Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

ôn thi 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.96 KB, 28 trang )

Câu 1: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu
được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dòch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng:
A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác
Câu 2:Cho hỗn hợp Z gồm 2 rượu có cơng thức CxH2x+2O và CyH2yO biết: x + y - 6 và y ≠ x ≠ 1. Cơng thức phân tử hai
rượu là:
A. C3H8O và C5H10O B. CH4O và C3H6O C. C2H6O và C4H8O D. C4H10O và C6H12O
Câu 3 : Trong CuFeS2 có:
A. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2 , +2 B. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +3, +2
C. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2, +1 D. A, B,C đều sai
Câu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với 120 ml
dung dịch HCl 1M,được 6,72 lít (đkc) khí hiđro Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. A, B đều đúng
Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol
oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu
đơn chức. Cơng thức cấu tạo mạch hở của Y là:
A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH c. CH3-CH=CH-CH2-OH d. CH2=CH-CH2-OH .
Câu 6: Cho pư R + HNO3 + HCl→ X + NO + H2O; Với R là kim loại Vậy X là:
A. R(NO3)n B.RCln C. R(NO3)n ; RCln D. A,B,C sai
Câu 7: M2(CO3)n+ HNO3 đặc → Muối X+ NO2 + H2O+ CO2 (1). Vậy M là : A. Zn B. Cu C. Fe D. Al
Câu 4 : FeS2+ A → FeSO4 + H2S + S (1). Vậy A là : A. H2SO4 (loãng) B. H2SO4 (Đặc) C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 5:Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta có thể dùng: A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH D. A, B, C đều được
Câu 6: Cho hhA; Ag, Cu Fe phản ứng hết với HNO3; thu đươc hhG:NO, NO2; thấy lượng nước tăng 7,2 gam.
Số mol HNO3 tham gia pứ bằng: A. 0,35 mol B. 0,25 mol C. 0,2 mol D. Giá trò khácCâu 7:Kết luậân nào đúng?
A. ddNaAlO2 có tính bazơ.
B. Al(OH)3,Zn(OH)2 là các bazơ lưỡng tính.
C. Trong hợp chất O luôn có số oxi hoá bằng -2
D. Phenol có khả năng làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 8:Cho phản ứng CnH2n + KMnO4 + H2O→ MnO2 + KOH + X.
Vậy X:
A . Phản ứng được với Cu(OH)2 B. Glicol
C. Điều chế được axit axêtic D. Tất cả đều đúng.


Câu 9: Có các phản ứng:(1) Fe3O4 + HNO3 →; (2) FeO + HNO3 → (3) Fe2O3 + HNO3→ ; (4) HCl + NaAlO2 + H2O → (5) HCl + Mg → ;
(6) Kim loại R + HNO3 → Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử: A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3 C. 1,4,5,6 D. 1,2,5,6
Câu 10:Có các chất: Cu (1); HCl (2); ddKNO3 (3); ddFeSO4 (5);
ddFe2(SO4 )3 (6); O2 (7) Từ các chất trên có thể tạo nhiều nhất
được:
A. 2 pứng B.3 pứng C. 4 pứng D. 5 pứng
Câu 11:Cho bột Al vào dung dòch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có
số phản ứng nhiều nhất bằng:
A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trò khác
Câu 12:Cho biết q trình nào dưới đây là sự oxi hoá ? A. MnO42-→ Mn2+ C. C6H5-NO2 → C6H5-NH2 B. SO42- → SO2 D. A,
B, C đều sai
Câu 13: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol
H2O. Biết x - y = a. Cơng thức chung của este:
A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6
C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2
Câu 14: M tác dụng với HNO3 :
… M +… HNO3→ …M(NO3)2 +2x N2 +3x NO + …H2O
1.Tỷ khối hơi của hh G: (N2; NO) so với Hydro sẽ bằng:
A. 16,75 B. 14,6 C. 17 D. Giá trò khác
2. Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 17, 66, 17, 4, 3, 33 B. 17, 66, 17, 2, 3, 33 C. 29, 64, 29, 1,3 , 32 D. 29, 72, 29, 4, 6, 36
Câu 15: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng.
Tên gọi của anđêhit này là:
A. Propanal B. 2-metyl propanal
C. Etanal D. Butanal
Câu 16: Dung dòch A:0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn
lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. VËy M sÏ lµ
A. Mg B. Fe C. Cu D. Kim loại khác
A. Mg B. Fe C. Cu D. Kim loại khác
Câu 17: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R-NH2 Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 4,9,4,3,4 B. 4,8,4,3,4 C.

