Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

tư liệu về chất tạo vị và màu cho thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.52 KB, 30 trang )

Ph

gia th

c ph

m
Bách khoa toàn th
ư
m

Wikipedia
B
ướ
c t

i: menu, tìm ki
ế
m
Các ph

gia th

c ph

m là các ch

t đ
ượ
c b


sung thêm vào th

c ph

m
đ

b

o qu

n hay c

i thi

n h
ươ
ng v

và b

ngoài c

a chúng. M

t s

ph



gia th

c ph

m đã đ
ượ
c s

d

ng trong nhi

u th
ế
k

; ví d

b

o qu

n b

ng
làm d
ư
a chua (v

i d


m ),
ướ
p mu

i - ch

ng h

n nh
ư
v

i th

t
ướ
p mu

i
xông khói, hay s

d

ng đ iôxít l
ư
u hu ỳ nh nh
ư
trong m


t s

lo

i r
ượ
u
vang. V

i s

ra đ

i và phát tri

n c

a công nghi

p ch
ế
bi
ế
n th

c ph

m
trong n


a sau th
ế
k

20 thì có thêm nhi

u ph

gia th

c ph

m đã đ
ượ
c
gi

i thi

u, c

t

nhiên l

n nhân
Các ph

gia th


c ph

m có th

phân chia thành vài nhóm, m

c dù có
m

t s

ph

n ch

ng l

n gi

a các th

lo

i này.
Các axít
Các axít th

c ph

m đ

ượ
c b

sung vào
đ

làm cho h
ươ
ng v

c

a th

c ph

m "s

c
h
ơ
n", và chúng cũng có tác d

ng nh
ư

các ch

t b


o qu

n và ch

ng ôxi hóa.
Các axít th

c ph

m ph

bi
ế
n là d

m ,
axít citric, axít tartaric, axít malic, axít
fumaric, axít lactic.
Các ch

t đi

u ch

nh đ

chua
Các ch

t đ i


u ch

nh đ

chua đ
ượ
c s


d

ng đ

thay đ

i hay ki

m soát đ

chua
và đ

ki

m c

a th

c ph


m.
Các ch

t ch

ng vón c

c
Các ch

t ch

ng vón c

c gi

cho các
ch

t b

t, ch

ng h

n nh
ư
s


a b

t không
b

vón c

c.
Các ch

t ch

ng t

o b

t
Các ch

t ch

ng t

o b

t làm gi

m ho

c

ngăn ch

n s

t

o b

t trong th

c ph

m.
Các ch

t ch

ng ôxi hóa
Các ch

t ch

ng ôxi hóa nh
ư
vitamin C
có tác d

ng nh
ư
là ch


t b

o qu

n b

ng
cách ki

m ch
ế
các tác đ

ng c

a ôxy đ

i
v

i th

c ph

m và nói chung là có l

i
cho s


c kh

e.
Các ch

t t

o s

l
ượ
ng
Các ch

t t

o s

l
ượ
ng ch

ng h

n nh
ư

tinh b

t đ

ượ
c b

sung đ

tăng s

/kh

i
l
ượ
ng c

a th

c ph

m mà không làm

nh
h
ưở
ng t

i giá tr

dinh d
ưỡ
ng c


a nó.
Các ch

t t

o màu th

c ph

m
Ch

t t

o màu th

c ph

m đ
ượ
c thêm vào
th

c ph

m đ

thay th
ế

các màu s

c b


m

t trong quá trình s

n xu

t hay làm
cho th

c ph

m trông b

t m

t h
ơ
n.
Ch

t gi

màu
Ng
ượ

c l

i v

i các ch

t t

o màu, các ch

t
gi

màu đ
ượ
c s

d

ng đ

b

o qu

n màu
hi

n h


u c

a th

c ph

m.
Các ch

t chuy

n th

s

a
Các ch

t chuy

n th

s

a cho phép n
ướ
c
và d

u ăn duy trì đ

ượ
c th

h

n h

p cùng
nhau trong th

s

a , ch

ng h

n trong
maiônét, kem và s

a .
Các ch

t t

o v


Các ch

t t


o v

là các ph

gia làm cho
th

