Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Chuyen de dung dich - pH ( co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.55 KB, 10 trang )

dung dịch - pH của dung dịch
các Phản ứng xảy ra trong dung dịch
Cõu 1: Cỏc cht no va tỏc dng vi dd HCl va tỏc dng vi dd NaOH:
A.Pb(OH)
2
, ZnO, Fe
2
O
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
C. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
D. Na
2


HPO
4
, ZnO, Zn(OH)
2
Cõu 2: Nhng ion no sau õy cú th tn to trong cựng mt dd:
A. Na
+
, Mg
2+
, OH
-
, NO
3
-
B. Ag
+
, H
+
, Cl
-
, SO
4
2-
C. H
+
, NO
3
-
, Ca
2+

, CO
3
2-
D. OH
-
, Na
+
, Ba
2+
, Cl
-

Cõu 3 Ch ra phn ng sai:
A. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl B. FeS + ZnCl
2
ZnS + FeCl
2
C. 2HCl + Mg(OH)
2
MgCl
2
+ 2H

2
O D. FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
Cõu 4: Trong cỏc phn ng di õy, phn ng no H
2
O úng vai trũ l mt axit (theo Bronstet):
A. HCl + H
2
O H
3
O
+
+ Cl
-
. B. NH
3
+ H
2
O

NH
4
+
+ OH
-
C. CuSO
4

+ 5H
2
O CuSO
4
.5H
2
O D. HCO
3
-
+ H
2
O

H
3
O
+
+ CO
3
2-
Cõu 5: Ngi ta thng dựng phng phỏp no thu ly kt ta khi cho dd Na
2
SO
4
vo dd BaCl
2
:
A. Cụ cn B. Chng ct C. Lc D. Chit.
Cõu 6. Cho 4 dung dch trong sut, mi dung dch ch cha mt loi cation v mt loi anion. Cỏc loi ion
trong c 4 dung dch gm: Ba

2+
, Al
3+
, Na
+
, Ag
+
, CO
3
2-
, NO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
.
4 dung dch l :
A. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3

, Na
2
CO
3
B. AgCl, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
C. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(CO
3
)
3
, Na
2

SO
4
D.Ag
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
Câu 7. Cho phng trỡnh ion thu gn: H
+
+ OH
-
H
2
O. Phng trỡnh ion thu gn ó cho biu din bn
cht ca cỏc phn ng hoỏ hc no sau õy?
A. HCl + NaOH H
2
O + NaCl B. NaOH + NaHCO
3

H
2
O + Na
2
CO
3
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
2HCl + BaSO
4
D. A v B ỳng.
Cõu 8: Cú hin tng gỡ xy ra khi cho t t dd NH
3
n d vo dd AlCl
3
:
A. Lỳc u cú kt ta, sau ú kt ta tan ht,
B. Lỳc u cú kt ta, sau ú kt ta tan mt phn,
C. Cú kt ta D. Cú bt khớ,
Câu 9. Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO
4
)

2
. Hiện tợng quan sát đ-
ợc là
A. Sủi bọt khí. B. Vẩn đục. C. Sủi bọt khí và vẩn đục. D. Vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
Cõu 10. Cho cỏc dung dch nng 0,1M: NaCl, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, Na
2
SO
4
Sp xp cỏc dung dch theo kh nng dn in tng dn.
A. NaCl; Na
2
SO
4
; C
2
H
5
OH; CH
3
COOH; B. C
2
H
5
OH; CH

3
COOH; NaCl; Na
2
S

O
4
;
C. CH
3
COOH; NaCl; C
2
H
5
OH; Na
2
SO
4
; D. Na
2
SO
4
; NaCl; CH
3
COOH; C
2
H
5
OH
Câu 11 . Có 5 dung dịch loãng của các muối : NaCl, KNO

3
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
2
. Khi sục khí H
2
S qua
các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trờng hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cõu 12: Theo Bronstet, ion no sau õy l lng tớnh:
A. PO
4
3-
B. CO
3
2-
C. HSO
4
-
D. HCO
3

Câu 13. Theo nh ngha v axit - baz ca Bronstet cú bao nhiờu ion trong s cỏc ion sau õy l baz:
Na
+

, Cl
-
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
, NH
4
+
, S
2-
?
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Cõu 14. Theo nh ngha axit-baz ca Bronstet, cỏc cht v ion no sau õy l axit:
A. HSO
4
-,
NH
+
4
, CO
3
2-
B. NH

