Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ôn thi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.36 KB, 9 trang )

Đề Thi Hoá Học HSG Số:2
Câu1. Hợp chất hữu cơ A chứa 3 ngtố C, H, O có klg bằng 60đvc. Biết rằng A là C
x
H
y
O
z
và có chuyển hoá
C
x
H
y
O
z

C
X
H
Y-2z

A1

B1

glixêrin . XĐCTCT của A
Câu2. Hỗn hợp B gồm 2 Anđêhit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Ôxi hoá hết 20,4 g h
2
D bằng
dd Ag
2
O trong amôniac ( lấy d ) thì thu đợc hh 2 axit cacbôxylic no, đơn chức. Để trung hoà hh axit này cần


dùng 400 ml dd NaOH 1M.
a. xđ ctct của 2 anđêhit b. xđ % klg của từng chất trong B. Biết rằng các pứ htoàn.
Câu3 . Đem điện phân dd NaCl, KCl , có 1 ít phênolphtalêin , thấy:
a.dd không màu hoá đỏ b.dd không màu hoá xanh c. dd luôn không màu d. dd luôn có màu hồng
Câu4 . Nhúng thanh nhôm có khối lợng m gam vào dd hh: Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2.
Sau một
thời gian lấy thanh nhôm ra , thấy khối lợng bằng n (n>m) . Dung dịch sau chứa cation:
a. Al
3+
b. Al
3+
và Cu
2+
c. Al
3+
, Fe
2+
và Cu
2+
d. a, c đều đúng.
Câu5 . Trung hoà 4,2g chất béo cần 3ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó bằng: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu6. Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic no đơn chức A và1rợu no đơn chức B. A và B có klg ptử bằng nhau.
Đốt cháy htoàn m g X rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dd NaOH d sau đó thêm BaCl

2
d vào thu đợc 39,4 g ktủa.
Cho m g X pứ với Na d thu đợc 840 ml khí đkc a. xđ ctptử của A, B và tính m g
b. đun nóng m g X với H
2
SO
4
đặc. Tính klg este thu đợc với hiệu suất H%=80%.
Câu7:Cho các ion: Fe
2+
(1) , Ag
+
(2) , Cu
2+
(3) . Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính ôxihoá của các ion đó
là : a. 1, 3, 2 b. 2, 1, 3 c. 2, 3, 1 d. 1, 2, 3
Câu8: Giả sử cho 9,6g bột đồng vào 100ml dd AgNO
3
0,2M. sau khi p kết thúc đợc m
gam chất rắn . Giá trị của m là: a. 12,64g b. 11,12g c. 2,16g d. 32,4g
Câu9. X là hợp chất hữu cơ ptử chứa C, H, O. Khi hoá hơi 0,31 g X thu đợc thể tích hơi đúng bằng thể tích của
0,16 g ôxi đo ở cùng đk. Mặt khác cũng 0,31 g X tác dụng hết với Na tạo ra 112 ml H
2
đkc. Xđ ctct của X.
Câu10 . Một số đặc điểm về cấu tạo của nguyên tử kim loại là:
a.Bán kính tơng đối lớn so với phi kim b.Số e hoá trị ít (từ 1đến3)so với phi kim
c. Điện tích hạt nhân lớn. d. a và b đúng.
Câu11.Cho m g hh X gồm 1 axit cacbôxylic không no đơn chức chứa 1 lk đôI (A), một rợu no đơn chức B và 1
este đợc tạo ra từ A và B. Chia hh X thành 2 phần bằng nhau
P1: đốt cháy htoàn thu đợc 17,92 lit CO

