Tải bản đầy đủ (.pptx) (56 trang)

chuyendeglucocorticoid 160729073625

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 56 trang )

1

GLUCOCORTICOID
và sử dụng trên lâm sàng

Ds. Lê Mới Em

Bệnh viện đa khoa huyện thạnh trị, sóc trăng


NỘI DUNG


Đại cương về glucocorticoid (GC).

 Cấu trúc tuyến thượng thận
 Trục hạ đồi – tuyến yên – tuyến thượng thận (HPA)
 Cơ chế tác động, liều tương đương của glucocorticoid


Tác dụng, chỉ định và tác dụng phụ của glucocorticoid.



Vấn đề sử dụng Glucocorticoid ở trẻ em và phụ nữ có thai.



Nguyên tắc chung khi sử dụng glucocorticoid.




Phân tích sử dụng glucocorticoid trên lâm sàng (bệnh án tại bệnh viện).

2


3

ĐẠI CƯƠNG VỀ GLUCOCORTICOID



Corticoid ???



Cortex adrenal (Vỏ thượng thận)



Costicosteroid ???



Sterol



Glucocorticoid ???




Glucocorticoid = Glucose + corticoid

(Lớp bó và lớp lưới của vỏ tuyến thượng thận)


Cấu trúc tuyến thượng thận

Widmaier EP, Raff H, Strang KT: Vander's Human Physiology: The Mechanisms of Body
Function, 11th ed. McGraw-Hill, 2008

4


Trục hạ đồi – tuyến yên – tuyến thượng thận

Principles of Pharmacology- The Pathophysiologic Basis of Drug Therapy

5


Dao động nồng độ ACTH và glucocorticoid
(11-OHCS) trong huyết tương cả ngày

J Clin Endocrinol Metab.1971;32:266

6



CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA CORTICOID

7


Dược lực và liều tương đương các thuốc GC
Thuốc

T1/2 (h)

Tiềm lực kháng viêm

Tiềm lực giữ Na

+

Ái lực với receptor

8
Liều tương đương

Liều kháng viêm (mg)

(mg)
Thời gian tác động ngắn: 8 – 12 giờ
Cortisol

1.5

1


1

100

20

80

Cortison

0.5

0.8

0.8

1

25

100

10

125

**

**


**

Fludrocortison
Thời gian tác động trung bình: 12 – 36 giờ
Prednison

1.0

4

0.8

5

5

20

Prednisolon

2.5

4

0.8

220

5


20

Methylprednisolon

2.5

5

0.5

1190

4

15

Triamcinolon

3.5

5

0

190

4

15


Dexamethason

3.5

25

0

540

0.75

3

Betamethason

5.0

25

0

740

0.75

3

Thời gian tác động kéo dài: 36 – 72 giờ



Liều
tương

kháng
đương

viêm

9

của

các GC

VD: Methylprednisolon 80mg ≈ ? prednisolon ≈ ? Viên.

British National Formulary (BNF) for children 2014 - 2015


10

TÁC DỤNG, CHỈ ĐỊNH VÀ TÁC DỤNG PHỤ
GLUCOCORTICOID


Tác dụng ứng dụng trên lâm sàng

11



Cơ chế chống dị ứng của GC

Netters Illustrated Pharmacology, Updated Edition-2014. Dr.Alshareifi

12


13

Đáp ứng viêm


14

Cơ chế KV

Netters Illustrated Pharmacology, Updated
Edition-2014. Dr.Alshareifi


Cơ chế ức chế miễn dịch và kháng viêm

Goodman And Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 12th edition

15


Tác dụng trên chuyển hóa của GC:







ngoại
gan:

biên:

giảm
tạo

sử
glucose

dụng

glucose,
từ

làm

acid

tăng
amin

thoái



hóa

protein

glycerol,

(ở

16

cơ)

chuyển



lipid

(mô

glucose

mỡ)
thành

lúc

đói.

glycogen.

Tăng dự trữ mỡ và tái phân phối mỡ không đồng đều: mỡ tích tụ ở xương đòn, sau cổ và mặt làm mặt bệnh nhân đầy đặn như mặt trăng tròn (moon face) nhưng lại mất mỡ ở
chi.



+
+
Tăng giữ Na và nước, tăng bài tiết K (thụ thể mineralcorticoid) và tăng lọc cầu thận, ức chế tổng hợp và bài tiết vasopressin làm tăng bài tiết muối và nước qua thận (thụ thể
GC).



