Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

CHUYEN DE ON TAP HOA VO CO 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.52 KB, 12 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN VÔ CƠ 12
Phần I

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

1. Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là:
A/ Tác dụng được với axit.
B/ Dễ nhận electron để trở thành các ion dương.
C/ Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học . D/ Thể hiện tính oxi hố trong các phản ứng.
2. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A/ Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1;2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng .
B/ Các kim loại đều ở phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hồn.
C/ Bán kính ngun tử kim loại ln lớn hơn bán kính ngun tử phi kim.
D/ Có duy nhất một kim loại có nhiệt đơ nóng chảy dưới O0C.
3. Điểm khác nhau giữa kim loại và hợp kim.
A/ Kim loại là đơn chất . Hợp kim là hỗn hợp hay hợp chất
B/ Kim loại có điểm nóng chảy cố định. Hợp kim có điểm nóng chảy thay đổi theo thành phần.
C/ Kim loại dẫn điện . Hợp kim không dẫn điện
D/ A,B đều đúng
4. Vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt ngun chất. Đó chính là ngun nhân dẫn đến:
A/ Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mịn điện hố.
B/ Các vật dụng trên bị ăn mịn theo cơ chế ăn mịn hố học.
C/ Các vật dụng trên dễ bị rét rỉ khi tiếp xúc với dung dịch điện li
D/ A,C đúng
5. Phản ứng Fe+FeCl3 → FeCl2 cho thấy :
A/ Sắt có thể tác dụngvới một muối sắt .
B/ Một kloại có thể tdụng được với muối clorua của nó.
3+
2+
C/ Fe bị sắt kim loại khử thành Fe .
D/ Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+.


6. Phản ứng Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 cho thấy :
A/ Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại .
B/ Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
C/ Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim
loại . D/ Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối .
7. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
A/ Fe,Ag,Al
B/ Pb,Mg,Fe
C/ Fe,Mn,Ni
D/ Ba,Cu,Ca
8. Kẽm tác dụng với dd H2SO4 lỗng, thêm vào đó vài dd CuSO4. Lựa chọn hiện tượng bản chất trong số các
hiện tượng sau :
A/ Ăn mịn kim loại B/ Ăn mịn điện hố học C/ Hidro toát ra mạnh hơn D/ Màu xanh biến mất
9. Cho dần bột sắt vào 50ml dd CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất hết màu xanh . Lượng
mạt sắt đã dùng là:
A/ 5,6g
B/ 0,056g
C/ 0,56g
D/ Kết quả khác
10. Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hố :
A/ Thép để trong khơng khí ẩm
B/ Sắt trong dd H2SO4 lỗng
C/ Kẽm bị phá huỷ trong khí clo
D/ Nhơm để trong khơng khí
11. Độ dẫn điện của các kim loại thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ?
A/ Tăng
B/ Giảm
C/ Không thay đổi
D/ Vừa giảm vừa tăng
12. Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử :

A/ Al,Fe,Zn,Ni
B/ Ag,Cu,Mg,Al
C/ Na,Mg,Al,Fe
D/ Ag,Cu,Al,Mg
13. Kim loại có tính dẫn điện :
A/ Vì chúng có cấu tạo tinh thể
B/ Vì kim loại có bán kính ngun tử lớn
C/ Vì trong tinh thể kim loại có các electron, liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong tồn mạng
D/ Một lí do khác
14.Từ 2 phản ứng sau : Cu +FeCl3→ CuCl2 + FeCl ; Fe + CuCl2→ FeCl2 + Cu. Có thể rút ra :
A/ Tính oxi hố của Fe3+>Cu2+>Fe2+.
B/ Tính oxi hố của Fe3+>Fe2+>Cu2+
2+
C/ Tính khử của Fe> Fe >Cu
D/ Tính khử của Cu>Fe>Fe2+
15. Hồ tan hết m gam kim loạiM bằng dung dịch H2SO4 lỗng , rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được
5m g muối khan. Kim loại M là: A/ Al
B/ Mg
C/ Zn
D/ Fe

Biên soạn

1

Gv Phạm Văn Tuân


16. Cho luồng H2 đi qua 0,8 g CuO nung nóng .Sau phản ứng được 0,672g chất rắn . Hiệu suất khử CuO
thành Cu là:

A/ 60%
B/ 80%
C/ 75%
D/ 90%
17. Hoà tan hoàn toàn 16,2g kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 5,6 lit(đkc) hỗn hợp khí NO và N2
có khối lượng 7,2g. Kim loại M là:
A/ Al
B/ Fe
C/ Zn
D/ Cu
18. Nếu hàm lượng một kim loại trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng kim loại này trong muối
photphat là:
A/ 60%
B/ 45%
C/ 38,7%
D/ 29,5%
19. Để oxi hố hồn tồn một kim loại M có hố trị khơng đổi(trong hợp chất) thành oxit phải dùng một
lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. M là:
A/ Fe
B/ Al
C/ Mg
-D/ Ca
20. Hàm lượng oxi trong M2On là 40%. Hàm lượng lưu huỳnh trong sunfua của nó là:
A/ 57,1%
B/ 38,5%
C/ 56%
D/ 19%
21. Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại hố trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch
muối có nồng độ 24,15%.Kim loại đã cho là:
A/ Mg