2
đkc và 12,6 g H
2
O
P2: t/d vừa đủ với 400 ml dd KOH 0,5 M thu đợc 6,4 g chất B. Khi đun nóng B với H
2
SO
4
đặc làm xt thu đợc
chất hữu cơ B
1
có tỉ khối hơI so với B là 1,4375 (pứ htoàn)
a. xđ ctct các chất trong hh X b. tính m
Câu12. Đốt cháy hoàn toàn 15ml hơI một este A phảI dùng 150ml O
2
. Sau pứ thu đợc một hh sản phẩm gồm
CO
2
và H
2
O hơi có tỉ lệ thể tích là 9: 4. Cho nớc ngng tụ thì thể tích giảm 60ml . Mặt khác nếu đốt cháy hoàn
toàn 15ml hơI axit tạo nên este trên phảI dùng 45 ml O
2
(biết các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất).
Đun nóng 2,96g A với axit HCl loãng đến p xảy ra hoàn toàn thì thu đợc dd X . Tính thể tích dd Br
2
0,1M để tác
dụng hết với X.
Câu13: Có các dd riêng biệt sau bị mất nhãn : NH
4

Cl , AlCl
3
, MgCl
2
, FeCl
3
,Na
2
SO
4.
Hoáchất cần dùng để nhận
biết tất cả các dd trên là dd a. BaCl
2
b. Na
2
SO
4
c. NaOH d. AgNO
3
Câu14. Axit nào mạnh nhất trong dãy axit : HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4

a. HClO b. HClO
2
c. HClO
3

d. HClO
4
Câu15. Đốt cháy hoàn toàn 15ml hơI một este A phảI dùng 150ml O
2
. Sau pứ thu đợc một hh sản phẩm gồm
CO
2
và H
2
O hơi có tỉ lệ thể tích là 9: 4. Cho nớc ngng tụ thì thể tích giảm 60ml . Mặt khác nếu đốt cháy hoàn
toàn 15ml hơI axit tạo nên este trên phảI dùng 45 ml O
2
(biết các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất).
Đun nóng 2,96g A với axit HCl loãng đến p xảy ra hoàn toàn thì thu đợc dd X . Tính thể tích dd Br
2
0,1M để tác
dụng hết với X.
Câu16. Hỗn hợp X gồm C
x
H
y
(A) và H
2
. Đun nóng hh này với xt, Ni thu đợc khí Y duy nhất d
Y/H2
= 3d
X/H2
. Xđ A
và tính % V các khí trong X
Câu17 . Hoà tan hoàn toàn 0,54g Al vào trong 200ml dd X chứa HCl 0,2M và H

2
SO
4
0,1M thu
đợc dd Y . Thể tích dd NaOH 2M cần cho vào dd Y để lợng kết tủa thu đợc lớn nhất là:
a. 40ml b. 60ml c. 80ml d. Tất cả đều sai.
Câu18 . A là dd NaOH có pH= 12 ; B là dd H
2
SO
4
có pH = 2 . Để p đủ với V
1
lit dd A cần V
2

lit dd B . Quan hệ giữa V
1
và V
2
là: V
1
= V
2
b. V
1
a = 2V
2
c. 2V
1
= V

2
d. tất cả đều sai.
Câu19. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol prôpin và 0,2 mol H
2
qua bột Ni nung nóng đợc hỗn hợp
Y, lợng nớc thu đợc là : a. 9 g b. 18 g c. 27 g d. Kết quả khác
Câu20. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a.Benzen dễ phản ứng với nớc brôm hơn anilin. b. Etilen dễ phản ứng với nớc brom vinylclorua
c.Tôluendễphản ứng với HNO
3
đặc/H
2
SO
4
hơn ben zen d.Buten-1dễ phản ứng cộng với HI hơn buten-2
Câu21. Cấu hình e nào sau đây là sai?
a.



b.



c.




d.







