Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Sơ đồ tư duy vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 13 trang )

Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại

www.facebook.com/NgoNaBook
Thầy - Biên Cơng Lý - Never Stop Dreaming

Dùng lệnh MODE 7 để giải bài tốn liên quan hàm
số
VD: Sợi dây dài l = 1m được treo lơ lửng lên một
cần rung. Cần rung theo phương ngang với tần số
thay đổi từ 100Hz đến 120Hz. V= 8m/s. Trong q
trình thay đổi tân số rung thì số lần quan sát được
sóng dừng trên dây là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 15
PP: Dùng cơng thức f=(n-0,5)v/2l
Nhấn: 7(8) =

Dùng lệnh SOLVE tìm đại lượng chưa biết!
VD: Tính chiều dài của con lắc đơn dao động nhỏ, khi biết chu kỳ T = 1(s) và gia tốc trọng trường g= 10
(m/s2). Ta dùng biểu thức:
PP: Bấm MODE 1
Ta có : 1 = 2

=2

→ Bấm: 1 ALPHA CALC 2π

SHIFT CALC =


Chờ vài giây máy tính hiện
Vậy kết quả l=0,25m

( % ,:).;
<.

→ Nhấn = → Start? Nhấn 21
→ Nhấn = → End? Nhấn 40
→ Nhấn = → Step? Nhấn 1
→ Nhấn = kq (Nhìn hàm F(X) thỏa mãn mà chọn)
Chú ý 1: Nhấn f(X) : MODE 7
Chú ý 2: Bạn có thể thay thế Start và End thoải mái

ỨNG DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN NHẤT

Dùng chức năng cộng, trừ, nhân, chia số phứ. MODE 2
Tổng hợp dao động điều hòa
VD: Với x1 = 5cos(πt + π/3) (cm);
x2 = 5cosπt (cm)
PP: SHIFT MODE 4→ MODE 2→
5 SHIFT - + 5 SHIFT – 0 →
SHIFT 23 = máy tính hiện

Vậy:

= 5√3 cos

Viết biểu thức cường độ dòng điện
xoay chiều
PP:

Cũng chọn máy tính
SHIFT MODE 4→ MODE 2→
Nhấn biểu thức:

)*+, 23 = KQ
!(#$ %#& )(

Chú ý: Nhấn i: SHIFT ENG
Nhấn ∠: SHIFT -

Viết biểu thức điện áp xoay chiều
PP
Cũng chọn máy tính
SHIFT MODE 4→ MODE 2→
Nhấn biểu thức:
+ ∠φ . /0 + (12 − 14 )56)*+, 23 =

+

Một trong những bí quyết để thành công trong học tập
không chỉ riêng môn Vật lý – đó là hệ thống được kiến
thức(lý thuyết – công thức) – còn nếu bạn chỉ thuộc nhỏ lẻ
từng công thức thì đó là nguyên nhân thất bại đấy!
Vì vậy, SƠ ĐỒ TƯ DUY là hệ thống toàn bộ kiến
thức (lý thuyết cơ bản + công thức) như một tấm bản đồ Bạn hãy thuộc cả vùng kiến thức một – đừng thuộc riêng lẻ
Các bạn có thể liên lạc với tôi 0977 0304 12

Tìm dao động điều hòa thành phần
và tổng hợp nhiều dao động
Tương tự như tổng hợp hai dao

động:
- Tổng hợp nhiều dao động thì
dùng nhiều dấu cộng một lúc
- Tìm dao động thành phần thì nhấn
dao động tổng trước rối thay dấu
cộng bởi dấu trừ.

Đăng kí học
0977 0304 12

LÞch
më líp
VËt lÝ
h»ng
n¨m
cđa
Peter
School

Lớp
10

Lớp
11

Lớp
12

Nhóm 1: Thứ 2 + thứ 5 – 19h30 →21h
Nhóm 2: Thứ 3 + Thứ 6– 19h30 →21h

Khai giảng liên tục hằng năm vào ngày 09 các
tháng 09, 10, 12, 03.
Nhóm 1: Thứ 2 + thứ 5 – 17h30 →19h
Nhóm 2: Thứ 3 + Thứ 6– 17h30 →19h
Khai giảng liên tục hằng năm vào ngày 09 các
tháng 06, 08, 09, 10, 03.
Nhóm 1: Thứ 4 + thứ 7 +CN– 17h30 →19h
Nhóm 2: Thứ 4 + Thứ 7+CN -19h30 →21h
Khai giảng liên tục hằng năm vào ngày 09 các
tháng 06, 08, 09, 11.

