Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TONG HOP ESTE VA CHAT BEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.52 KB, 5 trang )

Tµi liÖu luyÖn thi ®h-c® n¨m 2011 “Chuyªn ®Ò este & chÊt bÐo”
TỔNG HỢP ESTE VÀ CHẤT BÉO
Câu 1. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 2 este là đồng phân của nhau có cùng công thức phân
tử là C3H6O2?
A. AgNO3 trong NH3, đun nóng B. quỳ tím
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch NaHCO3
Câu 2. Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1,0M.
Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Hãy cho biết có bao nhiêu este thỏa mãn điều kiện đó?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 3. Cho 4,6 gam axit no đơn chức X tác dụng với 4,6 gam ancol no đơn chức Y thu được 4 gam este E. Đốt
cháy 1 mol E thu được 2 mol CO2. Hãy cho biết hiệu suất phản ứng este hoá.
A. 80%.
B. 50%
C. 75%
D. 66.667%
Câu 4. Thuỷ phân một este X có công thức phân tử C4H8O2 thu được axít Y và ancol Z, đem oxi hoá Z thì thu
được Y. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. HCOOCH3 .
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam
hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu
cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là.
A. metyl propionat
B. etyl propionat
C. isopropyl axetat


D. etyl axetat
Câu 6. Tính khối lượng ancol và axit ban đầu cần lấy để có thể điều chế được 86 gam polimetyl acrylat. Biết
hiệu suất este hóa và hiệu suất trùng hợp lần lượt là 62,5% và 80%.
A. 96 g và 216 g
B. 32 g và 72 g
C. 64 g và 144 g
D. 48 g và 108 g
Câu 7. Cho 0,1 mol axit đơn chức X phản ứng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu
suất 75%. Xác định tên gọi của este ?
A. Metyl fomat
B. Metyl axetat
C. metyl propionat
D. Etyl axetat
Câu 8. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?
A. CH2=CH-COO-CH3
B. H-COO-CH2-CH=CH2
C. CH3-COO-C(CH3) =CH2
D. H-COO-CH=CH-CH3
xt
xt
Câu 9. Cho sơ đồ sau: X + O2 → Y + H2O (1) và Y + X →
Z + H2O .Hãy cho biết X, Y có thể là
chất nào sau đây:
A. C2H5OH và CH3COOHB. CH3CHO và CH3COOH
D.C6H12O6 và CH3COOH
C. C2H5OH và CH3CHO
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 1,02 gam este Y đơn chức thu được 2,16 gam CO2 và 0,88gam H2O. Mặt khác, cho
5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là:


A. C3H7COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOC3H7
D. C2H5COOC2H5
Câu 11. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức
cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 12. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là?
A. Xà phòng hóa
B. Crackinh
C. Sự lên men.
D. Hiđrát hóa
Câu 13. Cho các chất sau : CH3-COOCH=CH2 ; CH2=CH-Cl ; CH3-CHCl2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ;
(CH3COO)2CH-CH3 ; CH3-CCl3 ; Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi đun nóng với dung dịch NaOH thu
được muối và anđehit ?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 14. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?
A. Axit axetic và ancol vinylic
B. Axit axetic và ancol etylic
C. Axit axetic và anđehit axetic
D. Axetic và ancol vinylic
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng
với NaOH dư thu được 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư thu
được 0,896 lít H2(đktc). Vậy công thức của este là :

A. H-COO-CH3
B. C2H5-COO-CH3
C. CH3-COO-C2H5
D. CH3-COO-CH3
Câu 16. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 41.67%
B. 75.0%
C. 60.0%
D. 62.5%
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn a gam este X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn a gam este X cần dùng 50 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C4H8O2
B.C2H4O2
C. C5H10O2
D. C3H6O2
1


Tài liệu luyện thi đh-cđ năm 2011 Chuyên đề este & chất béo
Cõu 18. x phũng húa 17,4 gam mt este no n chc cn dựng 300ml dung dch NaOH 0,5M, sau phn
ng thu c 12,3 gam mui. Hóy cho bit este ú cú bao nhiờu cụng thc cu to?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Cõu 19. un 12 g axit axetic vi mt lng d ancol etylic (cú axit H2SO4 c lm xỳc tỏc). n khi phn ng
dng li thu c 11g este. Hiu sut ca phn ng este húa l bao nhiờu?
A. 70%
B. 50%

