Header Page 1 of 145.
BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 1 NĂM 2016-2017
Footer Page 1 of 145.
Header Page 2 of 145.
1. Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 1 năm 2016-2017
2. Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 2 năm 2016-2017
3. Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 3 năm 2016-2017
4. Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 4 năm 2016-2017
5. Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 5 năm 2016-2017
6. Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 6 năm 2016-2017
7. Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 7 năm 2016-2017
8. Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 8 năm 2016-2017
Footer Page 2 of 145.
Header Page 3 of 145.
BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 2 NĂM 2016 - 2017
Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
Bài thi số 2: Tìm cặp bằng nhau:
Bài thi số 3: Cóc vàng tài ba:
Câu 3.1:
Footer Page 3 of 145.
Header Page 4 of 145.
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
b) 2
c) 3
d) 4
b) 2
c) 3
d) 4
b) 0
c) 3
d) 4
b) 1; 4
c) 2; 3
d) 4; 1
Câu 3.2:
a) 5
Câu 3.3:
a) 1
Câu 3.4:
a) 1
Câu 3.5:
a) 1; 2
Câu 3.6:
Footer Page 4 of 145.
Header Page 5 of 145.
a) 1
b) 2
c) 3
b) 1; 3
c) 3; 0
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 3.7:
a) 3; 1
d) 1; 2
Câu 3.8:
a) 1
d) 4
Câu 3.9:
a) 1
b) 2
c) 3
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 3.10:
a) 1
Footer Page 5 of 145.
d) 4
Header Page 6 of 145.
Đáp Án
Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
(7) <(4) < (6) < (5) <(8) < (1) < (3) < (9) < (2) < (10)
Bài thi số 2:
(1) = (9); (2) = (7); (3) = (6); (4) = (10); (5) = (8)
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: a
Câu 3.5: b
Câu 3.9: a
Câu 3.2: a
Câu 3.6: c
Câu 3.10: d
Câu 3.3: c
Câu 3.7: d
Câu 3.4: a
Câu 3.8: d
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 2 NĂM 2016 - 2017
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
Footer Page 6 of 145.
Header Page 7 of 145.
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 1:
Có.... hình tròn
a) 2;
b) 1;
c) 4;
b) 1;
c) 4;
d) 3
Câu 2:
Có.... hình vuông.
a) 2;
d) 3
Câu 3:
Có.... hình vuông
a) 2;
Câu 4:
Có.... hình vuông
Footer Page 7 of 145.
b) 1;
c) 4;
d) 3
Header Page 8 of 145.
a) 2;
b) 1;
c) 4;
d) 3
Câu 5:
Có.... hình tam giác
a) 2;
b) 1;
c) 4;
d) 3
Câu 6:
Có.... hình tam giác.
a) 2;
b) 1;
c) 4;
d) 3
Câu 7:
Có.... hình tròn và.... hình tam giác
a) 1; 1
b) 0; 3
c) 2; 0
d) 0;2
c) 0; 3
d) 1; 2
c) 1; 4
d) 3;2
c) 0;4
d) 2; 2
Câu 8:
Có.... hình vuông và... hình tam giác
a) 2; 1
b) 3; 0
Câu 9:
Có.... hình tròn và.... hình vuông
a) 2; 3
b) 2; 2
Câu 10:
Có.... hình tròn và.... hình tam giác
a) 2; 1
Footer Page 8 of 145.
b) 3; 1
Header Page 9 of 145.
Câu 11:
Có.... hình tam giác và.... hình vuông
a) 2; 2
b) 3; 1
c) 4; 0
d) 1; 3
b) 3; 2
c) 2; 3
d) 1; 4
b) 5;
c) 1;
d) 3
Câu 12:
Có.... hình tam giác và.... hình vuông
a) 4; 1
Câu 13:
Có... số
a) 2;
Câu 14:
Có... số.
a) 2;
b) 1;
c) 0;
d) 3
Câu 15:
Có.... số
a) 2;
b) 5;
c) 0;
d) 3
b) 1;
c) 0;
d) 3
Câu 16:
Có.... Số 1
a) 2;
Đáp án
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
(7) < (6) < (5) < (9) < (8) < (2) < (10) < (1) < (4) < (3)
Footer Page 9 of 145.
Header Page 10 of 145.
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (2); (3) = (6); (4) = (15) ( (5) = (12); (7) = (10); (8) = (16); (9) = (17); (11) = (18);
(13) = (14); (19) = (20)
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 1: b
Câu 7: a
Câu 13: a
Câu 2: a
Câu 8: a
Câu 14: d
Câu 3: d
Câu 9: a
Câu 15: b
Câu 4: b
Câu 10: d
Câu 16: a
Câu 5: c
Câu 11: d
Câu 6: d
Câu 12: d
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 3 NĂM 2016 - 2017
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Có... con bê
Câu 2: Có... con ve
Câu 3: Có... con bê
Câu 4:
Có... hình tam giác
Footer Page 10 of 145.
