ỨNG DỤNG CEPHALOSPORINS TRONG ĐIỀU TRỊ
Ds. Lê Mới Em
Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Thạnh Trị, Sóc Trăng
Nội dung
1. Tổng quan và phân loại kháng sinh nhóm Cephalosporins.
2. Phổ tác động và những lựa chọn trên lâm sàng.
3. Liều thường dùng, và điều chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận.
4. Ứng dụng PK/PD trên lâm sàng trong một số bệnh lý nhiễm khuẩn đặc biệt.
5. Phối hợp kháng sinh Cephalosporins trên thực hành lâm sàng.
6. Sử dụng kháng sinh trong kỷ nguyên đề kháng thuốc.
Từ khóa
Enterobacteriaceae: Citrobacter, Edwardsiella, Enterobacter, E. coli, Klebsiella, Proteus, Providencia, Shigella, Salmonella, Serratia, Hafnia, Morganella, Yersinia
ESBLs: Extended spectrum β-lactamases (β-lactamases phổ rộng)
CRE: Carbapenemase resistant Enterobacteriaceae (Enterobacteriaceae đề kháng Carbapenem)
KPC: Klebsiella pneumoniae Carbapenemase (Klebsiella pneumoniae tiết men Carbapenemase)
MRSA: Methicillin resistant Staphylococcus aureus (Tụ cầu đề kháng Methicillin)
MSSA: Methicillin sensitive Staphylococcus aureus ( Tụ cầu nhạy cảm với Methicillin)
VRE: Vancomycin resistant Enterococci (Enterococci đề kháng với Vancomycin)
VISA(GISA): Vancomycin (glycopeptide) intermediate Staphylococcus aureus
MDR: Multi-drug resistant (Đa kháng thuốc)
b.i.d: Twice a day (Ngày 2 lần)
t.i.d: Three times a day (Ngày 3 lần)
q_d: Every __ days (Mỗi ngày)
q_h: Every __ hours (Mỗi giờ)
MIC: Minimum inhibitory concentration (Nồng độ ức chế tối thiểu)
AUC: Area Under the Curve (Diện tích dưới đường cong)
PAE: Post Antibiotic effect (Tác dụng hậu kháng sinh)
TỔNG QUAN VÀ PHÂN LOẠI KHÁNG SINH CEPHALOSPORINS
Tổng quan
Cephalosporins
diệt khuẩn bằng cơ chế ức chế
tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.
Cephalosporins được sản xuất bán tổng hợp bởi
Là kháng sinh thuộc nhóm β-lactam có cấu trúc
sự gắn kết hóa học của các chuỗi bên với 7-
tượng tự như Penicillin.
aminocephalosporanic acid.
Cephalosporin C đã được xác định vào 1961.
Cephalosporin
được
chiết
xuất
Cephalosporium acremonium vào 1948.
từ
nấm
Phân loại kháng sinh Cephalosporins
Basic Principles in the Diagnosis and Management of Infectious Diseases, p280.
PHỔ TÁC ĐỘNG VÀ NHỮNG LỰA CHỌN TRÊN LÂM SÀNG
Cephalosporins thế hệ 1
Hiệu lực tốt trên tụ cầu tiết penicillnase (Meti – S)
Sinh khả dụng đường uống rất cao.
Phân bố tốt ớ các mô, trừ CSF vì vậy không sử dụng trong viêm màng não.
Cefalexin
Cefadroxyl
Cefradin
Cefazolin
Gram negative PEcK: Poteus mirabilis; E. coli; Klebsiella pneumonia.
Gram positive activity includes staphylococci and most streptococci. Không tác
động trên MRSA or Enterococci.
Sử dụng trên lâm sàng.
Nhiễm trùng hô hấp.
Nhiễm trùng tiết niệu không biến chứng.
Nhiễm trùng da, mô mềm.
Dự phòng trong phẩu thuật tim, khớp giả, chỉnh hình (Cefazoline)
Cephalosporins thế hệ 2
Cefaclor
Cefuroxime
Cefotetane
Cefoxitine
Gram negative: (PEcK): Poteus mirabilis; E. coli; Klebsiella pneumonia; H.
Influenzae; M. Catarrhalis; Neisseria spp.
Gram positive: MSSA; Str. pneumoniae; Str. pyogenes.
Araerobic: Cefotetane, cefoxitine
Sử dụng trên lâm sàng.
Nhiễm trùng hô hấp.
Nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục.
Nhiễm trùng da, mô mềm.
•
•
•
Gram (-)
PEcK: Proteus,
Proteus, E.
E. Coli,
Coli, Klebsiella
Klebsiella
PEcK:
Haemophilus,Neisseria, Enterobacter.
Enterobacter.