c ph

m h
ươ
ng v

hay mùi c

th

nào
đó và có th

đ
ượ
c t

o ra t

các ch

t t



nhiên hay nhân t

o.
Các ch

t đi

u v


Các ch

t đ i

u v

làm tăng h
ươ
ng v

s

n
có c

a th

c ph


m.
Các ch

t x

lý b

t mì
Các ch

t x

lý b

t mì đ
ượ
c thêm vào
b

t mì đ

c

i thi

n màu s

c c


a nó hay
s

d

ng khi n
ướ
ng bánh.
Các ch

t gi



m
Các ch

t gi



m ngăn không cho th

c
ph

m b

khô đi.
Các ch


t b

o qu

n
Các ch

t b

o qu

n ngăn ho

c ki

m ch
ế

s

th

i h

ng c

a th

c ph


m b

gây ra
b

i các ho

t đ

ng c

a n

m m

c , vi
khu

n hay các vi sinh v

t khác.
Các ch

t đ

y
Các ch

t đ


y là các lo

i khí nén đ
ượ
c s


d

ng đ

đ

y th

c ph

m ra kh

i đ

ch

a
đ

ng nó.
Các ch


t

n đ

nh
Các ch

t

n đ

nh , t

o đ

c và t

o gel,
ch

ng h

n aga hay pectin (s

d

ng
trong m

t s


lo

i m

t hoa qu

) làm cho
th

c ph

m có k
ế
t c

u đ

c và ch

c. Trong
khi chúng không ph

i là các ch

t
chuy

n th


s

a th

c th

, nh
ư
ng chúng
giúp cho các ch

t th

s

a

n đ

nh h
ơ
n.
Các ch

t làm ng

t
Các ch

t làm ng


t đ
ượ
c b

sung vào
th

c ph

m đ

t

o v

ng

t. Các ch

t làm
ng

t không ph

i đ
ườ
ng đ
ượ
c thêm vào

đ

gi

cho th

c ph

m ch

a ít n ă ng
l
ượ
ng (calo) nh
ư
ng v

n có v

ng

t c

a
đ
ườ
ng hay vì chúng có các tác đ

ng có
l


i cho các b

nh nhân b

b

nh đ ái
đ
ườ
ng hay sâu r ă ng .
Các ch

t làm đ

c
Các ch

t làm đ

c là các ch

t mà khi
thêm vào th

c ph

m s

làm tăng đ


d

o
mà không làm thay đ

i đáng k

các
thu

c tính khác c

a th

c ph

m.
Ph

gia th

c ph

m không ph

i là th

c ph


m, mà nó đ
ượ
c b

sung m

t
cách ch

ý, tr

c ti
ế
p ho

c gián ti
ế
p vào th

c ph

m c

i thi

n c

u k
ế
t ho


c
đ

c tính k

thu

t c

a th

c ph

m đó. Ph

gia th

c ph

m t

n t

i trong
th

c ph

m nh

ư
m

t thành ph

n c

a th

c ph

m v

i m

t gi

i h

n t

i đa
cho phép đã đ
ượ
c quy đ

nh.
Theo

y ban Tiêu chu


n hóa th

c ph

m qu

c t
ế
(Codex
Alimentarius Commisson - CAC), ph

gia th

c ph

m là: “M

t
ch

t, có hay không có giá tr

dinh d
ưỡ
ng, mà b

n thân nó không đ
ượ
c

tiêu th

thông th
ườ
ng nh
ư
m

t th

c ph

m và cũng không đ
ượ
c s

d

ng
nh
ư
m

t thành ph

n c

a th

c ph


m, vi

c ch

ý b

sung chúng vào th

c
ph

m đ

gi

i quy
ế
t m

c đích công ngh

trong s

n xu

t, ch
ế
bi
ế

n, bao
gói, b

o qu

n, v

n chuy

n th

c ph

m, nh

m c

i thi

n c

u k
ế
t ho

c đ

c
tính k


thu

t c

a th

c ph

m đó. Ph

gia th

c ph

m không bao g

m các
ch

t ô nhi

m ho

c các ch

t đ

c b

sung vào th


c ph

m nh

m duy trì
hay c

i thi

n thành ph

n dinh d
ưỡ
ng c

a th

c ph

m”.
Nh
ư
v

y, ph