2s
2
2p
4
2s
2
2p
6
2s
2
2p
5
2s
2
2p
3

Câu22. Ion nào sau đây không chứa liên kết pi a. CO
3
2-
b. SO
4
2-
c. NH

4
+


d. PO
4
3-
Câu23 Cho 8g hh gồm Mg, Cu tác dụng với 20g dd HCl có C%=36,5%, thu đợc 0,1mol khí
H
2
. Khối lợng Cu trong hh là: a. Nhiều nhất là 5,6g b. ít nhất là 2,4g c. 2,4g d. 5,6g
Câu24. Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, X, Fe. Để tách rời đợc kim loại X ra khỏi hh A mà
không thay đổi khối lợng X, dùng 1 hoá chất duy nhât là muối nitrat sắt .X là?
a. Ag b. Pb c. Zn d. Al
Câu25. Phênol là 1 axit yếu không làm đổi màu quì tím. Phát biểu nào sau đây là sai
a.Phênol là 1 axit yếu .Tính axit > H
2
CO
3
. b. Phênol cho kết tủa trắng với nớc brôm.
c. Phênol rất ít tan trong nớc lạnh. D. Tất cả đều đúng.
Câu26. ĐIều chế nátriphênolat từ phênol thì cho phênol phản ứng với
a. dd NaCl b. dd NaOH c. dd Na
2
CO
3
d. Cả 3 đều đúng.
Câu27. Cho 4,2 g một anđehit đơn chức thực hiện pứ tráng gơng thu đợc 1 lợng kim loại. Hoà tan lợng kim loại
này trong dd HNO
3

đặc thu đợc 2,016 lit NO
2
ở 54,6
0
c và 2 at.
a. xđ ctptử và viết ctct và gọi tên anđêhit b. tính thể tích H
2
ở đkc để trung hoà 4,2 g anđêhit trên.
Câu28. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đều có hoá trị không đổi .Chia X làm 2 phần bằng
nhau: P
1
: Hoà tan hoàn toàn trong dd hh HCl và H
2
SO
4
, thu đợc 3,36lit H
2
.
P
2
: Hoà tan hoàn toàn trong ddHNO
3
loãng thu đợc Vlit khí NO.Biết các đo ở đktc
Câu29 . Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa m gam hh Al
2
O
3
và Fe
3
O

4
đốt nóng. Sau phản
ứng thấy còn lại 14,14g chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ cho hấp thụ hoàn toàn trong dd Ca(OH)
2
d thu đợc 16g kết tủa. Tính giá trị m? a. 18,82 b. 19,26 c. 16,7 d. tất cả đều sai.
Câu30. Đốt cháy htoàn 7,4 g hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O rồi cho toàn bộ sản phẩm thu đợc qua bình
đựng nớc vôI trong có d thấy klg bình tăng 18,6 g và trong bình có 30 g ktủa. Tỉ khối hơI của A so với N
2
bằng
2,643. a. xđ ctptử của A
b. A có đồng phân là B, C. Bíêt A, B, C đều có mạch thẳng. A pứ với Na
2
CO
3
giảI phóng khí , B pứ với Na tạo
H
2
và có pứ tráng bạc. C t/d với dd NaOH tạo ra CH
3
OH. Xđ ctct của A, B, C.
Câu31. Đốt cháy htoàn 2,64 g A cần vừa đủ 4,704 lit O
2
đkc chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O có tỉ lệ khối lợng m
CO2
:
m

H2O
= 11:2. Biết A có M< 150.
a. tìm ctptử của A
b. Cho biết A có trong vòngbenzen có thể cho pứ tráng gơng và nó tồn tại ở dạngTrans. Xđ ctct của A.
Câu32. Cho 12,8 g d
2
rợu Y ( trong nớc ) có nồng độ 71,875 tac dụng với một lợng thừa Na thu đợc 5,6 lit khí
đkc. Biết tỉ khối hơi của Y đối với NO
2
bằng 2. Tìm ctct của Y.
Câu33 . Điện phân dd NiSO
4
điện cực trơ với I=2A thu đợc 2,36g kim loại ở cực âm, hiệu suất
điện phân là 80%. Tính thời gian điện phân .(Ni = 59)
a. 3860 giây b. 4825 c. 7720 d. Kết quả khác
Câu34 . Vận tốc của p: A + B = C sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ
25
o
C lên 100
o
C biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 25
o
C thì tốc độ p tăng lên 3 lần. a. 9 b. 12 c. 27 Pd. 81
Câu35. X là hh gồm A và B là 2 chất đồng phân của nhau , mạch hở (C, H, O) mỗi chất chỉ chứa 1 nhóm chức và
đều pứ với NaOH . Lấy 12,9g hh Xấtc dụng vừa đủ với 75ml dd NaOH 2M thu đợc hh sản phẩm Y . XĐCTPT
của A, B.
Câu36 . Có bao nhiêu loại khí thu đợc khi cho các hoá chất rắn hay dd sau đây phản ứng với nhau :
Al, FeS, HCl, NaOH, (NH
4
)