2,4,2,3,4 D. 2,3,2,3,4
Câu 18:Cho pứ X+ + H+ → M2+ + NO +H2O. 3NO−
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 3,4,8,3,4,4 B. 3,2,8,3,2,4 C. 3,6,8,3,6,4 D. 3,8,8,3,8,4
Câu 19: Một chất hữu cơ A chứa C,H,O có % O = 37,21. A có thể là:
A. CH3OH B. C3H8O C. C4H9OH D. C3H8O3
Câu 20: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với cơng thức tổng qt CnH2nO. A. Rượu khơng no đơn chức
B. Anđehit no
C. Xeton D. Tất cả đều đúng
Câu 21:(CnH2n – 1COO) 3CmH2m – 1 là CTTQ của Este sinh bởi :
A. Rượu no, 3 chức và axit đơn chức chưa no có1 lkC=C
B. Rượu chưa no có 1 lkC=C, 3 chưc Và axit 3 chức
C. Rượu 3 chưc, có 2 lkπ và axit đơn chức có1 lkC=C
D. A,B, C đều sai.
Câu 22: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:
A.CnH2n - 6O2 B.CnH2n – 8O2
C.CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2.
Câu 23: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có :9COmm=. Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A)có thể co:ù
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24: Cho NO2 pứ với NaOH dư, thu được ddA. Cho Al vào ddA; thu
đươc hh gồm 2 khí . Vậy 2 khí là:
A. H2,NO2 B. NH3, CO2 C. NO,NO2 D. A,B đều đúng
Câu 25: Este A có% O = 44,44. Vậy A có CTPT là:
A.C6H4O4 B . C6H8O4 C.C6H!2O4 D.C6H!4O4
Câu 26:Hòa tan hết hhA:0,1 mol Zn; 0,2 mol Ag; 0,3 mol Fe trong ddHNO3; thu được dung dòch B không chứa
NH4NO3 và hỗn hợp G gồm: 0,01 mol N2O và 0,03 mol NO. Vậy số mol HNO3 cần pứ có thể bằng:
A. 1,35 mol B. 1,3 mol C. 1,25 mol D. 1,15 mol
Câu 27: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3
có tỷ lệ molA: mol H2 = 1:1 và molA: mol CO2 = 1:1 . Vậy CTPT
của A là:
A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C4H8O3 D. C5H10O4

Câu 28: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối
lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT:
A.C2H5 COOH B.C3H7COOH
C.CH3COOH D. Công thức khác
Câu 29: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2
dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam.
Vậy A là
A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O
Câu 30: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất lượng oxi cần dùng bằng 9 lần lượt oxi có
trong mỗi chất tính theo số mol và thu được CO2, H2O có tỉ lệ kết lượng tương ứng bằng 11: 6.Ở thể hơi mỗi chất đều
nặng hơn khơng khí d lần (cùng nhiệt độ, áp suất). Cơng thức đơn giản nhất của X, Y, Z là:
A. (C2H6O)n B. (C4H10O)n C. (C3H8O)n D. Kết quả khác
Câu 31: Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2 Thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các cặp trên:
A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
B. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe C. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
D. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+ Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa a mol X cần 500ml dung
dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và C2H5COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Câu 33: Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu
cho 18 gam X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thốt ra (ở điều
kiện chuẩn) là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,46 lít Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2.
Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa ngun tố clo.
Các chất A, B, C là:
A. NaCl; NaOH và Na2CO3 C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3 B. KCl; KOH và K2CO3 D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng Câu 35:
Có ddA: HF 0,1M và NaF 0,1 M;
Biêt: pH của ddA sẽ có bằng: 46,8.10;log6,80,83−=Ka