Lớp học trực tiếp:
Tại Peter School – 74 Phan Bội Châu, P Tân Sơn
hoặc 07B Tân An, P Ngọc Trạo, TP Thanh Hóa.
Lớp học trực tuyến:
u cầu phải có tai nghe liền mic và webcam
(Tốt nhất dùng laptop là hội tụ đủ)
Sau khi bạn đăng kí tơi sẽ gửi đường dẫn cho bạn
Website: www.peterschool.edu.vn

NgoNa Book - Sách ơn thi THPT Quốc Gia

Lớp học trải
nghiệm 1 buổi
(free )

LỚP
10:




30
buổi
/Tuần
2
buổi/
trong
4
tháng

LỚP
11:
30buổi
/Tuần
2
buổi/
trong

4
tháng

Đối tượng học sinh: yếu,
trung bình, khá & giỏi

LỚP
12 44
buổi
/Tuần
3
:


buổi/
trong
3,5
tháng


Chuyển động cơ:

Thầy – Biên Công Lý
Con lắc lò xo
`

(\ì_ _ậc `dẩf) = ]^

∆g
h

(\ìid đếld gà hì)

= =
q

<

Q

=

E


r

Dao động cơ:

<
< |;

xw;
Lặp lại + VTCB: ,w =0



B+
Vtcb
B-

f nghịch đảo

Chu kì

; VA < α =

±p

<

<

Ghép khối lượng: m±=|am1±bm2| ; T±=X|n


%z{|<}

Ghép nt: T2 = T12 + T22 ; Ghép ss: f2 = f12 + f22 (T ,t nghịch đảo)

Q

=

RGT
SRF

N1

M1

Q

α2

∆C nhìn hình mà tính

Sinα=cos(α-π/2); -cosα=cos(α+π);

_

∆P

α1


x2

O

Tìm: ω=2π/T=2πf, Theo clđ, cllx, vmax, ω.=

A5B< α =

Chu kì: \ = ]^

DĐĐH:

Sự thay đổi vị trí của vật
so với vật khác

N(H

=

2

A=

•FF %•GF

vGF %vFF

=

uFF %uGF

•GF %•FF

2

QD ST S0,5T
1 2  a  vmax amax vm2 ax
v
=
=
= x2 +   =
v +  =
= 2 =
2
4
2
amax
ω
ω
ω  ω
ω 

φ: cosφ=x0/A → v dương thì φ âm và ngược lại
→PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
2 đại lượng vuông pha:

<

!z{|<}

Li độ: x=Acos(ωt+φ)


?

Vận tốc: v=Aωcos(ωt+φ+π/2)

<

n
?@ <

Gia tốc: a=ω2Acos(ωt+φ+ π)

+

<

+

W
?@

<

W
?@

=1

<


=1

Hai loại dao động điều hòa đặc biệt
CLLX

CLĐ
α

Lực kéo về: Fk =m|a|=k|x|=mgsinα
VTCB: Fmin=0; VTB: Fmax=mω2A=kA
Lực
Con lắc lò xo: Ngang: Fđh =Fk
Đứng: Fđh=k|∆l+x|;max=k(∆l+A); min=k(∆l-A) or 0

k
P’

O

F

m

O

O

∆l=mg/k
ĐK dđđh: Bỏ qua ma sát
Tổng hợp dao động


Là cơ năng gồm động năng và thế năng

- Đông năng: sđ =
- Thế năng:

<

W <:

CLLX: sE = t

CLĐ: sE =

= sđNuv =

lượng

YZ(1 − VA[)

→ Cơ năng: s = sđ + sE =
<

<

W< + t
<

<


+

@< ?< tại VTCB

= sENuv = t?< =
<

s

P
α

Ft

F’

Bổ qua ma sát và
α0 ≤100

Các loại dao động

Năng

<

<

x=x1+x2

T


P

∆l=0

Con lắc đơn: W = X2YZ( VA[ − VA[ ) ; T=mg(3 VA[ − 2 VA[ )
VTCB: cos[=1,Tmax, vmax; VTB: vmin=0; Tmin

l

YZ(1 − VA[)

YZ(1 − VA[ ) tại VTB

Chú ý: Động năng và thế năng biến thiên điều hòa cùng tần số 2f còn
có năng trong dao động điều hòa thì không đổi

?=

?< + ?<< + 2? ?< VA(C< − C )

Dao động tắt dần

Ma sát lớn → Tắt dần nhanh

|A1-A2| ≤A≤A1+A2

Tác dụng ngoại lực cưỡng bức: F=F0cos(Ωt)

Dùng máy tính(Xem trang 1)


A
max

Tìm dao động thành phần.
Tổng hợp nhiều dao động

Dao động duy trì

Dao động cưỡng bức
f0
CH → f=f0: A max

f


Ti liu C mi ngy ti

www.facebook.com/NgoNaBook



H%

=

; Theo tg: :

dn: Khong cỏch n ngn song; t thi gian chic phao nhụ lờn n ln
,T


A

E

H%

;

,T

Sinh lớ

m thanh: 16 7 20t*
Siờu õm: 7 > 20t*

Cựng pha:
x=k; xmin=

+=

to



ƠE

=

Ơ


=



Ư

F

(

Mc cng õm:

NF

)

ă = lg ( ); I0=10-12(W/m2)




- Dng th õm

m sc

Súng õm

A,B trờn 1 phng. M l trung im thỡ:



O

+
=
+R

(1 +

A

4

<
)




= 102%2

M

B



Giao thoa

Khi no ta yờu nhau!!!

