Thầy - Biên Cơng Lý - Never Stop Dreaming
Dùng lệnh SOLVE tìm đại lượng chưa biết!
VD: Tính chiu dài ca con lc n dao ng nh, khi bit chu k T = 1(s) và gia tc trng trng g= 10
(m/s
2
). Ta dùng biu thc:
PP: Bm MODE 1
Ta có :
Bm: 1 ALPHA CALC 2
SHIFT CALC =
Ch vài giây máy tính hin
Vy kt qu l=0,25m
ỨNG DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN NHẤT
Dùng chức năng cộng, trừ, nhân, chia số phứ. MODE 2
Tng hp dao ng iu hòa Tìm dao ng iu hòa thành phn
và tng hp nhiu dao ng
Vit biu thc cng dòng in
xoay chiu
Vit biu thc in áp xoay chiu
VD: Vi x
1
= 5cos(
π
t +
π
/3) (cm);
x
2
= 5cosπt (cm)
PP: SHIFT MODE 4 MODE 2
5 SHIFT -
+ 5 SHIFT – 0
SHIFT 23 = máy tính hin
Vy:
Tng t nh tng hp hai dao
ng:
- Tng hp nhiu dao ng thì
dùng nhiu du cng mt lúc
- Tìm dao ng thành phn thì nhn
dao ng tng trc ri thay du
cng bi du tr.
PP:
Cng chn máy tính
SHIFT MODE 4 MODE 2
Nhn biu thc:
∠
!"#
$
%#
&
'(
)*+, KQ
Chú ý: Nhn i: SHIFT ENG
Nhn ∠: SHIFT -
+
∠-.
/
0
"
1
2
31
4
'
5
6
)*+,
PP
Cng chn máy tính
SHIFT MODE 4 MODE 2
Nhn biu thc:
Dùng lnh
MODE 7
gi
i bài tốn liên quan hàm
s
VD: Si dây dài l = 1m c treo l lng lên m
t
cn rung. Cn rung theo phng ngang vi tn s
thay i t 100Hz n 120Hz. V=
8m/s. Trong q
trình thay i tân s rung thì s ln quan sát
c
sóng dng trên dây là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 15
PP: Dùng cơng thc f=(n-0,5)v/2l
Nh
n: 7
"
8
'
"
%9:
'
.;
<.
Nhn = Start? Nhn 21
Nhn = End? Nhn 40
Nhn = Step? Nhn 1
Nhn = kq (Nhìn hàm F(X) tha mãn mà chn)
Chú ý 1: Nhn f(X) : MODE 7
Chú ý 2: Bn có th thay th Start và End thoi mái
Tính giá trị tức thời
Cho dao ng iu hồ ly : x = Acos(ωt + ϕ)
- Ti thi im t
1
, vt có to x
1
- Hi ti thi im t
2
= t
1
+ ∆t, vt có to x
2
= ?
+±=
−
ϕ
A
x
cos FTSHIAcosx
1
1
2
du (+) nu x
1
↓
du (-) nu x
1
↑
N
u khơng nói ang t!ng hay ang gim, ta l
y
du +
Dùng tích phân tính qng đường đi trong dao
động điều hòa.
- Trong khong thi gian: t
2
-t
1
=nT+"t
- s=n4A+
=
>
?@A5B
"
@
C
'
>
D
E
F
E
G
!
HI
∠
J
∠
K
#r∠$
∠
L
M
8
K
X = 0,2533029591
L - - R= 0
Một trong những bí quyết để thành công trong học tập
không chỉ riêng môn Vật lý – đó là hệ thống được kiến
thức(lý thuyết – công thức) – còn nếu bạn chỉ thuộc nhỏ lẻ
từng công thức thì đó là nguyên nhân thất bại đấy!
Vì vậy, SƠ ĐỒ TƯ DUY là hệ thống toàn bộ kiến
thức (lý thuyết cơ bản + công thức) như một tấm bản đồ -
Bạn hãy thuộc cả vùng kiến thức một – đừng thuộc riêng lẻ
Các bạn có thể liên lạc với tôi 0977 0304 12
LÞch
më líp
VËt lÝ
h»ng
n¨m
cđa
Peter
School
Lớp
10
Nhóm 1
: Th 2 + th 5 – 19h30 21h
Nhóm 2: Th 3 + Th 6– 19h30 21h
Khai ging liên t%c h&ng n!m vào ngày 09 các
tháng 09, 10, 12, 03.
Lớp học trực tiếp:
Ti Peter School – 74 Phan Bi Châu, P Tân Sn
ho'c 07
B
Tân An, P Ngc Tro, TP Thanh Hóa.
Lớp
11
Nhóm 1
: Th 2 + th 5 – 17h30 19h
Nhóm 2: Th 3 + Th 6– 17h30 19h
Khai ging liên t%c h&ng n!m vào ngày 09 các
tháng 06, 08, 09, 10, 03.
Lớp học trực tuyến:
u cu phi có tai nghe lin mic và webcam
(Tt nht dùng laptop là hi t% )
Sau khi bn !ng kí tơi s( gi ng d)n cho bn
Website: www.peterschool.edu.vn
Lớp
12
Nhóm 1
: Th 4 + th 7 +CN– 17h30 19h
Nhóm 2: Th 4 + Th 7+CN -19h30 21h
Khai ging liên t%c h&ng n!m vào ngày 09 các
tháng 06, 08, 09, 11.