B/ Zn
C/ Fe
D/ Ba
22. Có 0,2mol hỗn hợp một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II . Thêm vào hỗn hợp này 4,8g magiê
được một hỗn hợp mới trong đó hàm lượng của Mg là 75% . Hỗn hợp ban đầu chắc chắn có chứa :
A/ Zn
B/ Cu
C/ Mg
D/ Na
23. Oxi hố hồn tồn 1 mol kim loại thành M2On phải dùng 0,25mol oxi .Kim loại đã dùng là:
A/ Kim loại hoá trị III.B/ Kim loại hoá trị I
C/ Mg
D/ Ca
24. Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau :
1s22s22p63s2 (I)
1s22s22p63s23p3 (II)
1s22s22p63s23p64s2 (III)
1s22s22p6 (IV)
Các nguyên tố kim loạilà:
A/ I,II,IV
B/ I,III
C/ III,IV
D/ Kết qủa khác
25. Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì q trình hồ tan Al sẽ là :
A/ Xảy ra chậm hơn B/ Xảy ra nhanh hơn
C/ Không thay đổi
D/ Tất cả đều sai
2+
3+
+

+
26. Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dd chứa các ion Fe ,Fe ,Cu ,H thì thứ tự các ion bị điện
phân ở catot là :
A/ Fe3+,Fe2+,H+,Cu2+
B/ Cu2+,H+,Fe3+,Fe2+
C/ Cu2+,H+,Fe2+,Fe3+
D/ Fe3+,Cu2+,H+,Fe2+
2
2
27. Xét 3 nguyên tố có cấu hình e lần lượt là : (X) 1s 2s 2p63s1 (Y) 1s22s22p63s2 (Z) 1s22s22p63s23p1
Hidroxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :
A/ XOHB/ Y(OH)2C/ Z(OH)3D/ Z(OH)328. Cho các chất rắn Cu,Fe,Ag và các dd CuSO4,FeSO4,Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là :
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
29. Một giải kẽm được nhúng trong một dd đồng sunfat .Chọn bán phản ứng xảy ra :
A/ Cu2++2e →Cu . Sự oxi hoá
B/ Cu → Cu2+ + 2e . Sự khử.
2+
C/ Zn → Zn + 2e . Sự oxi hoá.
C/ Zn + 2e → Zn2+ . sự oxi hoá.
30. Cho 4 kim loại Al,Fe,Mg,Cu và 4 dung dịch ZnSO4,AgNO3 ,CuCl2 ,MgSO4 . Kim loại nào khử được ca 4
dung dịch muối.
A/ Mg
B/ Fe

C/ Cu
D/ Al
31. Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bằng dung dịch:
A/ CuSO4 dư
B/ FeSO4 dư
C/ FeCl3 dư
D/ ZnSO4 dư
32. Cho 1,53g hỗn hợp (Mg,Cu,Zn) vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 448ml khí (đkc) .Cơ cạn hỗn hợp
sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
A/ 2,95g
B/ 3,37g
C/ 8,08g
D/ 5,96g
33. Để oxi hoá kim loại M hồn tồn thành oxit thì phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã
dùng. Kim loạiM là:
A/ Mg
B/ Al
C/ Fe
D/ Ca

Biên soạn

2

Gv Phạm Văn Tuân


34. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra
cân lại thấy nặng 8,8g . Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A/ 2,3M

B/ 0,27M
C/ 1,8M
D/ 1,36M
35. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có 0,672 lit khí(đkc)
thốt ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A/ 3,92g
B/ 1,68g
C/ 0,46g
D/ 2,08g
36. Hoà tan hoàn toàn 10,0g hỗn hợp 2 kim loại trong dd HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H2(đkc). Cơ cạn dd
sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A/ 1,71g
B/ 17,1g
C/ 3,42g
D/ 34,2g
37. Khi điện phân dd muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dd muối đem điện phân là :
A/ CuSO4
B/ AgNO3
C/ KCl
D/ K2SO4
38. Điện phân dd hỗn hợp CuCl2, HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong quá trình điện phân
pH của dd thế nào :
A/ Không thay đổi B / Tăng lên
C/ Giảm xuống
D/ Kết quả khác
39. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO 4 , nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan đợc NaHCO3
thì sẽ xảy trờng hợp nào sau đây:
A. NaCl d
B. NaCl d hoặc CuSO4 d
C. CuSO4 d

D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
40. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiỊu I = 9,65 A. Khi thĨ tÝch
khÝ tho¸t ra ở cả hai đện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lợng kim loại sinh ra ở katốt và
thời gian điện phân là:
A. 3,2 gam và 1000 giây.
B. 2,2 gam và 800 giây
C. 6,4 gam và 3600 giây D. 5,4 gam và 1800 giây
41. Hoà tan 17g AgNO3 vào nớc đợc dd A. Điện phân dd A víi I = 26,8A ; t = 30s, th× trên K thu đợc 5 gam
Ag. Tính h của quá trình điện phân
A. 75%
B. 80%
C. 76,67%
D. Kết quả khác
42. Cho dòng điện 10A qua 400ml dd H2SO4 0,5M với điện cực trơ. Thời gian đ/p để đợc dd H2SO4 0,6M lµ
A. 5676,,
B. 11258,,
C. 71410,,
D. 83260,,
43. Cho V lit hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1
gam Al tạo thành 37,05 gam hỗn hợp các sản phẩm. Tính V.
A. 8,4 lit
B. 5,6 lit
C. 10,08 lit
D.11,2 lit
44. Cho 2,45g hỗn hợp Al- Ba(tỉ lệ mol tơng ứng là 4:1) tác dụng với 50ml dd NaOH 1M, thu đợc dung dịch
X. Tính thể tích HCl 1M cần thêm vào dd X để sau phản ứng thu đợc:
a/ Kết tủa lín nhÊt
A. 0,07 l
B. 0,08 l
C. 0,09 l