A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2
Câu 36: Có ddA:3NH 0,1 M và 4NHCl 0,2M
1. Với hằng số điện ly của : 4NH+455.10NHK+−=. pH sẽ có giá trò nào?
A. 4 B. 5 C. 9 D. 10
2. Với hằng số điện ly của : 3NH391/5.10NHK−=. pH sẽ bằng:
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 38:Đun nóng 11,5g rượu etylic xúc tác H2SO4 đặc ở 140oC thu được a gam chất hữu cơ. Khi hiệu xuất 75% a bằng
:
A.9,2500g B. 13,8750g C. 6,9375g D. 18,5000g
Câu 39: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản
ứng được với NaOH bằng:
A.1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 40: Kết luận nào đúng ?
A. RX là dẫn xuất halogen C . a,b đều đúng
B. RX là este D. a,b đều sai.
Đề ôn số 3
Câu 1: Đốt cháy hồn tồn X thu được 403,2ml CO2 (đktc) và 0,270 gam
H2O. X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với natri đều sinh ra chất
khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng.
Cơng thức cấu tạo của X là:
A. HO-C4H6O2-COOH B. HOOC-(CH2)5-COOH C. HO-C3H4-COOH D. HO- C5H8O2-COOH
Câu 2:Hoà tan hết 3,8 gam oxit cần 100ml dung dòch hỗn hợp:
Ba(OH)2 0,15M,KOH 0,2M . Vây oxit có thể là:
A. Al2O3 B. Cr2O3. C. ZnO. D. PbO
Câu 3: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt
cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng :
A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. Kết quả khác
Câu 4: Cấu hình e của nguyên X thuộc Chu Kì 4 có 1 e độc thân sẽ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p5
B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p5

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 5s2 5p5
Câu 5: Trộn 100ml dung dòch H2SO4 0,4M với 200ml dung dòch NaOH 0,4M thu dung dòch muối có pH là:
A. 0 B. 7 C.12 D. pH >7
Câu 6: Trộn 100 ml dung dòch HCl với 150 ml dung dòch KOH thu dung
dòch chỉ có H2O, KCl. Trộn 150 ml dung dòch HCl với 150 ml dung
dòch KOH thu dung dòch có:
A. H2O, KCl B. H2O, KCl, KOH
C. H2O, KCl, HCl D. H2O, KCl, HCl,KOH
Câu 7: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH
0,5M , _được dung dịch X.
Nồng _độ mol/l của ion OH- trong dung dịch là:
A. 0,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 1,5M
Câu 8: Có 3 hydrocacbon có cùng số cacbon một chất trong số đó là (CH3)n.Vậy 3 chất đó là:
A. C4H12, C4H8, C4H10 B. C2H2, C2H4, C2H6
C. C6H18, C6H12, C6H10 D. Tất cả đều sai Câu 9:Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:
A. 2,2 – dimetyl pentan. C. 2,3–dimetylbutan
B. 2,3–metyl pentan. D. 2,2– dimetyl butan
Câu 10: : Có Pư 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O
A.phản ứng trên là tự oxi hóa – khư.û B. phản ứng trên là phản ứng trao đổi.
C. phản ứng trên có S là chất khử và KOH là chất oxi hóa. D. A, B, C đều sai
Câu 11: Cho hh:AO, B2O3 vào dd MOH được dung dòch trong suốt chứa:
A. MAO2 và M(BO2)2 B. M2AO2 ,MBO2 và B2O3
C. M2AO2 ,MBO2 và MOH D. M2AO2 và M2BO2
Câu 12: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3
có tỷ lệ molA: mol H2 = 1:1 và molA: mol CO2 = 1:1 . Vậy CTPT
của A là:
A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C4H8O3 D. C5H10O4
Câu 13: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối
lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT:

A.C2H5 COOH B.C3H7COOH
C.CH3COOH D. Công thức khác
Câu 14: Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2;
(2)propandiol – 1,3; (3) propandiol – 1,2; (4) glixerin.
Các chất nào là đồng phân của nhau:
C.1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2,3
Câu 15: Với công thức C3H8O có thể điều chế được nhiều nhất bao
nhiêu ête
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g
muối. Nồng độ ddNaOH đem pư là:
A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,05 M
Câu 17:Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho
2,9g X phản ứng với dung dòch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag.
Vậy X có thể là:
A. HCHO B. OHC – CHO
C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO
Câu 18: Pha loãng 25ml H2SO4 96% (d=1,839g/ml) với H2O thành 0,5lít
dung dòch có nồng độ mol là:
A. 0,45 M B. 0,9 M C. 1,2 M D. 2,5 M
Câu 19: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dòch AgNO3
8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là:
A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875%
Câu 20: Nguyên tử của một nguyên tố X có 9 obitan và có 2 electron độc thân. Nguyên tử X có trong quặng nào?
A. Synvinit B. Đôlômit C. Manhetit D. Mica
Câu 21: Hoà tan hết 1,52 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH 0,15M . Vậy oxit có thể là:
A. Al2O3 B. Cr2O3. C. ZnO. D. PbO
Câu 22: Trong các phản ứng sau:
(1):Zn + CuSO4 (2): AgNO3 + KBr →→
(3):Na2CO3 + H2SO4 (4): Mg + H2SO4 →→

