổ đĩa
đó và chọn:
A. Format


B. Scandisk.

A

D

A

C. Open

D. Explorer
Câu 4. Để mở cửa sổ thể hiện nội dung của một ổ đĩa trong My
Computer, ta tiến hành thế nào?
A. Nhấp đúp
B. Nhấp chuột C. Sử dụng
D. Nhấp chọn
tại biểu tượng phải tại biểu
menu File /
tại biểu tượng ổ
ổ đĩa
tượng ổ đĩa
Open
đĩa
trên cấu trúc
cây folder.
Câu 5. Trong Windows Explorer, để sao chép một tập tin đã chọn,
ta vào menu lệnh:
A. File / Copy. B. Edit / Copy
C. View /
D. Tools / Copy.

Copy
Câu 6. Để thay đổi ngày, giờ hệ thống, ta vào mục nào?
A. Control
B. Control
C. System /
Panel /
Panel / DateDate-Time.
System
Time.
Câu 7. Trong Windows, Taskbar dùng để:
A. Chứa các
B. Chứa các
C. Chứa các
chương trình chương trình
folder đang
không sử
đang được mở. mở
dụng
1

A

B

B

D. Control
Panel / Font.
D
D. Chứa các

cửa sổ đang
mở.


Lương Quốc Vinh 0984252871

Câu 8. Trong Windows Explorer, để thay đổi tên tập tin, ta dùng
menu lệnh nào sau đây?
A. File /
B. Edit /
C. Tools /
D. View /
Rename
Rename
Rename
Rename
Câu 9. Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn
lệnh:
A. File /
B. File / New / C. File /
D. File / Create
Properties /
New /
Folder
Directory
Folder
Shortcut

A


B

Câu 10. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối
tượng trong của sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím hoặc tổ hợp phím
nào sau đây?
A. F8

B. F7

C. Ctrl+ A

D. Shift +A

C

Câu 11.Trong Windows Explorer, nếu chọn menu File / New /
Folder là ta sẽ thực hiện công việc nào sau đây?

B

A. Tạo tập tin B. Tạo thư mục C. Tạo biểu
mới
mới
tượng mới

D. Tạo shortcut
mới

Câu 12. Lệnh File / Properties trong ứng dụng Windows Explorer
dùng để làm gì?

A. Tạo
Shortcut cho
đối tượng đã
chọn

B. Gán phím
nóng cho đối
tượng

C. Thay đổi
D. Tìm kiếm tập
tên hoặc các tin trong cấu
thuộc tính của trúc cây thư mục
đối tượng đã
chọn

Câu 13. Để sắp xếp các tập tin trong cửa sổ thư mục của Windows
Explorer theo dung lượng, ta dùng menu lệnh:
A. View /
B. View /
C. View /
D. View /
Arrange icon Arrange icon by Arrange icon Arrange icon by
by / Name
/ Type
by / Size
/ Date
Câu 14. Để gán hay thay đổi thuộc tính tập tin, ta dùng menu lệnh
nào?
A. File / Edit B. File /

C. File / Send D. File /
Properties
to
Rename
Câu 15. Trong cửa sổ My Computer biểu tượng
A. Các ổ đĩa
mềm

C

B. Các ổ đĩa CD- C. Các ổ đĩa
ROM
cứng

Câu 16. Chọn phát biểu đúng:

dùng để chỉ:

C

B
C

D. Cấu hình các
thiết bị
A

2



Lương Quốc Vinh 0984252871

A. Folder là
một đối tượng
có thể chứa
các đối tượng
khác

B. File là đối
tượng con duy
nhất trong
Folder

C. Thư mục
D. Tập tin có
không thể
thể chứa thư
chứa thư mục mục
con

Câu 17. Trong Windows Explorer, biểu tượng
A. Chuyển về
Folder cha

B. Chuyển về
Folder gốc của
ổ đĩa làm việc

dùng để làm gì?


C

C. Chuyển về D. Chuyển về
Folder đã xem Folder cấp dưới
liền trước

Câu 18. Để xem dung lượng còn trống của đĩa đang chọn, ta dùng:

B

A. Edit /
Properties

B. Nhấp phải, C. Tools /
D.
File
/
chọn Properties Folder
Format.
Options
Câu 19. Để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa
sổ Windows Explorer, ta tiến hành thế nào?
A. Nhấp tập
B. Nhấp tập tin C. Dùng menu D. Dùng menu
tin đầu tiên,
đầu tiên, nhấn lệnh File /
lệnh Edit /
nhấn giữ
giữ Ctrl, rồi
Select Files

Select Files
Shift, rồi nhấp nhấp tập tin
tập tin cuối
cuối cùng
cùng

A

Câu 20. Trong Windows Explorer biểu tượng

B

A. Đi vào (thể B. Về thư mục
hiện nội
cao hơn 1 cấp
dung) thư
(thư mục cha)
mục tại vệt
sáng

dùng để:

C. Tạo thư
D. Thay đổi
mục con của thuộc tính thư
thư mục đang mục đang chọn
làm việc

Câu 21. Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hoặc thư mục ta
có thể dùng menu lệnh:

A. File / File
or Directory

B. View /
Explorer bar /
Search

C. Directory / D. Tools /
Find
Find / Files or
Folders

Câu 22. Trong các tên mở rộng sau, tên mở rộng nào thuộc về tập
tin hình ảnh?
A. *.wma ;
*.wmv

B

B. *.mp3 ; *.avi C. *.bmp ;
*.jpg.

D. *.mp4 ;
*.mov

Câu 23. Trong Windows Explorer, để mở một tập tin, ta dùng
3

C


B


Lương Quốc Vinh 0984252871

menu lệnh:
A. File / Send B. File / Open
To

C. File /
D. View / Go to
Create
Shortcut
Câu 24. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên
tiếp nhau, ta dùng:
A. CTRL +
B. ALT + nhấp C. SHIFT +
D. Click chọn
nhấp chuột
chuột tại tên
nhấp chuột
lần lượt từng
tại tên từng
từng tập tin
tại tên từng
tập tin muốn
tập tin muốn muốn chọn
tập tin muốn chọn
chọn
chọn


A

BÀI 2:THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN, HỆ THỐNG VÀ MẠNG
Câu 25. Để thay đổi cách nhận dạng ngày trong Microsoft
Windows, trong Control Panel dùng mục Regional and Language
Options, chọn thẻ Regional Options, nút Customize và chọn
A. Thẻ Date