gia th

c ph


m không ph

i là th

c ph

m, mà nó đ
ượ
c b


sung m

t cách ch

ý, tr

c ti
ế
p ho

c gián ti
ế
p vào th

c ph

m c


i thi

n
c

u k
ế
t ho

c đ

c tính k

thu

t c

a th

c ph

m đó. Ph

gia th

c ph

m t

n

t

i trong th

c ph

m nh
ư
m

t thành ph

n c

a th

c ph

m v

i m

t gi

i h

n
t

i đa cho phép đã đ

ượ
c quy đ

nh.
Nhóm ch

t ph

gia th

c ph

m theo quy đ

nh c

a B

Y T
ế
.
Trong 22 nhóm ch

t, có 9 nhóm ch

t sau đây th
ườ
ng đ
ượ
c s


d

ng
trong s

n xu

t, ch
ế
bi
ế
n hi

n nay.
Nhóm Nhóm ch

c năng QĐ 3742/QĐ-BYT-
2001
1
Màu th

c ph

m
35 ch

t
2
Ch


t t

o ng

t
07 ch

t
3
Ch

t b

o qu

n
29 ch

t
4
Đi

u v

08 ch

t
5
Men

06 ch

t
6
Ch

t đ

n
03 ch

t
7
Ch

t t

o b

t
01 ch

t
8
Ch

t t

o x


p
02 ch

t
9
H
ươ
ng li

u
63 ch

t
A. M

t s

ch

t cho phép s

d

ng trong th

c ph

m, nh
ư
ng c


n l
ư
u ý:
1. Ch

t đi

u v

:
a) T

o v

chua:
Đ

t

o cho s

n ph

m có v

chua d

u ho


c dùng b

o qu

n ng
ườ
i ta
th
ườ
ng dùng axit citric. Ngoài ra còn dùng axit tartric, acxit lactic. Đ


chua c

a axit ph

thu

c vào các phân t

không phân ly và các anion.
- Axit citric (C
6
H
3
O
7
. H
2
O) đ

ượ
c dùng ph

bi
ế
n nh

t vì nó có v

chua d

u
nh
ư
chanh t

nhiên, ngon h
ơ
n các axit khác. Th
ườ
ng s

d

ng đ

s

n
xu


t k

o, n
ướ
c gi

i khát ho

c đ

b

o qu

n th

c ph

m. Li

u dùng tùy
theo lo

i s

n ph

m.
- Axit tartric (C

6
H
3
O
6
) có nhi

u trong qu

nho, mùi c

a nó thích h

p đ


s

n xu

t r
ượ
u mùi.
- Axit lactic (-CH
3
CHOH-COOH-) Axit lactic đ
ượ
c hình thành t

các s


n
ph

m s

a lên men trong s

n xu

t yaourt…
- Acid acetic: (CH
3
COOH): d

m tây Axit dùng v

i li

u l
ượ
ng thích h

p s

t

o đ
ượ
c v


chua, tăng c

m giác ngon h
ơ
n, dùng đ
ượ
c nh

iu h
ơ
n. Tuy
nhiên n
ế
u l

m d

ng s



nh h
ưở
ng đ
ế
n d

dày.
b) T


o v

ng

t:
* B

t ng

t: theo m

t s

nghiên c

u năm 1971, trên súc v

t m

is inh, có
th

y t

n th
ươ
ng trên não, nh
ư
ng th


c t
ế
cho th

y không ai có hi

n
t
ượ
ng nh
ư
th
ế
này. Tuy nhiên đ

đ

phòng, H

i đ

ng OMS-FAO khuyên
không nên dùng b

t ng

t cho tr

em d

ướ
i 1 tu

i.
Ngày nay, ng
ườ
i ta còn dùng siêu b

t ng

t và ch

t này đ
ượ
c B

Y t
ế

cho phép s

d

ng.
* Ch

t ng

t t


nhiên:
Là ch

t ng

t dinh d
ưỡ
ng không đ

c h

i, li

u l
ượ
ng s

d

ng không h

n
ch
ế
; tr

nh

ng ng
ườ

i b

ti

u đ
ườ
ng và béo phì.
Ch

t ng

t đ
ượ
c s

d

ng trong s

n xu

t th

c ph

m th
ườ
ng là dùng đ
ườ
ng

cát tinh luy

n saccaroza lo

i RE và RS. Ngoài ra, có m

t s

n
ơ
i dùng
đ
ườ
ng thùng, đ
ườ
ng nha (Maltose), đ
ườ
ng mía (Fructose), latose, m