D. 0,1 l
b/ 1,56 g kÕt tña
A. 0,05 l
B. 0,08 l
C. 0,13 l
D. Cả A và C đúng
45. Cú 26,8g hn hp bt nhơm và Fe2O3. Tiến hành nhiệt nhơm cho tới hồn tồn rồi hịa tan hết hỗn hợp
sau phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H2(đktc). Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là?
A. mAl=10,8g; m=1,6g
B. mAl=1,08g; m =16g
C. mAl=1,08g; m =16g
D. mAl=10,8g; m =16g
46. Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm, sau một
thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Hòa tan trong dd NaOH dư thấy thốt ra 3,36lít khí (đktc) và cịn lại m1 gam chất khơng tan.
Phần 2: Hịa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc).
Phần trăm khối lượng Fe trong Y là?
A. 18%
B. 39,25%
C. 19,6%
D. 40%
47. Nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng HCl dư được 2,24
lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn C. Khối lượng
các chất trong A là?
A. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g
B. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g
C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g
D. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g
48. Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độ cao


Biên soạn

3

Gv Phạm Văn Tuân


trong điều kiện khơng có khơng khí thu được hỗn hợp rắn A . Hoà tan A trong dung dịch HNO3 thu được
0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO . Tỉ khối của X so với H2 là:
A. 23
B. 21
C. 22
D. 20
Phần II

KIM LOẠI NHÓM IA-IIA

1. Kim loại kiềm,kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh với : 1: nước ; 2: halogen ; 3: silic oxit ; 4: Axit ; 5:
rượu ; 6: muối ; 7: phi kim ; 8: hợp chất hidrocacbon.
Những tính chất nào đúng?
A/ 1,2,4,6,7
B/ 3,6,7,8
C/ 1,2,4,5
D/ 1,2,5,6
2. Natri, kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp:
A/ Điện phân dung dịch.
B/ Nhiệt luyện.
C/ Thuỷ luyện.
D/ Điện phân nóng chảy.
3.Kim loại kiềm, kiềm thổ( trừ Be,Mg) tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?

A/ Cl2 , CuSO4 , NH3 B/ H2SO4 , CuCl2 , CCl4 , Br2.
C/ Halogen ,nước , axit , rượu
D/ Kiềm , muối , oxit và kim loại
4.Trong khơng khí ,kim loại kiềm bị oxi hoá rất nhanh nên chúng được bảo quản bằng cách:
A/ Ngâm trong nước .
B/ Ngâm trong dầu thực vật.
C/ Ngâm trong rượu etylic.
D/ Ngâm trong dầu hoả.
5. Sản phẩm điện phân dung dịch NaCl với điên cực trơ có màng ngăn xốp là:
A/ Natri và hidro.
B/ Oxi và hidro C/ Natrihidroxit và clo D/Hidro,clo và natrihidroxit
6. Muối natri và muối kali khi đốt cho ngọn lửa có màu tương ứng là:
A/ Hồng và đỏ thắm . B/ Tím và xanh lam
C/ Vàng và tím
D/ Vàng và xanh
7. Khơng gặp kim loại kiềm và kiềm thổ ở dạng tự do trong thiên nhiên vì:
A/ Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất ít
.B/ Đây là những kim loại hoạt động hố học rất mạnh.
C/ Đây là những chất hút ẩm đặc biệt
D/ Đây là những kim loại tác dụng mạnh với nước.
8. Hidrua của kim loại kiềm và của một số kim loại kiềm thổ tác dụng với nước tạo thành.
A/ Muối và nước.
B/ Kiềm và hidro
C/ Kiềm và oxi
D/ Muối
9. Nước cứng là:
A/ Nước có chứa muối natri clorua và magiê clorua.
B/ Nước có chứa muối của canxi và sắt
C/ Nước có chứa muối của canxi và magiê.
D/ Nước có chứa muối của canxi , bari và sắt.