2
CO
3
?
Câu37 . Hai ion đơn nguyên tử X
2+
và Y
-
đều có cấu hình e nh cấu hình e của nguyên tử
10
Ne.
Vậy số p trong X
2+
và Y lần lợt là: a. 14và 8 b. 12 và 9 c. 10 và 10 d. 8 và 11
Câu38. Cho 1,12g một an ken cộng vừa đủ với Br
2
thu đợc 4,32g sản phẩm cộng . CTPT
của anken là : a. C
2
H
4
b. C
3
H
6
c. C
4
H
8
d. C

5
H
10
Câu39. Mệnh đề không đúng là : a. Fe khử đợc Cu
2+
trong dd b. Fe
3+
có tính ôxi hoá mạnh hơn Cu
2+

c. Fe
2+
ôxi hoá đợc Cu d. Tính ôxi hoá của các ion tăng theo thứ tự Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
.
Câu40. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hh gồm Fe
2
O
3
,MgO, ZnO trong 500ml dd H
2
SO
4
0,1M Vừa đủ .Sau p , hh

muối sunfát khan thu đợc trong dd là: a. 6,81g b. 4,81g c. 3,81g d. 5,81g
Câu41. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lợng nhỏ khí X tinh khiết ngời ta đun nóng dung
dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là: a. N
2
O b. NO c.NO
2
d. N
2
.
Câu42. Trong dd Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6mol SO
4
2-
thì dd đó chứa :
a. 0,2mol Al
2
(SO
4
)
3
b. 0,4mol Al
3+
c. 1,8mol Al
2
(SO

4
)
3
d. Cả a, b đều đúng
Câu43 . Cho 8g hh gồm Mg, Cu tác dụng với 20g dd HCl có C%=36,5%, thu đợc 0,1mol khí
H
2
. Khối lợng Cu trong hh là: a. Nhiều nhất là 5,6g b. ít nhất là 2,4g c. 2,4g d. 5,6g
Câu44. Cho m g hh X gồm 1 axit cacbôxylic không no đơn chức chứa 1 lk đôI (A), một rợu no đơn chức B và 1
este đợc tạo ra từ A và B. Chia hh X thành 2 phần bằng nhau
P1: đốt cháy htoàn thu đợc 17,92 lit CO
2
đkc và 12,6 g H
2
O
P2: t/d vừa đủ với 400 ml dd KOH 0,5 M thu đợc 6,4 g chất B. Khi đun nóng B với H
2
SO
4
đặc làm xt thu đợc
chất hữu cơ B
1
có tỉ khối hơI so với B là 1,4375 (pứ htoàn)
a. xđ ctct các chất trong hh X b. tính m
Câu45. Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tơng
ứng là x và y. Quan hệ giữa avà y là ( giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử điện li )

a. y = x 2 b. y = 100x c. y = x + 2 d. y = 2x
Câu46. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lợng nhỏ khí X tinh khiết ngời ta đun nóng dung
dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là: a. N
2
O b. NO c.NO
2
d. N
2
Câu47. Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 g mộ rợu no đa chức A ở đk, t
0
, p thích hợp thu đợc một thể tích hơi bằng
thể tích của 0,8 g O
2
cùng đk. Cho 4,6 g rợu đa chức trên t/d với Na d thu đợc 1,68 lit H
2
( đkc ). Xđ ctct của A
và gọi tên.
Câu48 . Có bao nhiêu loại khí thu đợc khi cho các hoá chất rắn hay dd sau đây phản ứng với
nhau : Al, FeS, HCl, NaOH, (NH
4
)
2
CO
3
?
Câu49 . Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, X, Fe. Để tách rời đợc kim loại X ra khỏi hh A mà
không thay đổi khối lợng X, dùng 1 hoá chất duy nhât là muối nitrat sắt .X là?
a. Ag b. Pb c. Zn d. Al
Câu50. Một loại tinh dầu , ngời ta tách đợc chất hữu cơ A. Đốt cháy htoàn 2,64 g A cần vừa đủ 4,704 lit O
2