Haemophilus,Neisseria,
Serratia
Serratia
Gram (+)
Methicillin-sensitive Staphylococcus
Staphylococcus aureus
aureus (kém
(kém tác
tác động
động hơn
hơn Cephalosporins
Cephalosporins thế
thế hệ
hệ 1).
1).
Methicillin-sensitive
Cefdinir
Cefotaxim
Streptococcus
Streptococcus
Cefpodoxim
•
•
Hoạt tính tác động kém trên vi khuẩn Gram (+)
Hoạt tính tác động tốt trên vi khuẩn Gram (-)
Cefixim
Ceftazidim Ceftriaxone
Cephalosporins thế hệ 3
Sử dụng trên lâm sàng.
Viêm màng não do vi
khuẩn.
S.pneumoniae
N.meningitidis
Lậu cầu
Neisseria gonorrhoeae
Viêm phổi trong một số
trường hợp
Chỉ Ceftazidim,
cefoperazon tác động
P. Aeruginosa
Cephalosporins thế hệ 4
Cefpirome
Pseudomonas aeruginosa
Gram (+)
Methicillin-sensitive Staphylococcus aureus
với (KPC).
Acinetobacter
Serratia
Haemophilus,Neisseria, Enterobacter.
PEcK: Proteus, E. Coli, Klebsiella
Gram (-)
•
•
•
•
•
Streptococcus
Hoạt tính tác động tốt trên vi khuẩn Gram (+) và Gram (-), bền vững hơn trên vi khuẩn β-lactamase nhưng không bền
•
•
Cefepime
Sử dụng trên lâm sàng.
Hospital
Hospital acquired
acquired pneumonia.
pneumonia.
Empiric
Empiric therapy
therapy in
in febrile
febrile neutropenia.
neutropenia.
(Viêm
(Viêm phổi
phổi bệnh
bệnh viện)
viện)
RTI
RTI
Septic
Septic shock
shock
(NT
(NT đường
đường hô
hô hấp)
hấp)
(Sốc
(Sốc nhiễm
nhiễm khuẩn)
khuẩn)
UTI.
UTI.
Septicaemia.
Septicaemia.
(NT
(NT tiết
tiết niệu)
niệu)
(NT
(NT huyết)
huyết)
Cephalosporins thế hệ 5
Phổ tác động.
MSSA,
MSSA, streptococci,
streptococci, enteric
enteric GNRs,
GNRs, MRSA.
MRSA.
Kém
Kém tác
tác động
động trên
trên Gram
Gram (-)
(-) hơn
hơn Cephalosporins
Cephalosporins thế
thế
hệ
hệ 4.
4.
Không
Không tác
tác động
động trên
trên Pseudomonas
Pseudomonas
Sử dụng trên lâm sàng.
Nhiễm
Nhiễm trùng
trùng da
da và
và mô
mô mềm.
mềm.
Viêm
Viêm phổi
phổi cộng
cộng đồng.
đồng.
Phổ tác động của Cephalosporins.
Khoảng trống của Cephalosporins
Trừ thế hệ 5
LIỀU SỬ DỤNG VÀ ĐIỀU CHỈNH LIỀU TRÊN BỆNH NHÂN SUY
THẬN
Liều sử dụng trên lâm sàng của Cephalosporins.
Cephalosphorins
ADULT
CHILDREN
Maximum dose
Usual dose
Severe dose
Usual dose
0.5-1 g q8-12h
2 g q6-8h
12.5-33 mg/kg q6-8h
6g/day IV
Cefuroxime
0.75-1.5 g q8h
1.5 g q8h
12.5-60 mg/kg q6-8h
9g/day IV
Cefotetane
1-2 g q12h
2-3 g q12h
Not recommended
6g/day IV
Cefoxitine
1-2 g q6h
2 g q4-6h
20-25 mg/kg q4-6h
12g/day IV
Cefotaxime
1 g q8-12h
2 g q4-8h
25-30 mg/kg q4-6h
12g/day IV
Ceftazidime
1 g q8-12h
2 g q8h
30-50 mg/kg q8h
6g/day IV
Ceftriaxone
1 g q24h
2 g q12-24h
50-100 mg/kg q24h
4g/day IV
Cefepime
1 g q12h
2 g q8-12h
50 mg/kg q8h
2g/ day IV
Cefpirome
1 g q12h
2 g q12h
Not recommended
Ceftaroline
0.6 g q12h
0.6 g q8h
Not recommended
Ceftobiprole
0.5 g q12h
0.5 g q8h
Not recommended
st
1
Cefazolin
nd
2
rd
3
th
4
th
5
1.2g/day
Liều sử dụng trên lâm sàng của Cephalosporins.