t
ong, sorbitol, manitol…đ

s

n xu

t bánh, k

o.
* Ch


t ng

t nhân t

o:
Th
ườ
ng s

d

ng cho ng
ườ
i ăn kiêng. Vi

c s

d

ng ch

t ng

t t

ng h

p
ph


i tuân theo nh

ng qui đ

nh ch

t ch

.
Ví d

: m

t s

ch

t ng

t nhân t

o đ
ượ
c phép s

d

ng:
- Axeselfam K: ng


t h
ơ
n đ
ườ
ng cát g

p 150 l

n
- Asparame: ng

t h
ơ
n đ
ườ
ng cát g

p 180 l

n
- Saccharin: ng

t h
ơ
n đ
ườ
ng cát g

p 300 l


n
- Sucralose: ng

t h
ơ
n đ
ườ
ng cát g

p 600 l

n
Riêng cyclamat, c

m s

d

ng, nh
ư
ng ng
ườ
i s

n xu

t, ch
ế
bi

ế
n v

n dùng
vì r

và ch

t này có tính b

n trong môi tr
ườ
ng axit.
* Nh

ng đ

c tính c

a ch

t t

o ng

t:
Sacarin: là ch

t t


o ng

t cho phép s

d

ng nh
ư
ng cũng có gây đ

c
nh
ư
ng r

t ít. Nh
ư
ng n
ế
u dùng lâu dài saccarin có kh

năng

c ch
ế
men
tiêu hóa (pepsin) và gây ch

ng khó tiêu. G


n đây m

t s

tác gi

ng
ườ
i
Pháp nghiên c

u th

y saccarin vào bàng quang, v

i s

có m

t c

a
cholesterol, có th

sinh ra ung th
ư
cho chu

t c


ng tr

ng. Saccarin b


phân h

y b

i s

c nóng và axit gi

i phóng phênol ra th

t

do, làm th

c
ăn có mùi v

khó ch

u. Nh
ư
v

y saccarin ch


dùng cho vào các th

c ăn
l

nh nh
ư
kem, n
ướ
c gi

i khát… và ch

nên dùng ph

i h

p v

i đ
ườ
ng
kính đ

tránh c

m giác khó ch

u.
Cyclamat: là ch


t t

o ng

t c

m s

d

ng và ch

ng

t g

p 30 l

n, có
ư
u
đi

m là không đ

l

i d
ư

v

khó ch

u nh
ư
saccarin, ch

u đ
ượ
c nhi

t t

t,
cho nên đ
ượ
c s

d

ng r

ng rãi h
ơ
n saccarin. Đ

ng

t g


p 30 l

n so v

i
đ
ườ
ng saccaroza. Năm 1969, các nhà Khoa h

c M

ch

ng minh các
th

nghi

m trên chu

t gây ung th
ư
gan, ph

i, và gây nh

ng d

d


ng


bào thai c

a súc v

t thí nghi

m, vì v

y Cyclamat b

c

m s

d

ng năm
1970.
II. Ph

m màu:
* Ph

m màu t

nhiên:

Các ch

t màu có ngu

n g

c t

nhiên, có đ

c tính th

p h
ơ
n (có đ

an
toàn cao h
ơ
n) các ch

t màu t

ng h

p hóa h

c.
a) Màu s


c t

nhiên c

a th

c ph

m r

t đa d

ng:
- Màu xanh lá c

a chlorophyl có nhi

u trong rau xanh, h

t, r

, c

,
trái cây, lá d

a…
- Màu vàng đ

c


a carotenoid có nhi

u trong tr

ng, cá, tôm, s

a,
rau qu

: g

c, h

t đi

u…
- Màu đ

máu c

a hemoglobin có nhi

u trong th

t, cá…
- Màu tím c

a lá c


m…
- Màu đen c

a lá gai…
b) M

t s

nguyên nhân làm m

t màu t

nhiên c

a th

c ph

m:
- Phân h

y do ánh sáng, nhi

t đ

.
- Tác d

ng c


a CO
2
n

ng đ

cao dùng đ

b

o qu

n rau, qu

.
- Bi
ế
n đ

i do enzym.
- Do tác nhân hóa h

c (axit, ki

m, oxi hóa…).
* Ph

m màu t

ng h


p:
M

t s

đi

m c

n chú ý khi s

d

ng ch

t màu:
Không l

m d

ng vi

c s

d

ng ph

m màu.