Phản ứng nào là phản ứng trao đổi
A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 2,3 C. Cả 4 pứ D. Chỉ có 1, 4
Câu 23: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt chứa:
A. A(OH)2, B(OH)3 B. A(OH)2, B2O3
C. A(OH)2, A3(BO2)2 D. A(OH)2, A(BO2)2
Câu 24: Hợp chất hữu cơ Z pứ với dung dịch AgNO3 /NH3 ( dư)
thu được 2 muối X, Y. Cho X, Y tác dụng với dung dịch NaOH đều thu
được khí vơ cơ A. X pứ với dd H2SO4 thu đực khí vô cơ B.
1. Các khí A, B là:
A. CO2, SO2 B. H2, N2 C. SO2 , H2 D. CO2, NH3
2. Z có thể là:
A. HCOO-NH4 B. (CH2O)n C. HOC⎯CHO D. A,B đều đúng
Câu 26: Đun rượu (A) với HBr,thu được chất hữu cơ (B) có
%Br = 58,4.(A) là:
A.C2H5OH B.C3H7OH C.C4H9OH D.CH2=CH-CH2OH
Câu 27: Đốt cháy hồn tồn một chất hữu cơ A nhiều lần axit thu được
4,032lít khí CO2 (đo đktc) và 2,7 gam nước. CTN A là:
A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n
Câu 28: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hh hơi A gỗm 4
chất khí. Vậy hhA có:
A.C2H4, H2Ohơi, H2 , CO2 C. C2H4, H2Ohơi, H2, SO2
B. C2H4, H2Ohơi, SO2, CO2 D. A,B,C đều sai.
Câu 29:Cho sơ đồ phản ứng: CH=CH → X → Y → CH3COOH các
chất X,Y theo thứ tự là:
A.CH3CHO, CH3CH2OH B. CH2=CH2, CH3CH2OH
C. C2H5Cl, C2H5OH D. A,B đúng.
Câu 30 :Đốt cháy hồn tồn 0,09g este đơn chức B thu được 0,132g CO2 và 0,054g H2O. CTPT của B là:
A.C2H4O2 B. C3H6O2
C. CH2O2 D. C4H8O2
Câu 31: Có 5 dung dòch đựng trong các lọ mất nhãn : BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3. Chỉ dùng quỳ tím ta

nhận biết được:
A. BaCl2 B. NaOH
C. BaCl2, Na2CO3 , N aOH D. Nhận biết được tất cả
Câu 32: Bình có mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bình. Khi phản ứng xong chất
rắn trong bình tăng 106,5g. Vậy m là:
A. 28g B. 14g C. 42g D. 56g
Câu 33: R-CH2OH + KMnO4 →R-CHO +MnO2 +KOH + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 6,2,3,3,3,3 B.
3,2,3,2,2,2
C. 6,2,6,2,2,2 D. 4,2,4,2,2,2
Câu 34 :Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đïc NO và ddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn
dung dòch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là:
A. Fe2O3 B. Fe3O4
C. Al2O3 D. FeO
Câu 35: Có 4 lọ mất nhãn : Etanol, ddGlucôzơ, Glyxerin, Etanal. Nếu chỉ dùng 1hoá chất làm thuốc thử để nhận
biết các chất trên thì ta chọn:
A. Na kim loại B. ddAgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. CuO
Câu 36: Cho các chất sau: (1) Etyl oxalat; (2): Caprolactam;
(3): Glucôzơ (4): Tinh bột (5): Saccarôzơ (6): Mantôzơ
(7): Fuctôzơ
Những chất có phản ứng thuỷ phân là:
A. 1, 3 và 4,6 B.1, 2, và 5,6,7
C. 1, 2,4, và 6 D. 3,2 và 5,6
Câu 37: Cho các phản ứng:
D ( một loại đường)2,,oHOHtA++⎯⎯⎯⎯⎯→+ B
A+ H2,oNitE⎯⎯⎯→(sotbit hay sorbitol); B+ H2,oNitE⎯⎯⎯→
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarôzơ D. Mantozơ
Câu 38: Cấu hình e ở phân lớp ngoài của X2-là 3p6. X là:
A. C B. Si C. S D. O
Câu 39: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư
thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là:

A. CH3OH, C2H5OH B. C3H7OH, C4H9OH
C. C2H5OH, C3H7OH D. C3H5OH, C4H7OH
Câu 40:Độ mạnh axit tăng dần theo thứ tự:
A.C2H5COOH, C3H7COOH, CH3COOH, HCOOH
B.CH3COOH, C3H7COOH, C2H5COOH, HCOOH
C. C3H7COOH, C2H5COOH, CH3COOH, HCOOH
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7COOH
Đe ôn số 4 à
Câu 1: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) có cơng thức chung là :
A.(C2H3COOH)n B.C2nH3nCOOH
C.CnH2n – 1COOH D.CnH2nCOOH
Câu 2: Các chất có thể điều chế trực tiếp X (C, H, O) có % O = 34,78% là
A.CH2= CH2 B. (CH2O)n
C. C2H4O D. a, b, c đều đúng
Câu 3 : A) là andehyt có % O = 37,21. (A) có thể điều chế :
A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. CH3OH
Câu 4: K2Cr2O2 + C6H12O6 + H2SO4 →Cr2 (SO4)3 +CO2 +K2SO4 +H2O
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,2,8,2,3,1,1 B. 4,1,16,4,6,4,2,2
C. 2,1,8,2,3,2,1,1 D. 8,2,8,2,4,4,2,2
Câu 5: Đốt cháy hồn tồn một chất hữu cơ A nhiều lần axit thu được
1,344 lít khí CO2 (đo đktc) và 0,9 gam nước. CTN A là:
A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n
Câu 6: Các axit không làm mất màu ddBr2 có thể là:
A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n
C. (C3H5O2)n D. A,B,C đều đúng
Câu 7: Chất X chứa các ngun tố C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33%
về khối lượng. Khi đốt cháy X đều thu được số mol nước bằng số
mol X; biết 1 mol X phản ứng vừa hết với 2mol Ag2O trong dung
dịch amoniac. X là:

A. CH3CHO B. C2H5CHO
C. H-CHO D. OHC-CH=CH-CHO
Câu 8: Andehit acrylic (CH2=CH-CHO ) có cơng thức chung là :
A.(C2H3CHO)n B.C2nH3nCHO C.CnH2n – 1CHO D.CnH2nCHO
Câu 9: Thuỷ phân X đựơc sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là:
A. Sắccarôzơ B. Mantôzơ
C. Tinh bột D. Xenlulôzơ
Câu 10: Hòa tan m gam hhA:Cu, Ag trong ddhh: HNO3, H2SO4; thu được
ddB chứa 7,06 gam muối và hhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2 .
Khối lượng hhA băng:
A.2,58 B. 3,06 C. 3,00 D. Giá trò khác
Câu 11: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng
được với NaOH bằng:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau pứ thu được một andehyt đơn chức B và 8,48 gam rắn.
CTPT A; B sẽ là:
A. CH3OH, H-CHO B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO
C. C2H5OH, CH3 –CHO D. C3H7OH, C3H7-CHO
Câu 13: Cho 12,1 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị ( II ) khơng đổi tác dụng
với dung dịch HCl tạo ra 0,2 mol H2 . Hai kim loại đó là :
A.Mg, Ca B. Mg, Zn C. Fe, Zn D.Ba, Fe
Câu 14: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4
dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-.
Trong 4 dung dịch đó có 2 dd chúa các ion sau: A. ; C. 3NO−2;;ClNaMg+−+232;3;;NONaPbCO−+−+ B.; D. A và C
42SO−2;;ClNaBa+−+
Câu 15: Cho pứ: MClO3 + HCl → Cl2 + MCl + H2O ;
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,3,3,1,3 B. 2,6,3,1,3
C . 1,3,3,1,3 D. 1,6,3,1,3
Câu 16:Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol

HCO3 - Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. a+b=c+d B. 3a+3b=c+d C. 2a+2b=c+d D. Kết quả khác
Câu 17: Hoà tan hết m gam hhA: Mg, Cu, Fe trong HNO3 ; thu được
0,896 lit NO 2 (đkc) và dung dòch B chứa 3,68 gam muối.
Vậy m có giá trò:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×