10. Có thể làm mất độ cứng vỉnh cửu của nước bằng cách:
A/ Đun sôi nước.
B/ Cho nước vôi trong vào nước .
C/ Cho xôđa hay dung dịch muối phôtphat vào nước.
D/ Cho dung dịch HCl vào nước.
11. Nhiệt phân hoàn toàn 3,5g một muối cabonat kim loại hoá trị 2 được 1,96g chất rắn. Muối cacbonat của
kim loại đã dùng là
A/ MgCO3
B/ BaCO3
C/ CaCO3
D/ FeCO3
12. Cáưn thãm bao nhiãu gam KCl vo 450g dung dëch 8% ca múi ny âãø thu âỉåüc 12%
A/ 20,45g
B/ 25,04g
C/ 24,05g
D/ 45,20g
13. Có những chất: NaCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl .Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời:
A/ Ca(OH)2
B/ HCl
C/ Na2CO3
D/ Ca(OH)2 và Na2CO3
14. Để điều chế Ba kim loại người ta có thể dùng phương pháp nào trng các phương pháp sau?
A/ Điện phân dung dịch BaCl2 có màng ngăn.
B/ Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO (Phương pháp nhiệt nhôm)
C/ Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl2.
D/ Điện phân nóng chảy BaCl2.

Biên soạn

4


Gv Phạm Văn Tuân


15. Cho a mol CO2 tác dụng với b mol Ba(OH)2 .Cho biết trường hợp nào có kế tủa:
A/ a=b
B/ b>a
C/ a< 2b
D/ A,B,C đều đúng.
16. Cho a mol CO2 tác dụng với bmol NaOH . Cho biết trường hợp nào tạo 2 muối:
A/ aB/ bC/ b>a
D/ a>b
17. Cho 4,48lit khí CO2 (đkc) vào 40lit dung dịch Ca(OH) 2 ta thu được 12g kết tủa A . Vậy nồng độ mol/l
của dung dịch Ca(OH)2 là:
A/ 0,004M
B/ 0,002M
C/ 0,006M
D/ 0,008M
18. Hoà tan hồn tồn 0,575g một kim loại kìềm vào nước . Để trung hoà dung dịch thu được cần 25g dung
dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:
;
A/ Na
B/ K.
C/ Li.
D/ Rb.
19. Hoà tan hoàn toàn 2,73g kim loại kiềm vào nước thu được một dung dịch có khối lượng lớn hơn so với
lượng nước đã dùng là 2,66g .Đó là kim loại :
A/ Li.

B/ Na.
C/ K.
D/ Rb.
20. Nhiệt phân hồn tồn 3,5g một muối cacbonat kim loại hố trị II được 1,96g chất rắn. Kim loại đã cho là:
A/ Mg
B/ Ca
C/ Ba
D/ Fe
21. Hoà tan hết 5g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kìêm và một muối cacbonat của kim loại
kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 1,68lít CO 2(đkc) .Cơ cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn
hợp muối khan nặng.
A/ 7,8g
B/ 11,1g
C/ 8,9g
D/ 5,82g
22. Chỉ ra điều đúng khi nói về các hiđroxit kim loại kiềm thổ .
A/ Tan dễ dàng trong nước
B/ Đều là các bazơ mạnh
C/ Có một hidroxit trong đó có tính lưỡng tính .
D/ Đều có thể điều chế bằng cách cho các oxit tương ứng tác dụng với nước.
23. Khi đun nóng, canxicacbonat phân huỷ theo phương trình : CaCO3 ⇔ CaO+CO2 – 178kj
Để thu được nhiều CaO, ta phải:
A/ Hạ thấp nhiệt độ nung
B / Tăng nhiệt độ nung
C/ Quạt lò đốt để đuổi bớt CO2
D/ B,C đúng
24. Một lít nước ở 200C hồ tan tối đa 38g Ba (OH )2. Xem khối lượng riêng của nước 1g/ml thì độ tan của
Ba(OH)2 ở nhiệt độ này :
A/ 38g
B/ 3,8g

C/ 3,66g
D/ 27,58g.
25. Xem nước có khối lượng riêng 1g/ml và khơng bị thất thốt do bay hơi thì một mol canxi cho vào một lít
nước sẽ xuất hiện một lượng kết tủa (độ tan của Ca(OH)2 ở đây là 0,15g):
A/ 72,527g
B/ 74g
C/ 73,85g
D/ 75,473g
26. Lượng bari kim loại cần cho vào 1000g nước để được dung dịch Ba(OH)2 2,67% là:
A/ 39,4g
B/ 19,7g
C/ 26,7g
D/ 21,92g
27. Nước javen là hỗn hợp các chất nào sau đây:
A/ HCl,HClO,H2O
B/ NaCl,NaClO,H2O
C/ NaCl,NaClO3,H2O
D/ NaCl,NaClO4,H2O
28. Tính chất sát trùng và tảy màu của nước javen là do:
A/ Chất NaClO phân huỷ ra oxi ngun tử có tính oxi hố mạnh.
B/ Chất NaClO phân huỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh.
C/ Trong chất NaClO, ngun tử clo có số oxi hố là +1,thể hiện tính oxi hố mạnh.
D/ Chất NaCl trong nước javen có tính tảy màu và sát trùng.
29. Hồ tan 104,25g hỗn hợp 2 muối NaCl và NaI vào nước. Cho đủ khí clo đi qua rồi cơ cạn. Nung chất rắn
thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra. Bả rắn cịn lại sau khi nung có khối lượng 58,5g .
Thành phần% khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp là:
A/ 29,5 và 70,5
B/ 28,06 và 71,97
C/ 65 và 35
D/ 50 và 50