Đ

m b

o đ

tinh khi
ế
t (dùng lo

i hóa ch

t s

d

ng cho th

c ph

m).
S

d

ng đúng li

u l
ượ
ng quy đ


nh c

a B

Y t
ế
.
Không đ
ượ
c dùng ch

t màu đ

che đ

y khuy
ế
t đi

m c

a th

c ph

m,
ho

c đ


ng
ườ
i tiêu dùng nh

m l

n v

s

có m

t không th

c c

a m

t vài
thành ph

n ch

t l
ượ
ng.
Ví d

: màu vàng làm cho ng

ườ
i ta t
ưở
ng r

ng mì s

i có tr

ng ho

c bánh
biscuit có b
ơ

Ph

i tr

n và ch

n đúng ch

t màu:
- Không gây t

n th

t ho


c bi

n đ

i b

t l

i
- C
ườ
ng đ

màu cao và b

n
- Ki

u màu thích h

p.
* Nh

ng ph

n

ng và đ

c tính c


a ph

m màu:
- Có tác đ

ng c

p tính lên h

tiêu hóa làm bu

n nôn, nôn m

a, r

i
lo

n tiêu hóa. Tác d

ng lên h

mi

n d

ch gây d




ng, n

i m

n, chàm,
ng

a, phu…
- N
ế
u s

d

ng lâu dài làm t

n th
ươ
ng gan, th

n, th

n kinh, có th

gây
đ

t b
ế

in, ung th
ư
và c



nh h
ưở
ng đ
ế
n bào thai.
III. H
ươ
ng li

u:
H
ươ
ng li

u có nhi

u d

ng:
- H
ươ
ng li

u t


nhiên nh
ư
: h
ươ
ng cam, chanh, táo, qu
ế
, h

i… là đ
ượ
c
trích t

v

, qu

, r

cây… b

ng cách ngâm c

n r

i đem ch
ư
ng c


t.
- H
ươ
ng li

u t

ng h

p là h
ươ
ng li

u t

o thành b

ng các ph
ươ
ng pháp
t

ng h

p hóa h

c. Th
ườ
ng ch


a t

4-13% ch

t th
ơ
m t

ng h

p.
- H
ươ
ng li

u h

n h

p bao g

m c

2 lo

i h
ươ
ng li

u trên.

Ki

m tra đ

tinh khi
ế
t c

a h
ươ
ng li

u b

ng cách ki

m tra s

có m

t c

a
các kim lo

i n

ng nh
ư
Zn, Cu, As… Th


m

c đ

hòa tan hoàn toàn c

a
1 ml h
ươ
ng li

u/1 lít n
ướ
c mà không b

v

n đ

c.
* Li

u l
ượ
ng s

d

ng thích h


p (qua th

c nghi

m)
Chú ý đ

c đi

m c

a các c
ơ
quan nh

n c

m đ

i v

i tác nhân gây c

m
giác (v

màu, mùi, v

).

