KIỂM TRA CHƯƠNG III
Phân môn : Hình học
Thời gian : 45 phút
Đề 1 :
Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau
1/ Cho hình vẽ biết AD là đường kính của đường tròn (O)
·
ACB
= 50
0
. Số đo góc x bằng :
A. 50
0
B. 45
0
C. 40
0
D. 30
0
1/ Cho hình vẽ, nếu
·
ABO
= 25
0
thì
·
TAB
bằng :
A. 130
0
B. 65
0
C. 70
0
D. 42
0
3/ Cho đường tròn (O ; R) sđ
¼
MmN
= 120
0
.
Diện tích hình quạt tròn OmmN bằng
A.
2 R
3
π
B.
2
R
6
π
C.
2
R
4
π
D.
2
R
3
π
Câu 2 : Cho hình vẽ ta có đường tròn tâm O đường kính AB = 3cm,
·
CAB
= 30
0
a/ Tính độ dài
¼
BmD
b/ Tính diện tích hình quạt tròn ObmD
Câu 3 : Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN
của đường tròn đó. Gọi I là trung điểm MN.
a/ Chứng minh 5 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường tròn .
b/ Nếu AB = OB thì tứ giác là hình gì ? Tại sao ?
c/ Tính diện tích hình tròn và độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC theo R (O)
khi AB = R
-----HẾT----
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Phân môn : Hình học
Thời gian : 45 phút
Đề 2 :
Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau
1/ Cho hình vẽ biết AD là đường kính của đường tròn (O)
·
ACB
= 50
0
. Số đo góc x bằng :
A. 50
0
B. 45
0
C. 40
0
D. 30
0
1/ Cho hình vẽ, nếu
·
ABO
= 25
0
thì
·
TAB
bằng :
A. 130
0
B. 65
0
C. 70
0
D. 42
0
3/ Cho đường tròn (O ; R) sđ
¼
MmN
= 120
0
.
Diện tích hình quạt tròn OmmN bằng
A.
2 R
3
π
B.
2
R
6
π
C.
2
R
4
π
D.
2
R
3
π
Câu 2 : Cho đường tròn tâm O bán kính R = 3cm.
a/ Hãy tính góc AOB, biết độ dài cung AmB tương ứng là
4
3
π
cm .
b/ Tính diện tích hình quạt tròn OAmB .
Câu 3 : Cho tam giác ABC (AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O) các đường cao AG, BE,
CF gặp nhau tại H.
a/ Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp xác đònh tâm I của đường tròn ngoại tiếp đó.
b/ Chứng minh GE là tiếp tuyến của đường tròn (I)
c/ Cho bán kính đường tròn (I) là 2 cm.
·
0
BAC 50=
. Tính độ dài
¼
FHE
của đường tròn (I) và
diện tích hình quạt tròn IFHE
-----Hết-----