Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

B6 CHUYEN DE LIPIT CHAT BEO 2016 dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.44 KB, 4 trang )

Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.

CHìA KHóA VàNG 26: CHUYấN LIPIT( CHT BẫO)
1. Cụng thc tớnh s trieste ( triglixerit ) to bi glixerol v hn hp n axớt bộo : S tri este =

n 2 ( n + 1)
2

Vớ d : un núng hn hp gm glixerol vi 2 axit bộo l axit panmitic v axit stearic ( xỳc tỏc H 2SO4 c) thỡ thu
c bao nhiờu trieste ?

S trieste

O

=

2 2 ( 2 + 1)
=6
2

O C

R1

CH O CO

R2

CH2


R3

2. công thức tổng quát. CH2

O C
O

Trong đó: R1 , R2 , R3, là gốc hữu cơ no, hoặc không no, không phân nhánh, có thể giống hoặc khác nhau :
3. một số axit béo thờng gặp:
CH3 (CH2)14 COOH :
(C15H31-COOH) axit panmitic (t0n/c630C)
CH3 (CH2)16 COOH:
(C17H35-COOH)axit steric (t0n/c 700)
CH3 (CH2)7 - CH = CH (CH2)7 COOH : (C17H33-COOH)axit oleic (t0n/c130C)
CH3(CH2)4 CH = CH CH2- CH = CH (CH2)7 COOH :(C17H31-COOH)axit linoleic (t0n/c 50C).
4. Một số chất béo thờng gặp: (CH3(CH2)16COO)3C3H5 : tri stearoylgixerol(tri stearin).
(CH3(CH2)7CH = CH (CH2)7COO)3C3H5 : tri oleoylglyxerin(tri olein).
(CH3(CH2)14COO)3C3H5 : tri pamitoyl glyxerol (tirpanmitin).
5.Tính chất vật lý: Khi trong phân tử có gốc h c không no trạng thái lỏng : (C17H33COO)3C3H5 .
Khi trong phản ứng có gốc h c no trạng thái rắn : (C17H35COO)3C3H5 .
Câu 1 : (TN 2007). Cho các chất glixerin, natriaxetat, rợu metylic. Số chất có thể phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều
kiện thờng là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 2: (ĐH-CĐ 2008). Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và rợu(ancol) khi có H2SO4 đặc là phản ứng 1 chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dch kiềm luôn thu đợc sp cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu đợc C2H4(OH)2.

D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trờng axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 3 : Thu phõn lipit trong mụi trng kim thỡ thu c ancol no trong cỏc ancol sau?
A. CH2(OH)-CH2-CH2(OH).
C. CH2(OH)-CH(OH)-CH3
B. CH2(OH)-CH2(OH).
D. CH2(OH)CH(OH)CH2(OH).
Câu 4 : Lipit l este c to bi :
A. glixerol vi axit axetic.
B. ru etylic vi axit bộo.
C. glixerol vi cỏc axit bộo.
D.cỏc phõn t aminoaxit.
Cõu 5: Cho s chuyn húa:
+ H 2 du ( Ni ,t 0C )
+ NaOHdu ,t 0C
+ HCl
Triolein
X
Y
Z . Tờn ca Z l
A. Axit linoleic
B. Axit oleic
C. Axit panmitic
D. Axit stearic
Cõu 6: un hn hp glixerol v axit stearic, axit oleic (cú axit H 2SO4 lm xỳc tỏc) cú th thu c my loi trieste
ng phõn cu to ca nhau
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Cõu 7: Phỏt biu no sau õy sai?

A. Trong cụng nghip cú th chuyn húa cht bộo lng thnh cht bộo rn
B. Nhit sụi ca este thp hn hn so vi ancol cú cựng phõn t khi.
C. S nguyờn t hidro trong phõn t este n v a chc luụn l mt s chn.
D. Sn phm ca phn ng x phũng húa cht bộo l axit bộo v glixerol
Cõu 8: (KB - 2011): Triolein khụng tỏc dng vi cht (hoc dung dch) no sau õy?
A. H2O (xỳc tỏc H2SO4 loóng, un núng)
B. Cu(OH)2 ( iu kin thng)
C. Dung dch NaOH (un núng)
D. H2 (xỳc tỏc Ni, un núng)
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:

1


Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Cõu 9: (KB - 2011): Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. phõn bit benzen, toluen v stiren ( iu kin thng) bng phng phỏp húa hc, ch cn dựng thuc
th l nc brom.
B. Tt c cỏc este u tan tt trong nc, khụng c, c dựng lm cht to hng trong cụng nghip thc
phm, m phm.
C. Phn ng gia axit axetic vi ancol benzylic ( iu kin thớch hp), to thnh benzyl axetat cú mựi thm
ca chui chớn.
D. Trong phn ng este húa gia CH3COOH vi CH3OH, H2O to nờn t -OH trong nhúm
-COOH ca axit v H trong nhúm -OH ca ancol.
Cõu 10: (KB - 2011): Cho dóy cỏc cht: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. S
cht trong dóy khi thy phõn trong dung dch NaOH (d), un núng sinh ra ancol l:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3