Khong cỏch hai nỳt liờn
tip = khong cỏch hai

L súng xut hin cỏc
nỳt v bng.

bng liờn tip l

Súng dng

<

bng liờn tip l

<

Sb=nN*; Sn=n+1


v

< v


Vuụng pha:
x=(2k+1)/4; xmin=/4

Cỏc c, ct to thnh cỏc ng hypebl
xen k, u nhau



<

R = 2? VA (D< D ). cos Ă@ + 2C (D< + D )Â



Biờn súng ti M: ?R = 2?| VA (D< D )|


Pha ban u súng ti M: CR = 2C (D< + D )]

Nỳt

H
<

Bng



Cc tiu: AMin=0; D = (t + )

C:


2

CT:


Ô


Ô


AB


Ô


<

Ô




tR =

<

Hai tn s liờn tip: 7 =

<

= 27


NgoNa Book - Sỏch ụn thi THPT Quc Gia

MN:

RÔ%R


; tr =

rÔ%r


CT: tr t tR
<

N





<

C: tr t tR

ng sỏo: m c bn f0=f1= ; Ha õm bc n: 7




Cc i: AMmax=2A; D = t



Bú súng: di ; rng 4a.

2 u c nh(nỳt):

Chiu di: l=n ; tn s 7 =

;W =

KN: L s kt hp 2 hay nhiu súng,
kt qu to ra cỏc cc i, cc tiu.

Khong cỏch gia nỳt v

Bng súng l cỏc im
dao ng cc i

+
D<
= ( )< = 102G %2F
+<
D

Q

)


K: Cựng f v lch pha k i

Em cng khụng bit na

Nỳt súng: l cỏc im
khụng dao ng.

So sỏnh hai im:

=



B

Súng bt u t giú

Đ

;

E

< v

Bi toỏn: cho v,f [a,b]: Rỳt biu thc v(f) theo kDựng mỏy tớnh
bm l ok(Xem trang 1)

Giú bt u t õu?

Ư



<

ngc pha:
x=(k+0,5); xmin=/2;

Trờn on AB: k/c 2 ci(ctiu) liờn tip
l /2; gia ci ctiu liờn tip l /4

- Tn s f
- Cng õm:

< v

lch pha gia hai im trờn cựng phng: C =

A

Vt lớ

cao

; x, cựng n v; tỡm ngn -; tỡm ngun +

Súng c

H õm: 7 < 16*


Cỏc c trng



Cho pt: R = ? VA(@ + p ); =

,T

L nhng dao ng c lan truyn trong mụi
trng.

< v

Li M l uM; Tc dao ng M: WR = ?@sin (@ + C

Phng trỡnh, lch pha

I

mụi trng



E

L dao ng c lan truyn trong mt




phn t mụi trng.

c trng: W = = = . 7; Tun hon theo kg: =

Nguyờn nhõn do lc lien kt gia cỏc

2 loi: song dc v súng ngang.

Thy Biờn Cụng Lý

R = ? VA @ + C

A

<

M

B


Mỏy phỏt 1 pha:
f=np
P: s cp cc phn cm.
n: s vũng quay Roto trong
1 s.

Thy Biờn Cụng Lý

-


=

xxxxw
ơ

nBC nBC1 + nBC nBC-

xxxxw
ơ-

0

nBC nBC- = 1
And: sin2X+sin2Y=1
Tng pha =90

L ụm: + =

+w

Vuụng pha:

=

ô

xw24
ơ




Cm khỏng: ZL=L: Dung khỏng: ZC=1/C O
Tng tr: 1 =

X0<

+ (12 14

Thnh phn thiu cho =0

)<

ơ=

ơ

<

Nguyờn tc: Da vo hin tng cm
ng in t.
T thụng: = ) VA(@ + C)

S: : = = )@A5B(@ + C)

ng c
in

+w


MCH RLC NT

+ (ơ2 ơ4 )<

Truyn ti

Thay i in ỏp truyn:
ơ
1 *<
( )< =
ơ<
1*

CễNG SUT

=0; u cựng pha I; cos =1

Cc tr

Max

C UL=max; UC 0 max

O

Tc thi: p=ui bin thiờn iu hũa
vi tn s 2f
x0

x(R,f,L,C)


Trung bỡnh: P=UIcos
Mch RLC nt: l = =


Tng h s cs gim dũng in phi cung cp: P=I2R=I.UR

ULmax; UCmax m khụng
phi l cng hng

ả_ã = á_ã =

ạả


= .
á


á





]ả

; ạá

Xẳảá%] á]


]

]



;

HQ:
ơ4< = ơ < + ơ < + ơ2<
1
1
1
=
+
ơ < ơ < ơ <2
ơ < = ơẵ (ơ4 ơ2 )
ơ <2 = ơẵ ơ2

ả ]
= .M
ả á ]
ạá < ạằ < ạả

á_ã =

] !]ả

Gm hao phớ:

- Gim R rtt tn kộm
- Tng U dựng mỏy bin ỏp

fx - (P,U,..)