đkc
chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O có tỉ lệ khối lợng m
CO2
: m
H2O
= 11:2. Biết A có M< 150.
a. tìm ctptử của A
b. Cho biết A có trong vòngbenzen có thể cho pứ tráng gơng và nó tồn tại ở dạngTrans. Xđ ctct của A.
Đề Thi Hoá Học HSG SÔ: 3
Câu1 . Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn. Chỉ dùng dd NaOH d , đun nóng , tách đợc chất có khối lợng lớn nhất .
3 chất đó là? a.Al
2
O
3
,Fe
2
O
3
,SiO
2
b.Al
2
O
3
,Fe
2

O
3
,MgO c. BaO,FeO,Al
2
O
3
d.CuO,Al
2
O
3
, ZnO
Câu2 . Cho hh 2 kim loại Mg, Zn tác dụng với dd CuSO
4
, đợc hh 2 muối và 2 kim loại ,đó là :
a. MgSO
4
, ZnSO
4
, Cu, Zn. b. MgSO
4
, ZnSO
4
, Cu, Mg. c. CuSO
4
, ZnSO
4
, Cu, Zn. d. CuSO
4
, ZnSO
4

, Mg, Zn.
Câu3. X là hh gồm A và B là 2 chất đồng phân của nhau , mạch hở (C, H, O) mỗi chất chỉ chứa 1 nhóm chức và
đều pứ với NaOH . Lấy 12,9g hh Xấtc dụng vừa đủ với 75ml dd NaOH 2M thu đợc hh sản phẩm Y . Viết CTCT
có thể có của A, B.
Câu4. 1. Trong dãy axit HCl, HBr, HI, HF axit nào mạnh nhất ? a. HF b. HCl c. HBr d. HI
2. Axit nào mạnh nhất trong dãy axit : HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
:

a. HClO b. HClO
2
c. HClO
3
d. HClO
4

Câu5. Cho một lợng nhỏ clorua vôi vào dd HCl đặc thì :
a.Không có hiện tợng gì c. Cloruavôi tan, có khí màu vàng , mùi xốc thoát ra
b.Clorua vôi tan d. Cloruavôi tan, có khí không màu thoát ra
Câu6 . Hoà tan 3,38g ôlêum vào H
2
O tạo ra dd X. dd X + 800ml dd KOH 0,1M
Ôlêum có công thức: a. 2H
2
SO
4

.SO
3
b. H
2
SO
4
.2SO
3
c. H
2
SO
4
.3SO
3
d. H
2
SO
4
.4SO
3

Câu7. Đốt cháy hoàn toàn hh 2 rợu no, đơn chức đòng đẳng kế tiếp thu đợc số mol CO
2
và H
2
O tỉ lệ 9 : 13 . %
số mol rợu bé và rợu lớn là: a. 60%- 40% b. 75% - 25% c. 25%- 75% d. Đáp án khác.
Câu8. Cho 3 chất C
6
H

5
OH (X) ; CH
3
C
6
H
4
OH (Y) ; C
6
H
5
-CH
2
OH (Z). Những chất nào trong số các hợp chất trên
là đồng đẳng của nhau: a. X, Y b. X, Z c. Y, Z d. Cả a, b, c
Câu9. Cho dd X chứa 1 axit hữu cơ no và 1 muối kim loại kiềm của nó ( muối trung hoà ) chia dd X làm 2 phần
bằng nhau
P1: pứ vừa đủ với 200 ml dd NaHCO
3
1M. Cô cạn dd sau pứ thu đợc 26,8 g muối khan.
P2; pứ vừa đủ với 100 ml dd H
2
SO
4
1 M.
a. Xđ ct của axit hữu cơ và kim loại kiềm trong muối của nó. Biết rằng ptử axit chứa không quá 2 nhóm
COOH
b. tính klg của các chất trong X
Câu10 . Hỗn hợp A gồmAl
2