C. 62,5%
D. 75%
Cõu 20. Mt este cú cụng thc phõn t l C4H6O2 khi thy phõn trong mụi trng axit thu c imetyl xeton.
Cụng thc cu to thu gn ca C4H6O2 l cụng thc no ?
A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH=CH-CH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH2=CH-COOCH3
Cõu 21. Mt este cú cụng thc phõn t l C4H8O2, khi thy phõn trong mụi trng axit thu c ancol
etylic,CTCT ca C4H8O2 l :
A. C3H7COOH
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Cõu 22. t chỏy a gam mt este to t axit no n chc mch h v mt ancol no n chc mch h cn
11,76 lớt O2 v thu c 9,408 lớt CO2 (th tớch cỏc khớ o ktc). Vy cụng thc phõn t ca este X l:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Cõu 23. Hn hp gm ancol n chc v axit n chc b este húa hon ton vi xỳc tỏc H2SO4 c thu c
mt este. t chỏy hon ton 0,11g este ny thỡ thu c 0,22 gam CO2 v 0,09g H2O . Vy cụng thc phõn
t ca ancol v axit l cụng thc no cho di õy?
A. C2H6O v CH2O2
B. C2H6O v C2H4O2 C. C2H6O v C3H6O2
D. CH4O v C2H4O2
Cõu 24. un núng este X n chc mch h vi NaOH thu c mui v ancol. t chỏy hon ton 0,1 mol X
cn 10,08 lớt O2 (ktc) v thu c 8,96 lớt CO2 (ktc). X khụng cú phn ng trỏng bc. Vy cụng thc ca X l :

A. CH3-COO-CH=CH2
B. CH3-COO-CH2CH=CH2
C. CH2=CH-COO-CH3

D. H-COO-CH2CH=CH2
Cõu 25. Dóy cht no sau õy c sp xp theo chiu nhit sụi ca cỏc cht tng dn?
A. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH B. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5
C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH D. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,
Cõu 26. t chỏy hon ton 9,44 gam hn hp X gm 2 este n chc mch h cn 12,096 lớt O2 thu c
10,304 lớt CO2 (th tớch cỏc khớ o ktc). un núng 47,2 gam hn hp X vi lng d NaOH thu c mt
ancol n chc v 38,2 gam hn hp 2 mui ca 2 axit n chc, k tip nhau trong dóy ng ng. Vy CT
ca 2 este l:
A. CH3COO-CH2-CH=CH2 v CH3-CH2-COO-CH2-CH=CH2
C. HCOOCH2CH3 v CH3COOCH2CH3
B. C2H3-COOCH3 v C3H5-COOCH3
D. HCOO-CH2-CH=CH2 v CH3COO-CH2-CH=CH2

Cõu 27. Este X khụng tỏc dng vi Na. X tỏc dng dd NaOH thu c mt ru duy nht l CH3OH v mui
natri aipat. CTPT ca X l.
A. C8H14O4
B. C4H6O4
C. C6H10O4
D. C10H18O4
Cõu 28. Thy phõn hon ton a gam este E (to t axit n chc X v glixerol) cn dựng va 100 gam dung
dch NaOH 12% thu c 20,4 gam mui v 9,2 gam ancol. Vy cụng thc ca E l:
A. (HCOO)2C3H5OH
B. (CH3COO)3C3H5 C. (HCOO)3C3H5
D. (CH2=CH-COO)3C3H5
Cõu 29. Cho 2 este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X thu đợc thể tích hơi đúng
bằng thể tích của 0,7 gam N2 ( đo ở cùng điều kiện). CTCT thu gọn của X, Y là:
A. CH2=CH-COOCH3 và CH3-COO-CH=CH2
B. C2H5COOCH3 v HCOOCH(CH3)2.
C. HCOO-C2H5 và CH3-COO-CH3
D. HCOOCH2CH2CH3 v CH3COOC2H5.

Cõu 30. t chỏy hon ton mt lng hn hp hai este n chc, mch h cn 3,976 lớt oxi (o diu kin
tiờu chun) thu c 6,38 g CO2. Cho lng este ny tỏc dng va vi KOH thu c hn hp hai ancol
k tip v 3,92 g mui ca mt axit hu c. Cụng thc cu to ca este trong hn hp u l:
A. C2H5COOCH3 v CH3COOC2H5
B. CH3COOC2H5 v C3H7OH
C. HCOOCH3 v C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3 v CH3COOC2H5
Cõu 31. Thy phõn hon ton este X cn dựng va 100 ml dung dch NaOH 1,8M, sau phn ng hon ton
thu c 14,76 gam mui ca mt axit hu c n chc v 5,52 gam ancol. Võy cụng thc ca X l :
A. (CH3COO)2C2H4
B. (CH3COO)3C3H5
C. CH3COOC2H5
D. (C2H3COO)2C2H4
Cõu 32. Cho 10,28 gam hn hp X gm 2 este tỏc dng va vi 100 ml dung dch NaOH 1M thu c 8,48
gam hn hp 2 mui ca 2 axit n chc k tip nhau trong dóy ng ng v 1 ancol n chc. Vy cụng
thc ca ancol thu c l:
A. CH3OH
B. CH3-CH2-CH2OH
C. CH3CH2OH
D. CH2=CH-CH2OH
Cõu 33. Thy phõn hon ton hn hp X gm 2 este n chc A, B cn dựng 100 ml dung dch NaOH 1M thu
2


