Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

đề kiểm tra tin học khối 3,4,5 theo thông tư 22. Ma trận đề và bảng tham chiếu kiến thức.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.88 KB, 20 trang )

BẢNG THAM CHIẾU TIN HỌC KHỐI 3 NĂM HỌC 2016-2017
Nội dung kiến
thức
1. Phần mềm đồ
họa: Sao chép
màu từ màu có
sẵn.

2. Soạn thảo văn
bản Tiếng Việt
đơn giản.

3. Phần mềm học
tập: Cùng học
tốn lớp 3.

Mức độ 1
(Nhận biết)
- Nêu được cơng cụ sao
chép màu. A1.
- Phát biểu được các
bước sao chép màu.
- Nhận biết được công
cụ đường cong. A2.

Mức độ 2
(Thông hiểu)
- So sánh được hai bước sao
chép màu sử dụng ô trung gian.
Là ô hiển thị màu vẽ hoặc màu
nền.


- So sánh được sự khác nhau
giữa kiểu sao chép: Sao chép
nội dung và sao chép thuộc
tính.
- Nêu được các bước để vẽ một
đường cong.
- Nêu được các thành
- Giải thích được một số tình
phần giao diện phần
huống đơn giản khơng gõ được
mềm soạn thảo văn bản. chữ hoặc dấu Tiếng Việt như
A3.
mong muốn. A7.
- Nêu được tác dụng của
các phím CapsLock,
Shift, Delete,
Backspace. A8.
- Nêu được cách gõ có
dấu tiếng việt ở chế độ
Telex hoặc Vini.A6.
- Thực hiện được các
- Nêu được trình tự các bước
thao tác đóng mở phần cần tiến hành để thực hiện một
mềm học toán.
phép toán hoặc xem kết quả.
A5.
- Nắm bắt được các nút lệnh.
A9.

Mức độ 3

(Vận dụng)
- Thực hiện được việc
tơ màu cho một hình
vẽ dựa trên màu đã có
của một hình khác.

Mức độ 4
(Vận dụng cao)

- Gõ và sữa được
những từ Tiếng Việt
tại những vị trị mong
muốn nhờ các phím
định vị con trỏ soạn
thảo và các phím điều
khiển khác.A4

- Gõ và sữa được
những văn bản
Tiếng Việt ngắn
như: Bài thơ, bài
hát hoặc một
đoạn văn. B1

- Sử dụng phần mềm
để thực hiện được các
phép tính lớp 3 theo
yêu cầu.



PHỊNG GD&ĐT KRƠNG NĂNG

ĐỀ THI TIN HỌC HK II LỚP 3

TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN BÉ

THỜI GIAN: 40 PHÚT
NĂM HỌC 2016-2017

Họ và tên:…………………………….
Lớp: ………

Điể
m

Nhận xét của giáo viên

I. Phần lý thuyết (Trắc nghiệm): Em hãy khoanh vào đáp án đúng (5 điểm)
Câu A1: (0,5 điểm) Công cụ sao chép màu từ màu có sẵn là:
A.

.

B.

C.

D.

Câu A2: (0,5 điểm)Cơng cụ vẽ đường cong:

A. Công cụ

C. Công cụ

B. Công cụ

D. Công cụ


Câu A3: (0,5 điểm) Biểu tượng của chương trình soạn thảo văn bản Word:
A.

C.

B.

D.

Câu A4: (0,5 điểm) Để xoá chữ
A. Caps Lock

B. Delete

"n" trong hình bên em sử dụng phím nào?
C. Backspace

D. Enter

Câu A5: (0,5 điểm) Trong phần mềm cùng học tốn 3 nếu muốn máy tính trợ giúp em nháy
chuột vào nút nào?

A.

B.

C.