O
3
và ôxit kim loại M
x
O
Y
. Cho khí H
2
d, qua A nung nóng, đợc
chất rắn. Cho chất rắn vào dd NaOH d, đến khi kết thúc, đợc chất rắn B. Cho B tan hết
trong dd HCl d, Không có khí thoát ra. M
X
O
Y
là: a. CuO b. MgO c. ZnO d. Fe
3
O
4
Câu11 . Trong phản ứng: 3Cl
2
+ 6KOH ----> KClO
3
+ 5KCl + 3H
2
O
a. Cl
2
là chất khử, KOH là chất ôxi hoá. b. Cl
2
vừa là chất khử vừa là chất ôxi hoá.

c. Cl
2
là chất ôxi hoá, KOH là chất khử. d. Không có chất khử, và chất ôxi hoá.
Câu12. X là một no đa chức mạch hở có n ngtử cacbon và m nhóm OH trong ptử. Cho 7,6 g rợu trên pứ với
Na d thu đợc 2,24 lit khí ở đkc. Biết rằng trong X có 1 nguyên tử C không chứa nhóm-OH.
Câu13 . Hg có lẫn tạp chất là Zn , Sn, Pb. Dùng hoá chất nào sau đây để loại tạp chất :
a. Dung dịch Zn(NO
3
)
2
b. Dung dịch HgSO
4

c. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
d. Không tách đợc Hg vì Hg là chất lỏng.
Câu14. Chia dd brôm có màu vàng thành 2 phần . Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì thấy
dd mất màu. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì dd sẫm màu hơn . Khí A, B lần lợt là :
a. Cl
2
, HI b. HI, SO
2
c. SO
2
, Cl
2
d. HCl, HBr
Câu15. A là dd của 1 axit hữu cơ đơn chức và muối Ba của axit đó. Để trung hoà 50 ml dd A phảI cần vừa đủ

100 ml dd MOH 0,15 M thu đợc dd B. Cô cạn B thu đợc 6,33 g muối khan. Mặt khác cho dd H
2
SO
4
d vào 50 ml
A pứ kết thúc thu đợc 4,66 g ktủa
a. tính nồng độ mol/l của mỗi chất trong dd A b. tìm ctct của axit có trong dd A.
Câu16 . Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn. Chỉ dùng dd H
2
SO
4
loãng d, tách đợc chất có khối
lợng nhỏ nhất . 3 chất đó là? a. BaO,CuO,Al
2
O
3


b.Al
2
O
3
,Fe
2
O
3
,MgO
c.Al
2
O

3
,Fe
2
O
3
, NaOH d. Al
2
O
3
,Fe
2
O
3
,SiO
2

Câu17. Cho kim loại Mg tác dụng với dd hh CuSO
4
, FeSO
4
, đợc hh 2 muối và 2 kim loại ,đó là :
a. FeSO
4
, CuSO
4
, Cu, Fe. b. MgSO
4
, FeSO
4
, Cu, Fe.

c. CuSO
4
, MgSO
4
, Cu, Mg. d. MgSO
4
, FeSO
4
, Mg, Fe.
Câu18. X là hh gồm A và B là 2 chất đồng phân của nhau , mạch hở (C, H, O) mỗi chất chỉ chứa 1 nhóm chức và
đều pứ với NaOH . Lấy 12,9g hh Xấtc dụng vừa đủ với 75ml dd NaOH 2M thu đợc hh sản phẩm Y . Chia Y làm
2 phần bằng nhau
P
1
cho tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 21,6g Ag.
P
2
cô cạn thu đợc5,8g hh 2 muối hữu cơ khan. XĐCTCT và khối lợng của A,B.
Câu19 . Hỗn hợp X gồm 3 rợu A, B, C đơn chức . Trong đó có 1 rợu là mêtylic và A, B cùng dãy đồng đẳng ; B,
C có cùng số ngtử C , mạch thẳng; n
B
> n
A
. Đun nóng 30,2g hh X với lợng d CH
3
COOH có mặt H