Tài liệu luyện thi đh-cđ năm 2011 Chuyên đề este & chất béo
c 6,8 gam mui duy nht v 4,04 gam hn hp 2 ancol l ng ng liờn tip nhau. Cụng thc cu to
ca 2 este l:
A. C2H3COOCH3 v C2H3COOC2H5
B. CH3COOCH3 v CH3COOC2H5
C. HCOOCH3 v HCOOC2H5

D. HCOOC2H5 v HCOOC3H7
Cõu 34. Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn chức là đồng phân của nhau có tỷ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác
dụng với 2 lít dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu đợc, ta đợc 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu
gọn của 2 este là :
A. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5
B. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3
C. C2H5 COO-CH3 và CH3COO- C2H5
D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3
Cõu 35. Cho 2 cht hu X, Y mch thng (cha C, H, O) tỏc dng va vi 8,0 gam NaOH thu c mt
ancol v hn hp 2 mui ca 2 axit hu c n chc k tip nhau trong dóy ng ng. Lng ancol thu
c cho tỏc dng vi Na d to ra 2,24 lớt H2 (ktc). Hóy cho bit kt lun no sau õy ỳng?
A. X gm 2 este

B. X gm 1 este v 1ancol.

C. X gm 1 este v mt axit

D. X gm 1 axit v 1ancol.

Cõu 36. t chỏy hon ton hn hp X gm 2 este no n chc ta thu c 1,8g H2O. Thy phõn hon ton
hn hp 2 este trờn ta thu c hn hp Y gm mt ancol v hn hp 2 axit. Nu t chỏy 1/2 hn hp Y thỡ
th tớch CO2 thu c ktc l:
A. 1,12lớt
B. 2,24lớt
C. 3,36lớt
D. 4,48lớt
Cõu 37. t chỏy hon ton 0,1 mol hn hp X gm 2 este to t cựng mt ancol vi 2 axit n chc k tip
nhau trong dóy ng ng thu c 0,26 mol CO2. Vy 2 este trong hn hp X l:
A. metyl axetat v metyl propionat.
B. etyl axetat v etyl propionat.

C. etyl fomiat v etyl axetat
D. metyl fomiat v metyl axetat
Cõu 38. Este X to t 2 axit no, n chc X1, X2 v glixerol. X khụng tỏc dng vi Na. un núng X vi dung
dch NaOH thu c 9,2 gam glixerol v 27,4 gam hn hp 2 mui. Vy cụng thc ca 2 axit l:
A. CH3COOH v C2H5COOH
B. HCOOH v C3H7COOH
C. HCOOH v C2H5COOH
D. HCOOH v CH3COOH
Cõu 39. Trong thnh phn ca mt s du pha sn cú este ca glixerol vi cỏc axit khụng no C17H33COOH
(axit oleic), C17H31COOH (axit linoleic). Hóy cho bit cú th to ra c bao nhiờu loi este cha 3 nhúm
chc este ca glixerol vi c gc 2 axit trờn?
A. 2
B. 6
C. 4
D. 5
Cõu 40. un núng m gam hn hp gm 2 este ca cựng mt axit v 2 ancol n chc k tip nhau trong dóy
ng ng trong dung dch KOH (va ) thu c m gam mui. Vy cụng thc ca 2 ancol l:
A. CH3OH v C2H5OH
B. C3H5OH v C4H7OH
C. C3H7OH v C4H9OH
D. C2H5OH v C3H7OH
Cõu 41. Cht A l este ca glixerin vi axit cacboxylic n chc mch h A1. un núng 5,45g A vi NaOH
cho ti phn ng hon ton thu c 6,15g mui. S mol ca A l:
A. 0,03
B. 0,025
C. 0,015
D. 0,02
Cõu 42. t chỏy hon ton 0,1 mol hh X gm 2 este to t mt axit n chc vi 2 ancol n chc k tip
nhau trong dóy ng ng thu c 0,26 mol CO2. Mt khỏc, un núng 15,0 gam X trong 200 ml dd NaOH
0,5M, sau phn ng cụ cn thu c bao nhiờu gam cht rn khan?

