VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
CHỦ ĐỀ
VẬN DỤNG
Nhận biết
Thông hiểu Cấp
độ Cấp độ cao
TỔNG SỐ
thấp
Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu
Điểm Số
Điểm
câu
Biến đổi các biểu
thức hữu tỉ.giá trị của
phân thức
Phương trình đưa về
dạng
ax+b=0
5a
1
1.5
5b
1.5
Phương trình tích
Phương trình chứa ẩn
ở mẫu
2
2
3
2
2
2
4
cách lập phương trình
3
2.5
1.5
Giải bài toán bằng
TỔNG SỐ
1
4
2
2
2
1
10
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
NỘI DUNG ĐỀ THI
Bài 1: (1,5 điểm)
Giải phương trình sau: 8(3x – 2) – 6(x – 4) = 14x + 20
Bài 2: (2,0 điểm)
Giải phương trình sau:
Bài 3: (2,0 điểm)
Giải phương trình sau:
Bài 4: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10
km/giờ. Cả đi và về mất 7 giờ 12 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 5:
a) (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức: A =
b) (1,0 điểm) Giải phương trình:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8
BÀI
1
NỘI DUNG
ĐIỂM
8(3x – 2) – 6(x – 4) = 14x + 20
0,5
24x – 16 – 6x +24 = 14x + 20
0,5
18x – 14x = 20 – 8
0,25
4x = 12
0,25
x=3
2
0,25
0,25
1
2
(3 x )( x 1) 0 ; (do 1999
2
3
0,5
)
0,5
1
1
1
3
x
0
3
x
x 6
2
2
2 x 1 0 2 x 1 x 3
3
3
2
0,5
3
(*)
ĐKXĐ: x 0; x -1
(* ) 2 x
2x
2
2
0,5
0,5
3 ( x 1)( x 1) 5 x ( x 1)
3x
2
3 5x
5x 3 x
3
KL :S
5
2
5x
0, 5
3
; (T M Đ K X Đ )
5
0,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4
7 giờ 12 phút = 7
giờ = 7 giờ =
0,25
giờ
0,25
Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB (x > 0)
x
0,5
Thời gian xe hơi đi từ A đến B: 50 (h)
Thời gian xe hơi đi từ B đến A:
x
40 (h)
0,5
0,25
Ta có phương trình:
Giải phương trình x = 160 (tmđk).
0,25
Vậy: Độ dài quãng đường AB là 160km
5
a) Rút gọn:
0,5
A=
=
=
=
x
3 3x
x 4
2
3
x 1
x x 1
x 1
x x 2 x 1 x 1 3 3 x x 4
x 1 x
x3 2 x2 2 x 1
x 1 x 2
x 1
2
x 1
0,5
x 1 x 2
x 1 x 2
x 1
x 1
x2 x 1
(Với x -1)
x2 x 1
b)
x 2 x 3 x 4 x 2028
0
2008 2007 2006
6
x2
x3
x4
x 2028
(
1) (
1) (
1) (
3) 0
2008
2007
2006
6
x 2010 x 2010 x 2010 x 2010
0
2008
2007
2006
6
1
1
1
1
( x 2010)(
)0
2008 2007 2006 6
1
1
1
1
x 2010 0; ( do
0)
2008 2007 2006 6
x 2010
0,5
0,5
0,5