Cephalosphorins
1
ADULT
CHILDREN
Maximun dose
Usual dose
Severe dose
Usual dose
Cefalexin
250-500 mg qid
1 g qid
6.25-25 mg/kg qid
4g/day
Cefadroxil
500 mg bid
1 g bid
15 mg/kg bid
2g/day
Cefprozil
250-500 mg bid
500 mg bid
7.5-15 mg/kg bid
1g/day
Cefuroxime (axetil)
250-500 mg bid
500 mg bid
10-15 mg/kg bid
1g/day
200 mg bid or 400 mg qd
400 mg bid
4 mg/kg bid or
400mg/day
st
nd
2
rd
3
Cefixime
200-400 mg bid
Cefpodoxime
Cefdinir
8 mg/kg qd
400 mg bid
5 mg/kg bid
300 mg bid or
300 mg bid or
7 mg/kg bid or
600 mg qd
600 mg qd
14 mg/kg qd
Basic Principles in the Diagnosis and Management of Infectious Diseases, p288.
400mg/day
600mg/day
Liều sử dụng trên bệnh nhân suy thận, lọc máu.
USUAL ADULT
Cephalosphorin
DOSING REGIMEN WITH RENAL INSUFFICIENCY
DOSING REGIMEN WITH
DOSING
REGIMEN
DIALYSIS
GFR < 10mL/min
GFR 10-50mL/min
GFR 50-
Hemodialysis
CAPD
90mL/min
1
st
Cefazolin
1 g q8h
0.5-1 g q24h
0.5-1 g q12h
NC
0.5-1 g after
0.5 g q12h
Cefuroxime
1.5 g q8h
0.75g q24h
0.75 g q8-12h
NC
0.75 g after
0.75 q24h
Cefotetane
2 g q12h
1 g q24h
2 g q24h
NC
1 g after
1 g q24h
Cefoxitine
2 g q6h
1 q q12h
2 g q12h
2 g q8h
1 g after
1 g q12h
Cefotaxime
2 g q8h
2 g q24h
2g q12h
NC
1 g after
1 g q24h
Ceftazidime
2 g q8h
0.5 g q24h
2g q24h
2 g q12h
1 g after
0.5 q24h
Ceftriaxone
1 g q24h
NC
NC
NC
None
NC
Cefepime
2 g q12h
0.5-1 g q24h
1g q24h
NC
1 g after
0.5-1 g q24h
Cefpirome
2 g q12h
0.5 g q12h
1g q12h
NC
1 g after
0.5 g three times
nd
2
rd
3
th
4
weekly
th
5
Ceftaroline
0.5 g q8h
0.25 g q12h
0.5 g q12h
NC
0.25 g after
0.25 g q12h
Liều sử dụng trên bệnh nhân suy thận, lọc máu.
USUAL ADULT
Cephalosphorin
DOSING REGIMEN WITH RENAL INSUFFICIENCY
DOSING REGIMEN WITH
DOSING
DIALYSIS
REGIMEN
GFR < 10mL/min
1
GFR 10-
GFR 50-
50mL/min
90mL/min
Hemodialysis
CAPD
st
Cefalexin
500 mg q6h
250 mg q12h
500 mg q12h
NC
500 mg after
500 mg q12h
Cefadroxil
500 mg q12h
500 mg q24h
500 mg q24h
NC
500 mg after
500 mg q24h
500 mg q12h
250 mg q24h
500 mg q24h
NC
500 mg after
250 mg q24h
500 mg q8h
500 mg q24h
500 mg q12h
NC
500 mg after
500 mg q24h
Cefixime
400 mg q24h
200 mg q24h
300 mg q24h
NC
300 mg after
200 mg q24h
Cefpodoxime
200 mg q12h
200 mg q24h
NC
NC
200 mg after
200 mg q24h
Cefdinir
300 mg q12h
300 mg q24h
NC
NC
300 mg after
300 mg q24h
nd
2
Cefprozil
Cefuroxime (axetil)
rd
3
Basic Principles in the Diagnosis and Management of Infectious Diseases, p287.
ỨNG DỤNG PK/PD CỦA CEPHALOSPORINS TRÊN LÂM SÀNG.
Thông số dược động/ dược lực (PK/PD)
Phân loại kháng sinh theo PK/PD
T > MIC của Cephalosporins bao nhiêu?
Nhiễm
Nhiễm trùng
trùng trung
trung bình
bình đến
đến năng
năng trên
trên bệnh
bệnh nhân
nhân không
không
suy
suy giảm
giảm miễn
miễn dịch.
dịch.
Nhiễm
Nhiễm trùng
trùng nặng
nặng trên
trên bệnh
bệnh nhân
nhân suy
suy giảm
giảm miễn
miễn dịch.
dịch.