PGS.TS.BS Nguyễn Thị Thanh
Mục tiêu của bù dịch tĩnh
mạch chu phẫu
Duy trì tưới máu mô tốt
Cung cấp oxy cho mô đầy đủ
Cân bằng điện giải và dịch
Đường huyết và pH máu bình thường
Phân bố nước trong cơ thể
Nước chiếm 60-70% TLCT
Nước nội bào : 40 % TLCT
Nước ngoại bào: 20 % TLCT
- Dịch mô kẽ : 15 % TLCT
- Dịch trong lòng mạch máu: 5 % TLCT
Thể tích máu: 75 ml/kg
Thể tích huyết tương: 50 ml/kg
Phân bố nước trong cơ thể
% TLCT
Thể tích (L/70kg TLCT)
Tổng lượng nước trong cơ thể
60
42
Thể tích nội bào
40
28
Thể tích ngoại bào
20
14
Thể tích dịch mô kẽ
16
11
Thể tích trong lòng mạch
4
3
Sự di chuyển của nước & điện giải
Khoang nội bào và ngoại bào có ALTT bằng nhau,
thành phần điện giải khác nhau
Màng tế bào bán thấm cho nước đi qua theo sự
chênh lệch ALTT (do natri máu quyết định)
Nước đi từ nơi có độ thẩm thấu thấp sang nơi có độ
thẩm thấu cao.
Sự di chuyển của nước & điện giải
Nội mạch ngăn cách với mô kẽ bằng
màng mao mạch
Màng mao mạch cho nước đi qua
nhưng không cho protein đi qua
AL thủy tĩnh đẩy nước ra khỏi mao
mạch
AL keo (do protein) giữ nước trong
lòng mạch
Sự di chuyển nước & điện giải
NỘI BÀO
KHOANG KẼ
MẠCH MÁU
MAO MẠCH
EG
TẾ BÀO
ĐỘ THẨM
THẤU
Na+
ÁP
LỰC
KEO
Điều hòa nước & điện giải
Điều hòa thể tích
– Hormone chống bài niệu ADH
– Hệ thống renin/angiotensin/aldosterone
– Thụ thể áp lực trong đm cảnh và đm chủ
– Thụ thể độ căng trong nhĩ và cận cầu thận
– Cortisol
Điều hòa nước & điện giải
Điều hòa độ thẩm thấu của huyết tương
– Arginine –vasopressin (ADH)
– Thụ thể độ thẩm thấu ở trung ương và ngoại vi
● Điều hòa nồng độ natri
– Hệ thống renin/angiotensin/aldosteron
– Macula densa ở bộ máy cận cầu thận
Nước uống 1300
Thức ăn đặc 800
Nước do chuyển hóa 400
Dịch
nội bào
Cân bằng nước
Dịch
ngoại
bào
Da 500
Phổi 400
Nước tiểu 1500
Phân 100
Chất hòa tan
Chất hòa tan
Na+ 10
HPO4-
K+
SO4 --
150
150
Na+
140
Cl-
K+
4
SO4-- 30
HCO3Protein
Nước
Nước
280-310 mOsm/L
Dịch nội bào
Dịch ngoại bào
114
ĐÁP ỨNG SINH LÝ
với
Stress –
Stress phẫu thuật – Gây mê
ADH
Aldosterone
Renin
Ứ H2O
và Na+
Mất K+
2-4 ngày
Nhu cầu dịch chu phẫu
Phải tính đến các yếu tố sau
1. Duy trì nhu cầu dịch
2. Nhịn ăn uống và các mất dịch khác: hút dịch dạ
dày, chuẩn bị ruột
3. Mất nước qua khoang thứ ba
4. Thay thế máu mất
5. Mất dịch kèm theo: ói, tiêu chảy
Định nghĩa về các loại bù dịch
Duy trì:
cung cấp nhu cầu dịch và điện giải sinh lý hằng ngày