B. thẻ Number

C. thẻ
Currency

D. thẻ Time

Câu 26. Để kết nối các máy tính trong một hệ thống thành một
mạng, người ta thường dùng
A. ADSL
router

B. Thiết bị nhận C. Switch
mạng 3G

B. Add
Hardware

C. Add and
Remove
Programs


C

D. Access point

Câu 27. Để gỡ bỏ chương trình ứng dụng đã cài đặt ta vào Control
Panel, ta chọn:
A. Display

A

C

D. System

Câu 28. Chọn phát biểu đúng:

C

A. ADSL
B. Access point C. Access
D. ADSL router
router là thiết là thiết bị nhận point là thiết là thiết bị nhận
bị phát tín
tín hiệu Wifi
bị phát tín
tín hiệu Wifi
hiệu Wifi
hiệu Wifi
Câu 29. Trong control Panel, mục Add Hardware cho phép thực

hiện
A. Cài đặt hay B. Khai báo, cài C. Thay đổi
D. Điều chỉnh
gỡ bỏ các
đặt các thiết bị màn hình
thiết bị chuột
chương trình phần cứng mới Desktop
trên máy
bổ sung vào hệ
4

B


Lương Quốc Vinh 0984252871

thống
Câu 30. Để thay đổi nút trái phải của chuột cho thuận tay của
người sử dụng, ta chọn.
A. Control
panel /
display

B. Control
Panel / Add
Hardware

C. Control
D. Control
Panel / Mouse Panel /

Keyboard

Câu 31. Làm sao để biết IP của máy ta đang sử dụng?
A. Dùng lệnh
IPCONFIG ở
chế độ
command
prompt

B. Không thể
biết

B. Dùng lệnh
Start / All
programs /
Accessories /
Address book

A

C. Dùng lệnh D. Dùng lệnh
CMD ở chế độ IPCONFIG ở chế
Start / Run
độ Start / Run

Câu 32. Làm thế nào vào chế độ command prompt?
A. Dùng lệnh
Start / All
programs /
Accessories /

Command
prompt

C

C. Dùng lệnh
Start / Run:
IPCONFIG

D. Dùng
Window
Explore

Câu 33. Trong Control Panel, vào Display ta không thể thực hiện
A. Thay đổi
B. Khai báo ảnh C. Cài đặt
D. Cài đặt ngày
màu sắc cho nền cho
màn hình tạm giờ đúng cho
các thành
Desktop
nghỉ (Screen đồng hồ
phần cửa sổ
Saver)
Microsoft
Windows
Câu 34. Để chọn một máy in có sẵn trong hệ thống làm máy in
ngầm định, chọn:
A. Control
B. Control Panel C. Start /

D. Control
Panel /
/ Add Hardware Hardwate,
Panel / Printer,
Display.
nhấp chọn
nhấp chọn máy
máy in và
in và nhấn Set
nhấn Set as
as default
default
printer
printer.
Câu 35. Để xem thông tin hệ thống đang sử dụng, chọn mục nào
trong Control Panel?
5

A

D

D

D


Lương Quốc Vinh 0984252871

A. Display.


B. Add
Hardware

C. Add and
Remove
Programs

D. System

Câu 36. Để cài đặt thêm một Font chữ mới trong môi trường
Microsoft Windows ta dùng chức năng nào sau đây?
A. Desktop
của Control
Panel

C

B. Regional and C. Fonts của
D. System của
Lauguage
Control Panel Control Panel
Options của
Control Panel

BÀI 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN – CÁC VẤN ĐỀ CHUNG
Câu 37. Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có
thể:
A. nhấn vào
biểu tượng


B. nhấn vào
biểu tượng

C. nhấn vào
biểu tượng

D. nhấn vào
biểu tượng

Câu 38. Để một đoạn văn được canh đều hai bên (sát biên trái và
biên phải của đoạn), ta có thể nhấn biểu tượng:
A.
D.
B.
C.
Câu 39. Muốn cách đầu dòng cho một đoạn văn bản, ta phải làm
gì?
A. Nhấn biểu B. Nhấn biểu
C. Nhấn biểu D. Vào Menu
tượng
trên tượng
trên
tượng
trên Format /
Paragraph,
toolbar
toolbar
toolbar
Special First

Line
Câu 40. Đang soạn thảo bằng Microsoft Word, muốn thoát khỏi
Microsoft Word, ta có thể
A. dùng menu B. nhấn Alt+F4 C. chọn lệnh
File / Close
Exit từ hộp
Control Box
của cửa sổ
Microsoft
Word

B. File / Find...

C. Tools /
Replace...

D

B

D

D. Edit /
Replace...

Câu 42. Để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn
6

D


D. dùng menu
Window

Câu 41. Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Microsoft
Word ta dùng menu lệnh:
A. File /
Replace...

A

A


Lương Quốc Vinh 0984252871

tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+J

B. Ctrl+E

C. Ctrl+L

D. Ctrl+R

Câu 43. Để chèn một file Microsoft Word có sẵn vào vị trí con nháy
ta thực hiện menu lệnh:
A. Insert /
B. Insert /
C. Insert /
D. Insert /

Symbol...
TextBox...
Picture...
File...
Câu 44. Trong Microsoft Word, muốn mở thêm một file đã có sẵn,
ta có thể thực hiện:
A. Ctrl + P
C. Chọn lệnh D. Chọn lệnh
B. Ctrl + S
File / Open và File / New
chọn tên file
tương ứng
Câu 45. Trong Microsoft Word, để mở một file, ta dùng tổ hợp
phím:
A. Ctrl + O

B. Ctrl + S

C. Ctrl + N

B. Menu Tools / C. Nhấn vào
toolbars /
biểu tượng
Drawing

B. Format /
Dropcap

C. Format /
Picture


A

A

D. Menu View /
Zoom

Câu 46. Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta thực
hiện menu lệnh:
A. Format /
Font

C

D. Ctrl + P

Câu 10. Để mở thêm thanh công cụ Drawing trên màn hình soạn
thảo, ta chọn:
A. Nhấn vào
biểu tượng

D

B

D. Format /
TextBox

Câu 47. Trong World, để tạo một trang văn bản mới ta dùng:


A

A. Tổ hợp
D. Tổ hợp phím
B. Nhấp phải C. Tổ hợp
phím Ctrl + N vào biểu tượng phím Ctrl + S Crtl + F
Câu 48. Để xem văn bản trên toàn màn hình, dùng menu lệnh:
A. View /
Page Layout