2
SO
4
đặc t
o
c
thì thu đợc 51,2g hh 3 este (H = 100%) . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 6,04g hh X thì thu đợc 13,64g CO
2
, còn
nếu cho 30,2g hh X tác dụng với nớc Br
2
thấy có 40g Br
2
tham gia p. (Nếu sản phẩm chứa Brôm đem thuỷ phân
trong dd kiềm thì thu đợc rợu 3 lần rợu). XĐCTCT của A, B, C.
Câu20 . Chất nào có thể ôxi hoá Zn thành Zn
2+
. a. Fe b. Al
3+
c. Ag
+
d. Mg
2+
Câu21. TN1: Trộn 0,015 mol X với 0,02 mol Y cho h
2
pứ hết với Na d thu đợc 1,008 lit H
2
.
TN2: Trộn 0,02 mol X với 0,015 mol Y cho h
2

pứ hết với Na d thu đợc 0,952 lit H
2
.
TN3: Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X và 0,02 mol Y cho toàn bộ sản phẩm qua CaO mới nung d thấy klg bình
tăng thêm 6,21 g. Biết các khí đo ở đktc. Xđ tên 2 rợu.
Câu22. Đốt cháy hoàn toàn một chất A (C, H, O) cho 66g CO
2
và 22,5 g H
2
O.Biết M
A
=146 đvc. CTPT của A là?
Câu23 . Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. NaClO là chất địên li yếu b. NH
3
vẫn có thể thể hiện tính ôxi hoá
c. Fe p với clo và Fe p với dd HCl không cho cùng một sản phẩm d.Na không đẩy đợc Cu ra khỏi dd CuSO
4

Câu24 . Cho 4g hh A gồm: FeS
2
và Cu
2
S phản ứng hết với H
2
SO
4
đặc thu đợc 4,48lit khí ở
đktc. Tỉ lệ mol tơng ứng của 2 muối là: a. 2 : 1 b. 1:2 c. 3:1 d. 1:3
Câu25. Cho hỗn 2 an ken lội qua dd nớc Br

2
thấy mất màu vừa hết 80g dd Br
2
10% . Tổng số mol 2 anken là:
a. 0,1 b. 0,05 c. 0,025 d. 0,005
Câu26. Axit nào dễ bay hơi nhất ? a. H
2
SO
4
b. HNO
3
c. HCl d. H
3
PO
4
Câu27. Nhiệt phân 8,8 g C
3
H
8
xảy ra theo 2 pứ
C
3
H
8

CH
4
+ C
2
H

4
(1) C
3
H
8

C
3
H
6
+ H
2
(2) Thu đợc khí Y và đã có 90% C
3
H
8
bị nhiệt phân
a. xđ klg ptử trung bình của Y b. tính kk ở đkc để đốt cháy hết Y ( O
2
= 20% kk)
c. Nếu cho Y qua dd Br
2
d thu đợc hh khí Z có tỉ khối hơI so với H
2
= 7,3. Xđ % V các khí trong Z
Câu28. Điều kiện nào để thực hiện phản ứng sau? C
6
H
5
Cl + 2NaOH -------> C

6
H
5
ONa + NaCl + H
2
O
a. NaOH loãng, d, t
o
b. NaOH đặc, d, t
o
c. NaOH/ C
2
H
5
OH, d, t
o
d. ánh sáng.
Câu29. Nitơ hoá bebzen bằng HNO
3
thu đợc 2 chts h/cơ a, B hơn kém nhau 1 nhóm-NO
2
. Khi đốt cháy 2,34 g
hh A,B tạo thành CO
2
, H
2
O và 255,8 ml N
2
(27
0

c và 740mHg) a. xđ ct của A, B b. tính % về klg của A,B
Câu30. Cho phơng trình phản ứng :
C
n
H
2n +1
OH + KMnO
4
+ H
2
SO
4
-----> CH
3
COOH + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O Các hệ số của phơng trình phản
ứng là : a. 9;5n;20n;3n;5n;5n;3n;23n+9 b. 3;5n;10n;3n;5n;5n;3n;23n+9
c. 9;5n;20n;3n;5n;6n;23n+9 d. 9;10n;10n;6n;5n;5n;6n;23n+9
Câu31. Cho phơng trình phản ứng : Điều kiện nào để thực hiện phản ứng sau?