Lớp học trải
nghiệm 1 buổ
i
(free )
Đăng kí học
0977 0304 12
*i tng hc sinh: y
u,
trung bình, khá & gii
LỚP
10
:
30buổi/Tuầ
n
2buổi/trong4tháng
LỚP
11
:
30buổi/Tuầ
n2
buổi/trong4tháng
LỚP
12
:
44buổi/Tuầ
n3
bu
ổ
i/trong3,5
tháng
Thầy – Biên Công Lý
N(H
O
P
Q
R
G
S
R
F
T
Q
O
C
nhìn hình mà tính
Hai loại dao động điều hòa đặc biệt
CLLX CL*
l=0
l=mg/k
*K dh: B qua ma sát B qua ma sát và
+
0
U
10
0
O
P
P’
O
m
k
+
+
O
l
T
P
F’
F
t
F
s
Chuyển động cơ:
S thay i v, trí ca vt
so vi vt khác
Dao động tuần hoàn
Chu kì, tn s: T=1/f=t/N
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Tìm dao ng thành phn.
Tng hp nhiu dao ng
Tổng hợp dao động
x=x
1
+x
2
?
?
<
?
<
<
?
?
<
VA
"
C
<
3
C
'
|A
1
-A
2
| -A-A
1
+A
2
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
os os
A A
Ac A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
Lực
L
ự
c kéo v
ề
: F
k
=m|a|=k|x|=mgsin+
VTCB: F
min
=0; VTB: F
max
=m.
2
A=kA
Con lắc lò xo: Ngang: F
h
=F
k
Đứng: F
h
=k| l+x|;max=k( l+A); min=k( l-A) or 0
Con lắc đơn: W
X
YZ"VA[3VA[
'
; T=mg(VA[3VA[
)
VTCB: cos
[
=1,Tmax, vmax; VTB: vmin=0; Tmin
Con lắc lò xo
Chu kì: \]^
_
`
"\a__bc`def']^
Og
h
"\aidjkldgmha'
Ghép nt: T
2
= T
1
2
+ T
2
2
; Ghép ss: f
2
= f
1
2
+ f
2
2
(T ,t ngh,ch o)
Ghép khi lng: m
±
=|am
1
±bm
2
|
; T
±
=
X
>
n
<
o
p
<
<
>
; f ngh,ch o
DĐĐH:
q
<
Q
E
r
Chu kì
Là c n!ng g/m ng n!ng và th n!ng
- Đông năng: s
j
<
W
<
:
- Thế năng: CLLX: s
E
<
t
<
CL*: s
E
YZ"3VA['
Cơ năng: ss
j
s
E
<
W
<
<
t
<
+YZ"3VA['
= s
jNuv
<
@
<
?
<
ti VTCB
= s
ENuv
<
t?
<
YZ"3VA[
' ti VTB
Chú ý: *ng n!ng và th n!ng bin thiên iu hòa cùng tn s 2f còn
có n!ng trong dao ng iu hòa thì không i
Năng
lượng
Dùng máy tính
(Xem trang 1)
Dao động cơ:
L'p li + VTCB:
,
w
=
K
x
w
;
B
-
Vtcb
B
+
0
0
0
Li : x=Acos(.t+φ)
Vận tốc: v=Aωcos(ωt+φ+π/2)
Gia tốc: a=ω
2
Acos(ωt+φ+ π)
t
n
=t
1
+(n-1)T
t
n chẵn
=t
2
+(n-2)T/2
t
n lẻ
=t
1
+(n-1)T/2
Sinα=cos(α-π/2); -cosα=cos(α+π);
A5B
<
y
%z{|<}
<
~
VA
<
y
!z{|<}
<
?
<
W
?@
<
n
?
@
<
<
W
?@
<
2 đại lượng vuông pha:
Tìm: ω=2π/T=2πf, Theo clđ, cllx, v
max
, ω
.
•
F
F
%
•
G
F
v
G
F
%v
F
F
u
F
F
%
u
G
F
•
G
F
%•
F
F
2 2
2
0,5
2 2
ax ax ax
2
ax
1
2 4 2
T
m m mT
m
S
v a v
S
QD v a
A x v
a
ω ω ω ω ω
= = = = + = + = = =
φ: cosφ=x
0
/A → v dương thì φ âm và ngược lại
→PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
N
1
M
1
x
2
O
α
2
α
1
Dao động tắt dần
Bù năng
lượng
Ma sát lớn → Tắt dần nhanh
Dao đ
ộ
ng duy trì
Dao đ
ộ
ng cư
ỡ
ng b
ứ
c
Tác dụng ngoại lực cưỡng bức: F=F
0
cos(Ωt)
CH → f=f0: A max
max
f
0
f
A
Các loại dao động
Con lắc đơn
Chu kì: :
\
]^
g
h
(Tình là gì)
CLĐ chịu lực lạ: \€]^
g
h•
; h€
x
x
x
w
h
x
x
w
‚
x
x
w
; a là gia tốc lực lạ.
Lực điện: n
>
ƒ
>
„
N
; quán tính a=a
vật
(ngược chiều);
Lực đẩy Ac: n
…
†
N
‡ˆ
N
‡
‰
(V thể tích vật ngập trong chất lỏng)
Y
•
X
Y
<
n
<
Y
VA[
nB[
n
Y
L
ự
c l
ạ
phương ngang
:
Lực lạ đứng:
g’=g±a
nw lạ hướng xuống lấy +
n
w
lạ hướng lên lấy –
n
w
α
Y
w
Y
€
x
x
x
w
c trng:
W
E
I
.
7
; Tun hon theo kg:
H
%
; Theo tg: :
E
H
%
;
d
n
: Khong cỏch n ngn song; t thi gian chic phao nhụ lờn n ln
Trờn on AB: k/c 2 ci(ctiu) liờn tip
l
/2; gi
a c
i
cti
u liờn ti
p l
/4
A B
L súng xut hin cỏc
nỳt v bng.
Nỳt súng: l cỏc i
m
khụng dao ng.