D. View /
Header and
Footer

B

Câu 49. Trong Microsoft Word để di chuyển con trỏ về đầu văn
bản, ta dùng phím:

D

A. Home

B. View / Full
Screen

B. Alt + Home

C. View /

Normal

C. Shift
+Home
7

D. Ctrl + Home


Lương Quốc Vinh 0984252871

Câu 50. Để bật tắt thước, ta chọn menu lệnh:
A. View /
Page Layout

B. View /
Toolbars

C. View /
Ruler

C
D. View /
Header and
Footer

Câu 51. Trong MICROSOFT WORD, để lưu file với tên khác, ta
dùng menu lệnh:
A. File / Save
As


B. File / Save

Câu 52. Biểu tượng

A

C. File / Close D. File / Exit

trên thước ngang dùng để chỉnh

D

A. Biên trái B. Vị trí dòng
đoạn văn bản đầu tiên của
đoạn và những
dòng còn lại

C. Vị trí từ
D. Biên phải
đường kẻ
đoạn văn bản
khung đến
văn bản trong
đoạn
Câu 53. Để giấu thanh công cụ Standard trên màn hình, ta chọn:
A. Nhấp vào
biểu tượng

B. Nhấp vào

biểu tượng

C. Menu lệnh
View /
Toolbars và
bỏ chọn ô
Standard

D. Menu lệnh
Tools /
Toolbars và bỏ
chọn ô
Standard

Câu 54. Để chèn kí tự đặc biệt (VD: ) vào vị trí con nháy ta thực
hiện menu lệnh
A. Insert /
Symbol...

B. Insert /
TextBox...

C. Insert /
Picture...

B. Menu Edit /
Redo

C. Nhấn tổ
hợp phím

Ctrl+Z

B. Chép nội
dung khối đang
đánh dấu vào
clipboard

C

D. menu View /
Undo

Câu 56. Lệnh Edit / Paste dùng để :
A. Cắt nội
dung khối
đang đánh
dấu

A

D. Insert /
File...

Câu 55. Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện sai trong Microsoft
Word, ta dùng:
A. Nhấn vào
biểu tượng

C


C

C. Dán nội
dung từ
clipboard ra vị
trí con trỏ văn
bản

D. Dán hình
thức đang có
trong clipboard
vào vị trí con
nháy

Câu 57. Giả sử đang có nhiều tài liệu Microsoft Word được mở. Để
chuyển qua lại giữa các tài liệu, ta chọn menu lệnh:
8

C


Lương Quốc Vinh 0984252871

A. File / Open, B. Window /
C. Window,
D. Window /
chọn tên tài
Split
chọn tên tài
New Window

liệu muốn làm
liệu muốn làm
việc
việc
Câu 58. Chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn
hình soạn thảo với chế độ View nào sau đây ?
A. Normal
B. Page Layout C. Full Screen D. Toolbars
Câu 59. Để đóng khung phần văn bản được chọn trong Microsoft
Word, ta dùng menu lệnh
A. Format /
Borders...

B. Format /
Borders and
Shading...

C. View /
Borders and
Shading...

B. View /
Toolbar /
Measurement
Units:
Centimeters.

C. Tools /
Options, thẻ
General,

Measurement
Units:
Centimeters

C
D. Tools /
Options, thẻ
View,
Measurement
Units:
Centimeter

Câu 61. Tổ hợp phím nào sau đây thực hiện di chuyển con trỏ đến
cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào trong văn bản?
A. Ctrl +End

B. Ctrl +Break

B

D. View /
Borders...

Câu 60. Để thay đổi đơn vị đo ta dùng menu lệnh?
A. View /
Ruler,
Measurement
Units:
Centimeters


B

A

C. Ctrl + Page D. Ctrl + Home
Up

Câu 62. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có
thể thực hiện?
A. nhấn Ctrl + B. Nhấn nhanh C. Nhấn Shift D. nhấn Ctrl +
A
chuột 3 lần trên + click chuột Shift + Home
vùng lựa chọn trên vùng lựa
chọn
Câu 63. Để dãn cách giữa các dòng trong đoạn văn bản được chọn,
chọn menu lệnh:
A. Format /
B. Format /
C. Format /
D. Format /
Font
Paragraph...
DropCap
Borders and
Shading
Câu 64. Để có thể soạn thảo tiếng Việt trong chương trình
Microsoft Word sau khi đã nạp Unikey và chọn bảng mã Unicode,
ta cần:
9


A

B

B


Lương Quốc Vinh 0984252871

A. Bộ font chữ B. Bật chế độ
Việt
gõ tiếng Việt và
chọn kiểu gõ
phù hợp

C. Chọn kiểu
gõ phù hợp và
font bắt đầu
bằng VNI-...

D. Tắt chế độ gõ
tiếng Việt và
chọn font chữ
mặc định như
Arial

Câu 65. Để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ
hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + C


B. Ctrl + E

C. Ctrl + L

B

D. Ctrl + R

BÀI 4: VĂN BẢN NHIỀU CỘT VÀ ĐỊNH TRANG IN
Câu 66. Chức năng Format, Drop Cap dùng để

C

A. Làm chữ
hoa cho toàn
bộ văn bản

B. Làm chữ hoa C. Làm to kí
D. Làm tăng cỡ
đầu từ cho toàn tự đầu tiên
chữ văn bản
bộ văn bản
của đoạn và
trong đoạn
trong đoạn
chiếm n dòng
Câu 67. Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có
thể chọn:
A.


B.

C.

D.

D

Câu 68. Để viết chỉ số dưới (VD: H2O), ta chọn tổ hợp phím:
A. Ctrl + [

B. Ctrl + ]

C. Ctrl + =

D. Ctrl + Shift +
=

Câu 69. Để đóng khung một đoạn văn, ta dùng menu lệnh:
A. Format /
Box

B. Format /
Shadow

C. Fomat /
Drawing…

B.


C.

D

D.Format/Bord
ers
and
Shading…

Câu 70. Trong Microsoft Word, để đóng khung đoạn văn bản, ta có
thể nhấn biểu tượng:
A.

C

C

D.

Câu 71. Muốn chèn một bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang
soạn thảo, ta nhấn biểu tượng:

C

B.
A.
C.
D.
Câu 72. Muốn bật sang hộp thoại in, ta có thể dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I


B. Ctrl + L

C. Ctrl + P

D. Ctrl + Shift +
L

Câu 73. Trong Microsoft Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn
màu kí tự ?
10

C
C


Lương Quốc Vinh 0984252871

A.