Cõu 11: (KA - 2011): Cho dóy cỏc cht: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. S cht trong dóy tỏc dng c vi dung dch NaOH loóng, un núng l
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Gii: quỏ d ỳng khụng??? phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, anlyl clorua
Cõu 12: (KA - 2011): Cho cỏc nhn inh sau:
1/ Lipit bao gm cỏc cht bộo, sỏp, sterit, phptpholipit chỳng u l cỏc este phc tp.
2/ Cht bộo l trieste ca glixerol vi cỏc axit icacboxylic cú mch cacbon di khụng phõn nhỏnh.
3/ Cht bộo l trieste ca glixerol vi cỏc axit monocacboxylic cú mch cacbon di, khụng phõn nhỏnh.
4/ Du n l cỏc trieste ch yu cha cỏc gc axit bộo khụng no.
5/ M n l cỏc trieste ch yu cha cỏc gc axit bộo khụng no.
Cỏc nhn nh ỳng l:
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 5
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 4
Cõu 13: (KA - 2011): t chỏy hon ton 0,11 gam mt este X ( to nờn t mt axit cacboxylic n chc v mt
ancol n chc) thu c 0,22 gam CO2 v 0,09 gam H2O. S este ng phõn ca X l:
A. 2
B. 5
C. 6
D.4
Gii:
Cỏch 1: gp bi ny thỡ ngon ri nh, ch cn khụng quỏ 20s chn ỏp ỳng. theo quy lut ng phõn ca este l:
1-2-4-9. nh vy ch cú A hoc D ỳng m thụi. m cho 0,11 gam nờn D ỳng. vỡ C2H4O2 (60) cú 1 p este.
C3H6O2 (74) cú 2 p este.
C4H8O2 (88) cú 4 p este.
C5H10O2 (102) cú 9 p este.

Chỳ ý: s dng mỏy tớnh FX570ES: ly 0,11 chia cho 60, 74, 88... ỏp ỏn cú s mol p thỡ ta chon thụi.
bi ny nu c chỡa khúa vng luyn thi cp tc thỡ nhỡn vo d kin 0,11 gam thỡ tng ng vi este cú khi
lng mol 88 (C4H8O2 cú 4 p este.) chn ngay D ỳng. Nu mun gii cỏch thụng thng v chm nh rựa thỡ
mi xem cỏch sau thụi.
Cỏch 2: n CO 2 = 0,005 = n H 2O Este no, n chc CnH2nO2 M = 14n + 32
0,11
n = 0,005 n = 4 S este CnH2nO2 = 2n-2 => D ỳng.
14n + 32
Cỏch 3: nCO2 = 0,005 ; nH2O = 0,005 este no, n
CnH2nO2 nCO2
0,005/n -----0,005
M = 0,11n/0,005 = 22n
14n + 32 = 22n n = 4 este C4H8O2 cú 4 ng phõn este.
n CO 2
5.103
n=
n=
0,11n = 5.10 3 (14 n + 32) n = 4
Cỏch 4: C =
0
,
11
nX
14 n + 32
S p este = 24-2 = 4 p
Cõu 14: (KA - 2011): Este X c to thnh t etylen glicol v hai axit cacboxylic n chc. Trong phõn t este,
s nguyờn t cacbon nhiu hn s nguyờn t oxi l 1. Khi cho m gam X tỏc dng vi dung dch NaOH (d) thỡ
lng NaOH ó phn ng l 10 gam. Giỏ tr ca m l
A. 14,5.
B. 17,5.

C. 15,5.
D. 16,5.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:

2


Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Gii:
Cỏch 1. Cõu ny bn phi tnh tỏo thỡ d dng suy ra cụng thc ESTE l C5H8O4 (132)
1 10
mESTE = . .132 = 16,5 gam => chon D
2 40
Nu vn khú hiu thỡ xem hng dn sau.
Cỏch 2. S nguyờn t cacbon nhiu hn s nguyờn t oxi l 1 nờn cú 4 nguyờn t O thỡ X cú 5 C. cụng thc X l:
HCOO CH 2 CH 2 OOCCH 3 + 2 NaOH >HCOONa + CH 3COONa + C2 H 4 (OH ) 2
1
1 10
nX = .nNaOH = . = 0,125 mol => mX = 132.0,125 = 16, 5 gam => chon D
2
2 40
Cỏch 3. ( R -COO)2C2H4 R = 1 HCOOH v CH3COOH ME = 132
nNaOH = 0,25 nX = 0,125 m = 132.0,125 = 16,5 gam
Câu 15. (KB - 2008): Hòa tan 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc khối lợng xà phòng là:
A: 17,8
18,24
16,68
18,38
bài giải