A. 8,2 gam
B. 9,4 gam
C. 6,8 gam
D. 7,2 gam
Cõu 43. X phũng húa a gam triglixerit (X) bng mt lng va NaOH thu c 0,5 mol glixerol v 459
gam x phũng. Tớnh a?
A. 445 gam
B. 442 gam
C. 444 gam
D. 443 gam .
Cõu 44. Khi un núng glixerol vi hn hp 2 axit bộo C17H35COOH v C17H33COOH thu cht bộo cú thnh
phn cha hai gc axit ca 2 axit trờn . s cụng thc cu to cú th cú ca cht bộo l:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cõu 45. Thy phõn hon ton cht bộo X trong NaOH thu c 46 gam glixerol v hn hp gm 2 mui ca 2
axit bộo l stearic v oleic cú t l mol 1 : 2. Tớnh khi lng mui thu c?
A. 458 gam
B. 457 gam
C. 459 gam
D. 456 gam
Cõu 46. X phũng húa hn hp X gm 2 triglixerit cú t l mol 1: 1 thu c glixerol v hn hp 2 mui ca 2
axit bộo cú s mol bng nhau. Hóy cho bit cú bao nhiờu cp triglixerit tha món?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Cõu 47. Khi lng glixerol thu c ch un núng 2,225 kg cht bộo (loi glixerol tristearat) cú cha 20% tp
cht vi dung dch NaOH (coi nh phn ng xy ra hon ton) l bao nhiờu kg?

A. 0,89kg
B. 1,78kg
C. 1,84kg
D. 0,184kg
Cõu 48. bin mt s du thnh m rn, hoc b nhõn to ngi ta thc hin quỏ trỡnh no sau õy?
A. Lm lnh

B. X phũng húa.

C. Hiro húa (cú xỳc tỏc Ni)

D. Cụ cn nhit cao.
3


Tµi liÖu luyÖn thi ®h-c® n¨m 2011 “Chuyªn ®Ò este & chÊt bÐo”
Câu 49. Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản
ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 61,2 kg
B. 12,24 kg
C. 183,6 kg
D.122,4 kg
Câu 50. Từ 2 axit béo là axit stearic, axit panmitic và glixrol có thể tạo được bao nhiêu triglixerit?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 51. Xà phòng hóa một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối là natri oleat, natri panmitat có tỷ lệ
mol 1: 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2

B. 4
C. 1
D. 3
Câu 52. Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy
cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 53. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH
B. C17H33COOH và C15H31COOH
C. C17H31COOH và C17H33COOH
D. C17H33COOH và C17H35COOH
Câu 55. Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit.Đó là số mg KOH cần
dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo (nói gọn là trung hòa 1 gam chất béo). Tính chỉ số
axit của một chất béo biết rằng để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 56. Trong các công thức sau , công thức nào là của chất béo:
A. C3H5(COOC17H35)3
B. C3H5(COOC15H31)3
C. C3H5(OCOC4H9)3
D. C3H5(OCOC17H33)3
Câu 57. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 18,24 gam
B. 18,38 gam

C. 17,80 gam
D. 16,68 gam

4


Tµi liÖu luyÖn thi ®h-c® n¨m 2011 “Chuyªn ®Ò este & chÊt bÐo”
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~

16. ; / = ~

31. ; / = ~

46. ; / = ~

02. ; / = ~

17. ; / = ~

32. ; / = ~

47. ; / = ~

03. ; / = ~


18. ; / = ~

33. ; / = ~

48. ; / = ~

04. ; / = ~

19. ; / = ~

34. ; / = ~

49. ; / =

05. ; / = ~

20. ; / = ~

35. ; / = ~

50. ; / = ~

06. ; / = ~

21. ; / = ~

36. ; / = ~

51. ; / = ~


07. ; / = ~

22. ; / = ~

37. ; / = ~

52. ; / = ~

08. ; / = ~

23. ; / = ~

38. ; / = ~

53. ; / = ~

09. ; / =

24. ; / = ~

39. ; / = ~

54. ; / = ~

10. ; / = ~

25. ; / = ~

40. ; / = ~


55. ; / = ~

11. ; / = ~

26. ; / = ~

41. ; / = ~

56. ; / = ~

12. ; / = ~

27. ; / = ~

42. ; / = ~

57. ; / = ~

13. ; / = ~

28. ; / = ~

43. ; / =

14. ; / = ~

29. ; / = ~

44. ; / = ~


15. ; / = ~
30. ; / = ~
45. ; / = ~
Đáp án mã đề: 140
01. D; 02. A; 03. B; 04. A; 05. D; 06. A; 07. B; 08. C; 09. C; 10. B; 11. C; 12. A; 13. A; 14. A; 15. B;
16. B; 17. A; 18. B; 19. A; 20. B; 21. A; 22. C; 23. D; 24. B; 25. C; 26. C; 27. D; 28. C; 29. C; 30. C;
31. A; 32. A; 33. A; 34. B; 35. A; 36. B; 37. D; 38. B; 39. C; 40. A; 41. C; 42. C; 43. C; 44. A; 45. B;
46. A; 47. B; 48. C; 49. A; 50. D; 51. B; 52. B; 53. C; 54. D; 55. A; 56. C; 57. B;

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×