Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra hoc kỳ 2 nam hoc 07-08 hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.79 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TỔ : HOÁ NĂM HỌC : 2007-2008
Thời gian làm bài : 45 phút
Đề gồm có 2 trang Ngày kiểm tra : 02-4-2008
MÔN HÓA – KHỐI 11A MÃ ĐỀ : 114
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
C©u 1 :
Phản ứng hóa học nào dưới đây là đúng :
A. 2C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O → 2C
6
H
5
OH +
Na
2
CO
3
.
B. C
6
H
5


OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O.
C. C
2
H
5
OH + NaOH → C
2
H
5
ONa + H
2
O. D. C
6
H
5
OH + HCl → C
6
H
5
Cl + H
2
O .
C©u 2 :
Sản phẩm chính của phản ứng cộng H

2
O (trong môi trường axit) vào But-1-en là :
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH. B. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
.
C. HOCH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
. D. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH.

C©u 3 :
Trong số các xicloankan: xiclopropan; xiclobutan, xiclopentan, xiclohexan, chất nào có phản
ứng cộng mở vòng với dung dịch brom ?
A. Xiclopropan. B. Xiclobutan. C. Xiclopentan. D. Xiclohexan.
C©u 4 :
Công thức cấu tạo : CH
3
– CH – CH
2
– CH
2
– CH
3
CH
3
Ứng với tên gọi nào sau đây
A. 2-metylpentan. B. Iso butan. C. Neo-pentan. D. 2,3-dimetylbutan.
C©u 5 :
Hidrocacbon X có công thức phân tử C
4
H
8
. Vậy X là :
A. hidrocacbon no, không vòng, có 4 đồng phân.
B. hidrocacbon không no, có 3 đồng phân mạch hở và hidrocacbon no mạch vòng có 2 đồng phân.
C. hidrocacbon mạch hở, không no có 5 đồng phân.
D. hidrocacbon không no có 5 đồng phân.
C©u 6 :
Cho 3 chất : (X) C
6

H
5
OH , (Y) CH
3
C
6
H
4
OH , (Z) C
6
H
5
CH
2
OH. Những hợp chất là đồng đẳng
của nhau là :
A. X, Z. B. Y, Z. C. X, Y, Z. D. X, Y.
C©u 7 :
Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với các hidrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối
tương đương là do:
A. Ancol có liên kết hidro với nước. B. Ancol có nhóm hydroxyl –OH .
C. Ancol có liên kết cộng hoá trị . D. Ancol có liên kết hidro liên phân tử.
C©u 8 :
Cho 3 ancol : ancol metylic, ancol etylic và ancol propylic. Điều nào sau đây sai :
A. Tất cả đều tan vô hạn trong nước. B. Tất cả đều nhẹ hơn nước.
C. Tất cả đều có tính axit. D. Nhiệt độ sôi tăng dần.
C©u 9 :
Hãy chọn đáp án đúng. C
2
H

4
và C
2
H
2
phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, dung dịch
KMnO
4
.
B. CO
2
, H
2
, dung dịch KMnO
4
.
C. H
2
, NaOH, dung dịch HCl. D. Dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, dung dịch
AgNO
3
/NH
3
.
C©u 10 :

Cho sơ đồ chuyển đổi sau :
X Y C
6
H
6
Cl
6
X là chất nào cho dưới đây ?
A. CH
2
=CH
2
. B. CH≡CH. C. CH≡C – CH
3
. D. CH
2
=CH – CH
3
.
C©u 11 :
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm C
2
H
6
và C
3
H
6
thu được 0,4 mol CO
2

và 0,5 mol H
2
O. Khối
lượng C
2
H
6
trong hỗn hợp ban đầu là : (Cho : C = 12 ; H = 1)
A. 0,3g. B. 3,0g. C. 10g. D. 6,4g.
C©u 12 :
Kết luận nào sau đây luôn đúng ?
A. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hydroxyl –OH và vòng benzen thuộc loại phenol.
B. Những hợp chất mà phân tử có chưa nhóm hydroxyl –OH liên kết với gốc hidrocacbon đều thuộc
loại phenol.
C. Phenol là hợp chất mà phân tử có chưa nhóm hydroxyl –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
Trang 1/2 – Mã đề 114
trùng hợp
+Cl
2
׀
của vòng benzen.
D. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hydroxyl –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon lai
hoá sp
2
đều thuộc loại phenol.
C©u 13 :
Một ancol no (Y) có công thức thực nghiệm là (C
2
H
5