theo bảo toàn khối lợng: mXP = mchất béo + mNaOH mglixerol
0,06
= 17,24 + 0,06.40 - 92
= 17,8 gam. A ỳng
3
Câu 16. Đun 1 triglixerit X vào dung dịch KOH đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc 0,92 gam glixerol và m
gam hỗn hợp Y gồm muối của axit oleic và 3,18 gam muối của axit linoleic: CTCT của X là
A : C17H33COOC3H5(OCOC17H31)2
B : (C17H33COO)2C3H5 (OOCC17H31)
C: C17H35COOC3H5(OCOC15H31)2
D : (C17H33COO)2C3H5 OOCC15H31
Bài giải
axit oleic: C17H33COOH và axit linoleic: C17H31COOH
ct của triesle có dạng (C17H33COO)aC3H5(OOCC17H31)b (X)
0,92
= 0,01mol
ta có nglyxerol =
92
p tp
X + (a + b)KOH a C17H33COOK + b C17H31COOk + C3H5(OH)3
0,01b
0,01
3,18
= 0,01mol 0,01b = 0,01 b = 1.
ta có: nC17 H 31COOK =
318
mặt khác: a + b = 3 a = 2 vậy B đúng
Câu 17. Cho 21,8 gam cht hu c X ch cha mt loi nhúm chc tỏc dng vi 1 lớt dung dch NaOH 0,5M thu
c 24,6 gam mui v 0,1 mol ru Y. Lng NaOH d cú th trung hũa ht 0,5 lớt dung dch HCl 0,4M. CTCT
thu gn ca X l?

A. (CH3COO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
D. Kt qu khỏc
Mo ly 21,8 chia cho cỏc ỏp ỏn => A ỳng S p nht
nNaOH p = nNaOH ban u nHCLtrung hũa NaOH = 0,5 0,2 = 0,3 mol
nNaOH = 3n Ru => Ru cú 3 gc OH
Theo ỏp ỏn => Ru C3H5(OH)3 => CT este tng quỏt Da vo hiu ng ng chộo
(RCOO)3C3H5 ; nEste = nNaOH / 3 Vỡ cú 3 chc = 0,1 mol
Meste = 218 => R l CH3

CAO NG NM 2011
Cõu 18: Cho m gam hn hp X gm phenol v etanol phn ng hon ton vi natri (d), thu c
2,24 lớt khớ H2 (ktc). Mt khỏc, phn ng hon ton vi m gam X cn 100 ml dung dch NaOH
1M. Giỏ tr ca m l:
A. 7,0
B. 14,0
C. 10,5
D.21,0
Cõu 19: Cht no sau õy cú ng phõn hỡnh hc?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH3-CH=CH-CH=CH2
C. CH3-CH=C(CH3)2
D. CH2=CH-CH2-CH3
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:

3


Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.


Cõu 20: Sn phm ch yu trong hn hp thu c khi cho toluen phn ng vi brom theo t l s
mol 1:1 (cú mt bt st) l
A. o-bromtoluen v p-bromtoluen
B. benzyl bromua
C. p-bromtoluen v m-bromtoluen
D. o-bromtoluen v m-bromtoluen
Cõu 21: S ancol ng phõn cu to ca nhau cú cụng thc phõn t C 5H12O, tỏc dng vi CuO
un núng sinh ra xenton l:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Cõu 22: Cụng thc ca triolein l:
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
Cõu 23: Cho m gam cht hu c n chc X tỏc dng va vi 50 gam dung dch NaOH 8%,
sau khi phn ng hon ton thu c 9,6 gam mui ca mt axit hu c v 3,2 gam mt ancol.
Cụng thc ca X l:
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Cõu 24: x phũng hoỏ hon ton 52,8 gam hn hp hai este no, n chc , mch h l ng
phõn ca nhau cn va 600 ml dung dch KOH 1M. Bit c hai este ny u khụng tham gia
phn ng trỏng bc. Cụng thc ca hai este l
A. CH3COOC2H5 v HCOOC3H7
B. C2H5COOC2H5 v C3H7COOCH3
C. HCOOC4H9 v CH3COOC3H7

D. C2H5COOCH3 v CH3COOC2H5
Cõu 25: Hp cht hu c X cú cụng thc phõn t l C4H8O3. X cú kh nng tham gia phn ng
vi Na, vi dung dch NaOH v phn ng trỏng bc. Sn phm thu phõn ca X trong mụi trng
kim cú kh nng ho tan Cu(OH)2 to thnh dung dch mu xanh lam. Cụng thc cu to ca X
cú th l:
A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO
B. HCOOCH2CH(OH)CH3
C. CH3COOCH2CH2OH.
D. HCOOCH2CH2CH2OH
Cõu 26: Cho cỏc cht: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan v xiclopentan. Trong cỏc
cht trờn, s cht phn ng uc vi dung dch brom l:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Cõu 27: un sụi hn hp propyl bromua, kali hiroxit v etanol thu c sn phm hu c l
A. propin.
B. propan-2-ol.
C. propan.
D. propen.
Cõu 28: S hp cht ng phõn cu to ca nhau cú cụng thc phõn t C8H10O, trong phõn t cú vũng benzen, tỏc
dng c vi Na, khụng tỏc dng c vi NaOH l
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.

Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:

4




×