Bng súng l cỏc im
dao ng cc i
Khong cỏch hai nỳt liờn
tip = khong cỏch hai
bng liờn tip l
<
Khong cỏch gia nỳt v
bng liờn tip l
Bú súng: di
<
; rng 4a.
2 u c nh(nỳt):
S
b
=nN
*
; S
n
=n+1
Chiu di: l=n
<
; tn s
7
H
<
1 u c nh(nỳt)
1 u t do(bng)
S
n
=S
b
=n N
*
Chiu di: l=(n-0,5)
<
; Tn s:
7
"H%9:'
<
n: m c bn f
0
=f
1
=
<
; Ha õm bc n:
7
H
B
7
Hai tn s liờn tip:
O
7
<
7
ng sỏo: m c bn f
0
=f
1
=
; Ha õm bc n:
7
<
H
!
"
B
'
7
Hai tn s liờn tip:
O
7
<
7
Nỳt
Bng
L nhng dao ng c lan truyn trong mụi
trng.
H õm: 7*
m thanh: 7Kt*
Siờu õm:
7
K
t*
+
+
<
"
D
<
D
'
<
K
2
G
%2
F
+
+
R
"
'
<
K
2
%2
So sỏnh hai im:
A,B trờn 1 phng. M l trung im thỡ:
Thy Biờn Cụng Lý
Súng c
Súng õm
Súng dng
Giao thoa
Súng bt u t giú
Giú bt u t õu?
Em cng khụng bit n
a
Khi no ta yờu nhau!!!
L dao ng c lan truyn trong mt
mụi trng
Nguyờn nhõn do lc lien kt gia cỏc
phn t mụi trng.
2 loi: song dc v súng ngang.
,T ,T
,T
A
Phng tr
ỡnh,
l
ch
pha
R
?VA
@
C
o
<
v
; x, cựng n v; tỡm ngn -; tỡm ngun +
Li M l u
M
; Tc dao ng M: W
R
3?@"@Co
<v
'
Cho pt:
R
?
VA
"
@
p
'
;
<v
~
<
Q
~
W
E
v
Bi toỏn: cho v,f
[a,b]: Rỳt biu thc v(f) theo kDựng mỏy tớnh
bm l ok(Xem trang 1)
lch pha gia hai im trờn cựng phng:
O
C
<
v
Cựng pha:
x=k; x
min
=
ngc pha:
x=(k+0,5); x
min
=/2;
Vuụng pha:
x=(2k+1)/4; x
min
=/4
KN: L s kt hp 2 hay nhiu súng,
kt qu to ra cỏc cc i, cc tiu.
Cỏc c, ct to thnh cỏc ng hypebl
xen k, u nhau
K: Cựng f v lch pha k i
R
?VA
"
D
<
3
D
'
.
Ă
@
C
3
"
D
<
D
'
Â
Biờn súng ti M: ?
R
?>VA
"
D
<
3D
'
>
Pha ban u súng ti M:
C
R
C
3
"
D
<
D
'
Ê
Cc i: A
Mmax
=2A;
O
D
t
Cc tiu: A
Min
=0;
O
D
"
t
<
'
AB
C: 3
Ô
t
Ô
CT:
3
Ô
3
<
t
Ô
3
<
O A M B
MN:
t
R
RÔ%R
~t
r
rÔ%r
C: t
r
UtUt
R
CT: t
r
3
<
UtUt
R
3
<
N M
A B
Cỏc c trng
Sinh lớ
cao
to
m sc
Vt lớ
- Tn s f
- Cng õm:
+
ƠE
Ư
Ơ
Ư
F
"
Đ
N
F
'
Mc cng õm:
ăâê"
'; I
0
=10
-12
(W/m
2
)
- Dng th õm
L ụm:
+
#
ô
#
ô
Cm khỏng: Z
L
=L: Dung khỏng: Z
C
=1/C
Tng tr: 1
X
0
<
"1
2
31
4
'
<
Thnh phn thiu cho =0
ơ
ơ
<
"
ơ
2
3
ơ
4
'
<
2 on mch: X,Y:
O
C
-
C
3
C
-
đnBOC
-
nBC
3
nB
C
-
nBC
nBC
-
Vuụng pha:
nBC
nB
C
-
3
Tng pha =90
0
And: sin
2
X
+sin
2
Y
=1
n
BC
nB
C
-
Thy Biờn Cụng Lý
ơ
x
x
w
24
O
ơ
x
x
w
+
w
Cc tr
IN
XOAY
CHIU
I CNG
MCH RLC NT
CễNG SUT
ơ
x
x
x
x
w
ơ
-
x
x
x
x
w
+
w
i=I
0
cos(t+
i
)
u=U
0
cos(t+
u
)
Dũng in in ỏp
Tc thi i u
Cc i I
0
U
0
Hiu dng
+
+
ơ
ơ
[
@
~
E
3[
@
~VA[
ơ
Tớnh cht iu hũa
Thi gian ngn nht
N(H
OP
Q
Thi gian ốn sang(tt) trong m
t chu kỡ:
Dũng in i chiu 2f ln trong 1s
Nhit lng ta ra: Q=RI
2
t
Tc thi: p=ui bin thiờn iu hũa
vi tn s 2f
Trung bỡnh: P=UIcos
Mch RLC nt:
l
Tng h s cs gim dũng in phi cung cp: P=I
2
R=I.U
R
Cng hng
K: L,C,f Z
L
=Z
C
Khi ú: I
max
=U/R; P
max
=U
2
/R; U
Rmax
=U;
=0; u cựng pha I; cos =1
L U
C
=max; U
L
0max;
C U
L
=max; U
C
0 max
01
X
0
.0
<
Thay i R P
max
Cun dõy thun cm: R=Z
x
; P
max
=U
2
/2R
Vi R
1
v R
2
mch cựng P: P
max
thỡ
Cun dõy cú r0
P
max
=U
2
/2(R+r) khi R+r=Z
X
P
Rmax
= U
2
/2(R+r) khi
0
X
à
<
1
<
U
Lmax
; U
Cmax
m khụng
phi l cng hng
ả_ã
]
á
]
á
ả_ã
.