B.

C.

D.

Câu 74. Trong Microsoft Word, để thay đổi font chữ cho một khối,
ta dùng:
A.
Format/Font


B. Format /
DropCap

C. Format /
AutoFormat

D. Format /
bullets and
Number

Câu 75. Trong Microsoft Word, để đánh kí hiệu số thứ tự tự động ở
đầu dòng, ta dùng menu lệnh:
A. Insert /
Bullets and
Numbering

B. Insert / chọn C. Format /
Numbering
Bullets and
Numbering…

A. Format /
B. Format /
C. Format /
D. Format /
Paragraph,
Character
AutoFormat
Font, Character

Spacing
Spacing
Spacing
Câu 77. Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các
kí tự này, click vào biểu tượng
, rồi chọn vào một nhóm kí tự
khác trong văn bản, thì điều gì xảy ra?
A. Nhóm kí tự B. Toàn bộ
C. Nhóm kí tự D. Nhóm kí tự
sẽ in đậm
đoạn chứa
đầu không in sau sẽ in đậm
nhóm kí tự sau đậm nữa
và nghiêng
sẽ in đậm
Câu 78. Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta
chọn tổ hợp phím nào sau đây?
B. Ctrl + ]

C. Ctrl + =

B. Chọn nhóm
kí tự ấy rồi
dùng menu
Insert /
Borders and
Shading

C. Chọn nhóm
kí tự ấy rồi

dùng menu
Table / Insert
/ Table

A

B

A

D. Trong
Microsoft Word
không thể đóng
khung một kí tự
bất kì

Câu 80. Trong một tập tin Microsoft Word, để định dạng kí tự cho
đoạn văn bản đã chọn, ta chọn
11

D

D. Ctrl + Shift +
=

Câu 79. Để đóng khung một nhóm kí tự bất kì, ta dùng:
A. Chọn nhóm
kí tự ấy rồi
dùng menu
Format /

Borders and
Shading

C

D. Edit /
Numbering

Câu 76. Để điều chỉnh khoảng cách giữa các kí tự trong một khối
văn bản đã chọn, ta dùng menu lệnh:

A. Ctrl + [

A

B


Lương Quốc Vinh 0984252871

A. Menu lệnh
Format /
Paragraph

B. Menu lệnh
Format / Font

C. Menu lệnh
Format / All


D. Tổ hợp phím
Ctrl + A

Câu 81. Thẻ Margins trong menu lệnh File / Page Setup của
Microsoft Word dùng để định lại
A. Kích thước B.Loại máy in
C. Chừa các lề D. Hướng giấy
giấy sẽ in tài
khi in văn bản in dọc hay
liệu
ra giấy
ngang
Câu 82. Để soạn thảo tiêu đề đầu hoặc tiêu đề cuối trang văn bản,
ta chọn menu lệnh:
A. View /
B. View /
C. File / Page D. View / Zoom
Header and
Footnotes
setup
Footer
Câu 83. Chọn phát biểu đúng
A. Trong
Microsoft
Word không
thể đóng
khung một
nhóm kí tự
bất kì


B. Để đóng
khung một
đoạn ta đặt con
trỏ tại vị trí bất
kì trong đoạn

B.File/Page
Numbers

Câu 85. Biểu tượng
A. Đánh dấu
khối một
nhóm kí tự

A

B
C. Để đóng
khung một
đoạn ta phải
bôi đen đọan
ấy

D. Trong
Microsoft Word
không thể đóng
khung một hình
ảnh

Câu 84. Để đánh số trang in trong tài liệu đang soạn, ta sử dụng

menu lệnh:
A. View /
Page
Numbers

C

C. Insert /
Page
Numbers

C

D. Insert /
Object / Page
Numbers
B

được dùng để:

B. Sao chép các C. Tô màu cho D. Sao chép
kiểu định dạng một vùng văn khối văn bản
bản

Câu 86. Để thay đổi định dạng chữ thường, chữ hoa cho một khối
văn bản được đánh dấu, ta sử dụng:
A. Tổ hợp
B. Tổ hợp phím C. Tổ hợp
D. Phím F3
phím Shift + Ctrl + A

phím Ctrl +
F3
Shift + F3
Câu 87. Để định dạng trang văn bản cụ thể là thay đổi kích thước
giấy, chừa các lề trong Microsoft Word, ta chọn:
12

A


Lương Quốc Vinh 0984252871

A. Dùng menu B. Ctrl + P
lệnh File /
Page Setup

C. nhấn biểu
tượng
trên
Toolbar

D. Ctrl + Shift +
P

Câu 88. Để thay đổi kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta
chọn:

A

A


A. Dùng menu B. Tổ hợp phím C. Tổ hợp
D. Tổ hợp phím
Format /
Ctrl + Shift + P phím Ctrl + P Ctrl + Shift + =
Font, thẻ
nhấn
Font, Size
Câu 89. Khi sử dụng menu đóng khung cho môt đoạn, để tô màu
đường kẻ khung, ta chọn:
A. bảng
Border phải
nhấp chọn
màu phù hợp
ở mục Color

B. bảng
Shading phải
nhấp chọn màu
phù hợp ở mục
Fill

C. bảng
Shading phải
nhấp chọn
màu phù hợp
ở mục Color

D. không thể
thay đổi màu

đen của đường
kẻ khung

Câu 90. Khai báo Format, Paragraph, Line spacing 1.5 lines, có
nghĩa là:
A. Đoạn này
B. Đoạn này
cách đoạn
cách đoạn trên
dưới 1.5 dòng 1.5 dòng

B. Không cần
bôi đen chỉ cần
đặt con trỏ vào
từng trang và
đóng khung lần
lượt

C

C. Chiều cao D. Đoạn này
dòng trong
cách đoạn trên
đoạn gấp rưỡi và đoạn dưới
1.5 dòng

Câu 91. Khi đóng khung cho tất cả các trang trong tài liệu, ta:
A. Phải bôi
đen và đóng
khung lần

lượt từng
trang

A

C. Đặt con trỏ
bát kì vị trí
nào trong tài
liệu, sử dụng
menu 1 lần
cho tất cả các
trang

C

D. Không thể
đóng khung
trang trong
Microsoft Word

BÀI 5:VĂN BẢN DẠNG BẢNG
Câu 92. Để tạo một bảng mới, ta dùng menu lệnh:
A. Tools /
Insert Table