D.
Câu A6: (0,5 điểm) Quy tắc gõ chữ có dấu là?
A. Gõ dấu trước, gõ chữ trong từ sau.

B. Gõ chữ trong từ trước, gõ dấu sau.

C. Gõ từ và dấu cùng lúc.

D. Gõ từ phải qua trái của từ cần gõ.

Câu A7: (0,5 điểm)Hãy chỉ ra câu phát biểu sai trong các câu dưới đây


A. Phím Caps Lock dùng để bật hoặc tắt đèn Caps Lock
B. Nếu đèn Caps Lock bật thì ta sẽ gõ được chữ hoa
C. Nếu nhấn kèm phím Shift thì ta sẽ gõ được chữ hoa
D. Nếu đèn Caps Lock bật thì ta sẽ gõ được chữ hoa mỗi khi nhấn kèm phím Shift

Câu A.8 (0,5 điểm) Để gõ chữ hoa em sử dụng phím nào sau đây.
A. Phím Caps Lock.

B. Phím Backspace.

C. Phím Enter.


D. Phím Ctrl.

Câu A.9 (1 điểm) Hãy nối cột A tương ứng với cột B.

C

t
A

Cột B

Thoát
về màn
hình
chính


Làm lại

Tiếp
tục
Kiểm
tra
II. Phần thực hành (5 điểm)
Câu B1: Em hãy gõ đoạn văn sau:
Bài 1: Em hãy soạn thảo đoạn thơ giống như sau:
DỊNG SƠNG MẶC ÁO

Dịng sơng mới điệu làm sao

Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao la
Áo xanh sông mặc như là mới may
Chiều thu thơ thẩn áng mây
Cài lên màu áo hay hay nắng vàng
Rèm thêu trước ngướcc vầng trăng


Trên nền nhung tím trăm ngàn sao len
Khuya rồi sơng mặc áo đen
Nếp trong rừng bưởi lặng yên đôi bờ.
NGUYỄN TRỌNG TẠO

MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 3 CUỐI NĂM
Mạch kiến thức, kĩ
năng
1. Phần mềm đồ hoạ: Sao
chép màu từ màu có sẵn
2. Soạn thảo văn bản tiếng
Việt đơn giản
3. Phần mềm học tập: Học
toán lớp 3

Tổng

Số câu và số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Tỷ lệ theo
mức

Mức 1

Mức 2

TL/
TH

TN

5
2.5
25%
25%

TL/
TH

TN

2
1.0

3
1,5

Mức 3

1
0,5
2
1,5
0
0%

TL/
TH

TN

TL/
TH

TN

1
0,5

3
2.0
20%
20%


0
0%

Tổng điểm và
tỷ lệ %

Mức 4

1
5.0

1
0.5
5%
5%

0

0

0%

0%

1
5.0
50%
50%

Tổng

2
1.0
6
7.5
2
1.5
10
10.0
100%

TL
10%
75%
15%

100%


BẢNG THAM CHIẾU MÔN TIN HỌC KHỐI 4 CUỐI NĂM 2016-2017
Nội dung
Mức độ 1
kiến thức
(Nhận biết)
1. Soạn thảo - Nhận biết
văn bản.
được: Các nút
lệnh căn lề cho
văn bản, định
dạng văn bản
(thay đổi cở

chữ, phông chữ,
chữ đậm, chữ
nghiêng).
A2.A5
- Nhận biết
được nút lệnh
sao chép và dán
văn bản.A3
2. Thế giới
- Nhận biết
Logo của
được các thành

Mức độ 2
(Thơng hiểu)
- Giải thích
được các nút
lệnh căn lề.
- Hiểu được
cách chọn cỡ
chữ và phông
chữ.
- Sao chép được
một đoạn văn
bản.A7

Mức độ 3
(Vận dụng)
- Soạn thảo
được đoạn văn

bản ngắn, căn lề
định dạng văn
bản theo hướng
dẫn.