]
!
á
]
;
ạ
ả
á
.
ả
á
3
]
]
~ạ
á
ả
.
M
ả
á
3
]
]
ạ
á
ạ
ằ
ạ
ả
ả_ã
á_ã
]ả
X
ẳảá
%
]
á
]
;
ơ
<
ơ
<
ơ
4
<
ơ
<
ơ
2
"
ơ
2
3
ơ
ẵ
'
ơ
4
<
ơ
ẵ
ơ
2
HQ:
ơ
2
<
ơ
<
ơ
<
ơ
4
<
á_ã
.
]
!
ả
]
;
á_ã
]
!
ả
]
ả
ơ
<
ơ
<
ơ
2
<
ơ
<
ơ
ẵ
"
ơ
4
3
ơ
2
'
ơ
2
<
ơ
ẵ
ơ
2
HQ:
ơ
4
<
ơ
<
ơ
<
ơ
2
<
lch pha
SN XUT TIấU TH
-
NG D
NG
Truyn ti
Hao phớ:
ắ
Ư
F
F
Hiu sut truyn ti:
*
3
Ư
F
gim ỏp:
O
ơ
+0
Ư
Ni tiờu th: P=P-P
hp
; U=U-U
"
ơ
ơ
<
'
<
3
*
<
3
*
Thay i in ỏp truyn:
Gm hao phớ:
- Gim R rtt tn kộm
- Tng U dựng mỏy bin ỏp
Mỏy bin ỏp
Da vo hin tng
cm ng in t.
Gm 2 b phn:
Lừi st dn t v 2 cun dõy:
+ S cp(N
1
, U
1
, I
1
) ni ngun
+ Th cp(N
2
, U
2
, I
2
) ni ti
t
<
ơ
ơ
<
+
<
+
Mỏy lớ tng:
k > 1 mỏy h ỏp;
k < 1 mỏy tng ỏp
Nguyờn t
c:
Da vo hin tng c
m
ng in t.
T thụng: )VA"@C'
S: :
3
)@A5B
"
@
C
'
Mỏy phỏt i
n:
Da vo hin
tng cm ng i n t.
Gm 2 phn: Cm v ng -
phn quay gi Roto phn c nh
gi l Stato
Mỏy phỏt 1 pha
:
f=np
P: s cp cc phn cm.
n: s vũng quay Roto trong
1 s.
Sn xut
ng c
in
ặ
ầ
5
+
"@'
5
<
+
"@
'
5
+
"
@
3
'
ẩ
Mỏy phỏt 3 pha
: To ra
dũng in xoay chiu 3 pha:
in nng C nng
*
ắ
ẵẫ
ắ
j
(
ấ
H
Hiu sut
Gia u v i:
nBC
$
%
&
ậ
#
$
%
#
&
;
VAC
ậ
#
~A5BC
#
$
%#
&
#
C
K
u sm pha hn i
Mch cú tớnh cm khỏng
C
K
u tr pha hn i
Mch cú tớnh dung khỏng
C
K
u cựng pha i
Cng hng i n
f
x
- (P,U, )
Max
O x
0
x(R,f,L,C)
è
0
0
<
ơ
<
ắ
0
0
<
1
<
ẩ
Vi R
1
v R
2
mch cựng P thỡ:
R
U
L
U
C
U
U
R
U
C
U
U
L
U
2 thnh phn: E v B :
-
x
w
ẻ
x
w
ẻ
ox súng ngang
- E,B cựng pha.
- Wẽ7
B
E
O
S phỏt:
S thu
Thy Biờn Cụng Lý
Cu to: Mch kớn L,C ghộp ni tip
Np in cho t: U
0
=
Np in cho cun dõy: +
é
!ẹ
in tớch trong mch s dao
ng
Chu kỡ,
tn s
Tn s gúc:
@
24
Chu kỡ:
<
Q
ăề
Tn s:
7
I
<
24
Ghộp Cnt:
á
ic
á
á
]
ể
ic
]
ể
]
ể
]
]
\
ic
]
\
]
\
]
]
Ghộp L // ging C nt
Ghộp C//: C
//
=C
1
+C
2
\
ễễ
]
\
]
\
]
]
ể
ễễ
]
ể
]
ể
]
]
Ghộp L nt ging C //
Tớnh
iu hũa
ếệ
"
@C
'
ơ
"
@C
'
5
+
@
C
Phng trỡnh q,u,i:
ằ
ì
ằ
á
ỉ
ằ
ì
ằ
ạ
ằ
M
á
ả
Cc i(Hiu dng)
Tc thi:
- u,q cựng pha:
4
- u,i vuụng pha:
(
<
<
- q,i vuụng pha:
(
<
<
Nu R0 mch s tt dn.