2+
2+
2+
2+
Ca : làm tăng thải Ca qua thận, giảm hấp thu Ca ở ruột do đối kháng với vitamin D. Khuynh hướng làm giảm Ca
máu này dẫn tới cường cận giáp trạng phản ứng để
2+
kéo Ca từ xương ra, càng làm xương bị thưa, làm trẻ em chậm lớn.

Goodman And Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 11th edition


Tác dụng hệ cơ quan, mô khác

GlUCOCORTICOID


17


18

CHỈ ĐỊNH DÙNG GLUCOCORTICOID




Sốc phản vệ



Suy vỏ thượng thận mạn tính (nguyên phát và thứ phát)

Mày đay, Bệnh huyết thanh



Suy vỏ thượng thận cấp tính



Viêm loét đại tràng, Bệnh Crohn



Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh




Bệnh u hạt



Bệnh về da và mắt



Bệnh viêm đa cơ








Viêm khớp dạng thấp

Tổn thương cột sống và đột quỵ



Lupus ban đỏ hệ thống

Chống thải ghép cơ quan




Hội chứng thận hư



Hen phế quản, COPD

19



Bệnh Hodgkin, Bệnh BC cấp dòng lympho



Viêm phổi do Pneumocystis carinii trong bệnh AIDS



Đa u tủy, U não nguyên phát



Viêm màng não do Haemophilus influenza loại B



Nôn do hóa trị




Viêm gan virus, Sốc nhiễm trùng



Phù não do di căn



Tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn



Bệnh giảm tiểu cầu



Phá hủy hồng cầu tự miễn
Goodman And Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics 11th edition


20

TÁC DỤNG PHỤ VÀ ĐỘC TÍNH


TÁC DỤNG PHỤ CỦA GC

21




Tăng đường huyết do tăng gluconeogenesis, kháng insulin và dung nạp glucose ("đái tháo đường steroid"); thận trọng ở những người có bệnh đái tháo đường.



Thoái hóa cơ (phân giải protein), yếu cơ, giảm khối lượng cơ bắp và sửa chữa.



Tăng axit amin huyết tương, tăng hình thành urê, giảm nitơ.



Mỏng da, dễ bầm tím.



Tăng cân do tăng lắng đọng chất béo ở tạng và thân người (béo phì) và kích thích sự thèm ăn.



Giảm canxi do giảm hấp thu canxi ở ruột*



Loãng xương do steroid: giảm mật độ xương (loãng xương, hoại tử xương, nguy cơ gãy xương cao hơn, lành xương chậm hơn)

*Neurology 47 (6): 1396–402


**Endocrinol. Metab. 11 (3): 86–90

*Br J Rheumatol. 1993 May;32 Suppl 2:11-4


TÁC DỤNG PHỤ CỦA GC


Tăng cortisol máu với việc sử dụng kéo dài và / hoặc quá nhiều (gọi là hội chứng Cushing ngoại sinh)



Suy thượng thận (nếu sử dụng trong thời gian dài và dừng lại đột ngột mà không giảm liều)



U mỡ (lipomatosis) trong khoang ngoài màng cứng**



Kích thích hệ thần kinh trung ương (hưng phấn, rối loạn tâm thần)



Suy giảm trí nhớ và sự chú ý*



Suy giảm miễn dịch




Rối loạn chu kỳ kinh nguyệt, chậm tăng trưởng, chậm dậy thì



Tăng nhãn áp do tăng áp lực nhãn cầu, đục thủy tinh thể

*Br J Rheumatol. 1993 May;32 Suppl 2:11-4

*Neurology 47 (6): 1396–402

22

**Endocrinol. Metab. 11 (3): 86–90


Tóm lại: GC
G
L
U
C
O
C
O
R
T
I
C
O

I
D
S

Glaucoma

Lunacy (psychotic episodes)

Ulceration peptic

Cushings habitus

Osteoporosis

Cataracts (post. Subcapsular in children)

Opportunistic infections

Rentention of Na, H2O

Telangectasia

Insuline resistance

Causes muscle weakness on withdrawal

Growh reatrdation

Inhabition by GH


Delayed wound healing

Supresses HPA axis

23


24

VẤN ĐỀ SỬ DỤNG GC Ở TRẺ EM VÀ PHỤ NỮ CÓ THAI


KÉM PHÁT TRIỂN Ở TRẺ EM DO GC

25


×