Mức độ 4
(Vận dụng cao)
- Soạn thảo
được đoạn văn
bản theo mẫu
hoặc theo yêu
cầu. B2

- Giải thích
được các câu

- Tạo được các
lệnh vẽ theo

- Tạo được các
lệnh vẽ hình


em.
- Thực hiện
các lệnh
tuần tự.
- Thực hiện
các lệnh lặp.


phần của phần
mềm.
- Nêu được tác
dụng và viết
đúng cú pháp
các câu lệnh
điều khiển rùa
di chuyển tiến,
lùi, rẽ trái, phải,
nhấc bút, hạ
bút, ẩn và hiện
rùa.A1
- Phát biểu
được cú pháp
hoạt động của
câu lệnh lặp
trong lập trình
logo.

lệnh, nhóm lệnh
điều khiển chú
rùa đi.A4
- Thực hiện
nhập đúng cú
pháp câu lệnh
lặp và giải thích
được các hoạt
động của câu
lệnh lặp đã viết
trong tình

huống cụ
thể.A6

PHỊNG GD&ĐT KRƠNG NĂNG
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN BÉ

hình mẫu bằng
cách kết hợp
các câu lệnh:
Câu lệnh đơn,
câu lệnh lặp, và
câu lệnh tạm
dừng chương
trình. B1.
- Tạo được các
lệnh vẽ hình
theo mẫu bằng
cách kết hợp
các lệnh: Câu
lệnh đơn, câu
lệnh lặp và câu
lệnh tạm dừng
chương trình.

mới hoặc vẽ
theo yêu cầu
bằng cách lựa
chọn và thực
hiện một cách
tuần tự các câu

lệnh điều khiển
chú rùa đi và
đổi hướng đi.

ĐỀ THI TIN HỌC HK II LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
NĂM HỌC 2016-2017

Họ và tên:…………………………….
Lớp: ………


Điể
m

Nhận xét

I. Phần lý thuyết (Trắc nghiệm): Em hãy khoanh vào đáp án đúng (5 điểm)

Câu A1: Lệnh nào sau đây viết đúng?
A. FD 100. RT 90

B.

RT 90. FD 100

C. FD 100 RT 90

D. FD100RT90
Câu A2: Chỉ nút lệnh chọn phông chữ trong các nút lệnh sau?

A.

B.

C.

D.

Câu A3: Tổ hợp phím Ctrl + C tương ứng với nút lệnh nào sau đây?
A.

B.

C.

Câu A4: Dòng lệnh dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
a. repeat 4 [FD 100 RT 90]
B. repeat 4 [FD 100RT 90]
C. repeat4 [FD 100, RT 90]

D.


D. repear 4 [FD 100. RT 90]
Câu A5: Em hãy chỉ ra nút lệnh dùng để căn lề đều hai bên cho văn bản?

A.

B.


C.

D.
Câu A6: Rùa sẽ vẽ hình nào sau đây khi em gõ lệnh:
Repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]

A.

B.

C.

.

D.

Câu A7: (2đ) Nêu các bước thực hiện sao chép văn bản?
..........................................................................................................
..........................................................................................................


..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
II. Phần thực hành (5 điểm)
Câu B1: Em hãy khởi động phần mềm Logo và sử dụng câu lệnh lặp “REPEAT” để viết câu
lệnh vẽ hình vng sau. (3 điểm)

Câu B2: Em hãy dùng phần mềm Word để gõ bài thơ sau. Trình bày tên bài thơ là chữ đậm, các
câu thơ là chữ nghiêng: (2 điểm)

Đưa cơm cho mẹ đi cày

Mặt trời soi rực rỡ
Gió lùa tóc em bay
Giỏ cơm trên tay
Em đi đưa cơm cho mẹ em đi cày


Mẹ ơi, mẹ nghỉ tay
Trời trưa vừa trịn bóng
Mẹ ăn cơm cho nóng
Mà để trâu cho con chăn
Sáng tác: Hàn Ngọc Bích

MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 4 CUỐI NĂM
Mạch kiến thức, kĩ
năng
1. Soạn thảo văn bản:
Định dạng phơng chữ và
sao chép văn bản
2. Lập trình Logo: Vẽ
hình thơng qua các lệnh
điều khiển tuần tự
3. Lập trình Logo: Vẽ
hình thơng qua các lệnh
điều khiển lặp

Tổng

Số

câu và
số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm

Mức 1
TL/
TH

TN
3

Mức 2
TL/
TH


TN

Mức 3
TN

TL/
TH

T
N

1

1.5

Tổng điểm
và tỷ lệ %

Mức 4
TL/
TH

Tổng

TL

1

5


1

2.