Nguyờn nhõn: do nhit lng ta ra trờn in tr Q=I
2
Rt.
n khi tt hn thỡ Q=W
m
ch
khụng t
t d
n
, c
n cung c
p cụng su
t P=I
2
R.
c im
W
B
~
B
Truyn trong chõn khụng(khụng khớ) vi tc
v=c=3.10
8
m/s
Vo mụi trng chit sut n: f khụng i;
M
i liờn h
cỏc
c trng:
ễ
7
t bn tay phi theo chiu ox,
x
w
xuyờn vo lũng
bn tay, ngún cỏi choói ra 90
0
ch
x
w
Tớnh cht: Giao thoa,
nhiu x, khỳc x, truyn
thng
ng dng
S dng trong thụng tin
vụ tuyn gi l súng vụ
tuyn
Tỏch
súng
Khuych
i cao
t
n
Khuych
i õm
t
n
Thụng tin
Súng mang
Bin
iu
Khuych
i
Chia 4 loi:
- di: truyn di nc
- Trung v ngn: truyn thanh,
truyn hỡnh
- Cc ngn: thụng tin v tr v
truyn hỡnh v tinh
7
ăề
Mch chn súng
- L mch dao ng LC
- Bc súng mch thu c
- C
1
nt C
2
:
ic
]
]
]
]
- C
1
// C
2
:
ễễ
]
]
]
]
cựng quy lut vi T
in t trng Lan truyn
trong khụng gian
MCH DAO
NG
SểNG IN
T
Nng
lng
Nng lng in trng:
s
j
<
ề
ơ
<
F
<4
ĩ
3
ĩ
í
s
jNuv
<
ề
ơ
<
F
<
4
s
khi ú W
t
=0
Nng lng t trng:
s
E
<
ă
5
<
=W-W
W
tmax
=
<
ă
+
<
=W khi ú W
=0
Nng lng in trng:
s
s
j
ĩ
í
<
ề
ơ
<
"
F
<4
'
<
ă
5
<
s
jNuv
<
ề
ơ
<
F
<
4
= W
tmax
=
<
ă
+
<
n v
Tt c phi chun
T xoay
in dung:
ề
n
p[
2 2 2 2
3 1 3 1 3 1 3 1
2 2
2 1 2 1 2 1
2 2
2 1
1 1
1 1
C C f f
C C
f f
= = =
- q,u,i bin thiờn iu hũa cựng tn s f
nhng i sm pha hn q(u) gúc
<
(vuụng pha)
- W
v W
t
bin thiờn iu hũa cựng tn s
2f.
Nhng
tng ca chỳng l nng lng in t
thỡ khụng
i.
Thy Biờn Cụng Lý
TNH CHT SểNG CA
NH SNG
Tỏn sc ỏnh
sỏng
Giao thoa ỏnh
sỏng
Hin tng giao thoa
chng t ỏnh sỏng cú
tớnh cht súng
Cỏc loi quang
ph, bc x
L hin tng phõn tớch mt chựm
sỏng phc tp thnh cỏc thnh phn
n sc khỏc nhau
Lng kớnh gúc chit quang hp
O
T
Gúc quang ph
=A(n
t
-n
)
B rng quang
ph trờn mn:
x
ị
d
(rad)
Lng cht phng
Gúc quang ph:
[
A5B
%
(H(
ẹ
j
3
A5B
%
"
(H(
ẹ
ò
'
B rng quang ph ỏy:
O/nBA5B
%
(H(
ẹ
j
3nBA5B
%
(H(
ẹ
ò
6
Chỳ ý: Sin
-1
l shift sin trong mỏy tớnh
s
I
H T
C bn
- Khong võn:
5
u
- V trớ võn sỏng: t5t
u
- V trớ võn ti: : "t
<
'5"t
<
'
u
- Khong cỏch hai võn M,N:
O
>
R
o
r
>
n v:
- àm; a mm; D m; i,x - mm
S bc x cho võn ti M (x)
- Võn sỏng:
vu
ỏ
; - Võn ti:
vu
"ỏ!9:'
Dựng l
nh MODE 7 c
a mỏy tớnh theo hm
(
k) l ok
Trờn trng giao thoa L:
Ơ
Ă
2
<(
Â
; :
E
Ă
2
<(
K
9
Â
Trờn on MN:
- S võn sỏng:
o
v
ô
(
t
v
(
;
s võn ti:
o
v
ô
(
3
K
9
t
v
(
3
K
9
;
Giao thoa 2 ỏnh
sỏng n sc
Bn cht: nh sỏng l súng in t
- Tc trong chõn khụng v kk:
v=c=3.10
8
m/s
- Bc súng: W
q
- Truyn vo mt chit sut n thỡ f
khụng i,
H
~
W
ẵ
H
V trớ võn sỏng trựng:
- B s k trựng: (k
1
, k
2
)=n(k
1min
;k
2min
)
Trong ú:
ỏ
Gõó
ỏ
Fõó
F
G
- V trớ võn trựng mu vi võn trung tõm th n:
x
n
= nk
1min
.i
1
=nk
2min
.i
2
Xut hin hai h võn giao thoa
c lp. Ti mt s v trớ,võn
sỏng v võn ti hai h trựng
nhau. Võn trung tõm luụn l võn
sỏng trựng(cựng mu vi ngun)
Khong võn trựng: x=k
1min
.i
1
=k
2min
.i
2
ọ
ồ
ă
5.t
N(H
ổ
S võn sỏng gia hai võn
trựng:
N
1
=k
1min
+k
2min
-2
S võn sỏng gi
a n võn trựng
liờn tip:
N
n
=(n-1)N
1
+(n-2)
S võn trựng trờn trng
giao thoa L:
S võn sỏng trờn trng L:
N
s
=N
s1
+N
s2
-N
Mỏy quang ph lng kớnh:
- dựng tỏn sc cỏc chựm sỏng phc t
p thnh cỏc
thnh phn n sc
- Hot ng: Da vo hin tng tỏn sc ỏnh sỏng.
