BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ANCOL – PHENOL.
1. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít (đktc) khí H 2.
Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dd NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 7
B. 14
C. 10,5
D. 21
2. Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là:
A. 0,6
B. 0,36
C. 0,54
D. 0,45
0
3. Cho 10 ml dd ancol etylic 46 phản ứng hết kim loại Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng
của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là:
A. 4,256
B. 0,896
C. 3,360
D. 2,128
4. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 g một
trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 g H2O. Hai ancol đó là:
A. CH3OH; CH2=CH-CH2OH
B. C2H5OH; CH2=CH-CH2OH
C. CH3OH; C3H7OH
D.
CH3OH; C2H5OH
5. Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hỗn hợp X thu được CO2 và
H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Hai ancol đó là:
A. C2H4(OH)2; C3H6(OH)2
B. C 2H5OH; C3H7OH
C. C 2H4(OH)2; C4H8(OH)2
D. C 3H5(OH)3;
C4H7(OH)3
6. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol ancol no X thu được 21,6 g H 2O. Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với Na vừa đủ thu
được 3,36 lít khí H2 (đktc). CTPT của X là:
A. C2H6O2
B. C2H6O
C. C3H8O2
D. C3H8O3
7. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít CO 2 (đktc) và a gam H2O.
Biểu thức liên hệ giữa m, a, V là:
V
V
V
V
A. m = a −
B. m = 2a −
C. m = 2a −
D. m = a +
5,6
11,2
22,4
5,6
8. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 17,92 lít O 2 (đktc). Mặt khác nếu cho 0,1 mol
X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dd có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X là:
A. 4,9 ; propan-1,2-điol
B. 9,8 ; propan-1,2-điol
C. 4,9 ; glixerol
D. 4,9 ; propan-1,3điol
9. Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H 2SO4 đặc thu được 72g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng
nhau và 21,6g nước. Vậy 2 ancol là:
A. CH3OH; C2H5OH
B. C 3H7OH; C4H8OH
C. CH3OH; C3H7OH
D. C4H9OH;
C5H11OH
10. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dd NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản
ứng với Na dư thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (đktc). CTCT của X
A. CH3-C6H3(OH)2
B. HO-C6H4-COOCH3
C. HO-CH2-C6H4-OH
D. HO-C6H4-COOH
11. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO 3 thì đều sinh
ra a mol khí. Chất X là:
A. etylen glicol
B. Axit ađipic
C. Axit 3-hiđroxipropanoic
D. ancol ohiđroxibenzylic
12. Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác
dụng với dd NaHCO3 dư thu được 0,56 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa thành axit là:
A. 4,6g
B. 1,15g
C. 5,75g
D. 2,3g
13. Đốt cháy hoàn toàn 0,2mol ancol no thu được 26,4 g CO 2, thể tích O2 cần dùng là 15,68 lít (đktc). CTPT của
ancol là:
A. C2H6O
B. C3H8O
C. C3H8O2
D. C3H8O3
14. Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thu được kết quả: tổng khối lượng của C và H gấp 3,625 lần
khối lượng O. Số đồng phân ancol ứng với CTPT của X là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
15. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 0,3 mol CO 2 và 0,425
mol H2O. Mặt khác cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na dư thu được chưa đến 0,15 mol H 2. CTPT của X, Y
là:
A. C2H6O; C3H8O
B. C2H6O; CH4O
C. C3H6O; C4H8O
D. C2H6O2; C3H802
16. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Thể tích oxi cần dùng để
đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được. CTPT của X là:
A.C3H8O
B. C3H4O
C. C3H8O2
D. C3H8O
17. Đốt cháy hoàn toàn một ancol no A cần 3,5 mol O2. CTPT của A là:
A. C2H6O
B. C2H6O
C. C3H8O
D. C3H6O2
18. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm C 2H5OH và CnH2n(OH)2 thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và x gam
H2O. Giá trị của X là:
A. 7,2
B. 8,4
C. 10,8
D. 12,6
19. Lấy 12,2 g hợp chất A (đồng đẳng của phenol) phản ứng với dd Br 2 thu đượ 35,9 g hợp chất B chứa 3 nguyên
tử Br. CTPT của A là:
A. C6H5OH
B. C7H7OH
C. C8H9OH
D. C9H11OH
20. Hỗn hợp X gồm 3 ancol no, đơn chức A,B,C trong đó B,C là 2 đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol hỗn
ợp X thu được 1,98 g H 2O và 1,568 lít CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol B,C. CTPT của
A,B là:
A. CH4O; C3H6O
B. CH4O; C3H8O
C. CH4O; C4H11O
D. C2H6O; C3H8O
21. Trộn 0,5 mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH thu được hỗn hợp A. Cho A qua dd H2SO4 đặc nóng. Tất cả ancol bị
khử nước (H=100%). Lượng anken sinh ra làm mất màu 1 mol brom trong dd. Số mol H 2O tạo thành trong sự khử
nước là:
A. 1
B. 1,1
C. 1,2
D. 0,6
21. Khi đun nóng 1 ancol X với H 2SO4 đặc làm xt ở nhiệt độ thích hợp thu được hợp chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi
của Y so với X là 0,7. H=100%. CTPT của X là:
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. C3H5OH
22. Ancol A tác dụng với Na dư cho thể tích H2 bằng thể tích hơi ancol A đã dùng. Mặt khác đốt cháy hết một thể
tích ancol A thu được chưa đến ba thể tích CO2 (các thể tích đo ở cùng đk). Vậy A là:
A. ancol etylic
B. etylen glicol
C. propanđiol
D. ancol metylic
23. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol ancol no X cần 4g O2 và thu được 4,4 g CO2. CTPT của X là:
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C2H4(OH)2
D. C3H5(OH)3
24. Đehirat hóa hoàn toàn hỗn hợp ancol X thu được hỗn hợp Y gồm các olefin. Khi đốt cháy hoàn toàn X thu
được 1,76 g CO2. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng H2O và CO2 tạo ra là:
A. 2,94 g
B. 2,48 g
C. 1,76 g
D. 2,76 g
25. Đun ancol X với H2SO4 thu được chất hữu cơ Y. H=100%. Tỉ khối của Y so với X là 1,7. CTPT của X là:
A. C2H5OH
B. C3H5OH
C. CH3OH
D. C3H7OH
26. Đốt cháy ancol X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 3:4. Mặt khác cho 0,1 mol ancol X tác dụng với
K dư thu 3,36 lít H2 (đktc). CTCT của X là:
A. CH3CH2CH2OH
B. CH 3-CHOH-CH2OH
C. HOCH 2-CH2-CH2OH
D. CH 2OHCHOH-CH2OH
27. Đun nóng 66,4 g hỗn hợp 3 ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 55,6 g hốn hợp các ete có số mol
bằng nhau. Số mol của mỗi ancol là:
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
28. Đun m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp 3
ete có số mol bằng nhau và 2,7 g nước. CTPT của 2 ancol là:
A. CH3OH; C2H5OH
B. C 3H7OH; C4H9OH
C. C 2H5OH; C3H7OH
D. C 4H9OH;
C5H11OH
29. Cho 1,24 g hỗn hợp 2 ancol tác dụng với Na thoát ra 336 ml H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 2,85
B. 1,9
B. 3,8
D. 4,6
o
30. Cho 10 ml ancol etylic 92 tác dụng hết với Na thu được V lít H 2 (đktc). Biết khối lượng riêng của nước là 1
g/ml; của ancol là 0,8 g/ml. Giá trị của V là:
A. 2,24
B. 1,68
C. 1,792
D. 2,285
31. Cho 2,84 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với một lượng vừa đủ Na thu được
4,6 g chất rắn và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,672
B. 0,896
C. 1,12
D. 1,344
32. Cho 1,42 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với một lượng vừa đủ Na thu được
2,3 g chất rắn. CTPT của 2 ancol là:
A. C2H5OH; C3H7OH
B. CH3OH; C3H7OH
C. CH3OH; C2H5OH
D. C3H5OH;
C4H7OH
33. Khi thực hiện phản ứng tách nước với ancol X chỉ thu được anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn một lượng X
thu được 5,6 lít CO2 và 5,4g H2O. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5