2.0

0

1
0.5
2

1

1.0

5.5
1

2

0.5

5%

3
3.

4.0


0

3

3

1

1

9

2.0

3.0

3.

2.

10.0

0

55%

0

40%


100
%


Tỷ lệ
%
Tỷ lệ
theo
mức

20%
20%

30%
30%

30%
30%

20%

100
%

20%

BẢNG THAM CHIẾU TIN HỌC LỚP 5 CUỐI NĂM 2016-2017
Nội dung
kiến thức


Mức độ 1
(Nhận biết)

Mức độ 2
(Thông hiểu)

Mức độ 3
(Vận dụng)

1.Kĩ năng gõ
văn bản
bằng phương
pháp 10
ngón.

- Nhận biết được
các thành phần của
một văn bản soạn
thảo bao gồm từ
soạn thảo, câu, đoạn
văn bản.A7

- Sử dụng được phần
mềm Mario để luyện
gõ phím và tự đánh
giá kĩ năng gõ bàn
phím.

- Thực hiện

thành thạo các
kĩ năng gõ bàn
phím bằng
phương pháp
gõ 10 ngón.

- Đưa ra được ví dụ
minh họa tác dụng

- Tạo được
bảng dưới sự

2. Soạn thảo - Thực hiện các
văn bản: Tạo bước tạo bảng và

Mức độ 4
(Vận dụng
cao)
- Thực hiện
thành thạo các
kĩ năng gõ
phím bằng
phương pháp
10 ngón để gõ
các dịng văn
bản trên phần
mềm soạn
thảo văn bản.
- Tạo được
bảng theo



bảng, chỉnh
sửa cấu trúc
và căn lề
trong bảng.

3. Soạn thảo
văn bản:
Chèn hình
ảnh vào văn
bản.

4. Lập trình
Logo:
Vẽ hình
bằng vịng
lặp lồng
nhau.

nhập dữ liệu vào
bảng.
- Thực hiện được
các thao tác thay đổi
độ rộng của hàng,
cột, thêm hàng, xóa
hàng.A1
- Thực hiện các thao
tác căn lề cho văn
bản trong ô của

bảng.

của bảng trong thực
tế.
- Đưa ra được các ví
dụ minh họa cần thiết
phải căn lề, thay đổi
độ rộng cột, thêm
hàng, xóa hàng.
- Giải thích được các
tình huống tạo bảng,
căn lề trong bảng và
sửa cấu trúc của
bảng.
- Thực hiện được
- Đưa ra được ví dụ
các bước chèn hình minh họa lợi ích của
ảnh vào văn bản.A2 việc chèn hình ảnh
- Chỉ ra được một
vào văn bản.
hình ảnh ở trong
- Giải thích được các
trạng thái được chọn tình huống chèn hình
hay khơng được
ảnh vào văn bản.
chọn.
- Thực hiện được
thao tác chọn và xóa
hình ảnh đã chọn.
- Nhập đúng cú

- Giải thích được hoạt
pháp câu lệnh lặp
động của câu lệnh lặp
lồng nhau và phát
lồng nhau trong
biểu được hoạt động những tình huống cụ
của câu lệnh lặp
thể.
lồng nhau.A6

hướng dẫn, căn
lề nội dung
trong ô và thay
đổi độ rộng của
cột một cách
phù hợp, thềm
và xóa hàng
khi cần thiết.

mẫu hoặc
theo yêu cầu,
căn lề nội
dung trong ơ
và thay đổi độ
rộng của một
cột, thêm và
xóa hàng khi
cần thiết.B1

- Chèn được

hình ảnh vào vị
trí mong
muốntheo
hướng dẫn
hoặc theo u
vầu.