- Cu to: 3 Phn: ng chun trc + H tỏn sc +
Bung ti
Cỏc loi bc x - Thang súng in t:
Súng in t Hng ngoi As nhỡn thy T ngoi Rn Ghen Gama
10
-2
7,6.10
-7
3,8.10
-7
10
-8
10
-11
gim
; f
tng;
tng
Tớnh cht súng
gim, tớnh cht
ht tng
Cỏc loi quang ph.
Cn
- Ngun phỏt
- c im - ng dng
Hp th Phỏt x
Vch Vch Liờn tc
Xỏc nh cu to ngun Xỏc nh nhit
ngun
- nh sỏng n s
c l ỏnh sỏng 1 mu v
khụng b tỏn sc khi qua lng kớnh
- nh sỏng trng l tp hp vụ s ỏnh
sỏng n sc(7 mu c bn: , cam
vng, lc, lam, chm, tớm)
ỗ
9
Ê
nh sỏng a sc
M l võn gỡ? t
t
(
- k
1
thỡ M l võn sỏng bc k
- k+0,5
1
K
9
thỡ M l võn ti th k+1
Tiờn
2:
Núi v s thay i
trng thỏi dng.
- T E
m
xung E
n
th
p hn: Phỏt
phụ tụn: ố
N
3
H
- T E
n
thp, hp th phụ tụn
ố
N
3
H
thỡ lờn E
m
cao.
Thy Biờn Cụng Lý
Lng t ỏnh sỏng
(Tớnh cht ht ca
ỏnh sỏng)
HIN TNG
QUANG IN
LAZE
HIN TNG
QUANG PHT QUANG
MU NGUYấN T
BO
- L hin tng mt s cht cú th nhn
ỏnh sỏng ny v phỏt ra ỏnh sỏng khỏc.
- nh sỏng phỏt cú bc súng di hn
ỏnh sỏng nhn
ng dng:
- Sn phỏt quang lm bin bỏo giao thụng.
- Dựng trong búng ốn thp sỏng, mn
hỡnh mỏy tớnh, tivi.
Tia sỏng do ngun ny phỏt ra
gi l tia laze.
3 loi: Laze khớ, rn v bỏn
dn.
Xột 6 trng thỏi dng c bn
n 1 2 3 4 5 6
Tờn K L M N O P
trng thỏi dng th n:
- Bỏn kớnh qu o: r=n
2
r
0
, r
0
=5,3.10
-11
(m)
- Nng lng:
H
H
F
%9ộ
H
F
- Tc trờn trng thỏi dng:
W
ộ
H
ỏ
Nẹ
1eV=1,6.10
-19
J, e=1,6.10
-19
C; m
e
=9,1.10
-31
kg
ờ
dể
dl
ở
ỡ
3
ở
i
ở
ằ
"
_
]
3
i
]
'
S dch chuyn gia hai trng thỏi:
3 Dóy c bn
H
H
H
H
E
6
E
5
E
4
E
3
E
2
E
1
Lai man
Ban m e
Pa sen
P
O
N
M
K
L
Vựng kh kin v mt
ph
n vựng t
ngo
i
Vựng t ngoi
Vựng hng ngoi
Tr
ng tõm:
Núi v cu
to lp v nguyờn t.
Th hin bng 2 tiờn .
Tiờn
1:
Nguyờn t ch
tn ti cỏc trng thỏi cú
nng lng hon ton xỏc
nh gi l trng thỏi d
ng
ố
Nuv
7
Nuv
N(H
ơ
ớ
W
<
ng Rn Ghen.
Gi
i thớch quang
ph nguyờn t H
Bc x di nhõt:
Nuv
đ
O
N(H
dch chuyn gn nht
Bc x ngn nht
ợ
N(H
đ
O
Nuv
dch chuyn xa nht (t
E
ù
0 v)
So sỏnh cỏc s dch chuyn:
- Cng:
l
l
; - Tr:
l
3
l
S
b
c x
t
i a
ỏm
phỏt ra khi
trng thỏi n:
i
"
i
%
'
]
; ca 1 nguyờn t
khớ trng thỏi n: (n-1)
E
n
=E
n
-E
m
=E
n
-E
m
E
m
L ngun sỏng phỏt ra
chựm sỏng cú cng
ln da vo hin tng
phỏt x cm ng.
c im - ng dng
- Dao m, cha bnh ngoi da, ung th trong y
hc
-S dng iu khin tu v tr truyn thụng
bng cỏp quang do tớnh nh hng, kt hp v
cng cao nờn.
- Khoan, ct, khc du, khc cỏc vt do cng
ln v nh hng cao
- Dựng trong o c, trc a bn , dựng trong
c a CD, bỳt ch bng, chi tr em
?
Gii hn quang in:
A l cụng thoỏt(J)
s
j
Nuv
ố
3
?
"
3
'
W
Nuv
M
"
ố
3
?
'
M
"
3
'
Thuyt lng t ỏnh sỏng ca
AnhxTanh
- Gm 4 ý dựng gii thớch hi
n
tng quang in.
- Trng tõm núi v ht ỏnh sỏng
phụtụn
ố
7
ẵ
h=6,625.10
-34
Js.
ố
7
?
W
Nuv
<
Cụng thc AnhxTanh v hin
tng quang in:
ng d
n
g
:
lm pin
quang in, quang dn
Hin tng quang in
ngoi
L hin tng ỏnh sỏng
lm bt cỏc e ra khi b
mt kim loi c
phỏt hin bng thớ nghi
m
HecX
Hin tng quang in
Trong
L hin tng ỏnh sỏng lm
bt cỏc e ra khi liờn kt c
a
cỏc cht bỏn dn
2 loi:
- Hunh quang: thi gian c 10
-9
s
- Lõn quang: thi gian c 10
-3
s
c i
m
: Laze l ngun sỏng song song, kt
hp cú tớnh n sc cao v cng ln.