B. Intsert /
Table

C. Tools /
Table


D
D. Table /
Insert / Table

Câu 93. Để thay đổi độ rộng của một cột trong bảng của
MICROSOFT WORD, vào menu lệnh Table và chọn:
A. Column

B. Rows

C. Cell Height D. Table
13

D


Lương Quốc Vinh 0984252871

and Width

Properties

Câu 94. Trong một bảng của một tập tin văn bản MICROSOFT
WORD, muốn đưa công thức tính toán vào một ô đã chọn, ta dùng
menu lệnh:
A. Insert /
Formula

B.Format/For

mula

C. Table /
Formula

D. Edit /
Formula

Câu 95. Để tự động tạo dòng tiêu đề cho bảng khi sang trang, ta
đánh dấu phần tiêu đề bảng và dùng menu:
A. Table
/Headings

B. Table /
Headline

D. Table /
Header and
Footer
Câu 96. Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột
kế tiếp), ta dùng:
A. Tổ hợp
B. Tổ hợp phím C. Tổ hợp
D. Tổ hợp phím
phím Ctrl +
Ctrl + Shift +
phím Alt +
Alt + Shift +
Enter
Enter

Enter
Enter

B. Format /
Bullets and
Numbering

C. Insert /
Bullets and
Numbering

B. Dùng menu
Table / Insert
Table

B

A

C. Dùng menu D. Dùng menu
Format /
Edit / Insert
Table
Table

Câu 99. Để chọn một dòng trong bảng, ta có thể
A. Nhấn chuột B. Đặt con trỏ
chỉ vào đầu
trên dòng và
dòng

dùng Table /
Select Row

B

D. Insert
/Number

Câu 98. Để chèn một bảng vào văn bản đang soạn, ta có thể:
A. Nhấn vào
biểu tượng

C

C. Table /
Header

Câu 97. Để dánh số thứ tự cho các ô liên tiếp trong bảng, ta dùng
menu lệnh:
A. Table /
Butllets and
Numbering

C

C. Đứng trong
ô và nhấn
chuột phải
chọn Select
Row


A
D. Đứng trong ô
và nhấn chuột
phải chọn
Select Table

Câu 100. Để ghép nhiều ô trong bảng thành 1 ô, ta đánh dấu các ô
đó và dùng menu lệnh:
A. Table /
B. Table /
C. Table /
D. Table / Split
Merge Cells
Insert Cells
Split Cells
Table
Câu 101. Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì:
14

A


Lương Quốc Vinh 0984252871

A. Con trỏ
B. Con trỏ đứng C. Con trỏ sẽ
nhảy về ô đầu yên vì đã hết
nhảy ra đoạn
tiên của bảng bảng

văn bên dưới
bảng

D. Sẽ cho bảng
thêm một dòng
mới

Câu 102. Để đóng khung cho bảng, ta sử dụng:
A. Menu lệnh
Table /
Borders and
Shading

B. Nút

C. Nút

D
D. Nút

Câu 103. Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột
kế tiếp), ta dùng menu lệnh:
A. Insert /
B. Insert /
Break /
Break / Page
Column Break Break

C. Format
/Column


B. Table /
Insert Cells

C. Table /
Split Cells

A

D. Insert /
Break / Break

Câu 104. Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô
đó và dùng menu lệnh:
A. Table /
Merge Cell

D

C

D. Table / Split
Table

Câu 14. Trong Microsoft Word, để xóa một hàng của bảng, ta dùng
menu lệnh:
C. Table /
D. Table /
Delete /
Insert /

Columns
Columns
Câu 105. Trong Microsoft Word, sắp xếp lại nội dung của bảng, ta
dùng menu lệnh
A. Table /
B. View /
C. Format /
D. Tools / Sort
Sort
Name
Column

A

A. Table /
B. Table /
Delete / Rows Insert / Cells.

A

BÀI 6: VĂN BẢN DẠNG TAB
Câu 106. Trong một bảng, để sử dụng Tab, ta sẽ dùng
A. Phím Tab

B. tổ hợp phím
Alt + Tab

C. tổ hợp
phím Ctrl +
Alt + Tab


D. tổ hợp phím
Ctrl + Tab

Câu 107. Để đặt Tab vào văn bản đang soạn, ta có thể:
A. nhấn vào
biểu tượng

B. chọn biểu
tượng

C. chọn biểu
tượng

Câu 108. Trong văn bản sau:

D

B

D. chọn biểu
tượng
A

15


Lương Quốc Vinh 0984252871

Vật lí.............................. 40 tiết............................. Học phần 2

Hóa học 40 tiết.
Học phần 2
ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để vó
dấu ....?
A. 2

B. 3

C. 4

D. không tính
được
Câu 109. Trong các kí hiệu Tab sau, kí hiệu nào là Tab canh giữa ?
A.

B.

C.

D.

Câu 110. Khi kéo kí hiệu Tab trên thước xuống khỏi thước, điều
này có nghĩa là:
A. Trả Tab về
mặc dịnh

B. Hủy dạng
Tab tại vị trí
tương ứng


C. Thay đổi
dạng Tab
sang dạng
tiếp

B. chọn Set

C. chọn Clear
All

B. Format
/Convert /
Table to Text

C. Table /
Convert /
Text to Table

A

D.Format/Conv
ert / Text to
Table

Câu 113. Khi muốn hủy tất cả các vị trí của Tab trên vùng chọn, ta
sử dụng:
A. Format /
Tabs...Chọn
Clear


B

D. chọn Leader

Câu 112. Một văn bản dạng bảng có thể chỉnh thành dạng Tab nhờ
menu lệnh:
A. Table /
Convert /
Table to Text

B

D. Hủy tất cả
những Tab từ vị
trí đó về trước

Câu 111. Khi muốn đặt vị trí của Tabs trên vùng chọn: Sau khi
chọn vị trí trong hộp thoại Tab, ta chọn loại Tab và chọn nút nào
để thiết lập?
A. chọn Clear

B

C

B. Format /
C.Format/Tab D. Chỉ có cách
Tabs...Chọn Set s... Chọn Clear kéo lần lượt
All
từng vị trí Tab

khỏi thước
BÀI 7: TRANG TRÍ VĂN BẢN

Câu 114. Muốn đưa một WordArt vào văn bản, ta có thể nhấp chọn
biểu tượng nào?
A.