30. Lượng dung dịch KOH 8% cần thiết thêm vào 47g K2O để thu được dung dịch KOH 21% là:
A/ 354,85g
B/ 250g
C/ 320g
D/ 324,2g
31. Cho các dung dịch AlCl3 , NaCl , MgCl2 H2SO4 .Có thể dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận
biết các dung dịch đó?
A/ Dung dịch NaOH.
B/ Dung dịch AgNO3. C/ Dung dịch BaCl2
D/ Dung dịch HCl

Biên soạn

5

Gv Phạm Văn Tuân


32. Cho 10g hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit
H2(đkc) . Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A/ 50%
B/ 40%
C/ 35%
D/ 20%
33. Dẫn V lit(đkc) khí CO2 vào 2lit dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 20g CaCO3 kết tủa. V lít là:
A/ 4,48
B/ 13,44
C/ 6,72
D/ A,B đều đúng.
34. Để điều chế Na người ta sử dụng cách nào sau đây:

A/ Điện phân muối NaCl nóng chảy.
B/ Điện phân NaOH nóng chảy .
C/ Điện phân dung dịch muối NaCl
D/ A,B đều đúng.
35. Để điều chế Mg người ta sử dụng cách nào sau đây:
A/ Điện phân muối MgCl2 nóng chảy.
B/ Điện phân dung dịch muốiMgCl2
C/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy.
D/ A,C đều đúng.
36. Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lược là:
A/ Vơi sống , vơi tơi , thạch cao ,đá vôi.
B/ Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống.
C/ Vôi sống , thạch cao, đá vôi, vôi tôi.
D/ Vôi sống,đá vôi,thạch cao,vôi tôi.
37. Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M . Sục 2,24 lit CO2 vào 400ml dung dịch A ta thu được
một kết tủa có khối lượng là:
A/ 2g
B/ 3 g
C/ 1,2 g
D/ 0,4g
38. Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH có pH=12 với 100ml dug dịch HCl 0,012M. pH củadung dịch thu được
sau khi trộn là: A/ 4
B/ 3
C/ 7
D/ 8
39. Khi đốt băng Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO2 ,có hiện tượng gì xảy ra?
A/ Băng Mg tắt ngay.
B/ Băng Mg vẫn cháy bình thường.
C/ Băng Mg cháy sáng mảnh liệt.
D/ Băng Mg tắt dần.

40. Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung dịch
H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lit khí H2(đkc). Hai kim loại đó là:
A/ Be và Mg
B/ Mg và Ca
C/ Ca và Sr
D/ Sr và Ba
Phần III

NHÔM - SẮT

1. Khi thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2SO4 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A/ Nước vẫn trong suốt .
B/ Có kết tủa nhơm cacbonat.
C/ Có kết tủa Al(OH)3.
D/ Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa lại tan.
2. Tại sao người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà khơng điện phân AlCl3 nóng chảy để điều chế Al
A/ AlCl3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Al2O3
B/ AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên khi nung dễ bị thăng hoa.
C/ Sự điện phân AlCl3 nóng chảy cho ra Cl2 độc hại.
D/ Al2O3 cho ra Al tinh khiết.
3. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 hiện tượng xảy ra là:
A/ Dung dịch vẫn trong suốt.
B/ Có kết tủa Al(OH)3.
C/ Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa lại tan.
D/Có kết tủa nhơm cacbonat
4. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phả ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m
gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A/ 2,24g
B/ 4,08g
C/ 10,2g

D/ 0,224g
5. Hoà tan AlCl3 trong nước , hiện tượng xảy ra là:
A/ Dung dịch vẫn trong suốt
B/ Có kết tủa.
C/ Có kết tủa địng thời có khí thốt ra.
D/Có kết tủa sau đó kết tủa lại tan.
6. Để phân biệt 3 kim loại Al,Ba,Mg , chỉ dùng 1 hoá chất là:
A/ Dung dịch NaOH
B/ Dung dịch HCl
C/ Dung dịch H2SO4
-D/ Nước
7. Phản ứng điều chế FeCl2 là:
A/Fe + Cl2 → FeCl2
B/ 2FeCl3 + Fe → 3 FeCl2
C/ FeO + Cl2 → FeCl2 + 1/2O2
D/ Fe + 2NaCl→FeCl2 +2Na
8. Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A/ Fe + HNO3
B/ Fe(OH)2 +HNO3
C/ Ba(NO3)2 + FeSO4
D/ FeO + NO2
9. Trong 3 oxit FeO,Fe2O3 và Fe3O4 chất nào có tác dụng với HNO3 tạo ra chất khí:

Biên soạn

6

Gv Phạm Văn Tuân



A/ Chỉ có FeO
B/ Chỉ có Fe3O4
C/ FeO và Fe3O4
D/ Chỉ có Fe2O3
10. Để điều chế Fe trong cơng nghiệp người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A/ Điện phân dung dịch FeCl2.
B/Khử Fe2O3 bằng Al.
C/ Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiêt độ cao.
D/ Mg + FeCl2 →MgCl2+ Fe
11. Dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau, để có được ion Fe3+ :
1/ Fe + HNO3
2/ Fe + HCl
3/ Fe + Cl2
4/ Fe2+ + KI
A/ Chỉ có 1
B/ Chỉ có 1,3
C/ Chỉ có 2,4
D/ Chỉ có 3
12. Để điều chế FeO ta có thể dùng phản ứng:
A/ 2Fe + O2 → 2FeO
B/ Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2
C/ FeSO4 → FeO + SO2 +1/2O2
D/ Fe3O4 → 3FeO + 1/2O2
13. Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO 2 có
dX/O2=1,3125. Khối lượng m là:
A/ 5,6g
B/ 11,2g
C/ 0,56g
D/ 1,12g
14. Các quặng sắt có trong tự nhiên : manhêtit , hêmatit, xiđêrit có cơng thức lần lượt là:

A/ Fe2O3 , Fe3O4 ,FeCO3 B/ Fe3O4,FeCO3,Fe3O4
C/ Fe3O4,Fe2O3,FeCO3
D/ FeCO3,Fe2O3,F3O4
15. Cho bột Fe vào dung dịch HNO 3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe cịn dư.Dung dịch thu được sau
phản ứng là:
A/ Fe(NO3)3
B/ Fe(NO3)3, HNO3
C/ Fe(NO3)2
D/ Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3
16. Đốt nhôm trong bình đựng khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 g . Khối
lượng nhơm đã tham gia phản ứng là:
A/ 1,08 g
B/ 3,24 g
C/ 0,86 g
D/ 1,62 g
17. Hoà tan hoàn toàn 16,2 g một kim loại M vào dung dịch HNO 3 thu được5,6 lit hỗn hợp khí gồm NO và
N2 có khối lượng 7,2 g. Kim loại M là:
A/ Mg
B/ Fe
C/ Al
D/ Zn
18. Cho nước NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl 3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
A/ Al2O3
B/ Zn và Al2O3
C/ ZnO và Al
D/ ZnO và Al2O3
19. Cho dung dịch chứa amol NaAlO 2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl . Điều kiện để thu đươc kết
tủa sau phản ứng là:
A/ a=b

B/ a= 2b
C/ a < b < 4a
D/ < 4a
20. Hoà tan 2,4 g Oxit sắt vừa đủ với 90 ml dung dịch HCl 1M . Công thức của oxit sắt đem hồ tan là:
A/ FeO
B. Fe3O4
C/ Fe2O3
D/ khơng xác đinh được.
21. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dd HCl, CuSO4 , FeCl2 ,FeCl3 .Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
22. Cho 2,81 g hỗn hợp gồm Fe2O3 ,MgO và ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H 2SO4 0,1M thì khối
lượng các muối sunfat tạo ra là:
A/ 3,8g
B/ 4,81g
C/ 5,21g
D/ 4,8g
23. Nhúng một lá sắt nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy
nặng 8,8g.Nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: ( thể tích dung dịch khơng đổi)
A/ 2,3M
B/ 0,27M
C/ 1,8M
D/ 1,36M
24. Hồ tan 9,14g hợp kim Cu,Mg,Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84lit khí X (đkc)
, 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được mgam muối .Vậy m có giá trị là:
A/ 31,45g
B/ 33,25g
C/ 3,99g

D/ 35,58g
25. Cho 3,78g bột nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y. Khối lượng chất
tan trong dung dịch Y giảm4,06 g so với dung dịch XCl3 . Công thức của muối XCl3 là:
A/ BCl3
B/ AlCl3
C/ FeCl3
D/ Không xác định được.
26. Từ 2 phản ứng sau : Cu +FeCl3→ CuCl2 + FeCl2 ; Fe + CuCl2→ FeCl2 + Cu. Có thể rút ra :
A/ Tính oxi hố của Fe3+>Cu2+>Fe2+.
B/ Tính oxi hố của Fe3+>Fe2+>Cu2+
2+
C/ Tính khử của Fe> Fe >Cu
D/ Tính khử của Cu>Fe>Fe2+
27. Hồ tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
5m g muối khan .Kim loại này là:
A/ Al
B/ Mg
C/ Zn
D/ Fe

Biên soạn

7

Gv Phạm Văn Tuân


28. Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A . Nung A được chất rắn B .Cho
H2 dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
A/ Al và Fe

B/ Fe
C/ Al2O3 và Fe
D/ B hoặc C đúng
29. Cùng một lượng kim loại R khi hoà tan hết bằng dd HCl và bằng dd H2SO4 đặc, nóng thì lượng SO2 gấp
48 lần H2 sinh ra. Mặt khác khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. R là :
A/ Magiê
B/ Sắt
C/ Nhôm
D/ Kẽm.
30. Cho 5,4g kim loại R tan hết trong dung dịch HCl thu được 6,72 lit khí H2 (đkc). Kim loại R là:
A/ Fe
B/ Mg
C/ Zn
D/ Al
31. Cho 5,1g hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Mg tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng , thu được 5,6 lit khí
SO2 (đkc). Khối lựơng mỗi kim loại Al và Mg trong hỗn hợp là:
A/ 0,54g và 4,46g
B/ 4,52g và 0,48g
C/ 2,7gvà2,4g
D/ 3,9g và 1,2g
32. Hoà tan hoàn toàn 5,6 g sắt trong dung dịch HNO3 .Sau phản ứng thu được dung dịch muối và 2,24 lit
khí X chứa Nitơ (đkc). Khí X là:
A/ NO
B/ NO2
C/ N2
D/ N2O
33. Hồ tan 2,32g FexOy hết trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 0,112 litkhí
SO2(đkc).Cơng thức cuả FexOy là:
A/ FeO
B/ Fe3O4