L UC=max; UL 0max;

;

ắẵ
ắ(H

CHIU

Khi ú: Imax=U/R; Pmax=U2/R; URmax=U;



*=

SN XUT TIấU TH
- NG DNG

XOAY

Cng hng

á_ã = .

in nng C nng


IN

K: L,C,f ZL=ZC

] !]ả

Sn xut

I CNG

xw
ơ

Mỏy phỏt 3 pha: To ra
dũng in xoay chiu 3 pha:
5 = + cos (@ )

5 = + cos (@ + 2 )
<
3 ẩ

5 = + cos (@ 2 )

3

Hiu sut

nBC nBC- = 1
#


Nhit lng ta ra: Q=RI2t

nBC

= C C-

Q

-

P

2 on mch: X,Y: C

Mch cú tớnh dung khỏng

C = 0 u cựng pha i
Cng hng in

i=I0cos(t+i)
u=U0cos(t+u)

=

Mch cú tớnh cm khỏng

C < 0 u tr pha hn i

N(H


C > 0 u sm pha hn i

=

Tớnh cht iu hũa

#



Thi gian ngn nht

#$ %#&

; VAC =

Thi gian ốn sang(tt) trong mt chu kỡ:
4[
2 4[

; =
; VA[ =
@ E
@
ơ

#$ %#&

=


; A5BC =

=





lch pha

#

$% &

Dũng in i chiu 2f ln trong 1s

Gia u v i: nBC =

Mỏy phỏt in: Da vo hin
tng cm ng in t.
Gm 2 phn: Cm v ng phn quay gi Roto phn c nh
gi l Stato





Mỏy lớ tng:
t=



ơ
+<
=
=
< ơ< +

Mỏy bin ỏp
Da vo hin tng
cm ng in t.

k > 1 mỏy h ỏp;

k < 1 mỏy tng ỏp
Gm 2 b phn:

ả_ã = .
ả_ã

] !]á


] + ]á
=
á

Lừi st dn t v 2 cun dõy:
;


HQ:
ơ2< = ơ < + ơ < + ơ4<
1
1
1
=
+
ơ < ơ < ơ <4
ơ < = ơ2 (ơ2 ơẵ )
ơ <4 = ơẵ ơ2

+ S cp(N1, U1, I1) ni ngun
+ Th cp(N2, U2, I2) ni ti


Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại

www.facebook.com/NgoNaBook

Nạp điện cho tụ: U0=ξ

Thầy – Biên Công Lý

Nạp điện cho cuộn dây: + =

E
O

2 thành phần: E và B :
xw ⊥ ox → sóng ngang

- Íxw ⊥ Â
- E,B cùng pha.
- W~ 7 •

Ð



B

→ Điện tích trong mạch sẽ dao
động

Nếu R≠0 mạch sẽ tắt dần.
Nguyên nhân: do nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở Q=I2Rt.
Cấu tạo: Mạch kín L,C ghép nối tiếp

Đến khi tắt hẳn thì Q=W

Đặc điểm

Truyền trong chân không(không khí) với tốc
độ v=c=3.108m/s

Để mạch không tắt dần, cần cung cấp công suất P=I R.
2

Ghép Cnt:
Ó]ic


=

Ó]º

+

Ó]]

=

º

¸ic

º

\]ic



º

¸º

=

+

º


\]º

º

¸]

+

Tần số góc: @ =
Chu kì:

º

\]]

=

<

Q

Mối liên hệ các đặc trưng: Œ =

√24

= 2 √¨Ò

Tần số: 7 = =
I


Vào môi trường chiết suất n: f không đổi;
Œ
W = ; Υ =
B
B

< √24

Tính chất: Giao thoa,
nhiễu xạ, khúc xạ, truyền
thẳng…..

Ghép L // giống C nt
Chu kì,
tần số
Ghép C//: C//=C1+C2

\]// = \]º + \]] →

º

Ó]//

=

] +

º

Óº


SÓNG ĐIỆN

MẠCH DAO
ĐỘNG

TỪ
Điện dung: Ò = n + p[
Tụ xoay

º

Ó]]

1

Ghép L nt giống C //

nhưng i sớm pha hơn q(u) góc

Tính
điều hòa

¸
Ø» = ×» ¹ = ²» M


- q,i vuông pha:

(vuông pha)


- Wđ và Wt biến thiên điều hòa cùng tần số 2f.
Nhưng tổng của chúng là năng lượng điện từ
thì không đổi.

Tức thời:
ƒ
- u,q cùng pha: › =
- u,i vuông pha:

<

4
( <


( <


+
+

Ù
ƒ

Ú

<

=1


=1

= sđNuv = Ò¬ < =

Tất cả phải chuẩn
Năng lượng từ trường:
sE = ¨5 < =W-Wđ
<
<

Wtmax= ¨+ =W khi đó Wđ=0
<

Sử dụng trong thông tin
vô tuyến gọi là sóng vô
tuyến

Năng lượng điện trường:

Đơn vị
<

Ứng dụng

s = sđ + Wt = Ò¬ < ( ) + ¨5 <
<

<


= Wtmax= ¨+ <
<

ƒF

<4
ƒF

<4

<

Sơ đồ phát:
Thông tin

<

ƒF

<4

= W − Wt

sđNuv = Ò¬ < = = s
<
<4
khi đó Wt=0
ƒF

Biến

điệu

Khuyếch
đại

Sơ đồ thu

Năng lượng điện trường:

sđ = Ò¬ < =



1

α 3 − α1 C3 − C1 λ32 − λ12 f32 f12
=
=
=
1
1
α 2 − α1 C2 − C1 λ22 − λ12
− 2
2

Chia 4 loại:
- dài: truyền dưới nước
- Trung và ngắn: truyền thanh,
truyền hình
- Cực ngắn: thông tin vũ trụ và

truyền hình vệ tinh

- q,u,i biến thiên điều hòa cùng tần số f

Cực đại(Hiệu dụng)
×»
²» =
¸

= /7

Khuyếch
đại cao
tần

NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia

Khuyếch
đại âm
tần

f2

f1


Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại

M là vân gì? Đặt t =
(

- k∈ 1 thì M là vân sáng bậc k
- k+0,5 ∈ 1 + 0,5 thì M là vân tối thứ k+1

www.facebook.com/NgoNaBook

š

Thầy – Biên Công Lý

- Khoảng vân: 5 =

Số bức xạ cho vân tại M (x)

- Vân sáng: Œ =

vu

‡á

; - Vân tối: Œ =

Ánh sáng đa sắc

vu

Û ∈ çÛº , Ûº £

‡(á! ,:)

Dùng lệnh MODE 7 của máy tính theo hàm Œ(k) là ok


- Vị trí vân sáng:

‹‡

Cơ bản
u

= t5 = t

‹‡

s
I

H T Đ

Ñđ

- Vị trí vân tối: : = (t + )5 = (t + )
<
< u
- Khoảng cách hai vân M,N: ∆ = | R ± r |
Đơn vị: Œ - µm; a – mm; D – m; i,x - mm

‹F

N1=k1min+k2min-2

‹G


Số vân sáng giữa n vân trùng
liên tiếp:
Nn=(n-1)N1+(n-2)
Số vân trùng trên trường
giao thoa L:
À≡ = 2 å

Giao thoa 2 ánh
sáng đơn sắc

Xuất hiện hai hệ vân giao thoa
độc lập. Tại một số vị trí,vân
sáng và vân tối hai hệ trùng
nhau. Vân trung tâm luôn là vân
sáng trùng(cùng màu với nguồn)

Š(H(
Ñđ

− A5B% (
Š(H(
Ñß

Š(H(

}

Ñß


Hiện tượng giao thoa
chứng tỏ ánh sáng có

TÍNH CHẤT SÓNG CỦA

Tán sắc ánh
sáng

Chú ý: Sin là shift sin trong máy tính

tính chất sóng

¨
æ+1
25. t N(H

Bản chất: Ánh sáng là sóng điện từ
- Tốc độ trong chân không và kk:
v=c=3.108 m/s


q

- Truyền vào mt chiết suất n thì f
không đổi, Œ• = ; W =


)

Hấp thụ

Vạch
Vạch
Xác định cấu tạo nguồn

Khoảng vân trùng: ∆x=k1min.i1=k2min.i2

- Bước sóng: Œ = W =

ÁNH SÁNG

H

½

H

Máy quang phổ lăng kính:

Các loại quang
phổ, bức xạ

- dùng để tán sắc các chùm sáng phức tạp thành các
thành phần đơn sắc

Các loại quang phổ.
Cần
- Nguồn phát
- Đặc điểm - ứng dụng

=


Ns=Ns1+Ns2-N≡

Bề rộng quang phổ ở đáy:
Š(H(
∆ = ℎ{ nBA5B%
− nB A5B%
-1

áFâãŽ

Số vân sáng trên trường L:

Góc quang phổ
α=A(nt-nđ)
Bề rộng quang
phổ trên màn:
∆x≈dα
α(rad)

Lưỡng chất phẳng
Góc quang phổ: [ = A5B%

áGâãŽ

‹‡

Lăng kính góc chiết quang hẹp

T


Trong đó:

xn= nk1min.i1=nk2min.i2

u

Giao thoa ánh
sáng

Đ

Số vân sáng giữa hai vân
trùng:

- Bộ số k trùng: (k1, k2)=n(k1min;k2min)

- Vị trí vân trùng màu với vân trung tâm thứ n:

- Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng 1 màu và
không bị tán sắc khi qua lăng kính
- Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh
sáng đơn sắc(7 màu cơ bản: Đỏ, cam
vàng, lục, lam, chàm, tím)

O

Vị trí vân sáng trùng:

- Hoạt động: Dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.

Phát xạ

- Cấu tạo: 3 Phần: Ống chuẩn trực + Hệ tán sắc +
Buồng tối

Liên tục
Xác định nhiệt độ
nguồn

λgiảm; ftăng; εtăng

Các loại bức xạ - Thang sóng điện từ:
10-2

Sóng điện từ

7,6.10-7

Hồng ngoại

3,8.10-7

As nhìn thấy

Tử ngoại

NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia

10-8



10-11

Rơn Ghen

λ
Gama

Tính chất sóng
giảm, tính chất
hạt tăng


Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại

Hiện tượng quang điện
ngoài
Là hiện tượng ánh sáng
làm bật các e ra khỏi bề
mặt kim loại → được
phát hiện bằng thí nghiệm
HecXơ

Ứng dụng: làm pin
quang điện, quang dẫn

Ở trạng thái dừng thứ n:
- Bán kính quỹ đạo: r=n2r0, r0=5,3.10-11(m)

% , éˆ

- Năng lượng: ÍH = F =
F
H

H

- Tốc độ trên trạng thái dừng: W =

é

H

á



1eV=1,6.10-19J, e=1,6.10-19C; me=9,1.10-31 kg

Tia sáng do nguồn này phát ra
gọi là tia laze.
3 loại: Laze khí, rắn và bán
dẫn.