B.

C.

A

D.

Câu 115. Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình chữ nhật vào
trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực hiện thế
16

B


Lương Quốc Vinh 0984252871

nào để có thể hiển thị văn bản?
A. Chọn hình
chữ nhật và
chọn Fill colol:
White


B. Chọn hình
chữ nhật, bấm
chuột phải chọn
Order, chọn
Send behind
Text

C. Chọn hình
chữ nhật và
chọn Fill
color: Black

D. Chọn hình
chữ nhật, bấm
chuột phải chọn
Order, chọn
Bring in Front
of text

Câu 116. Trong khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu
vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường thẳng sẽ:
D. Nằm ngang,
đứng, nghiêng
30o, 45o, 60o tuỳ
vị trí vẽ.
Câu 117. Để chèn một hình trang trí (AutoShapes) vào vị trí con
nháy, ta thực hiện thế nào?
A. Dùng menu B. Dùng menu C. Dùng menu D. Dùng menu
lệnh Insert / lệnh Insert /
lệnh Insert / lệnh Insert /

AutoShapes
Picture /
ClipArt /
Picture or
AutoShapes
AutoShapes
Image /
AutoShapes

D

A. Nằm ngang B. Nghiêng 30o , C. Thẳng
45o, 60o
đứng

Câu 118. Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes, ta có thể nhấp
chọn biểu tượng nào sau đây?
A.

B.

C.

B.

C.

B. Dùng menu
lệnh Insert /
Picture / From

file

C. Dùng menu
lệnh Insert /
ClipArt / From
file

B. Chọn hình

C. Chọn hình
17

B

D.Dùng
menu
lệnh Insert /
Picture
or
Image / From
file

Câu 121. Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình chữ nhật vào
trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực hiện thế
nào để có thể hiển thị văn bản?
A. Chọn hình

B

D.


Câu 120. Để chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con
nháy, ta thực hiện như thế nào?
A. Dùng menu
lệnh Insert /
Image / From
file

C

D.

Câu 119. Muốn cho một AutoShapes có bóng, ta có thể nhấp chọn
biểu tượng nào sau đây?
9 A.

B

D. Chọn hình

B


Lương Quốc Vinh 0984252871

chữ nhật và
chọn Fill
color: White

chữ nhật và

chọn Fill color:
No Fill

chữ nhật và
chọn Fill
color: Black

chữ nhật, bấm
chuột phải chọn
Order, chọn
Bring in Front
of text
Câu 122. Để chèn một chữ trang trí (WordArt) vào vị trí con nháy,
ta thực hiện như thế nào?
A. Dùng menu B. Dùng menu C. Dùng menu D. Dùng menu
lệnh Insert / lệnh Insert /
lệnh Insert / lệnh Insert /
WordArt...
Picture /
ClipArt /
Picture or
WordArt...
WordArt...
Image /
WordArt...
Câu 123. Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn

B

A


có nghĩa là gì?
A. Văn bản sẽ
bao quanh
hình ảnh theo
dạng hình chữ
nhật

B. Văn bản sẽ
bao khít hình
ảnh theo dạng
của hình ảnh

C. Hình ảnh
D. Hình ảnh sẽ
nằm cùng
nằm sau văn
hàng với văn bản
bản_ xem như
là 1 kí tự

Câu 124. Muốn đưa một hình ảnh trang trí từ ClipArt vào văn bản,
ta có thế nhấp chọn biểu tượng nào sao đây?
A.

B.

C.

D.


Câu 125. Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn
có nghĩa là gì?
A. Văn bản sẽ
bao quanh
hình ảnh theo
dạng hình chữ
nhật

B. Văn bản sẽ
bao khít hình
ảnh theo dạng
của hình ảnh

B

B

C. Hình ảnh
D. Hình ảnh sẽ
nằm cùng
nằm sau văn
hàng với văn bản
bản_ xem như
là 1 kí tự

Câu 126. Muốn chọn màu chữ cho một AutoShapes, ta có thể nhấp
chọn biểu tượng nào sau đây?

D


B.
C.
D.
A.
Câu 127. Muốn cho một AutoShapes có hiệu ứng ba chiều, ta có thế
nhấp chọn biểu tượng nào sau đây?
B.
C.
D.
D
A.
Câu 128. Để đóng khung cho một văn bản có kèm đối tượng, ví dụ
18

C


Lương Quốc Vinh 0984252871

WordArt, ta thực hiện như thế nào?
A. Dùng menu B. Biểu tượng C. Dùng
lệnh Format /
AutoShapes
Borders and
Shading

D. Không thể
đóng khung
hỗn hợp phải

dùng khung
trang

Câu 129.Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn

D

có nghĩa là gì?
A. Văn bản sẽ B. Hình ảnh sẽ
bao quanh
nằm trên văn
hình ảnh theo bản
dạng hình chữ
nhật

C. Hình ảnh sẽ D. Hình ảnh sẽ
nằm cùng
sau văn bản
hàng với văn
bản – xem
như là 1 kí tự

BÀI 8: BẢNG TÍNH – NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
Câu 130. Ô D10 trong bảng tính Microsoft Excel, nếu ta nhập chữ
“Tin Học” thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải

B. Bên trái

C. Giữa


D. Không biết
trước

Câu 131. Trong Microsoft Excel, để thêm một trang bảng tính ta
dùng
A. Menu lệnh
Insert /
Worksheet

B

A

B. Menu lệnh
File / New

C. Menu lệnh D. Menu lệnh
Format /
File / Open
Sheet,
Rename
Câu 132. Trong Microsoft Excel, để định độ rộng một cột đã chọn, ta
vào:
A. Menu lệnh B. Menu lệnh
C. Menu lệnh
D.
Menu B
Format /
Format /

Format /
lệnh
Column /
Column / Width Column /
Format
/
Height
Auto
Column
/
Design.
Câu 133. Ô D10 trong bảng tính Microsoft Excel, nếu ta nhập như
sau 01ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải

B. Bên trái.

C. Giữa.

D. Không biết
trước

Câu 134. Để chọn một cột trên bảng tính, ta thực hiện:
19

B

C



Lương Quốc Vinh 0984252871

A. Dùng menu B. Dùng menu
lệnh Edit,
lệnh Format,
Select,
Column, Select
Column

C. Nhấp chuột
chỉ vào tiêu
đề cột muốn
chọn.

D. Để chuột tại
ô bất kì trên cột
chọn Edit,
Select, Column

Câu 135. Trong Microsoft Excel, để chèn một cột ta dùng
A. Menu lệnh
Insert / Row