Header Page 11 of 145.
Câu 5:
Có... hình vuông
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: Có... hình vuông
Câu 2: Có... hình tam giác
Câu 3: Có... hình tam giác
Câu 4: Có... hình tròn
Câu 5: Có... hình tròn
Câu 6: Có... hình tam giác
Footer Page 11 of 145.
Header Page 12 of 145.
Câu 7: Có... hình vuông
Câu 8: Có... hình vuông
Câu 9: Có... hình vuông
Câu 10: Có... hình vuông
Câu 11: Có.... hình tam giác
Câu 12: Có.... hình vuông
Câu 13: Có... số
Footer Page 12 of 145.
Header Page 13 of 145.
Câu 14: Có... hình vuông
Bài 3: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
Đáp án
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 2
Câu 2: 3
Câu 3: 2
Câu 4: 5
Câu 5: 3
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: 2
Câu 4: 2
Câu 2: 3
Câu 5: 2
Câu 3: 4
Câu 6: 1
Footer Page 13 of 145.
Header Page 14 of 145.
Câu 7: 1
Câu 11: 1
Câu 8: 3
Câu 12: 3
Câu 9: 1
Câu 13: 5
Câu 10: 2
Câu 14: 4
Bài 3: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
(3) < (2) < (10) < (5) < (8) < (9) < (1) < (7) < (6) < (4)
ĐỀ THI VIOLYMPIC MÔN TOÁN LỚP 1 VÒNG 4 NĂM HỌC 2016 - 2017
Bài thi số 1: Điền các giá trị theo thứ tự tăng dần.
Câu 1:
Câu 2: Điền các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài số 2: Chọn các cặp bằng nhau
Footer Page 14 of 145.
Header Page 15 of 145.
Câu 1:
Câu 2: Chọn các cặp bằng nhau
Bài số 3: Vượt chướng ngại vật.
Câu 1: Có... quả đu đủ
Câu 2: Có... quả khế
Câu 3: Có... con mèo
Footer Page 15 of 145.
Header Page 16 of 145.
Câu 4: Có... con mèo
Câu 5: Có... quả đu đủ
Câu 6: Có... quả su su
Câu 7: Có... Số
Câu 8: Có... Số
Câu 9: Có... con bê
Footer Page 16 of 145.
Header Page 17 of 145.
Đáp án
Bài 1: Điền các giá trị theo thứ tự tăng dần
Câu 1: 1 < 9 < 7 < 5 < 4 < 3 < 2 < 10 < 8 < 6
Câu 2: 3 < 1 < 9 < 2 < 6 < 4 < 7 < 5 < 8 < 10
Bài 2: Chọn các cặp giá trị bằng nhau
Câu 1: 1 = 2; 3 = 4; 5 = 6; 7 = 10; 8 = 9
Câu 2: 1 = 5; 2 = 6; 3 = 4; 7 = 10; 8 = 9
Bài 3: Vượt chướng ngại vật.
Câu 1: 1
Câu 2: 2
Câu 3: 3
Câu 4: 4
Câu 5: 1
Câu 6: 2
Câu 7: 4
Câu 8: 5
Câu 9: 3
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 5 năm 2016 - 2017
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Câu 1:
Footer Page 17 of 145.
Header Page 18 of 145.
Câu 2:
Bài 2: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 1:
Footer Page 18 of 145.
Header Page 19 of 145.
Câu 2:
Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu con mèo?
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu con chó?
Câu 3: Có tất cả bao nhiêu quả ổi?
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu quả dây tây?
Footer Page 19 of 145.
Header Page 20 of 145.
Câu 5: Có tất cả bao nhiêu quả mận?
Câu 6: Có tất cả bao nhiêu xe ô tô?
Câu 7: Có tất cả bao nhiêu con khỉ?
Câu 8: Có tất cả bao nhiêu quả xoài?
Câu 9: Có tất cả bao nhiêu quả bưởi?
Đáp án
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Câu 1: 1 = 6; 2 = 10; 3 = 4; 5 = 8; 7 = 9
Câu 2: 1 = 6; 2 = 9; 3 = 5; 4 = 7; 8 = 10
Bài 2: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Footer Page 20 of 145.
Header Page 21 of 145.
Câu 1: 5 < 3 < 4 < 6 < 8 < 7 < 1 < 9 < 10 < 2
Câu 2: 3 < 1 < 5 < 6 < 9 < 4 < 10 < 2 < 8 < 7
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 4
Câu 2: 9
Câu 3: 1
Câu 4: 5
Câu 5: 3
Câu 6: 5
Câu 7: 5
Câu 8: 9
Câu 9: 4
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 6 NĂM 2016 - 2017
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: So sánh: 3 ... 2
a) >
Câu 2: So sánh: 4 .... 2.