Là nguồn sáng phát ra
chùm sáng có cường độ
lớn dựa vào hiện tượng
phát xạ cảm ứng.

HIỆN TƯỢNG
QUANG ĐIỆN


Lượng tử ánh sáng
HIỆN TƯỢNG

(Tính chất hạt của

QUANG – PHÁT QUANG

ánh sáng)

Ứng dụng:
- Sơn phát quang làm biển báo giao thông.
- Dùng trong bóng đèn thắp sáng, màn
hình máy tính, tivi….

Xét 6 trạng thái dừng cơ bản
1
2
3
4
5
6
K
L
M
N
O
P

2(è − ?) M2ℎ (‹ − ‹ )

=M
=

Đặc điểm: Laze là nguồn sáng song song, kết
hợp có tính đơn sắc cao và cường độ lớn.

- Là hiện tượng một số chất có thể nhận
ánh sáng này và phát ra ánh sáng khác.
- Ánh sáng phát có bước sóng dài hơn
ánh sáng nhận

n
Tên

Nuv

Giới hạn quang điện:

Π=
?
A là công thoát(J)

Thuyết lượng tử ánh sáng của
AnhxTanh
- Gồm 4 ý – dùng để giải thích hiện
tượng quang điện.
- Trọng tâm nói về hạt ánh sáng
Ÿ½
phôtôn è = ℎ7 =


-34
h=6,625.10 Js.

Hiện tượng quang điện
Trong
Là hiện tượng ánh sáng làm
bật các e ra khỏi liên kết của
các chất bán dẫn

2 loại:
- Huỳnh quang: thời gian cỡ 10-9 s
- Lân quang: thời gian cỡ 10-3 s

W

Công thức AnhxTanh về hiện
tượng quang điện:

1
è = ℎ7 =
=?+
W Œ
2

Thầy – Biên Công Lý

sđNuv

www.facebook.com/NgoNaBook


1 1
=è− ?=ℎ ( − )
Œ Œ

LAZE

èNuv

Ống Rơn Ghen.

1
= ℎ7Nuv =
= ì…í =
ŒN(H
2

Đặc điểm - ứng dụng
- Dao mổ, chữa bệnh ngoài da, ung thư trong y
học
-Sử dụng điều khiển tàu vũ trụ…..truyền thông
bằng cáp quang do tính định hướng, kết hợp và
cường độ cao nên.
- Khoan, cắt, khắc dấu, khắc các vật….. do cường
độ lớn và định hướng cao
- Dùng trong đo đạc, trắc địa bản đồ, dùng trong
đọc đĩa CD, bút chỉ bảng, đồ chơi trẻ em……..

W…<


MẪU NGUYÊN TỬ
BO

Tiên đề 1: Nguyên tử chỉ
tồn tại ở các trạng thái có
năng lượng hoàn toàn xác
định gọi là trạng thái dừng

Giải thích quang
phổ nguyên tử H
Tiên đề 2: Nói về sự thay đổi
trạng thái dừng.
- Từ Em xuống En thấp hơn: Phát
phô tôn: è = ÍN − ÍH
- Từ En thấp, hấp thụ phô tôn
è = ÍN − ÍH thì lên Em cao.
En
ε=En-Em →
Em

→ ε=En-Em

Sự dịch chuyển giữa hai trạng thái:
dl
º
º
ê = dÓ =
= ëì − ëi = ë» ( ] − ] )
Û
_

i
Số bức xạ tối đa đám phát ra khi ở
i(i%º)
trạng thái n:
; của 1 nguyên tử
]
khí ở trạng thái n: (n-1)

NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia

Bức xạ dài nhât: ŒNuv → ∆ÍN(H dịch chuyển gần nhất

Bức xạ ngắn nhất: ŒN(H → ∆ÍNuv dịch chuyển xa nhất (từ
E∞→0 về)


Ti liu C mi ngy ti

www.facebook.com/NgoNaBook
Cu to m(g) ht ũủ
N
( )
- S ht nhõn X: = . =
.

<<,
NA=6,023.1023 (ngt/mol)
- Nhõn kq 1 ht vi N l xong

Thy Biờn Cụng Lý


Vt khi lng m ng yờn thỡ cú ng
Khi vt chuyn ng vi tc v thỡ nng
lng ton phn: E=mc2=
=

N

ựF
% F


N ẵF

ựF

% F


nng K=0 v nng lng ngh E0=m0c2.