B. Menu lệnh
Edit / Fill

C. Menu lệnh
Column /
Insert


A

D. Menu lệnh
Format / Row

Câu 136. Để ẩn một cột dữ liệu, ta dùng

D

A. Menu lệnh B. Menu lệnh
C. Menu lệnh D. Menu lệnh
Edit, Column, Tools, Column, View, Column, Format,
Hide
Hide
Hide
Column, Hide
Câu 137. Trong Microsoft Excel, để xóa một hàng và dồn dữ liệu hàng
dưới lên, ta chọn hàng cần xóa và dùng:
A. Menu lệnh B. Menu lệnh
C. Menu lệnh D. Menu lệnh
B
Edit / Clean..., Edit / Delete..., Edit /
Edit / Delete...,
All.
Shift Cell Up
Delete...,
Shift Cell Right
Entire Row.
Câu 138. Để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã được
chọn sao cho độ rộng vừa khít với nội dung, ta:

A. dùng menu B. dùng menu
lệnh Format / lệnh Table /
Row
Column

C. dùng menu D. nhấp biên
lệnh Format / trái của một ô
Width.
và nháy đúp

Câu 139. Trong Microsoft Excel, để chèn hàng ta dùng:
A. menu lệnh
Format /
Rows.

B. nút lệnh

.

C. menu lệnh
Insert /
Rows.

B.

C.

B. xuất hiện
dãy số 1 cho
đến hết vùng

dữ liệu bên

D

D. Ctrl + C và
Ctrl + V

Câu 141. Khi gõ 1 ở A2, 2 ở A3 và chọn cả hai ô A2, A3 rồi tại góc
phải dưới của vùng chọn (có xuất hiện dấu +) nhấp đúp chuột thì
A. xuất hiện
dãy số lặp lại
1, 2 cho đến
hết theo vùng

C

D. menu lệnh
Edit / Rows

Câu 140. Để sao chép dữ liệu một vùng bảng tính được đánh dấu
tới vị trí mới, ta dùng
A.

D

C. xuất hiện
dãy số thứ tự
1, 2, 3, 4, ...
cho đến hết
20


D. xuất hiện
dãy số ngẫu
nhiên nguyên
cho đến hết

C


Lương Quốc Vinh 0984252871

dữ liệu bên
phải
vùng dữ liệu
phải
bên phải
Câu 142. Trong Microsoft Excel, để dán một khối,
A. menu lệnh B. nút lệnh
C. nút lệnh
Edit / Paste

theo vùng dư
liệu bên phải
ta dùng
D menu lệnh
Insert / Paste.

Câu 143. Trong Microsoft Excel, có thể sao chép khối vùng bằng
cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím


A
A

A.Ctrl + C,Ctrl B. Alt + C, Alt + C.Ctrl + X,Ctrl D. Ctrl + V, Ctrl
+V
V
+V
+C
Câu 144. Trong Microsoft Excel khi làm việc với một tập tin, ta vào
File, Save As là nhằm mục đích
A. lưu tập tin. B. lưu tập tin
với một tên
khác

B

C. di chuyển
D. mở tập tin
một sheet của
tập tin sang
tập tin khác

Câu 145. Trong Microsoft Excel, để thêm một sheet trong một tập
tin bảng tính, ta dùng

D

A. menu lệnh B. menu lệnh
C. menu lệnh D. menu lệnh
Insert / Sheet Format / Sheet Tools / Sheet Insert /

Worksheet
Câu 146. Để lấy lại nội dung vừa bị xóa, thực hiện tổ hợp phím

C

A. Ctrl+T
B. Ctrl+X
C. Ctrl+Z
D. Ctrl+B
Câu 147. Để đánh số thứ tự bảng tính Microsoft Excel, ta dùng
A. menu lệnh B. menu lệnh
C. menu lệnh D. menu lệnh
Edit / Fill /
View / Series... View / Fill /
Insert /
Series...
Series...
Series...

A

Câu 148. Để độ rộng các cột đánh dấu vừa khít với dữ liệu các cột
ấy chứa, ta dùng:
A. menu lệnh
Format /
Column /
AutoFit
Selection

B. biểu tượng

hình

C. menu lệnh
Format /
Column /
Width

D. biểu tượng
hình

Câu 149. Tại ô D10 trong bảng tính Microsoft Excel, nếu ta nhập
như sau 100500 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải

B. Bên trái.

C. Giữa.
21

A

D. Không biết
trước

A


Lương Quốc Vinh 0984252871

Câu 150. Để đổi tên Sheet, ta dùng:

A. menu lệnh B. nút lệnh
Edit / Sheet /
Rename.

D

C. menu lệnh
Insert /
Worksheet

D. nhấp đúp
vào tên sheet
và nhập tên
mới.

Câu 151. Để chọn toàn bộ một trang bảng tính, ta phải
A. dùng Menu B. dùng Menu
C. dùng Menu D. nhấn đúp
lệnh Edit /
lệnh Edit /
lệnh Format / vào ô giao nhau
Select All
Select
Worksheet,
giữa tiêu đề cột
Worksheet
Select All
và hàng
Câu 152. Trong Microsoft Excel để đổi tên một sheet, ta dùng
A. menu lệnh B. menu lệnh

C. menu lệnh D. menu lệnh
Format /
Format /
Insert / Sheet Insert / Chart /
Worsheet /
Sheet /
/ Name
Name
Rename
Rename
Câu 153. Trong Microsoft Excel để cắt một khối vào Clipboard, ta
dùng
A.

B.

C.

A

A

B. menu lệnh
C. menu lệnh D. menu lệnh
Table / Column Format / Row Format/ Sheet

Câu 155. Để thay đổi độ rộng cột trong trang tính, ta dùng menu
lệnh:
A. Edit/
Column,

Width...

B

D.