C
6
H
5
Cl + 2NaOH -------> C
6
H
5
ONa + NaCl + H
2
O
a. NaOH loãng, d, t
o
b. NaOH đặc, d, t
o
c. NaOH/ C
2
H
5
OH, d, t
o
d. ánh sáng.
Câu32.Trùng ngng tripeptit từ hỗn hợp glixin và alanin thu đợc tối đa bao nhiêu polipeptit? a. 4 b. 6 c. 8 d.5.
Câu33. Khi nhúng một lá kẽm vào dd Co
2+
, nhận thấy một lớp Co phủ bên ngoài lá kẽm Khi
nhúng Pb vào dd muối trên thì không thấy hiện tợng gì xảy ra. Nếu sắp xếp các cặp ôxi hoá -
khử của những kim loại trên theo chiều tính ôxi hoá của cation tăng dần thì cách cách sắp xếp
nào sau đây là đúng?
a. Zn

2+
/Zn < Co
2+
/Co < Pb
2+
/Pb b. Co
2+
/Co < Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb
c. Co
2+
/Co < Pb
2+
/Pb < Zn
2+
/Zn d. Zn
2+
/Zn < Pb
2+
/Pb < Co
2+
/Co
Câu34. Một hh khí gồm H
2
và 2 hiđro cacbon có cùng số ngtử cacbon trong đó có 1 chất đ
2
mêtan và 1 chất đ

2

êtylen. Nếu đốt cháy htoàn 100cm
3
hh khí trên ta thu đợc 210cm
3
khí CO
2
. Nếu đun nóng hh trên có Ni xt thì từ
100 cm
3
hh đó thu đợc1 chất duy nhất có thể tích là70 cm
3
(các khí đo ở cùng đk)
a. xđ ctptử của 2 hiđrocacbon và % V của các chất trong hh đầu b. tính V
O2
cần để đốt 100cm
3
hh ban đầu
Câu35. Cho phơng trình phản ứng :
R-CH
2
OH + KMnO
4
-------> RCHO + MnO
2
+ KOH + H
2
O Các hệ số của phơng trình phản ứng là :
a. 6,2,3,3,3,3 b. 3,2,3,2,2,2 c. 4,2,4,2,2,2 d. 6,2,6,2,2,2.

Câu36. Đốt cháy hoàn toàn một chất A (C,H,O) cho 66g CO
2
và 22,5g H
2
O. Biết M
A
=146 đvc. Khi cho 36,5g A
tác dụng vừa đủ với 80g dd NaOH 25% tạo ra 16g rợu mêtylic.Viết CTCT mạch thẳng của A.
Câu37. Để trung hoà 40 ml dd 1 axit hữu cơ no a ( M ) cần 60 ml dd NaOH 0,2 M. Mặt khác nếu trung hoà hết
125ml dd axit trên 0,4M bằng dd NaOH thì thu đợc 4,8 g muối. a. xđ tên axit b. tính a.
Câu38 . Cho phản ứng: KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4
-----> K
2
SO
4
+MnSO
4
+O
2
+H
2

O
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng lần lợt là:a. 2,5,3, b. 3,5,2 c. 4,3,6 d. 3,6,4
Câu39 . Trong phản ứng sản xuất nớc giaven :
2NaOH + Cl
2
------> NaCl + NaClO + H
2
O . Cl
2
đóng vai trò là:
a. Chất ôxi hoá b. Chất khử c. Chất tự ôxi hoá khử d. chất ôxi hoá khử nội phân tử.
Câu40. Một hh X gồm 2 axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và H
2
O. Cho hh X t/d với Na d thu
đợc 1,792 lit khí đkc. Đốt cháy htoàn 1/2 hh trên rồi dẫn sản phẩm lần lợt qua bình 1 chứa CaCl
2
khan và bình 2
chứa dd KOH. Sau thí nghiệm klg bình 1 tăng 2,16 g bình 2 tăng 4,4 g

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×