Cập nhật điều trị
bệnh viêm gan siêu vi C
mạn tính
Bác sĩ NGUYỄN HỮU CHÍ
Tình hình VGSV B & C tại Việt Nam
và Tây Thái Bình Dương (WHO, 2016)
NHIỄM HCV: Diễn tiến tự nhiên
100% (100)
Nhiễm HBV2
Nhiễm cấp
25% (25)
Hội chứng rối loạn chuyển
hóa: béo phì, tiểu đường,
không dung nạp glucose,
kháng insulin 2,4
75% (75)
Tự khỏi
Mạn tính
80% (60)
Ổn
HIV1&Rượu2
20% (15)
Xơ gan
75% (11)
Diễn tiến chậm
1. U.S. DHHS HRSA HIV/AIDS Bureau. Expanding Access to Treatment for HIV/HCV Coinfected Patients. 2006.
2. El-Zayadi A-R. World J Gastroenterol. 2009;15:4993-4999.
3. Mavrogiannaki A et al. J Viral Hepat. 2009;16:430-436.
4. Konishi I et al. Liver Int. 2009;29:1194-1201.
25% (4)
Suy gan
HCC
Ghép gan
Tử vong
(chậm)
Không điều trị, VGSV C mạn tính sẽ diễn biến
sang biến chứng và tăng nguy cơ tử vong!
≥30 năm sau nhiễm trùng
Nữ, trẻ tuổi
Tỉ lệ diễn biến
Mất bù (~20%)
Gan bình
thường
Nhiễm
trùng cấp
Nhiễm
trùng mạn
tính (80%)
VGSV mạn
Khỏi tự nhiên
(20%)
Xơ gan
(20%)
Diễn biến chậm
(~75%)
HCC
(1–4% /năm)
Hôn mê gan
(0.4%/năm)
XH do vở TM
dãn (1.1%/năm)
Báng bụng
(Nhanh)
(2.5%/năm)
HCC = hepatocellular carcinoma
20 năm sau nhiễm trùng
Uống nhiều rượu, béo phì, đồng nhiễm với HBV, HIV
Buti M, et al. J Hepatol 2000; 33: 651
Lauer G & Walker B. N Engl J Med 2001; 345: 41
Chữa khỏi = SVR: Nguy cơ tử vong
và HCC giảm!
Dân số chung
5
5.85
4.4
3.76
4
3
2
1
SVR
HCC và tử vong 1,2
7
6
Nhiễm HCV mạn
1.24
0.16
0.61
0
Liver-related Liver-related Incidence of
mortality
mortality
HCC (N=46)
(N=16,157)
(N=31)
Tỉ lệ tử vong trong 5 năm (%)
Nguy cơ /1,000 người-năm
Anti- HCV
25
No SVR
Tử vong trong vòng 5 năm 24
20
14
15
10
16
7
7
8
5
0
4248 7918
HCV-1
2089 815
HCV-2
1097 697
HCV-3
SVR = sustained virologic response
1. El-Kamary SS, et al. Clin Infect Dis 2011;53:150-157; 2. Cardoso AC, et al. J Hepatol 2010;52:652-657; 3. Backus LI, et al. Clin Gastroenterol Hepatol 2011;9:509-516.
Lợi ích của SVR
Chữa khỏi
Giảm lây nhiễm [1]
Tại gan
↓ Xơ gan
↓ Gan mất bù
↓ HCC
↓ Ghép gan
1. Smith-Palmer J, et al. BMC Infect Dis. 2015;15:19.
2. Negro F, et al. Gastroenterology. 2015;149:1345-1360.
3. George SL, et al. Hepatology. 2009;49:729-738.
Cải thiện diễn tiến
bệnh [1,2]
Ngoài gan
↓ Tất cả nguyên nhân gây
tử vong
Cải thiện chất lượng cuộc
sống
Ung thư
Tiểu đường
Bệnh tim mạch
Bệnh thận
Bệnh thần kinh
Slide credit: clinicaloptions.com
ĐIỀU TRỊ VGSV C HIỆN NAY
Phác đồ điều trị bằng thuốc uống:
Hiệu quả, Đơn giản, Dễ dung nạp
100
Peginterferon
80
60
Standard
Interferon
2001[3]
Ribavirin
1998[2]
1991[1]
All-Oral
DAA
Therapy
Therapy
2013[4] Current
95+
2011[4]
90+
70+
50
40
40
35
20
15
< 10
0
IFN
6 Mos[5]
IFN
IFN/RBV
[5,6]
12 Mos
6 Mos[5-7]
References in slidenotes.