H
ươ
ng li

u là ch

t làm th
ơ
m không th

thi
ế
u đ
ượ
c trong các s

n ph

m.
Nó không ch

làm tăng giá tr

c

m quan mà còn cho bi
ế
t đ

c đi


m c

a
t

ng s

n ph

m. Tùy lo

i s

n ph

m mà ng
ườ
i ta ch

n h
ươ
ng li

u thích
h

p.
H
ươ

ng li

u là h

n h

p r
ượ
u, n
ướ
c có ch

a ch

t th
ơ
m d
ướ
i d

ng tinh d

u,
d

bay h
ơ
i, d

b


oxy hóa do tác d

ng c

a không khí nên thành ph

n d

b

bi
ế
n đ

i n
ế
u b

o qu

n và s

d

ng không đúng cách.
Trong tinh d

u chanh, cam th
ườ

ng có ch

a tecpen có mùi khó ch

u, d


làm cho s

n ph

m b

h
ư
h

ng, đ

c và k
ế
t t

a.
IV. M

t s

ch


t b

o qu

n:
* Mu

i Nitrat (Na(K)NO
3
và Nitrit (Na(K)NO
2
) hay còn g

i là mu

i diêm:
- S

d

ng làm ch

t sát khu

n trong b

o qu

n và gi


cho màu th

t, cá
và m

t vài lo

i phomát.
- Tác d

ng đ

c tr

c ti
ế
p: Hemoglobine là h

ng c

u khi k
ế
t h

p v

i
nitrite t

o ra Methemoglobine là ch


t có h

i cho c
ơ
th

.
- Tác d

ng đ

c gián ti
ế
p: Nitrite + Amin là ch

t đ

m đã th

y phân t

o
ra ch

t Nitrosamine là tác nhân gây ung th
ư
. Tri

u ch


ng ng

đ

c c

p
tính xu

t hi

n nhanh đ

t ng

t: nh

c đ

u, bu

n nôn, chóng m

t, tiêu
ch

y ti
ế
p theo là tím tái, n

ế
u không đi

u tr

k

p b

nh nhân.
* Mu

i sunfit, natri sunfit (Na
2
SO
3
), natri meta bisunfit (Na
2
S
2
O
5
):
- Đ
ượ
c

ng d

ng ch


ng hóa nâu trong rau, qu

, làm tr

ng đ
ườ
ng, đi

u
ch

nh lên men r
ượ
u vang (không dùng quá 350mg/lít), r
ượ
u táo (< 500
mg/lít)… Không dùng đ

b

o qu

n th

t, vì ch

y
ế
u là đ


che d

u đ

h
ư

h

ng ch

không ph

i h

n ch
ế
s

h
ư
h

ng.
- Mu

i sunfit, natri sunfit, natri meta bisunfit đ

u ph


thu

c vào n

ng
đ

, hàm l
ượ
ng và t

c đ

bay h
ơ
i gi

i phóng ra SO
2
. SO
2


trong c
ơ
th

b


oxy hóa thành sunfat: bisunfit tác d

ng v

i nhóm aldehyt, xêton c

a
đ
ườ
ng, nh
ư
ng ph

n

ng theo 2 chi

u. Sunfit cũng tác d

ng lên nhóm
disulfua c

a protêin và ph

n

ng cũng theo 2 chi

u.
- Tác d


ng đ

c h

i c

p tính: ch

y máu d

dày, ch

y
ế
u đ

i v

i ng
ườ
i
u

ng nhi

u r
ượ
u có s


d

ng SO
2
. SO
2
phá h

y Vitamin B1 trong th

c
ph

m, nh

t là ngũ c

c.
* Acid benzoic (C
7
H
6
O
2
) ho

c Natri benzoat (C
6
H
5

COONa)
- Acid benzoic tinh th

d

ng hình kim ho

c t

m lá nh

, màu tr

ng l

a
óng ánh tr

ng.
- Natri benzoat là d

ng b

t tr

ng, hòa tan đ
ượ
c trong n
ướ
c, r


t d

tan
trong n
ướ
c nóng.
- S

d

ng trong th

c ph

m làm ch

t sát khu

n có hi

u l

c v

i n

m
men và vi khu


n h
ơ
n đ

i v

i n

m m

c.
- Đ

i v

i con ng
ườ
i, khi vào c
ơ
th

tác d

ng v

i glucocol chuy

n
thành axit purivic không đ


t, th

i ra ngoài. Tuy nhiên n
ế
u ăn nhi

u acid
benzoic c
ơ
th

s

b



nh h
ưở
ng vì glucocol dùng đ

t

ng h

p protein s


b


m

t do tác d

ng v

i acid benzoic đ

gi

i đ

c.
- Nên s

d

ng li

u l
ượ
ng nh

h
ơ
n 1g/kg th

c ph

m.

* Acid sorbic: (C
6
H
8
O
2
)
- D

ng h

p ch

t k
ế
t tinh, b

t tr

ng, d

tan trong n
ướ
c, ít tan trong
r
ượ
u etylic l

nh, tan t


t khi đun nóng.
- Acid sorbic không có hi

u qu

đ

i v

i các vi khu

n Clostridium,
Bacillus, Salmonella, Lactobacilus, Pseudomonas.
- Tác d

ng

c ch
ế
n

m men, n

m m

c, có ý nghĩa trong môi tr
ườ
ng
pH t


3,2-6 và n

ng đ

1g/1 kg th

c ph

m.
- Đ
ượ
c dùng b

o qu

n n
ướ
c rau qu

, Gi

t

t th

i gian dài v

i li

u l

ượ
ng
0,05-0,06%
* Ch

t b

o qu

n d

u: BHT (butyl hydro anosol), BHA (butyl hydro
toluen), Vit.E (tocopherol).
- Là nh