Thy Biờn Cụng Lý
HT NHN NGUYấN T
Cu to ht
nhõn
Phn ng ht
nhõn
Phúng x
Nh mỏy in
ht nhõn
Cu to 1 ht
ủ
ũ
- Z: tng s proton(p)
- A tng s ht nuclon
- (A-Z) tng s ntron(n)
Cu to m(g) ht
ủ
ũ
- S ht nhõn X:
N
.
"'
<<9
.
N
A
=6,023.10
23
(ngt/mol)
- Nhõn kq 1 ht vi N l xong
Thuyt tng i
hp
s
ỏ
O
.
<
"
ú
'
ụ
9
.
O
"
ừử
'
Nng lng liờn kt 1 ht nhõn:
Nu m(g):
s
ỏN
.
s
ỏ
ữ
g`ứ
ữ
g`
ũ
Nng l
ng liờn k
t riờng h
t nhõn
:
L nng lng liờn kt ca 1 nu
bn vng ht nhõn
- s
ỏẹ
cng ln thỡ cng bn
- A
[50-70] l bn nht
Vt khi lng m ng yờn thỡ cú ng
nng K=0 v nng lng ngh E
0
=m
0
c
2
.
Khi vt chuyn ng vi tc v thỡ nng
lng ton phn: E=mc
2
=
N
ẵ
F
%
ự
F
ỳ
F
;
N
%
ự
F
ỳ
F
l khi lng tng i tớnh
Khi ú ng nng: K=E-E
0
=(m-m
0
)c
2
n v khi lng nguyờn t ht nhõn: 1u=
<
4
ỷ
GF
=1,66055.10
-27
kg=931,5Mev/c
2
n v nng lng: 1uc
2
=931,5MeV; 1MeV = 1,6.10
-13
J
l nng lng ta ra khi to thnh ht nhõn c
ng
l nl ti thiu phỏ hy ht nhõn
ht khi
ủ
ũ
:
O
1
"
?
3
1
'
H
3
L hin tng mt h
t nhõn khụng
bn, t ng phõn ró, phúng ra c
ỏc
bc x(gi l tia phúng x) v bin
i
thnh ht nhõn nguyờn t khỏc
4 lo
i phúng x
:
- l ht
*
<
- phúng x ỹ
!
l ht Poziton
- phúng x
ỹ
%
l ht electron
- Phúng x
ý
: l cỏc ht phụtụn
ỵò
%E
ỵò
%E
L
ng ch
t cũn
l
i
O
"
3
ỵò
'
O
"
3
ỵò
'
L
ng ch
t m
t i
ẵ H
O
O
.
?
ẵ H
?
N
L
ng ch
t t
o thnh
ZVY
<
ZVY
<
ZVY
<
"
*
*
'
Thi gian v chu kỡ phúng x- ng dng hin
tng phúng x:
*
*
ỵò
*
%
E
phúng x
:
H=N(Bq); 1Ci=3,7.10
11
Bq
=ln2/T l hng s phúng x
Nng l
ng ph
n
ng
:
E=(m
t
-m
s
)c
2
=(m
t
-m
s
)
u
.931,5 (MeV)
E0 Phn ng ta nng lng
E
0 Phn ng thu nng lng
Nu m(g): E
m-
=E.N=
O
ở
_
ũ
.
ũ
8
#
8
<
#<
<
đ
8
#
8
#
Cỏc nh lut bo ton
1/. Bo ton in tớch: Z
1
+Z
2
=Z
3
+Z
4
2/. Bo ton s nu: A
1
+A
2
=A
3
+A
4
3/. Bo ton nng lng ton phn
E+K
1
+K
2
=K
3
+K
4
4/. Bo ton ng lng:
ắ
x
w
ắ
x
w
<
ắ
x
w
ắ
x
w
Chỳ ý: Khụng cú nh lut bo ton khi lng
ng nng v
tc ht
Mi liờn h tc (v), ng
nng(K) v ng lng(P)
-
<
W
<
đW
<ớ
N
- P=mv P
2
=2mK
Ht 1 p vo ht 2 ng yờn to
thnh ht 3,4 bay ra cú iu kin
ẻ
- E+K
1
=K
3
+K
4
- Nu 3 ẻíhaắ
<
ắ
<
ắ
<
- Nu 1
ẻíh
a
ắ
<
ắ
<
ắ
<
- Nu 1
ẻíh
a
ắ
<
ắ
<
ắ
<
Ht 1 ng yờn phúng x ra 2 v 3 thỡ
- E=K
2
+K
3
- ắ
x
w
<
3ắ
x
w
hai ht bay ra ngc chiu
T s quan trng:
F
N
N
F
ớ
F
ớ
Hai ht 3,4 bay ra cựng tc
Ư
Ư
N
N
ớ
ớ
Bi tp v tui mu ỏ, mỏy
m xung, tớnh th tớch mỏu
ngi c vy m lm l ok
Tui sinh c vt:
H l phúng x c vt
H
0
l phúng x g mi cht
cựng khi lng.
Hai loi phn ng ht nhõn ta nng lng:
- Phn ng phõn hch: c dựng trong bom
nguyờn t v nh mỏy in ht nhõn.
- Phn ng nhit hch: Mi ch s dng ch
to bom khinh khớ.
VA
ắ
x
w
9ắ
x
w
ắ
<
ắ
<
3
ắ
<
ắ
ắ
Tớnh gúc bay ra ca hai ht 3,4:
Ht 2 ng yờn. Cỏc gúc khỏc tng t
.
A
m
Q Pt E N H
A
= =
P: cụng sut nh mỏy(W) - E l nng lng 1
ht(J) H l hi u sut nh mỏy
LỊCH MỞ LỚP HẰNG NĂM
A).Lớp học trực tiếp - mở hàng năm do tôi tổ chức.