;

Cu to 1 ht

bn vng ht nhõn

- s ỏẹ cng ln thỡ cng bn

Nng lng liờn kt riờng ht nhõn:


- A [50-70] l bn nht

L nng lng liờn kt ca 1 nu
ữg`
ữg`ứ =
ũ

l nng lng ta ra khi to thnh ht nhõn cng
l nl ti thiu phỏ hy ht nhõn

ũ


ht khi ũủ:

- Z: tng s proton(p)
- A tng s ht nuclon
- (A-Z) tng s ntron(n)

l khi lng tng i tớnh

n v khi lng nguyờn t ht nhõn: 1u=

<

GF4


=1


- l ht <*

L hin tng mt ht nhõn khụng

Cu to ht

bn, t ng phõn ró, phúng ra cỏc

nhõn

- Phúng x ý: l cỏc ht phụtụn

thnh ht nhõn nguyờn t khỏc

4 loi phúng x:

- phúng x ỹ ! l ht Poziton

- phúng x ỹ l ht electron

Nng lng phn ng:
E=(mt-ms)c =(mt-ms)u.931,5 (MeV)
2

E>0 Phn ng ta nng lng

bc x(gi l tia phúng x) v bin i

%


ỵò

=1,66055.10-27kg=931,5Mev/c2

Nu m(g): Em-=E.N=ở .
_
ũ


#

Cỏc nh lut bo ton

8 + <
#<8<

=

2 =



HT NHN NGUYấN T

Phúng x

ũ

3/. Bo ton nng lng ton phn

E+K1+K2=K3+K4

4/. Bo ton ng lng: ắxw + ắxw< = ắxw + ắxw

Phn ng ht
nhõn

Hai ht 3,4 bay ra cựng tc
Ư
Ư

Thi gian v chu kỡ phúng x- ng dng hin

%E

= ZVY<

tng phúng x:

*
= ZVY<
= ZVY< ( )

*

Tui sinh c vt:

=
?ẵ H
= .

?N
H

nng(K) v ng lng(P)
-

Nh mỏy in

=

<

W W=
<

- P=mv P2=2mK

<ớ

N
N

=




N

Ht 1 ng yờn phúng x ra 2 v 3 thỡ

- E=K2+K3

- ắxw< = ắxw hai ht bay ra ngc chiu
T s quan trng:

Ht 1 p vo ht 2 ng yờn to

H l phúng x c vt



cựng khi lng.

Lng cht to thnh

H0 l phúng x g mi cht

ỵò

Bi tp v tui mu ỏ, mỏy

(1 2 )

ngi c vy m lm l ok

=

m xung, tớnh th tớch mỏu




ỵò

=

Mi liờn h tc (v), ng

ht nhõn

Lng cht mt i
= (1 2 )

8 +
#8


#

1/. Bo ton in tớch: Z1+Z2=Z3+Z4

Lng cht cũn li
ỵò



Chỳ ý: Khụng cú nh lut bo ton khi lng

* = * 2 = * %E
=2 =


H

2/. Bo ton s nu: A1+A2=A3+A4

E<0 Phn ng thu nng lng

phúng x:
H=N(Bq); 1Ci=3,7.1011Bq
=ln2/T l hng s phúng x

%E

+ (? 1)

n v nng lng: 1uc2=931,5MeV; 1MeV = 1,6.10-13 J

Khi ú ng nng: K=E-E0=(m-m0)c2

ỵò



Hai loi phn ng ht nhõn ta nng lng:
- Phn ng phõn hch: c dựng trong bom
nguyờn t v nh mỏy in ht nhõn.
- Phn ng nhit hch: Mi ch s dng ch
to bom khinh khớ.

thnh ht 3,4 bay ra cú iu kin
- E+K1=K3+K4


- Nu 3 4 thỡ ắ < = ắ < + ắ<
- Nu 1 4 thỡ ắ < = ắ < + ắ<
- Nu 1 3 thỡ ắ< = ắ < + ắ <

m

Q = Pt = E N A .H
A


P: cụng sut nh mỏy(W) - E l nng lng 1
ht(J) H l hiu sut nh mỏy

NgoNa Book - Sỏch ụn thi THPT Quc Gia

F


=

N

NF

=

ớF



ắ < + ắ< ắ <
2ắ ắ
Ht 2 ng yờn. Cỏc gúc khỏc tng t
Tớnh gúc bay ra ca hai ht 3,4:
VA ắxw , ắxw =


Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại

www.facebook.com/NgoNaBook

NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia


Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại

www.facebook.com/NgoNaBook

LỊCH MỞ LỚP HẰNG NĂM
A).Lớp học trực tiếp - mở hàng năm do tôi tổ chức.
Lớp

Cấu trúc chương trình

Thời gian học
Buổi chiều

Lớp 10

Lớp 11


Lớp 12
Ôn thi THPT
Quốc Gia

*) 2 buổi kiến thức toán lí và rèn luyện phương pháp học hiệu quả

Nhóm 1: T2, T5 – (5h30 – 7h )

*)30 buổi kiến thức Vật lý 10

Nhóm 2: T3, T6 - (5h30 – 7h)

*) 2 buổi kiến thức toán lí và rèn luyện phương pháp học hiệu quả
*)30 buổi kiến thức Vật lý 11

Buổi tối
Nhóm 1: T2, T5-(7h30-9h)
Nhóm 2: T3, T6-(7h30 – 9h)
Buổi chiều

*) 2 buổi kiến thức toán lí và rèn luyện phương pháp học hiệu quả

Nhóm 1: T4, T7- (5h30- 7h)