ng ch

t tan t

t trong d

u, r

t b

n, có tác d

ng ch

ng s


ôi
khét c

a d

u, b
ơ
… trong s

n xu

t m

t s

s

n ph

m có dùng nhi

t đ


cao và ti
ế
p xúc nhi

u v


i không khí.
* Các ch

t làm n

, x

p bánh (Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
):
- Đ

t

o ra các s

n ph

m x

p, n


, m

n… c

a m

t s

lo

i bánh, ng
ườ
i ta
th
ườ
ng s

d

ng m

t s

h

n h

p: monoglyxerit c


a axit béo, các ester
c

a polydlycerol, propylen glycol… Các ch

t này t

o ra ph

c v

i amilo
có trong tinh b

t, có tác d

ng gi

b

t, đàn h

i t

t. Tuy nhiên n
ế
u s


d


ng nhi

u, s

n ph

m gây v

đ

ng vaàlàm khó tiêu do tính ki

m c

a
hóa ch

t.
* Các ch

t làm tr

ng tinh b

t th
ườ
ng bao g

m nh


ng ch

t nh
ư
: khí clo,
oxt nit
ơ
, benoyl, peroxit, clodioxt. Các ch

t này có tính oxi hóa nên
làm tr

ng, đ

ng th

i phá h

y caroten và Vitamine A, phá h

y m

t ph

n
Vitamin B1.
* Các ch

t làm tăng kh


năng thành bánh c

a b

t g

m: bromat, iodat,
peborat, pesunfat, triclo, nit
ơ
… Các ch

t này

c ch
ế
ho

t đ

ng c

a
men proteaza th

y phân ch

t đ

m, tránh s


thoái hóa c

a gluten, làm
cho tăng kh

năng thành bánh.
- N
ướ
c vôi, n
ướ
c tro là các ch

t k

m, nên s

d

ng h

n ch
ế
.. B

t mì có
pH t

7-7,5 đã m


t đi 30-40% Vitamin B1. Và v

i pH t

10-12 Vitamin
B1 bánh làm ra ch

còn l

i 1-5% so v

i g

o. Tr
ườ
ng h

p c

n thi
ế
t ch


nên s

d

ng Na
2

CO
3
v

i t

l

0,7% so v

i b

t.
- Các mu

i canxi nh
ư
canxi sunfat CaSO
4
đ
ượ
c dùng trong ch
ế
bi
ế
n
đ

u h


, cà chua đóng h

p… đ

làm c

ng, dai s

n ph

m v

a có canxi.
N

ng đ

mu

i canxi trong s

n ph

m không v
ượ
t quá 0.026%. Có th


dùng mu


i canxi clorua CaCl
2
đ

làm s

ch v

cà chua.
- M

t s

ch

t c

m s

d

ng trong th

c ph

m:
* Focmôn có công th

c là CH
2

O
- Là ch

t hóa h

c c

m s

d

ng trong th

c ph

m, có tính sát trùng
m

nh. Đ
ượ
c dùng trong y h

c đ

b

o qu

n b


nh ph

m,
ướ
p xác, tránh
xác th

i r

a vì Formol di

t đ
ượ
c ct

t c

các lo

i vi khu

n, n

m m

c, n

m
men. Có tính ch


t dai, c

ng, cay, n

ng, mùi h

c đ

c bi

t

nh h
ưỡ
ng đ
ế
n
các giác quan nh
ư
: m

t, mũi, khô h

ng.
- Focmôn k
ế
t h

p nhóm amin thành nh


ng d

n xu

t b

n v

ng đ

i v

i
các men phân h

y protêin, do đó

nh h
ưở
ng đ
ế
n vi

c t

ng h

p protêin
cho c
ơ

th

. Formol ăn vào có th

gây khó tiêu, bu

n nôn, nôn m

a,
viêm loét d

dày tá tràng, có kh

năng gây ung th
ư
.
* Hàn the: Acid boric (H
3
BO
3
) - Mu

i Natri borat (Na
2
B
4
O
7
, 10.H
2

O)