O)
n
. Công thức phân tử của (Y) là công
thức nào sau đây ?
A. C
2
H
5
O. B. C
4
H
10
O. C. C
6
H
15
O
3
. D. C
4
H
10
O
2
.
C©u 14 :
Ancol etylic được tạo ra khi :
A. thuỷ phân saccarozơ. B. thuỷ phân mantozơ.
C. lên men glucozơ. D. lên men tinh bột.
C©u 15 :

Hợp chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O. X tác dụng với Natri sinh ra chất khí ; khi đun X với
axit H
2
SO
4
đặc , sinh ra hỗn hợp 2 anken đồng phân của nhau. Tên của X là :
A. butan-1-ol. B. ancol isobutylic C. butan-2-ol. D. ancol tert-butylic.
C©u 16 :
C
7
H
8
O có số đồng phân của phenol là :
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
C©u 17 :
Cho 5,1g ancol (X) đơn chức mạch hở phản ứng hết với natri kim loại thu được 952cm
3
khí
hidro (dktc). Công thức cấu tạo thu gọn của (X) là : (Cho : O = 16 ; C = 12 ; H = 1)
A. C
4
H
9
OH. B. C
2
H

5
OH. C. CH
3
OH. D. C
3
H
7
OH.
C©u 18 :
Phân tử C
5
H
12
O có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
C©u 19 :
Để tách Metan có lẫn tạp chất CO
2
và SO
2
ta dùng thí nghiệm:
Thí nghiệm 1:Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua bình chứa dung dịch Ca(OH)
2
có dư.
Thí nghiệm 2: Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua bình chứa dung dịch NaOH có dư.
A. TN1 và TN2 đều đúng. B. TN1 và TN2 đều sai.
C. TN1 đúng , TN2 sai. D. TN1 sai, TN2 đúng.
C©u 20 :
Dùng chất nào sau đây có thể phân biệt được 3 chất lỏng : toluen, hept –1–en và benzen?
A. Dung dịch KMnO

4
. B. Dung dịch natricacbonat.
C. Nước brom. D. Dung dịch HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc.

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Câu 1: (2điểm) Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa sau : ( ghi rõ điều kiện nếu có)
Axetilen → benzen → etylbenzen → stiren → polistiren (PS)
Câu 2: (3điểm).
Hỗn hợp (X) gồm ; ancol etylic, ancol alylic và phenol.
Cho 19,7g hỗn hợp (X) tác dụng với Na dư thu được 3,92 lít khí H
2
(đktc).
Mặt khác , cùng lượng hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M.
Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp (X) ?
Cho : O = 16 ; C = 12 ; H = 1.
HẾT
Trang 2/2 – Mã đề 114
Môn hoa 11A thi học kỳ 2 (07-08) (Mã đề 125)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02

03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trang 3/2 Mó 114
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : hoa 11A thi học kỳ 2 (07-08)
M đề : 114ã
A. PHN TRC NGHIM : ( mi cõu 0,25 im)
01 08 15
02 09 16
03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14

B. PHN T LUN : (5 im)
Cõu 1: (2 im) Vit phng trỡnh phn ng .
Mi phn ng cú ghi rừ iu kin ( nu cú) v cõn bng y : 0,5 im.
Thiu iu kin ch cho 0,25 im
Vit sai cu to : khụng cho im.
Cõu 2: (3 im) Tớnh thnh phn phn trm cỏc cht trong hn hp ?
S mol NaOH = 0,1 . 0,5 = 0,05 mol
Ch cú phenol phn ng vi dung dch NaOH :
C
6
H
5
OH + NaOH C
6
H
5
ONa + H
2
O 0,25
0,05 0,05
Khi lng C
6
H
5
OH = 0,05 . 94 = 4,7g 0,25
C
6
H
5
OH + Na C

6
H
5
ONa + ẵ H
2
0,25
0,05 0,025
C
2
H
5
OH + Na C
2
H
5
ONa + ẵ H
2
0,25
a a/2
C
3
H
5
OH + Na C
3
H
5
ONa + ẵ H
2
0,25

b b/2
Lp h phng trỡnh : 46a + 58b = 19,7 4,7 = 15 (1) 0,25
a/2 + b/2 =
4,22
92,3
0,025 = 0,15 (2) 0,25
Gii ra ; a = 0,2 v b = 0,1 0,5

% C
6
H
5
OH =
=
100
7,19
7,4
x
23,86 0,25
% C
2
H
5
OH =
=
100
7,19
6.2,0
x
4

46,7 0,25
% C
3
H
5
OH = 100 23,86 46,7 = 29,44 0,25
HT
Trang 4/2 Mó 114

×