C/ Fe2O3
D/ Không xác định được.
34. Đốt m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu,Fe,Al trong bình chứa oxi dư , kết thúc phản ứng thấy khối lượng oxi
giảm 8g . Nếu hoà tan hết m gam 3 kim loại trên trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit
khí SO2 thốt ra (đkc)
A/ 1,12lit
B/ 2,24 lit
C/ 11,2 lit
D/ 8,96 lit
35. Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl , nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì q trình hồ tan nhơm sẽ là:
A/ Xảy ra chậm hơn.
B/ Xảy ra nhanh hơn.
C/ Không thay đổi.
D/ Tất cả đều sai.
36. Kim loại X có các tính chất sau: -Nhẹ, dẫn điện tốt ; -Phản ứng mạnh với dung dịch HCl ; - Tan trong
dung dịch kiềm giải phóng khí H2 . Kim loai X là:
A/ Al
B/ Mg
C/ Cu
D/ Fe
37. Dụng cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?
A/ Cu
B/ Fe
C/ Ag
D/ Al
38. Tính chất hố học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhơm là:
A/ Tính khử mạnh.
B/ Tính khử yếu.
C/ Tính oxi yếu.
D/ Tính oxi hoá mạnh.

39. Dung dịch AlCl3 trong nước bị thuỷ phân,Chất làm tăng cường quá trình thuỷ phâncủa AlCl3 là:
A/ NH4Cl
B/ Na2CO3
C/ ZnSO4
D/ Khơng có chất nào.
40. Phèn nhơm (phèn chua) có cơng thức hố học là
A/ Na AlF6
B/ KAl(SO4)2.12H2O
C/ NH4Al(SO4)2.12H2O
D/ B,C đều đúng.
Phần IV CROM – ĐỒNG
1. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
2. Trong c¸c cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng
A. 24Cr: (Ar)3d44s2.
B. 24Cr2+: (Ar)3d34s1.
C. 24Cr2+: (Ar)3d24s2.
D. 24Cr3+: (Ar)3d3.
3. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
4. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl 3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp
tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl 2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng
của các muối trong hỗn hợp đầu là
A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3

B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3
C. A. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3
D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3

Biên soạn

8

Gv Phạm Văn Tuân


5. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO 3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi
kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối
lượng của muối Cr(NO3)3 là
A. 4,76 g
B. 4,26 g
C. 4,51 g
D. 6,39g
6. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 5,04 lít khí (đktc) và một
phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hồ tan hết bằng dung dịch HCl dư (khơng có khơng khí)
thốt ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr
B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr
D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr
7. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương.
C. lập phương tâm khối.
D. lục phương.

8. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong khơng khí.
B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 1890oC).
D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2 g/cm3).
9. Chọn phát biểu không đúng
A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính OXH mạnh
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tdụng được với HCl và CrO3 tác dụng được với NaOH
D. Thêm dung dịch kìm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat
10. Crom có nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp vì crom tạo được
A. hợp kim có khả năng chống gỉ.
B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao.
C. hợp kim có độ cứng cao.
D. hơp kim có độ cứng cao và có khả năng chống gỉ.
11. Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ. B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa.
D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.
12. Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200oC thì tạo thành oxi và một oxit của cromcó màu xanh. Oxit đó là
A. CrO.
B. CrO2.
C. Cr2O5.
D. Cr2O3.
13. Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch.
D. điện phân nóng chảy.
14. Phản ứng nào sau đây không đúng?

t
A. Cr + 2F2 → CrF4
B. 2Cr + 3Cl2 
2CrCl3
→
.
t
t
C. 2Cr + 3S 
→ Cr2S3 D. 3Cr + N2 
→ Cr3N2
15. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây khơng hợp lí?
A. Crom là kim loại rất cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D.Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép.
16. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính;
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ. D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
17. Hiện tượng nào dưới đây đã được mơ tả khơng đúng?
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
18. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?

Biên soạn

9


Gv Phạm Văn Tuân


A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
C. Thêm từ từ dd NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH dư.
D. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
19. Cho các phản ứng
1. M + H+ -> A + B
2. B + NaOH -> C + D
3. C + O2 + H2O -> E
4. E + NaOH -> Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. B và C đúng
20. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO2, NaCl, H2O
B. Na2CrO4, NaClO, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
D. Na2CrO4, NaCl, H2O
21. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kìềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là
A. SO3
B. CrO3
C. Cr2O3