Thay thế:
ngoài nhu cầu duy trì còn thêm dịch thay thế các mất
dịch và điện giải đang xảy ra (dò ruột, hút dạ dày)
Hồi sức cấp cứu:
bù dịch và điện giải để để phục hồi thể tích tuần hoàn
trong lòng mạch
1- Nhu cầu dịch duy trì
Mất nước không nhận thấy như sự bay hơi nước từ
đường thở, mồ hôi, phân, nước tiểu. Xảy ra liên tục
Người lớn: Ước tính khoảng 1,5 ml/kg/giờ
“nguyên tắc 4-2-1”
– 4 ml/kg/giờ cho 10kg cân nặng đầu tiên
– 2 ml/kg/giờ cho 10 kg cân nặng kế tiếp
– 1 ml/kg/giờ cho kg cân nặng sau đó
– Bù thêm dịch nếu sốt, mở KQ, phơi bày bề mặt cơ thể
Nhu cầu nước điện giải căn bản
Nước 25-35 ml/kg/ngày
Na+
0,9-1,2 mmol/kg/ngày
K+
1 mmol/kg/ngày
1,5-2,5 lít/ngày
50-100 mmol/ngày
40-80 mmol/ngày
2- Nhịn ăn uống và các mất dịch khác
Do nhịn ăn uống= số giờ nhịn X nhu cầu dịch duy trì
Chuẩn bị ruột có thể mất 1 lít dịch
Đo các mất dịch khác:
dịch dẫn lưu dạ dày,
hậu môn tạm,
dẫn lưu mật..
Nồng độ các chất điện giải trong các dịch cơ
thể
Nước bọt
Dịch dạ dày
Dịch mật
Dịch tụy
Dịch ruột non
Tiêu chảy
Mồ hôi
Na (mmol/L) K+ (mmol/L) Cl- (mmol/L)
40
20
40
70-100
10
100
140
140
110-120
5
5
5-10
100
75
105
120
30-70
15
0-5
90
30-70
3- Mất qua khoang thứ ba
Sự di chuyển dịch đẳng trương ở khoang ngoại bào
từ khoang dịch cơ thể hoạt động sang khoang dịch
cơ thể không hoạt động
Tùy theo:
vị trí phẫu thuật,
thời gian phẫu thuật,
độ tổn thương mô,
nhiệt độ môi trường,
sự thông khí của phòng.
Bù mất dịch qua khoang thứ ba
Đả kích PT nông:
1-2 ml/kg/giờ
3-4 ml/kg/giờ
Đả kích PT ít:
– PT đầu, cổ, thoát bị bẹn, PT đầu gối
Đả kích PT trung bình: 5-6 ml/kg/giờ
– Cắt tử cung, mổ lồng ngực
Đả kích PT lớn:
8-10 ml/kg/giờ (hoặc hơn)
– Mổ phình ĐM chủ bụng, cắt thận
4- Máu mất
Thay thế 3 ml dịch tinh thể cho 1 ml máu mất
Khi dùng chế phẩm máu hoặc dịch keo thì bù thể
tích /thể tích
5- Các mất dịch khác
Các mất dịch từ những vị trí khác đang xảy ra
– Dẫn lưu dạ dày
– Mở ruột non ra da
– Tiêu chảy
Thay thế thể tích/thể tích bằng dịch tinh thể
Dịch tinh thể
Khả năng tăng thể tích thấp = 0,25
Bù gấp 4-5 lần thể tích bị thiếu
Rẻ tiền,
Không dị ứng,
Không rối loạn đông máu
Dung dịch NaCl 0,9%
Chứa 9 g NaCl/1lít (155 mEq Na và
Cl)
Ưu trương hơn huyết tương
pH toan (5.7)
Có thể gây toan chuyển hóa do tăng
clor khi truyền nhiều
Dung dịch NaCl 0,9%
Chỉ định:
- Bù thể tích tuần hoàn: sốc mất máu
- Ói, mất dịch dạ dày
- Chấn thương sọ não trong 24 giờ
đầu