IFN/RBV
12 Mos[5-8]
PegIFN/
RBV
12 Mos[7-9]
PegIFN/
RBV +
DAA[9-10]
DAA +
RBV ±
PegIFN[11]
All–Oral
DAA±
RBV[12-16]
Slide credit: clinicaloptions.com
Các phác đồ điều trị bệnh VGSV C
mạn tính đã mang lại nhiều kết quả
ngày càng tốt đẹp cho BN
APASL2016
AASLD
2016
EASL 2016
Hướng dẫn lâm
sàng về điều trị
bệnh VGSV C
mạn tính
2013, 2016: Bộ Y Tế VN
2014, 2016: WHO
Tiêu chuẩn mới của một phương cách điều trị hiện nay
New criteria for an actual regimen of treatment
SVR > 90%
Độc tính thấp (low Toxicity)
Dung nạp cao (High tolerance)
Thời gian điều trị ngắn (Shorter duration)
Hàng rào kháng thuốc cao (high resistance barrier)
Thích hợp cho tất cả genotypes (pangenotypic)
Không có tương tác thuốc (no drug interactions)
Số viên thuốc ít (low pill burden)
Chu trình tăng sinh của HCV
và mục tiêu tác dụng của DAA
NS5A inhibitors
Block replication complex formation, assembly
Receptor binding
and endocytosis
Transport
and release
Fusion
and
uncoating
Translation
and
polyprotein
processing
(+) RNA
ER lumen
LD
LD
Virion
assembly
LD
NS3/4 protease
inhibitors
NS5B polymerase
RNA
replication
inhibitors
Membranous
web
ER lumen
RNA replication
Adapted from Manns MP, et al. Nat Rev Drug Discov. 2007;6:991-1000.
Nucleoside/nucleotide
Nonnucleoside
5’UTR
Core
E1
E2
p7
Các loại DAA hiện nay & tương lai
NS2
NS3
NS4B
NS5A
Protease
Ribavirin
NS3
Protease Inhibitors
Telaprevir
Boceprevir
Simeprevir
Asunaprevir
Paritaprevir
Grazoprevir
Faldaprevir
Sovaprevir
ACH-2684
3’UTR
NS5B
Polymerase
NS5A
Replication Complex
Inhibitors
NS5B
NUC Inhibitors
Daclatasvir
Ledipasvir
Ombitasvir
Elbasvir
GS-5885
GS-5816
ACH-3102
PPI-668
GSK2336805
Samatasvir
Sofosbuvir
VX-135
IDX21437
ACH-3422
NS5B
Non-NUC Inhibitors
Dasabuvir
BMS-791325
PPI-383
GS-9669
TMC647055
Nhiều loại thuốc uống được công nhận
Nhiều loại generics giá rẻ ra đời
Mục tiêu điều trị:
Giảm tử vong và hậu quả do bệnh gan
ảnh hưởng đến sức khỏe, bao gồm bệnh
gan gđ cuối, HCC bằng cách giúp BN đạt
được SVR
Điều trị cho ai và khi nào?
Điều trị được đề nghị cho tất cả bệnh
nhân VGSV C mạn tính, trừ những người
có thời gian sống quá ngắn.
Xem xét các yếu tố cần thiết trước
điều trị
• Xem xét phác đồ điều trị.
• Triển khai các biện pháp giúp BN tuân thủ điều trị.
• Lưu ý vấn đề tương tác thuốc.
• Xác định tác dụng phụ của thuốc điều trị VGSV C.
• Đánh giá và triển khai các biện pháp hổ trợ BN.
• Quan tâm đến cách dùng thuốc.