ng d

ng:
- Trong công nghi

p và đ

i s

ng th
ườ
ng s

d

ng axit boric đ

b

o qu

n
g

, v

i s


i th

m, mũ, xà phòng, các ch

t m

ph

m, s
ơ
n, m

c in, gi

y

nh, s

n ph

m t

đi

n v.v… Còn dùng đ

di

t dán và côn trùng cánh
c


ng.
- Trong y t
ế
dùng đ

làm thu

c săn da và sát trùng, r
ơ
mi

ng l
ưỡ
i…
- Trong thu

c thú y dùng đ

di

t khu

n, n

m m

c d

ng b


t và dung
d

ch, ch

y
ế
u dùng ngoài.
- C
ơ
ch
ế
và tác h

i
- Hàn the h

p thu và th

i qua n
ướ
c ti

u 80%, tuy
ế
n m

hôi 3%, qua
phân 1%.

- Còn l

i tích lũy 15% l
ượ
ng s

d

ng không đ
ượ
c đào th

i.
- Đ

i v

i c
ơ
th

ng
ườ
i acid boric t

p trung vào óc và gan nhi

u nh

t r


i
đ
ế
n tim, ph

i, d

dày, th

n, ru

t. Thông th
ườ
ng nó là m

t ch

t kích
thích da, m

t, đ
ườ
ng hô h

p; ngoài ra nó có th

làm thoái hóa c
ơ
quan

sinh d

c, làm suy y
ế
u kh

năng sinh s

n và gây th
ươ
ng t

n cho bào
thai.
- Tri

u ch

ng ng

đ

c mãn tính: ăn không ngon. r

i lo

n tiêu hóa, ch

m
ch


p lú l

n, viêm da, thi
ế
u máu, co gi

t và r

ng tóc.
- Ng
ườ
i l

n li

u 4-5g acid boric/ngày kém ăn và khó ch

u.
- Tr

em và s
ơ
sinh n
ế
u u

ng nh

m acid boric 1-2g/kgP ch

ế
t sau 19 gi


đ
ế
n 07 ngày.
* M

t s

l

i khuyên cho ng
ườ
i s

d

ng ph

gia:
Nh

ng đi

u c

n làm khi s


d

ng ph

gia:
- Không l

m d

ng vi

c s

d

ng ph

gia.
- S

d

ng đúng ph

gia cho phép (theo quy đ

nh c

a B


Y t
ế
)
- Xem k

nhãn tr
ướ
c khi s

d

ng.
- Hàng ngo

i nh

p ph

i đ
ượ
c c
ơ
quan nhà n
ướ
c ki

m tra, có ki

m
nghi


m ch

t l
ượ
ng kèm theo, có nhãn ph

n
ế
u không còn nguyên đai,
nguyên ki

n.
- C

m quan tr
ướ
c khi cân, đong, đo, đ
ế
m.
- S

d

ng đúng li

u l
ượ
ng, đúng k


thu

t
* M

t s

l

i khuyên cho ng
ườ
i tiêu dùng:
- C

n thay đ

i thói quen trong vi

c l

a ch

n th

c ph

m. Dùng s

n
ph


m có màu s

c, c

u trúc t

nhiên; không nh

t thi
ế
t ph

i dai, giòn m

i
ngon.
- Mua

nh

ng n
ơ
i đ
ượ
c thông tin là an toàn, xem k

nhãn tr
ướ
c khi s


d

ng.
- Ch

p nh

n giá c

h

p lý đ

có s

n ph

m t
ươ
i t

t, ch

t l
ượ
ng cao, an
toàn cho s

c kh


e.
Màu xanh th

c ph

m là gì?
liên quan đ
ế
n công ngh

th

c ph

m...ph

m màu dùng trong th

c ph

m

cách đây 3 tháng
Chi ti
ế
t thêm
cách đây 3 tháng
Màu xanh th


c ph

m nh
ư
chúng ta đi

u bi
ế
t là có ngu

m g

c ch

y
ế
u
t

:ch

t màu clo-ro-fil...nh
ư
ng s

bi
ế
n đ

i c


a nó trong ch
ế
bi
ế
n và b

o
qu

n thì còn là

n s

đ

i v

i mình...ngoài ra còn ch

t nào mang l

i màu
xanh cho tph

m?
Báo cáo vi ph

m
by tuanct

Thành viên t

:
14 tháng m
ươ
̀
i 2007
T

ng s

đi

m:
158 (C

p b

c 1)

Thêm vào Danh b



Ch

n ng
ườ
i này

×