-Chèn được
hình ảnh vào
vị trí mong
muốn theo
u cầu và
thay đổi kích
thước, di
chuyển hình
ảnh một cách
hợp lí.

-Tạo được các
lệnh Logo để
vẽ hình quen
thuộc bằng
cách kết hợp
các lệnh lặp
lồng nhau với
câu lệnh tạm
dừng thực hiện
chương trình.

- Tạo được

các lệnh Logo
để vẽ được
hình theo u
cầu, trong đó
sử dụng lệnh
lặp lồng nhau.


5. Lập trình
Logo:
Thực hiện
được các thủ
tục.

- Tạo và thực hiện
được một thủ tục
của Logo trong bộ
nhớ máy tính.
- Thực hiện lưu một
thủ tục vào bộ nhớ,
lưu các thủ tục vào
trong một tệp.A8
- Thực hiện được
việc nạp một tệp
vào bộ nhớ để làm
việc và có thể xem,
chỉnh sửa các câu
lệnh trong thủ tục .
6. Lập trình - Tạo được các câu
Logo:

lệnh thay đổi màu
Tạo hình
và nét bút.A3
mẫu trang trí - Phát biểu đúng cú
và viết chữ
pháp của câu lệnh
và làm tính. Labell, Print và
Showw.A4
- Thực hiện thiết lập
được phông chữ và
cỡ chữ.
- Thực hiện được
các lệnh hiển thị
trên màn hình kết
quả của phép tính.

- Giải thích được một
thủ tục trong Logo
tương tự như một
cơng việc nào đó
trong cuộc sống hằng
ngày.
- Giải thích được các
tình huống tạo thủ
tục, lưu thủ tục vào
bộ nhớ, lưu các thủ
tục vào tệp, nạp các
thủ tục từ tệp và thực
hiện thủ tục.


- Tạo được các
lệnh Logo,
trong đó có tạo
ra và sử dụng
thủ tục để vẽ
hình quen
thuộc theo yêu
cầu.A5

- Tạo được
các lệnh
Logo, trong
đó có sử dụng
thủ tục để vẽ
hình theo u
cầu. B2

- Giải thích được các
tình huống tạo thủ tục
để vẽ các hình trang
trí.
- Giải thích được
chương trình Logo
thực hiện việc viết
chữ lên màn hình
theo hướng bất kì
bằng cách kết hợp
câu lệnh LABELL
với câu lệnh quay
trái, phải.

- So sánh được lệnh
PRINT và SHOW.

- Tạo được
lệnh trong
Logo để vẽ các
hình trang trí
và viết chữ
theo u cầu .
- Tạo được
lệnh để hiển thị
lên màn hình
kết quả của các
phép tính đơn
giản.

- Tạo được
lệnh Logo để
vẽ hình mẫu
trang trí, viết
chữ và làm
tính.


Điể
m

PHỊNG GD&ĐT KRƠNG NĂNG
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN BÉ


Lời phê của giáo viên

ĐỀ THI TIN HỌC HK II LỚP 5
THỜI GIAN: 40 PHÚT
NĂM HỌC 2016-201

tên:………………………………….
Lớp………

I. Phần lý thuyết (Trắc nghiệm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (4 điểm)


Câu A1: (0.5 điểm) Để xóa hàng trên bảng ta đặt con trỏ soạn thảo vào hàng cần xóa. Sau đó
chọn?
A. Table  Insert  Table

B. Table  Delete  Rows

C. Table  Insert  Delete

D. Table  Delete  Columns

Câu A2: (0.5 điểm) Để chèn 1 tệp hình vẽ vào văn bản ta đặt con trỏ đến vị trí muốn chèn. Sau
đó ta chọn ?
A. Insert  Picture  From File …

