Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Trắc nghiệm sinh lý học ngành điều dưỡng và phụ sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.97 KB, 34 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

SINH LÝ HỌC
(Kèm lời giải)
(DÀNH CHO NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG & PHỤ SẢN)

1


CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
1. Khuếch tán thụ động là hình thức vận chuyển vật chất ...................... điện hóa.
A. Cùng chiều.

B. Ngược chiều.

C. Ngược chiều và cùng chiều.

D. Cần chất mang.

2. Vận chuyển tích cực là hình thức vận chuyển vật chất ................... bậc thang điện hóa.
A. Cùng chiều.

B. Ngược chiều.

C. Ngược chiều và cùng chiều.

D. Cần chất mang.

3. Phân áp ........ là yếu tố quyết định nồng độ HbO 2 trong máu.
A. O2.


B. CO2.

C. N2 .

D. Đáp án A và B đều đúng.

4. Nhóm máu O còn được gọi là nhóm máu .....................
A. Chuyên cho.

B. Chuyên nhận.

C. Cả cho và cả nhận.

D. Không cho được nhóm nào.

5. Kháng thể của hệ thống nhóm máu Rh là kháng thể .............
A. Miễn dịch.

B. Tự nhiên.

C. Chủ động.

D. Thụ động.

6. Máu là một chất lỏng ............ lưu thông trong hệ tuần hoàn.
A. Màu vàng.

B. Màu đỏ.

C. Màu Nâu.


D. Màu trắng.

7. Nhóm máu ABO chỉ có .......... loại kháng nguyên.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

8. Kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO là kháng thể ..........
A. Tự nhiên

B. Miễn dịch

C. Chủ động

D. Thụ động

9. Kháng nguyên của hệ thống nhóm máu ABO có ....... loại.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


10. Khối lượng máu bình thường ở người trưởng thành chiếm ........ trọng lượng cơ thể.
A. 1/11

B. 1/12

C. 1/13

D. 1/14.

11. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi ở người Việt Nam bình thường khoảng ....... khối
máu.
A. 6000/ml

B. 7000/ml

2


C. 6000/mm

D. 7000/mm

12. Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính trong máu bình thường là .............
A. 50 - 60%

B. 60 - 70%

C. 70 - 80%

D. 60 - 80%


13. Bạch cầu hạt trung tính tăng trong trường hợp ..........
A. Nhiễm khuẩn cấp tính

B. Nhiễm độc

C. Suy giảm miễn dịch

D. Dùng thuốc

14. Thể đông đặc của tiểu cầu rất giàu............
A. Ion Ca

B. Ion Mg

C. Ion K

D. Ion Na

15. Huyết thanh là huyết tương khi mất ........ và các yếu tố đông máu.
A. Fibrinogen

B. Throboplastin

C. Fibrin

D. Thrombin

16. Hormon làm hạ đường huyết của tuyến tụy:
A. Insuline


B. Glucagon

C. Corticoid

D. Adrenaline

17. Kể vai trò của Lipid trong cơ thể:
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng.

B. Tham gia vào sinh sản.

C. Điều nhiệt.

D. Cho năng lượng thấp nhất.

18. Vai trò của Protid trong cơ thể:
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng.

B. Tạo hình cơ thể.

C. Điều nhiệt.

D. Cho năng lượng cao nhất.

19. Trong các chất sau, chất nào cung cấp năng lượng cao nhất?
A. Lipid

B. Protid


C. Glucid

D. Vitamin

20. Mức đường huyết bình thường trong cơ thể dao động ......... mg%.
A. 80 - 120

B. 80 - 100

C. 120 - 130

D. Tất cả đều sai.

21. Khử amin là tách nhóm ......... khỏi phân tử acid amin.
A. NH3.

B. NH2.

C. NH4.

D. Cả A và B đều đúng.

22. Về cấu tạo người ta coi cả quả Tim như một ..........
A. Tế bào.

B. Hợp bào.

C. Tuyến.

D. Tất cả đều sai.


23. Đặc tính sinh lý của cơ Tim:
A. Tính hưng phấn.

B Tính thích nghi.