*)42 buổi kiến thức Ôn thi Quốc Gia

Buổi tối
Nhóm 2: T4, T7-(7h30 – 9h)


Chú ý : LỊCH KHAI GIẢNG
Lớp 10: Khai giảng vào ngày 09 của tháng 9, 10, 12, 03 hàng năm
Lớp 11: Khai giảng vào ngày 09 của tháng 06, 08 , 09, 10, 03 hàng năm
( vì nội dung học giống nhau nên ai bị trùng lịch nhóm 1 hôm nay thì có thể nhảy sang nhóm 2 để học bù ( ngược lại bị trùng lịch buổi nhóm 2 có thể
sang nhóm 1 để học )
Lớp 12 : Khai giảng vào ngày 09 của tháng 06, 08 , 09 , 11 hàng năm
Tuần đầu tiên khai giảng chỉ học 1 buổi .
Lớp 10,11 cũng có thể tự thành lập nhóm nhỏ đăng kí học nhóm hoặc học kèm.
Địa điểm học: Đại học Hồng Đức

74 – Phan Bội Châu – Tân Sơn – TP Thanh Hóa

Web: peterschool.edu.vn

Face : Peter School

NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia


Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại

www.facebook.com/NgoNaBook

B).Học trực tuyến. Học qua sky – lớp 10 người
Đăng kí học

LỚP
10

0977 030412


32
buổi
/Tuần
2
buổi/
trong
4
tháng

Đối tượng học
sinh: yếu, trung

Lớp học trải
nghiệm 1 buổi
(free )

bình & khá

LỚP
11
32
buổi
/Tuần
2

LỚP
12

buổi/

trong
4
tháng

44
buổi
/Tuần
3
buổi/
trong
3,5
tháng

Yêu cầu máy tính phải có webcam, tai nghe liền mic
Tốt nhất là dùng laptop thì nó hội tủ đủ luôn khỏi cần phải tai nghe liền mic và webcam kết nối lằng nhằng
Sau khi bạn liên hệ với tôi – tôi sẽ gửi đường dẫn cho bạn.

NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia


Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại

www.facebook.com/NgoNaBook

c)

ÔN
THI
THPT
QUỐC

GIA

lỚP
CẤP
TỐC
Học 10 buổi lí thuyết trước
Nhóm 1

Chỉ học mình lí thuyết thi đại học
(tổng thời gian học 10 buổi trong 5 ngày )
Học vào buổi sáng. Lúc 7h30-11h30 - Ngày 26,27,28,29, 30 tháng 05.
1 buổi /2 tiếng nghỉ giải lao giữa 2 buổi 20’

Chú ý 1:
+Trong đề thi đại học phần lí thuyết lý
chiếm 5 điểm và bài tập chiếm 5 điểm.

Chỉ học mình lí thuyết thi đại học
(tổng thời gian học 10 buổi trong 5 ngày )
Học vào buổi chiều. Lúc 13h30 -17h30 - Ngày 26,27,28,29,30 tháng 05.
1 buổi /2 tiếng nghỉ giải lao giữa 2 buổi 20’

+Lấy 5 điểm lí thuyết thì đỡ vất vả và ít tốn
thời gian hơn 5 điểm bài tập.
Nhóm 2
Chú ý 2:
-Học sinh khi đi học chỉ cần mang máy tính
Địa điểm học:
và nháp . Đến lớp sẽ đc phát cuốn tài liệu
Hà Nội : ĐH Bách Khoa Hà Nội Số 1 Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội [Trung tâm Đào thiết kế riêng biệt để học lí thuyết mà hs có

thể ghi luôn vào đó
tạo CNTT&TT Hà Nội ]
Học phí:
Thanh Hóa: Peter School – 74 Phan Bội Châu – Tân Sơn – TP Thanh Hóa.
400 000 đ / 10 buổi lí thuyết

1 buổi/ 2 tiếng
Ai muốn học –

14 buổi bài tập thì đăng kí sau ngày đầu tiên đi học lí thuyết

CHÚ Ý 1: ( vì nội dung học giống nhau nên ai bị trùng lịch nhóm 1 hôm nay thì có thể nhảy sang nhóm 2 để học bù ( ngược lại bị trùng lịch buổi
nhóm 2 có thể sang nhóm 1 để học )

CHÚ Ý 2: ai muốn đăng kí theo học xin vui lòng đăng kí trước để in tài liệu và lấy địa điểm học – vị trí ngồi. . Nếu không ko có tài liệu này
thì ko thể học nhanh được
Số điện thoại đăng kí học:

01669066445 – 0977 0304 12
NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia


Tài liệu ĐỘC mỗi ngày tại



www.facebook.com/NgoNaBook

Chúc
tất

cả
các
bạn
!
























đủ
lòng

quyết
tâm
để
biến
ước

thành
hiện
thực






Đủ
sức
mạnh
để
vượt
qua
mọi
thử
thách





























































đủ
sự
tự
tin
để
trở
thành

người
đi
tiên
phong.

Peter School – Never Stop Dreaming!
Thầy – Biên Công Lý

NgoNa Book - Sách ôn thi THPT Quốc Gia



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×