Lớp Cấu trúc chương trình Thời gian học
Lớp 10
*) 2 buổi kiến thức toán lí và rèn luyện phương pháp học hiệu quả
*)30 buổi kiến thức Vật lý 10
Buổi chiều
Nhóm 1: T2, T5 – (5h30 – 7h )
Nhóm 2: T3, T6 - (5h30 – 7h)
Lớp 11
*) 2 buổi kiến thức toán lí và rèn luyện phương pháp học hiệu quả
*)30 buổi kiến thức Vật lý 11
Buổi tối
Nhóm 1: T2, T5-(7h30-9h)
Nhóm 2: T3, T6-(7h30 – 9h)
Lớp 12
Ôn thi THPT
Quốc Gia
*) 2 buổi kiến thức toán lí và rèn luyện phương pháp học hiệu quả
*)42 buổi kiến thức Ôn thi Quốc Gia
Buổi chiều
Nhóm 1: T4, T7- (5h30- 7h)
Buổi tối
Nhóm 2: T4, T7-(7h30 – 9h)
Chú ý : LỊCH KHAI GIẢNG
Lớp 10: Khai giảng vào ngày 09 của tháng 9, 10, 12, 03 hàng năm
Lớp 11: Khai giảng vào ngày 09 của tháng 06, 08 , 09, 10, 03 hàng năm
( vì nội dung học giống nhau nên ai bị trùng lịch nhóm 1 hôm nay thì có thể nhảy sang nhóm 2 để học bù ( ngược lại bị trùng lịch buổi nhóm 2 có thể
sang nhóm 1 để học )
Lớp 12 : Khai giảng vào ngày 09 của tháng 06, 08 , 09 , 11 hàng năm
Tuần đầu tiên khai giảng chỉ học 1 buổi .
Lớp 10,11 cũng có thể tự thành lập nhóm nhỏ đăng kí học nhóm hoặc học kèm.
Địa điểm học: Đại học Hồng Đức 74 – Phan Bội Châu – Tân Sơn – TP Thanh Hóa
Web: peterschool.edu.vn Face : Peter School
B).Học trực tuyến. Học qua sky – lớp 10 người
Yêu cầu máy tính phải có webcam, tai nghe liền mic
Tốt nhất là dùng laptop thì nó hội tủ đủ luôn khỏi cần phải tai nghe liền mic và webcam kết nối lằng nhằng
Sau khi bạn liên hệ với tôi – tôi sẽ gửi đường dẫn cho bạn.
Đối tượng học
sinh: yếu, trung
bình & khá
Đăng kí học
0977 030412
LỚP10
32buổi/Tuần2
buổi/trong4tháng
LỚP11
32buổi/Tuần2
buổi/trong4tháng
LỚP12
44buổi/Tuần3buổi/
trong3,5tháng
Lớp học trải
nghiệm 1 buổi
(free )
c)ÔNTHITHPTQUỐCGIA–lỚPCẤPTỐC
Học 10 buổi lí thuyết trước
Nhóm 1
Chỉ học mình lí thuyết thi đại học
(tổng thời gian học 10 buổi trong 5 ngày )
Học vào buổi sáng. Lúc 7h30-11h30 - Ngày 26,27,28,29, 30 tháng 05.
1 buổi /2 tiếng nghỉ giải lao giữa 2 buổi 20’
Chú ý 1:
+Trong đề thi đại học phần lí thuyết lý
chiếm 5 điểm và bài tập chiếm 5 điểm.
+Lấy 5 điểm lí thuyết thì đỡ vất vả và ít tốn
thời gian hơn 5 điểm bài tập.
Chú ý 2:
-Học sinh khi đi học chỉ cần mang máy tính
và nháp . Đến lớp sẽ đc phát cuốn tài liệu
thiết kế riêng biệt để học lí thuyết mà hs có
thể ghi luôn vào đó
Học phí:
400 000 đ / 10 buổi lí thuyết
1 buổi/ 2 tiếng
Nhóm 2
Chỉ học mình lí thuyết thi đại học
(tổng thời gian học 10 buổi trong 5 ngày )
Học vào buổi chiều. Lúc 13h30 -17h30 - Ngày 26,27,28,29,30 tháng 05.
1 buổi /2 tiếng nghỉ giải lao giữa 2 buổi 20’
Địa điểm học:
Hà Nội : ĐH Bách Khoa Hà Nội Số 1 Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội
[Trung tâm Đào
tạo CNTT&TT Hà
Nội ]
Thanh Hóa: Peter School – 74 Phan Bội Châu – Tân Sơn – TP Thanh Hóa.
Ai muốn học
– 14 buổi bài tập thì đăng kí sau ngày đầu tiên đi học lí thuyết
CHÚ Ý 1: ( vì nội dung học giống nhau nên ai bị trùng lịch nhóm 1 hôm nay thì có thể nhảy sang nhóm 2 để học bù ( ngược lại bị trùng lịch buổi
nhóm 2 có thể sang nhóm 1 để học )
CHÚ Ý 2: ai muốn đăng kí theo học xin vui lòng đăng kí trước để in tài liệu và lấy địa điểm học – vị trí ngồi. . Nếu không ko có tài liệu này
thì ko thể học nhanh được
Số điện thoại đăng kí học:
01669066445 – 0977 0304 12
Chúctấtcảcácbạn!
Cóđủlòngquyếttâmđểbiếnướcmơthànhhiệnthực
Đủsứcmạnhđểvượtquamọithửthách
Vàđủsựtựtinđểtrởthànhngườiđitiênphong.
Peter School – Never Stop Dreaming!
Thầy – Biên Công Lý