D. Mn2O7
22. Giải pháp điều chế nào dưới đây là không hợp lý?
A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3.
B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.
C. Dùng phản ứng của muối Cr (III) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3.
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với dung dịch K2Cr2O7 để điều chế CrO3.
23. Cho ph¶n øng :
...Cr + ... Sn2+ → ... Cr3+ + ... Sn
a) Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số cđa ion Cr3+ sÏ lµ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
b) Pin điện hoá Cr Sn trong quá trình phóng điện xảy ra phản ứng trên.Biết EoCr 3+ / Cr = 0,74 V. Suất
điện động chuẩn của pin điện hoá là
A. −0,60 V
B. 0,88 V
C. 0,60 V
D. −0,88 V
24. CỈp kim loại có tính chất bền trong không khí, nớc nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ là :
A. Fe,Al
B. Fe, Cr
C. Al, Cr.
D. Mn, Cr
25. Kim lo¹i nào thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội:
A. Al, Zn, Ni B. Al, Fe, Cr
C. Fe, Zn, Ni
D. Au, Fe, Zn
26. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào là những chất lưỡng tính
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
27. So sánh nào dới đây không đúng:
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazo và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lỡng tÝnh vµ võa cã tÝnh oxi hãa võa cã tÝnh khử
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nớc
28. Thép inox là hợp kim không gỉ của hợp kim sắt với cacbon và nguyên tố khác trong đó có chứa:
A. Ni
B. Ag
C. Cr
D. Zn
29. Công thức của phèn Crom-Kali là:
A. Cr2(SO4)3.K2SO4.12H2O
B. Cr2(SO4)3.K2SO4.24H2O
C. 2Cr2(SO4)3.K2SO4.12H2O
D. Cr2(SO4)3.2K2SO4.24H2O
30. Trong phản øng oxi hãa - khư cã sù tham gia cđa CrO3 , Cr(OH)3 chất này có vai trò là:
A. Chất oxi hóa trung bình
B. chất oxi hóa mạnh
C. Chất khử trung bình
D. Có thể là chất oxi hóa, cũng có thĨ lµ chÊt khư.
31. Trong ba oxit CrO, Cr 2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo, dung dịch axit, dung
dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là
A. Cr2O3, CrO, CrO3
B. CrO3, CrO, Cr2O3

Biên soạn


10

Gv Phạm Văn Tuân


C. CrO, Cr2O3, CrO3
D. CrO3, Cr2O3, CrO
32. Trong phản ứng Cr2O72- + SO32- + H+-> Cr3+ + X + H2O. X là
A. SO2
B. S
C. H2S
D. SO4233. Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl -> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Số phân tử HCl bị oxi hóa là
A. 3
B. 6
C. 8
D. 14
34. Muốn điều chế đợc 78g crom bằng phơng pháp nhiệt nhôm thì khối lợng nhôm cần dùng là:
A. 40,5g
B. 41,5g.
C. 41g.
D. 45,1 g.
35. Đốt cháy bột crom trong oxi d thu đợc 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lợng crom bị đốt cháy là:
A. 0,78 gam
B. 1,56 gam
C. 1,74 gam
D. 1,19 gam
36. Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3 băng phản ứng nhiệt nhôm ( H=100%) thì khối lượng nhơm tối thiểu là
A. 12,5 g
B. 27 g
C. 40,5 g

D. 54 g
37. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4g
B. 27,4g
C. 28,4 g
D. 29,4g
38. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl 2, rồi để trong khơng khí đến phản ứng hồn
tồn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 0,86 gam
B. 1,03 gam
C. 1,72 gam
D. 2,06 gam
2−
39. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hồn hồn 0,01 mol CrCl3 thành CrO 4 là:
A. 0,015 mol và 0,08 mol
B. 0,030 mol và 0,16 mol
C. 0,015 mol và 0,10 mol
D. 0,030 mol và 0,14 mol
40. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu được lượng chất rắn bằng:
A. 0,52 gam
B. 0,68 gam
C. 0,76 gam
D. 1,52 gam
41. Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là:
A. 0,96 gam
B. 1,92 gam
C. 3,84 gam
D. 7,68 gam
42. Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là:
A. 0,06 mol và 0,03 mol

B. 0,14 mol và 0,01 mol
C. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 mol
43. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng thu được 448 ml khí (đktc).
Lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 0,065 gam
B. 0,520 gam C. 0,560 gam
D. 1,015 gam
44. Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dung dịch do
ion nào sau đây gây ra
A. K+
B. SO42C. Cr3+
D. K+ và Cr3+
45. Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
46. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Cr(OH)2 là chất rắn có màu vàng
B. CrO là một oxit bazo
C. CrO3 là một oxit axit
D. Cr2O3 là một oxit bazo
47. chọn câu sai
A. Cr có tính khử mạnh hơn Fe
B. Cr là kim loại chỉ tạo được oxit bazo
C. Cr có những tính chất hóa học giống Al
D. Cr có những hợp chất giống hợp chất của S
48. Tính khối lượng bột nhơm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crom bằng phương pháp nhiệt
nhôm.
A. 20,250 gam

B. 35,695 gam C. 40,500 gam
D. 81,000 gam
49. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa0,01 mol CrCl 2 rồi để trong khơng khí đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được khối lựơng kết tủa là
A. 1,03 g
B. 0,86 g
C. 1,72 g
D. 2,06 g
50. Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr 2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 23,3 gam hỗn hợ chất rắn. cho toàn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thốt ra V lít khí H 2 đktc.
Giá trị của V là

Biên soạn

11

Gv Phạm Văn Tuân


A. 7,84

Biên soạn

B. 4,48

C. 3,36

12

D. 10,08


Gv Phạm Văn Tuân



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×