Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

báo cáo hệ thống XỬ lý nước THẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 25 trang )

TỔNG QUAN
XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

CBHD: CAO THANH TƯỜNG
SVTH: TÔ TRUNG NGHĨA

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

1


MỤC LỤC
I

NƯỚC THẢI,TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI

II

CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI

III

PHƯƠNG PHÁP TRUNG HÒA

IV

PHƯƠNG PHÁP KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG

V

PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ VI SINH VẬT



VI

MÔ HÌNH THỰC TẾ

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

2


I. NƯỚC THẢI,TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI

1.

NƯỚC THẢI

NƯỚC QUA SỬ DỤNG

BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT

NƯỚC
THẢI

NƯỚC THẢI SINH HOẠT

NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

3



I. NƯỚC THẢI,TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
2. TÍNH CHẤT:

NƯỚC THẢI

TC VẬT LÝ

Màu sắc

Mùi vị

TC HÓA HỌC

Độ đục

Kiềm,Axit

Chất rắn lơ lửng

Chất khí

PH

TS

OD,COD,BOD

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM


4


I. NƯỚC THẢI,TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
3. THỰC TẾ NƯỚC THẢI MPM

Hợp chất Nitơ và Phốtpho

NƯỚC THẢI SINH HOẠT

Rắn lơ lửng, rắn hòa tan

Dầu, mỡ, chất béo

Axit, kiềm

NƯỚC THẢI MPM

Muối nhôm

Các chất khác

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

5


I. NƯỚC THẢI,TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
4. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị C
A

B

1

Nhiệt độ

oC

40

40

2

Màu

Pt/Co

50

150


3

pH

-

6 đến 9

5,5 đến 9

4

Chất rắn lơ lửng

mg/l

50

100

5

BOD5

mg/l

30

50


6

COD

mg/l

75

150

7

Sắt

mg/l

1

5

8

Tổng nitơ

mg/l

20

40


9

Dầu động thực vật

mg/l

10

30

10

Tổng phốt pho

mg/l

4

6

11

Tổng phenol

mg/l

0,1

0,5


12

Florua

mg/l

5

10

13

Sunfua

mg/l

0,2

0,5

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

6


II. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI
1. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHỔ BIẾN

tTrung hòa


Song chắn rác
DlLưới lọc
Lắng

VẬT

HÓA





Keo tụ, tạo bông

PHƯ
ƠNG
PHÁP

SIN

Sinh học kỵ khí

H
HỌC

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

Sinh học hiếu khí


7


II. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI
2. PHƯƠNG PHÁP TẠI MPM

Trung hòa
Trung hòa





Xử lý PH bằng
Xử lý PH bằng
NaOH
NaOH

Keo tụ và tạo bông
Keo tụ và tạo bông

• dụng FeCl3
• SửSửdụng
FeCl3
• dụng PAM để trợ
• SửSửdụng
PAM để trợ
tạo bông
tạo bông


TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

Xử lý vi sinh
Xử lý vi sinh





Sử dụng phương
Sử dụng phương
pháp sinh học hiếu
pháp sinh học hiếu
khí
khí

8


III. PHƯƠNG PHÁP TRUNG HÒA

NaOH
-Trộn axit và kiềm
trong nước thải lại với nhau

OHOH- Thêm NaOH

H+
H+
ion

ion

6,5
TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

9


IV. PHƯƠNG PHÁP KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG

1.

HỆ KEO

-Đường kính hạt < 1 μm
-Chất tan tan trong dung dịch
-Đường kính hạt 1- 100 μm
-Chất không tan hoặc ít tan trong dung dịch

Hệ
Hệ
Hệ phân
phân tử
tử và
và ion
ion
Hệ keo
keo


Hệ
Hệ thô
thô

Đường kính hạt > 100 μm

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

10


IV. PHƯƠNG PHÁP KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG
1. HỆ KEO
Bảng thời gian tự lắng

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

11


IV. PHƯƠNG PHÁP KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG
2. CƠ CHẾ KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG

Cấu tạo hạt keo

Đẩy nhau bằng lực Culông

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

12



IV. PHƯƠNG PHÁP KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG
2. CƠ CHẾ KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG

Al3+

+ 3 H2O → Al(OH)3

+
+ 3H

Al

-

-

-

+-

-

3+

-

2Cl ,OH ,SO4


-

-

2Cl ,OH ,SO4

-

KEO DƯƠNG

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

13


IV. PHƯƠNG PHÁP KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG
2. CƠ CHẾ KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG

-

+

-

-

+

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

+

-

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

-

Các hạt kẹo sau khi được trung hòa điện tích ( sau khi đông tụ)


TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

14


IV. PHƯƠNG PHÁP KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG
2. CƠ CHẾ KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG
- - +
-+
-- - - -- -+
-+
-- -- - -

--

- - +
-+
- - --- - - -- - -+
-+
-- -- - -

--

PAM
- - +
-+
- - --- - - -- - -+
-+
-- -- - --


-

-

-+

-- -

-

-

HẠT KEO

TẠO BÔNG
- - +
-+
-- - -- -+
-+
-- -- - -

-

--

-

-

-+


-

-- -

-

-

-

-+

-- -

-

-

-+

-- -

-

- - +
-+
-- - -- -+
-+
-- -- - -


-

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

--

-

-+

-- -

-

-

-

-+

-- -

-

-

-

--


-

-

-

-

+

-

-

-- -

-

--

-

-

-

+
-- -


-

-

15


IV. PHƯƠNG PHÁP KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG
2. CƠ CHẾ KEO TỤ VÀ TẠO BÔNG

Anion polimer

Cation polimer

Polimer lưỡng tính

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

16


V. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ VI SINH VẬT
1.TỔNG QUAN

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

HIẾU KHÍ

KỴ KHÍ


Sinh trưởng lơ lững

Sinh trưởng bám dính

Sinh trưởng lơ

Sinh trưởng bám

lững

dính

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

Hồ sinh học

17


V. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ VI SINH VẬT
2. XỬ LÝ SINH VẬT HIẾU KHÍ

Xử lý nước thải bằng phương pháp hiếu khí gồm 3 giai đoạn

Ôxy hóa các chất hữu cơ
CxHyOz + O2 →

CO2 + H2O + ΔH

Tổng hợp tế bào mới

CxHyOz + O2 + NH3 →

Tế bào vi khuẩn (C5H7NO2)+ CO2 + H2O – ΔH

Phân hủy nội bào
C5H7O2 + O2 →

5 CO2 + 2H2O + NH3 ± ΔH

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

18


V. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ VI SINH VẬT
2. XỬ LÝ SINH VẬT HIẾU KHÍ
Vi khuẩn trong bùn vi sinh
Vi khuẩn

Chức năng

Pseudomonas

Phân hủy hidrat cacbon, Protein, các chất hữu cơ và phản Nitrat

Arthrobacter

Phân hủy hidrat cacbon

Acinetobacter


Tích lũyPoliphosphat, phản Nitrat

Nitrosomonas

Nitrit hoá

Nitrobacter

Nitrat hoá

Alkaligenes

Phân hủyProtein, phản Nitrat hoá

Flavobacterium

Phân hủy Protein

Desulfovibrio

Khử sulfat, khử nitrat

Zooglea

Tạo thành chất nhầy (polysaccarit), chất keo tụ

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

19



V. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ VI SINH VẬT
2. XỬ LÝ SINH VẬT HIẾU KHÍ
Điều kiện và các yếu tố ảnh hưởng
Cung cấp oxy liên tục cho vi sinh vật

6.5< PH< 8

BOD5 : P :N : 100: 5 :1 đến 200: 5: 1

Nhiệt độ 20-40 độ C

Không có chất độc hoặc kim loại nặng

Hàm lượng nước thải

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

20


VI. MÔ HÌNH THỰC TẾ

T01

BỂ CHỨA

T06


T02

K3

T04

T05

T03

TO9

T10

BÙNA BÙN

PAM

NaOH

MÁY ÉP BÙN

TO7

Hoàn lưu bùn
TO8

Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải MPM
TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM


21


VI. MÔ HÌNH THỰC TẾ

Cấu tạo bể lắng đứng

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

22


VI. MÔ HÌNH THỰC TẾ

Bể lắng đứng

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

23


VI. MÔ HÌNH THỰC TẾ

Bể xử lý vi sinh vật hiếu khí

TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

24



TỔNG QUAN XỬ LÝ NƯỚC THẢI MPM

25


×