+
4
, HCO
-
3
, CH
3
COO
-
1
C. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
-
4
, NH
+
4
D. HSO
-
4
, NH
+
4
Cõu 15. Theo nh ngha axit-baz ca Bronstet, cỏc cht v ion no sau õy l baz:
A. CO
3
2-

, CH
3
COO
-
B. NH
+
4
, HCO
-
3
, CH
3
COO
-
C. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
-
4
D. HSO
-
4
, NH
+
4
Cõu 16. Theo nh ngha axit-baz ca Bronstet, cỏc cht v ion no sau õy l lng tớnh:
A. CO
3

2-
, CH
3
COO
-
C. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
-
4
NH
+
4
B. NH
+
4
, HCO
-
3
, CH
3
COO
-
D. ZnO, Al
2
O
3
, HCO

-
3,
H
2
O
Câu 17. Trong cỏc dung dch sau õy: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, Na
2
S cú bao nhiờu dung
dch cú pH > 7?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 18: Dd ca cỏc mui no sau õy cú mụi trng axit:
A. NH
4
Cl B. ZnCl
2
D. NH
4
HSO
4
D. Tt c A, B, C.

Cõu 19: Dd ca cỏc mui no sau õy cú mụi trng baz:
A. Na
2
CO
3
B. NaCl C. NaNO
3
D. (NH
4
)
2
SO
4

Cõu 20: Chn cõu tr li sai:
A. Giỏ tr [H
+
] tng thỡ axit tng, B. Giỏ tr pH tng thỡ axit tng,
C. Dd cú pH < 7: lm qu tớm hoỏ , D.dd cú pH > 7: lm phenolphtalein khụng mu thnh hng.
Cõu 21: Khi ho tan NaHCO
3
vo nc, thỡ dd thu c cú pH > 7 l vỡ:
A. Ion Na
+
c to bi baz mnh, B. Ion HCO
3
-
cho H
+
C. Ion HCO

3
-
nhn H
+
D. A v B
Cõu 22: Dóy cht no di õy cha tt c cỏc mui u b thu phõn khi tan trong nc:
A. Na
3
PO
4
,Ba(NO
3
)
2
, KCl B. Mg(NO
3
)
2
, Ba(NO
3
)
2
, NaNO
3
C. AlCl
3
, Na
3
PO
4

, K
2
SO
3
D. KI, K
2
SO
4
, K
3
PO
4
Cõu 23. Cho cỏc dung dch mui sau: NaNO
3
,K
2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
, cỏc dung dch cú pH < 7 l:
A. CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl

3
C. CuSO
4
, NaNO
3,
K
2
CO
3
B. K
2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
D. NaNO
3
FeCl
3,
AlCl
3
Cõu 24. Cho cỏc dung dch mui sau: NaNO
3
,K
2
CO
3
, CuSO

4
, FeCl
3
, AlCl
3
, dung dch cú pH > 7 l:
A. NaNO
3
B. K
2
CO
3
C. AlCl
3
,

D. CuSO
4
Cõu 25. Cho cỏc dung dch mui sau: NaNO
3
, K
2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3

, dd cú pH = 7 l:
A. NaNO
3
B. K
2
CO
3
C. AlCl
3
, D. CuSO
4
Câu 26. Hóy d oỏn hin tng xy ra khi thờm t t dung dch Na
2
CO
3
vo dung dch mui FeCl
3
?
A. Cú kt ta mu nõu . B. Cú cỏc bt khớ si lờn.
C. Cú kt ta mu lc nht. D. Đáp án khác.
Cõu 27: Dd X cú cha a mol Na
+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
v d mol SO
4
2-
. Biu thc no sau õy ỳng:

A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. Kt qu khỏc.
Câu 28. Có 3 dung dịch : NaOH, HCl, H
2
SO
4
(l). Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt đợc 3
dung dịch trên.
A. Na
2
CO
3
; B. CaCO
3
; C. Al ; D. Quỳ tím.
Cõu 29: Cú nm dd ng trong nm bỡnh mt nhón: CaCl
2
, MgCl
2
, FeCl
3
, FeCl
2
, NH
4
Cl. Dựng kim loi no
sau õy phõn bit nm dd trờn:
A. Mg B. Al C. Cu D. Na
Cõu 30: Th tớch dd HCl 0,2M cn trung ho 1 lit dd Ba(OH)
2
0,2M l:

A. 200 ml B. 500 ml C. 1000 ml D.2000 ml
Cõu 31: Dd X cú [OH
-
] = 10
-2
M, thỡ pH ca dd l:
A. pH = 2 B. pH = 12 C. pH = -2 D. pH = 0,2
Cõu 32: phn ng va vi 100 ml dd BaCl
2
2M cn phi dựng 500 ml dung dch Na
2
SO
4
vi

nng
bao nhiờu?
A. 0,1 M. B. 0,4 M. C. 1,4 M. D. 0,2 M.
2
Câu 33. Cho 10 ml dung dch hn hp HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M. Th tớch dung dch NaOH 1M cn trung
ho dung dch axit ó cho l:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
Câu 35. Th tớch dung dch HCl 0,3M cn trung ho 100ml dung dch hn hp NaOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,1M l:
A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml

Câu 36. Để trung hoà 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch
hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)
2
0,2M ?
A. 250ml. B. 500ml. C. 125ml D. 750ml
Câu 37. Cho 427,5 gam dd Ba(OH)
2
20% vào 200 gam dung dich H
2
SO
4
, lọc bỏ kết tủa. Để trung hoà
phần nớc lọc ngời ta phải dùng 125ml dd NaOH 25% ( d = 1,28g/ml). Nồng độ % của dung dịch H
2
SO
4
ban đầu là
A. 40%. B. 53%. C. 49%. D. 51%
Cõu 38: trung hũa ht 200 gam dung dch HX (X: F, Cl, Br, I) nng 14,6%. ngi ta phi dựng 250
ml dung dch NaOH 3,2M. Dung dch axit trờn l:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 39. Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe
2+
( 0,1 mol); Al
3+
(0,2 mol) và 2 anion là Cl

-
(x mol) ; SO
4
2-
(y
mol). Khi cô cạn dung dịch thu đợc 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lợt là
A. 0,3 và 0,25. B. 0,2 và 0,3. C. 0,4 và 0,2. D. 0,1 và 0,35.
Câu 40. Cho 10 ml dung dch hn hp HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M. Th tớch dung dch NaOH 1M cn trung
ho dung dch axit ó cho l:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
Câu 41. Để trung hoà 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch
hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)
2
0,2M ?
A. 250ml. B. 500ml. C. 125ml D. 750ml
Câu 42. Trộn 3 dung dịch : H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau đợc dung

dịch A. Lấy 30 ml dung dịch A cho tác dụng với một dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M để đ-
ợc dung dịch có pH = 2,0. Thể tích dung dịch B đã dùng là
A. 0,134 lít. B. 0,143 lít C. 0,0134 lít. 0,0143 lít.
Câu 43 . Cho m gam mt hn hp Na
2
CO
3
v Na
2
SO
3
tỏc dng ht vi dung dch H
2
SO
4
2M d thỡ thu
c 2,24 lit hn hp khớ (ktc) cú t khi i vi hiro l 27. Giỏ tr ca m l:
A. 1,16 gam. B. 11,6 gam. C. 6,11 gam. D. 61,1 gam.
Câu 44 : Cho dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ vào 250 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
aM và Na
2
SO
3

bM, thu
đợc 33,6 lít hỗn hợp CO
2
và SO
2
( đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch BaCl
2
d vào dung dịch A thu đợc
m gam kết tủa. m có giá trị là
A) 439,5g. B. 394,5g . C) 233g. D. 349,5g.
Cõu 45: Cho mt mu Na vo 500 ml dung dch HCl 1M, kt thỳc thớ nghim thu c 11,2 lớt khớ (ktc)
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đợc m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 29,25 gam B. 25,92 gam C.94,25g D. 49,25g
dung dịch - pH của dung dịch
các Phản ứng xảy ra trong dung dịch
Cõu 1: Cỏc cht no va tỏc dng vi dd HCl va tỏc dng vi dd NaOH:
3
A.Pb(OH)
2
, ZnO, Fe
2
O
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Na

2
CO
3
C. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
D. Na
2
HPO
4
, ZnO, Zn(OH)
2
Cõu 2: Nhng ion no sau õy cú th tn to trong cựng mt dd:
A. Na
+
, Mg
2+
, OH
-
, NO
3
-
B. Ag

+
, H
+
, Cl
-
, SO
4
2-
C. H
+
, NO
3
-
, Ca
2+
, CO
3
2-
D. OH
-
, Na
+
, Ba
2+
, Cl
-