Câu 154. Để thay đổi độ rộng một cột bảng tính Microsoft Excel, ta
dùng:
A. menu lệnh
Format/
Column

D

B. Tool/
Column,
Width...

C. Format /
Column,
Standard,
Width

D. Properties

Câu 156. Để lưu một tập tin đã có với tên khác, ta dùng:
A. menu lệnh B. menu lệnh
C. tổ hợp
D. tổ hợp phím
File/ Save As File/ Save

phím Ctrl+S
Ctrl + A
Câu 157. Trong Microsoft Excel, để sao chép một Sheet, ta vào:
A. menu lệnh B. menu lệnh
C. menu lệnh D. menu lệnh
Edit / Delete File / Copy
Edit / Move or Tools / Copy
Sheet
Sheet
Copy Sheet
Câu 158. Trong Microsoft Excel, ta có thể mở được nhiều tập tin
22

C

A

C

A


Lương Quốc Vinh 0984252871

bảng tính, để làm việc với một tập tin bảng tính đã mở, ta vào
menu lệnh:
A. Window

B. Tools


C. Help

D. Edit

Câu 159. Trong Microsoft Excel để định dạng kí tự nghiêng, ta
dùng nút lệnh:
A.

B.

C.

C

D.

BÀI 9: CÔNG THỨC
Câu 160. Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2
đến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6. Từ ô A3 đến ô F3
co giá trị: A, B, C, D, E, F. Ô G10 có công thức =F3/F2 cho kết
quả là:
A. F/6.6

B

B. #VALUE!.

C. Không thực D. 6.6/F
hiện được
Câu 161. Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2 đến F2

có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6. Từ ô A3 đến ô F3 co giá trị: A,
B, C, D, E, F. ô G8 có công thức =A1&A2&F3 thì ô G8 có kết quả là:
A. 0
B. F
C. 1.11F
D. 11.1F
D
Câu 162. Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2
đến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6. Từ ô A3 đến ô F3
co giá trị: A, B, C, D, E, F. Ô G12 có công thức =A1^A1 cho kết quả
là:
A. 1

B. #VALUE!.

C. Không thực D. 2
hiện được

Câu 163. Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2
đến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6. Từ ô A3 đến ô F3
co giá trị: A, B, C, D, E, F. Ô G16 có công thức =A3^B3 cho kết quả
là:
A. 1

B. VALUE!.

B. 3.9

B


C. Không thực D. 2
hiện được

Câu 164. Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2
đến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6. Từ ô A3 đến ô F3
co giá trị: A, B, C, D, E, F. Ô G6 có công thức =A1*B2+C1-C2 thì ô
G6 có kết quả là:
A. 3.8

A

C. 3

D. 4

Câu 165. Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11. Từ ô A2
đến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6. Từ ô A3 đến ô F3
co giá trị: A, B, C, D, E, F. Ô G14 có công thức =A1*$B$1 chép
23

B

B


Lương Quốc Vinh 0984252871

công thức xuống G15 thì kết quả là:
A. 3


B. 3.3

C. #VALUE!.

D. Không biết
trước
Câu 166. Ô A2 có giá TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức
A2+B2. Kết quả tại C2 là?
A. 1
B. 2
C. #VALUE!.
D. TRUEFALSE
Câu 167. Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức
=A2+B2, kết quả ở C2 là?
A. 10

B. 20

C. Xuất hiện
nội dung
+A2+B2
trong ô

B. =C2+D2

C. =A2+B2

B. Chuỗi 1

B


C. Kết quả sẽ D. Kết quả sẽ ở
ở vị trí giữa ô vị trí phải của ô

Câu 170. Ô A2 có giá giá trị ’10 (chuỗi 10) ô B2 nhập công thức
=A2*1, kết quả ở B2 là?
A. Số 10

B. Chuỗi 10

D. Không tính
toán Microsoft
Excel báo lỗi
bắt hiệu chỉnh
Câu 171. Tại ô D2 có công thức =B$2+C2, thực hiện sao chép công
thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
A. =B$3+C2 B. =B$2+C3
C. =B$3+C3 D. =B$2+D2

B. =B2+C2

C. =B1+C1

Kết

A

A

C. =$B$1+C1 D. =$B$2+D2


Câu 174. Kết quả trong Microsoft Excel báo là #VALUE! có nghĩa
là?
A.

B

D. =C2+D2

Câu 173. Tại ô D2 có công thức =$B$2+C2, thực hiện sao chép
công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
A. =$B$2+C3 B. =$B$3+C3

A

C. #VALUE!.

Câu 172. Tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công
thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
A. =B3+C3

B

D. =B2+C2

Câu 169. Trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là?
A. Số 1

D


D. 30

Câu 168. Tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công
thức sang ô F2. Công thức tại ô F2 sẽ là?
A. =C3+D3

A

quả B. Kết quả của C. Thông báo
24

D. Kết quả của

A


Lương Quốc Vinh 0984252871

của một công
thức
tính
toán là SỐ
mà có giá trị
CHUỖI

một công thức
tính toán là
CHUỖI mà có
giá trị SỐ


kết quả là
VALUE

một công thức
tính toán là SỐ
mà có giá trị SỐ

Câu 175. Ô A5 có giá trị chuỗi “LE” , ô B5 có giá trị chuỗi “VIET’’,
để ô D5 cho kết quả “LE VIET’’ (có khoảng trắng ở giữa), công
thức nào đúng?

C

A. =A5+ “
B. =A5+B5
C. =A5& “
D. =A5&B5
”+B5
”&B5
Câu 176. Ô A2 có giá trị TRUE , ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức
A2&B2.
Kết quả tại C2 là?
A. 1
B. 2
C. #VALUE!.
D. TRUEFALSE
D
Câu 177. Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập
công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là?
A. 1


B. 0

C. FALSE

D

D. TRUE

BÀI 10: HÀM CƠ BẢN
Câu 178. Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình’, =UPPER(C2) cho kết
quả là:
A. Hòa bình

B. Hòa Bình

C. HÒA BÌNH

D. Báo lỗi

Câu 179. Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức:
=TIME(A1). Cho biết kết quả trong ô D1
A. 10

B. 15

C

D


C. 23

D. Công thức
sai-Microsoft
Excel bắt lỗi
Câu 180. Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Định dạng ô D1 kiểu số, nhập
vào D1 công thức: =HOUR(A1)+MINUTE(A1). Cho biết kết quả trong ô
D1
A. 10
B. 15
C. 25
D. #VALUE!.
C
Câu 181. Trong ô F2 có trị số 13579.32. Tại ô K2, ta có công thức
= ROUND(F2*2,0)/2.
Kết quả trong ô K2 là:
A. 13580.3

B. 13579.5

C. 13579.0

D. 13580.0

Câu 182. Dữ liệu trong các ô: A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn
công thức sai (máy báo lỗi) trong số các công thức dưới đây:
A.

B.


C.

D.
25

B

C


×