• Lưu ý đến các thuốc không được chính thức sử dụng.
Slide credit: clinicaloptions.com
Yếu tố then chốt để quyết định điều trị
• Tiền sử điều trị:
• Interferon, ribavirin?
• Ức chế Protease? Sofosbuvir?
• Giai đoạn xơ hóa ?
• Cách đánh giá xơ hóa
• Nếu xơ gan, còn bù hay mất bù?
Child Pugh B hoặc C?
Đánh giá vấn đề
ghép gan
Đánh giá xơ hóa gan
Sinh thiết
gan
Chỉ điểm huyết thanh
Fibroscan
CT/MRI,
siêu âm
Đánh giá xơ hóa/xơ gan của
BYT 2016
Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định
điều trị VGSV C bằng thuốc uống
Yếu tố
Siêu vi
HCV GenoType
Viral load
Phác đồ điều trị
Tiền sử điều trị
– PegIFN + RBV
– Protease inhibitor
– Sofosbuvir
Giai đoạn xơ hóa
Child-Pugh score
Nếu có xơ gan, có mất bù hay không?
Khả năng ghép gan
Đồng nhiễm/Bệnh kèm
theo
Đồng nhiễm HIV
Bệnh lý tim-mạch, thận, rối loạn chuyển hóa...
Tương tác thuốc
Tài chánh
Bảo hiểm y tế, tự túc...
Khả năng dùng RBV
Kháng thuốc
Slide credit: clinicaloptions.com
Hướng dẫn điều trị VGSV C (không
xơ gan) của Bộ Y Tế VN, 2016
SOF +
LDV
SOF +
DCV
SOF +
RBV
GZV +
EBR
SOF +
VEL
SMV +
SOF
PBV +
OBV/r
+ DSV
PBV +
OBV/r
PR +
SOF
1a
12w
12w
Không
12w
12w
12w
12w +
RBV
Không
12w
1b
12w
12w
Không
12w
12w
12w
12w
Không
12w
2
Không
12w
12w
Không
12w
Không
Không
Không
12w
3
Không
12w
12w
Không
12w
Không
Không
Không
12w
4
12w
12w
12w
12w
12w
12w
Không
12w +
RBV
12w
5, 6
12w
12w
Không
Không
12w
Không
Không
Không
12w
Hướng dẫn điều trị VGSV C (xơ gan Child A)
của Bộ Y Tế VN, 2016
SOF + LDV
SOF +
DCV
SOF +
RBV
GZV +
EBR
SOF
+
VEL
SMV +
SOF
PBV + PBV + PR +
OBV/r OBV/r SOF
+ DSV
1a
24w hoặc 12w +
RBV
24w hoặc
12w +
RBV
Không
12w
12w
24w hoặc
12w + RBV
24w +
RBV
Không
12w
1b
24w hoặc 12w +
RBV
24w hoặc
12w +
RBV
Không
12w
12w
24w hoặc
12w + RBV
12w +
RBV
Không
12w
2
Không
12w
16-20w
Không
12w
Không
Không
Không
12w
3
Không
24w hoặc
12w +
RBV
Không
Không
12w
Không
Không
Không
12w
4
24w hoặc 12w +
RBV
24w hoặc
12w +
RBV
Không
12w
12w
24w hoặc
12w + RBV
Không
24w +
RBV
12w
5, 6
24w hoặc 12w +
RBV
24w hoặc
12w +
RBV
Không
Không
12w
Không
Không
Không
12w
Hướng dẫn điều trị VGSV C
(xơ gan mất bù Child B/C, suy gan)
của Bộ Y Tế VN, 2016
SOF + RBV
Genotype 1, 4, 5, 6
Genotype 2
Genotype 3
16-20w
SOF + LDV
SOF + DCV
SOF + VEL
24w hoặc 12w
+ RBV
24w hoặc
12w + RBV
24w hoặc
12w + RBV
Không
24w hoặc
12w + RBV
24w hoặc
12w + RBV
Không
24w hoặc
12w + RBV
24w hoặc
12w + RBV
THAM KHẢO CÁC PHÁC ĐỒ THẾ GIỚI