Footer Page 21 of 145.
b) +
c) <
d) =
Header Page 22 of 145.
a) >
b) -
c) <
d) =
Câu 3: So sánh: 6 ... 2 + 1.
a) >
b) -
c) <
d) =
Câu 4: So sánh: 1 + 4 .... 3 + 1.
a) >
b) +
c) <
d) =
c) <
d) =
Câu 5: So sánh: 2 + 3 ... 4.
a) >
b) +
Câu 6: So sánh: 3 ... 1.
a) >;
b) +
c) <
d) =
Câu 7: So sánh 0 .... 1.
a) >
b) +
c) <
d) =
Câu 8: So sánh: 0 .... 2.
a) >
b) -
c) <;
d) =
Câu 9: So sánh: 0 .... 3.
a) >
b) +
c) <
d) =
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = 1 +....
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .... + 5 = 1 + 4
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 +... = 4 + 1.
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 13: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 5 + ...
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 14: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm:.... + 1 = 1
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 15: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 1 + ...
a) 0
Footer Page 22 of 145.
b) 1
c) 2
d) 3
Header Page 23 of 145.
Câu 16: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 0 + ...
a) 0
b) 1;
c) 2
d) 3
Câu 17: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 =.... + 3
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 18: Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 =... + 4
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: So sánh: 3 + 0 + 1 .... 0 + 2 + 3.
Câu 2: So sánh: 3 + 2 ... 1 + 3
Câu 3: So sánh: 2 + 2 + 1 .... 3 + 0 + 2.
Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 2.
Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .... = 3.
Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + .... = 0.
Câu 7: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 1 = 0 + 2.
Câu 8: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ....+ 0 = 1 + 2 + 0.
Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .... = 4 + 0.
Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ... + 1 + 1 = 3 + 1.
Câu 11: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 2 = 1 + 3.
Câu 12: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .... + 0 = 4.
Câu 13: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 0 + 3 = 1 + ... + 1.
Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > 2 + ... > 4.
Câu 15: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 4 + 1.
Câu 16: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ... + 0 + 2 = 0 + 4 + 1.
Câu 17: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ... + 0 + 1 > 3 + 1.
Câu 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + ... + 0 = 3 + 2 + 0.
Đáp án
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
Footer Page 23 of 145.
Header Page 24 of 145.
1 = 8; 2 = 10; 3 = 5; 4 = 7; 6 = 9
Bài 2: Cóc vàng tài ba:
Câu 1: a
Câu 7: c
Câu 13: a
Câu 2: a
Câu 8: c
Câu 14: b
Câu 3: a
Câu 9: c
Câu 15: b
Câu 4: a
Câu 10: a
Câu 16: c
Câu 5: a
Câu 11: a
Câu 17: c
Câu 6: c
Câu 12: a
Câu 18: a
Câu 1: <
Câu 7: 1
Câu 13: 2
Câu 2: >
Câu 8: 1
Câu 14: 3
Câu 3: =
Câu 9: 1
Câu 15: 3
Câu 4: 0
Câu 10: 2
Câu 16: 3
Câu 5: 0
Câu 11: 2
Câu 17: 4
Câu 6: 0
Câu 12: 2
Câu 18: 5
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
ĐỀ THI VIOLYMPIC MÔN TOÁN LỚP 1 VÒNG 7 NĂM 2016 - 2017
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Tính: 3 - 1 = ...
a) 4
b) 2
c) 1
d) 3
b) 2
c) 1
d) 3
b) 2
c) 1
d) 3
b) 2
c) 1
d) 3
Câu 2: Tính: 3 - 2 = ...
a) 4
Câu 3: Tính: 4 - 2 = ...
a) 4
Câu 4: Tính: 2 + 2 = ...
a) 4
Câu 5: Tính 1 + 3 = ...
Footer Page 24 of 145.
Header Page 25 of 145.
a) 4
b) 2
c) 1
d) 3
b) 2
c) 1
d) 3
Câu 6: Tính: 4 + 1 = ...
a) 5
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 1 ...... 3 - 1
a) <
b) >
c) =
d) Không dấu
Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 ...... 3 + 1 + 1
a) <
b) >
c) =
d) Không dấu
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ... + 2 = 1 + 4
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 1 + ... + 3
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ... - 1 = 2 + 1
a) 0
b) 1c
)2
d) 3
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 - 1 = 2 + 1 a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 - 1 + ... = 2 + 1
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 - ... = 3 - 2
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + ... = 3 - 2 + 2
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... + 0 = 0 + 4
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ... > 4 + 0
a) 5
b) 4
c) 2
d) 3
Câu 18: Hãy chọn đáp án đúng: 1 + ... + 3 = 3 + 2
a) 0
Footer Page 25 of 145.
b) 1
c) 2
d) 3