B. Insert  Table  Clip Art …

C. Insert  Table  From File …


D. Inser  Prom File  Picture

Câu A3: (0.5 điểm) Bạn Lan muốn thay đổi màu bút của Rùa. Em hãy giúp Lan chọn cách
thực hiện đúng ?
A. Chọn Set PenColor, chọn màu rồi nháy OK.
B. Sử dụng lệnh SETPENCOLOR k, trong đó k lấy giá trị từ 0 đến 15
C. Sử dụng lệnh SETPENSIZE [m n], trong đó n, m lấy giá trị từ 0 đến 15
D. Chọn Set PenSize, chọn màu rồi nháy OK.
Câu A4: (0.5 điểm) Trong các câu lệnh viết chữ lên màn hình sau, câu lệnh nào viết đúng ?
A. LABEL “Ban co khoe khong

B. LABEL {Ban co khoe khong}

C. LABEL [Ban co khoe khong]

D. LABEL (Ban co khoe khong)

Câu A5:(1.5 điểm) Em hãy chọn đáp án thích hợp để hồn thành thủ tục vẽ “Hình tam giác” sau đây:
………….. tamgiac
Repeat 3 [fd 100 …………..]
…………..


Câu A6 : (0.5 điểm) Câu lệnh nào sau đây là đúng:
A. REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
B. REPEAT2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
C. REPEAT 2 [FD 100 RT90 FD 50 RT 90]
D. REPEAT 2 [FD 100 RT 90. FD 50 RT 90]
Câu A7: (0.5 điểm) Khi thực hiện gõ em lấy hàng phím nào làm chuẩn?
A. Hàng phím trên.

B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím dưới.
D. Hàng phím số.
Câu A8: (0.5 điểm)Để lưu một thủ tục trong một tệp là dùng lệnh nào?
A. LABELL “thutuc.lgo
B. SAVE “thutuc.lgo
C. PRINT “thutuc.lgo
D. SHOW “thutuc.lgo
II. Phần thực hành (6 điểm)
Câu B1: Soạn thảo văn bản theo mẫu (3 điểm)
Tên bài thơ

Tác giả

Ánh Trăng

Nguyễn Duy

Sáng tác
1978


Sang Thu

Hữu Thỉnh

1977

Câu B2: Sử dụng phần mềm Logo để vẽ hình trang trí sau. (3 điểm)
(Gợi ý: hình được trang trí từ một hình lục giác)


MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ II
Mạch kiến thức, kĩ
năng
1. Kĩ năng gõ văn bản
bằng phương pháp 10
ngón
2. Soạn thảo văn bản: Tạo
bảng, chỉnh sửa cấu trúc và

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng điểm
và tỷ lệ %

Số câu
và số
điểm

TN

Số câu

1


1

0.5

0.5

Số
điểm
Số câu

1

TL
/
TH

TN

TL/
TL/
TN
TN
TH
TH

TL/
TH

1


Tổng

2

TL

5%


căn lề trong bảng

Số
điểm

3. Soạn thảo văn bản:
Chèn hình ảnh vào văn bản Số câu

Số
điểm
4. Lập trình Logo: Vẽ hình
bằng vịng lặp lồng nhau

Số câu
Số
điểm

5. Lập trình Logo: Thực
hiện các thủ tục


Số câu
Số
điểm

6. Lập trình Logo: Tạo các
hình mẫu trang trí, viết chữ Số câu
và làm tính

Số
điểm
Số câu
Tổng

Số
điểm
Tỷ lệ
%
Tỷ lệ
theo
mức
Số câu

Lí thuyết (15')

8

0.5

3.0


3.5

35%

1

1

0.5

0.5

5%

1

1

2

0.5

0.5

5%

1

1


1

3

0.5

0.5

3.0

4.0

2

2

1.0

1.0

7

0

3.5
35
%

-


4

0
-

0% 0%

35%

Điể
m

0

Tỷ
lệ
40
%

1
-

0.5

0

0

-


-

0% 5% 0% 0%

0%

5%

2

10

6.0

10

60
%

100
%

60%

40%

10%

100
%



Thực hành (25')

2

6

60
%



×