Cõu 3 Ch ra phn ng sai:
A. Na
2

SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl B. FeS + ZnCl
2
ZnS + FeCl
2
C. 2HCl + Mg(OH)
2
MgCl
2
+ 2H
2
O D. FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
Cõu 4: Trong cỏc phn ng di õy, phn ng no H
2
O úng vai trũ l mt axit (theo Bronstet):
A. HCl + H
2
O H
3
O
+

+ Cl
-
. B. NH
3
+ H
2
O

NH
4
+
+ OH
-
C. CuSO
4
+ 5H
2
O CuSO
4
.5H
2
O D. HCO
3
-
+ H
2
O

H
3

O
+
+ CO
3
2-
Cõu 5: Ngi ta thng dựng phng phỏp no thu ly kt ta khi cho dd Na
2
SO
4
vo dd BaCl
2
:
A. Cụ cn B. Chng ct C. Lc D. Chit.
Cõu 6. Cho 4 dung dch trong sut, mi dung dch ch cha mt loi cation v mt loi anion. Cỏc loi ion
trong c 4 dung dch gm: Ba
2+
, Al
3+
, Na
+
, Ag
+
, CO
3
2-
, NO
3
-
, Cl
-

, SO
4
2-
.
4 dung dch l :
A. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
B. AgCl, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na

2
CO
3
C. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(CO
3
)
3
, Na
2
SO
4
D.Ag
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)

3
, NaNO
3
Câu 7. Cho phng trỡnh ion thu gn: H
+
+ OH
-
H
2
O. Phng trỡnh ion thu gn ó cho biu din bn
cht ca cỏc phn ng hoỏ hc no sau õy?
A. HCl + NaOH H
2
O + NaCl B. NaOH + NaHCO
3
H
2
O + Na
2
CO
3
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
2HCl + BaSO
4
D. A v B ỳng.

Cõu 8: Cú hin tng gỡ xy ra khi cho t t dd NH
3
n d vo dd AlCl
3
:
A. Lỳc u cú kt ta, sau ú kt ta tan ht,
B. Lỳc u cú kt ta, sau ú kt ta tan mt phn,
C. Cú kt ta D. Cú bt khớ,
Câu 9. Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO
4
)
2
. Hiện tợng quan sát đ-
ợc là
A. Sủi bọt khí. B. Vẩn đục. C. Sủi bọt khí và vẩn đục. D. Vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
Cõu 10. Cho cỏc dung dch nng 0,1M: NaCl, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, Na
2
SO
4
Sp xp cỏc dung dch theo kh nng dn in tng dn.

A. NaCl; Na
2
SO
4
; C
2
H
5
OH; CH
3
COOH; B. C
2
H
5
OH; CH
3
COOH; NaCl; Na
2
S

O
4
;
C. CH
3
COOH; NaCl; C
2
H
5
OH; Na

2
SO
4
; D. Na
2
SO
4
; NaCl; CH
3
COOH; C
2
H
5
OH
Câu 11 . Có 5 dung dịch loãng của các muối : NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
2
. Khi sục khí H
2
S qua
các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trờng hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cõu 12: Theo Bronstet, ion no sau õy l lng tớnh:

A. PO
4
3-
B. CO
3
2-
C. HSO
4
-
D. HCO
3

Câu 13. Theo nh ngha v axit - baz ca Bronstet cú bao nhiờu ion trong s cỏc ion sau õy l baz:
Na
+
, Cl
-
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
, NH
4
+

, S
2-
?
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Cõu 14. Theo nh ngha axit-baz ca Bronstet, cỏc cht v ion no sau õy l axit:
A. HSO
4
-,
NH
+
4
, CO
3
2-
B. NH
+
4
, HCO
-
3
, CH
3
COO
-
C. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
-

4
, NH
+
4
D. HSO
-
4
, NH
+
4
Cõu 15. Theo nh ngha axit-baz ca Bronstet, cỏc cht v ion no sau õy l baz:
A. CO
3
2-
, CH
3
COO
-
B. NH
+
4
, HCO
-
3
, CH
3
COO
-
4
C. ZnO, Al

2
O
3
, HSO
-
4
D. HSO
-
4
, NH
+
4
Cõu 16. Theo nh ngha axit-baz ca Bronstet, cỏc cht v ion no sau õy l lng tớnh:
A. CO
3
2-
, CH
3
COO
-
C. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
-
4
NH
+
4

B. NH
+
4
, HCO
-
3
, CH
3
COO
-
D. ZnO, Al
2
O
3
, HCO
-
3,
H
2
O
Câu 17. Trong cỏc dung dch sau õy: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4

, Na
2
S cú bao nhiờu dung
dch cú pH > 7?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 18: Dd ca cỏc mui no sau õy cú mụi trng axit:
A. NH
4
Cl B. ZnCl
2
D. NH
4
HSO
4
D. Tt c A, B, C.
Cõu 19: Dd ca cỏc mui no sau õy cú mụi trng baz:
A. Na
2
CO
3
B. NaCl C. NaNO
3
D. (NH
4
)
2
SO
4

Cõu 20: Chn cõu tr li sai:

A. Giỏ tr [H
+
] tng thỡ axit tng, B. Giỏ tr pH tng thỡ axit tng,
C. Dd cú pH < 7: lm qu tớm hoỏ , D.dd cú pH > 7: lm phenolphtalein khụng mu thnh hng.
Cõu 21: Khi ho tan NaHCO
3
vo nc, thỡ dd thu c cú pH > 7 l vỡ:
A. Ion Na
+
c to bi baz mnh, B. Ion HCO
3
-
cho H
+
C. Ion HCO
3
-
nhn H
+
D. A v B
Cõu 22: Dóy cht no di õy cha tt c cỏc mui u b thu phõn khi tan trong nc:
A. Na
3
PO
4
,Ba(NO
3
)
2
, KCl B. Mg(NO

3
)
2
, Ba(NO
3
)
2
, NaNO
3
C. AlCl
3
, Na
3
PO
4
, K
2
SO
3
D. KI, K
2
SO
4
, K
3
PO
4
Cõu 23. Cho cỏc dung dch mui sau: NaNO
3
,K

2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
, cỏc dung dch cú pH < 7 l:
A. CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
C. CuSO
4
, NaNO
3,
K
2
CO
3
B. K
2
CO
3
, CuSO
4

, FeCl
3
D. NaNO
3
FeCl
3,
AlCl
3
Cõu 24. Cho cỏc dung dch mui sau: NaNO
3
,K
2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
, dung dch cú pH > 7 l:
A. NaNO
3
B. K
2
CO
3
C. AlCl
3
,


D. CuSO
4
Cõu 25. Cho cỏc dung dch mui sau: NaNO
3
, K
2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
, dd cú pH = 7 l:
A. NaNO
3
B. K
2
CO
3
C. AlCl
3
, D. CuSO
4
Câu 26. Hóy d oỏn hin tng xy ra khi thờm t t dung dch Na
2
CO
3

vo dung dch mui FeCl
3
?
A. Cú kt ta mu nõu . B. Cú cỏc bt khớ si lờn.
C. Cú kt ta mu lc nht. D. Đáp án khác.
Cõu 27: Dd X cú cha a mol Na
+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
v d mol SO
4
2-
. Biu thc no sau õy ỳng:
A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. Kt qu khỏc.
Câu 28. Có 3 dung dịch : NaOH, HCl, H
2
SO
4
(l). Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt đợc 3
dung dịch trên.
A. Na
2
CO
3
; B. CaCO
3
; C. Al ; D. Quỳ tím.
Cõu 29: Cú nm dd ng trong nm bỡnh mt nhón: CaCl

2
, MgCl
2
, FeCl
3
, FeCl
2
, NH
4
Cl. Dựng kim loi no
sau õy phõn bit nm dd trờn:
A. Mg B. Al C. Cu D. Na
Cõu 30: Th tớch dd HCl 0,2M cn trung ho 1 lit dd Ba(OH)
2
0,2M l:
A. 200 ml B. 500 ml C. 1000 ml D.2000 ml
Cõu 31: Dd X cú [OH
-
] = 10
-2
M, thỡ pH ca dd l:
A. pH = 2 B. pH = 12 C. pH = -2 D. pH = 0,2
Cõu 32: phn ng va vi 100 ml dd BaCl
2
2M cn phi dựng 500 ml dung dch Na
2
SO
4
vi


nng
bao nhiờu?
A. 0,1 M. B. 0,4 M. C. 1,4 M. D. 0,2 M.
Câu 33. Cho 10 ml dung dch hn hp HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M. Th tớch dung dch NaOH 1M cn trung
ho dung dch axit ó cho l:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
5

×