3


C. Tính co thắt.

D. Tất cả đều đúng.

24. Tâm nhĩ thu có tác dụng tống nốt .......% lượng máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
A. 30.

B. 35.

C. 40.

D. 45.

25. Tiếng tim thứ nhất (T 1) nghe rõ ở vùng ..............
A. Mũi ức.

B. Mõm tim.

C. Khoang liên sườn II trái.

D. Khoang liên sườn II phải.


26. Tiếng tim thứ hai (T2) nghe rõ ở khe ............. cạnh xương ức.
A. Mũi ức.

B. Mõm tim.

C. Khoang liên sườn II.

D. Khoang liên sườn III.

27. Ion Ca++ có tác dụng làm ........... trương lực cơ tim.
A. Tăng.

B. Giảm.

C. Mạnh.

D. Yếu.

28. Huyết áp tối đa có ý nghĩa là nói lên ............. của cơ Tim.
A. Sức cản.

B. Lực co bóp.

C. Lực giãn.

D. Lượng máu

29. Huyết áp tối thiểu nói lên ................ thành mạch.
A. Sức cản.


B. Lực co bóp.

C. Lực giãn.

D. Lượng máu

30. Huyết áp tối thiểu phụ thuộc vào ........... của mạch máu.
A. Sức cản.

B. Lực co bóp.

C. Lực giãn.

D. Lượng máu

31. Tính đàn hồi là thuộc tính trở lại ......... ban đầu sau khi bị biến dạng.
A. Trạng thái.

B. Tính chất.

C. Thuộc tính.

D. Bản chất.

32. Nhờ có tính đàn hồi mà máu chảy ........... trong động mạch.
A. Liên tục.

B. Ngắt quảng.


C. Từng đợt.

D. Điều hòa.

33. Tính co thắt là khả năng ......... của thành động mạch.
A. Giãn.

B. Co lại.

C. Trở lại.

D. Cả A và B đều đúng.

34. Nhờ đặc tính ........... mà động mạch có thể cung cấp máu đến cơ quan nó chi phối một
cách liên tục.
A. Giãn.

B. Co.

C. Đàn hồi.

D. Co thắt.

4


35. Noradrenalin làm co mạch ................
A. Toàn thân.

B. Tại chỗ.


C. Trung tâm.

D. Ngoại vi.

36. Angiotensin có tác dụng gây ........... rất mạnh.
A. Co mạch.

B. Giãn mạch.

C. Co bóp.

D. Cả A và B đều đúng.

37. Nồng độ O2 giảm ở khu vực mô có tác dụng làm ............ cơ thắt trước mao mạch.
A. Giãn.

B. Co.

C. Vừa co vừa giãn.

D. Co thắt.

38. Nồng độ O2 cao ở khu vực mô có tác dụng làm ............ cơ thắt trước mao mạch.
A. Giãn.

B. Co.

C. Vừa co vừa giãn.


D. Co thắt.

39. Huyết áp đo được ở tâm nhĩ phải được gọi là huyết áp ..............
A. Ngoại vi.

B. Tối thiểu.

C. Tối đa.

D. Trung tâm.

40. Những chất nào gây co mạch đều làm ............ huyết áp.
A. Giảm.

B. Tăng.

C. Điều hòa.

D. Cả A và B đều đúng.

41. Màng hô hấp gồm có ............ lớp.
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

42. Áp suất trong khoang màng phổi luôn luôn .............

A. Lớn.

B. Nhỏ.

C. Âm.

D. Dương.

43. Chất Surfactant làm ............. sức căng bề mặt của lớp dịch lót trong lòng phế nang.
A. Tăng.

B. Co.

C. Giãn.

D. Giảm.

44. Áp suất khí trong đường dẫn khí trong lúc đang hít vào .......... áp suất khí quyển.
A. Bằng.

B. Nhỏ hơn.

C. Lớn hơn.

D. Cao hơn.

45. Khi hít vào lồng ngực tăng theo ............ chiều.
A. 2

B. 3


C. 4

D. 5

46. HbO2 phân ly nhanh, nhiều giải phóng O2 Trong trường hợp ..........
A. Thiếu oxy.

B. Thừa oxy.

C. Đủ oxy.

D. Tất cả đều sai.

5


47. Trung tâm điều chỉnh liên tục gửi xung động đến trung tâm hít vào, có tác dụng ...........
phát xung động gây hít vào.
A. Tăng.

B. Giảm.

C. Làm ngừng.

D. Tất cả đều sai.

48. Tỷ lệ FEV1/VC là chỉ số ................
A. Thông khí phút.


B. Thông khí phế nang.

C. Tifferneau.

D. Khoảng chết.

49. Khi huyết áp tăng thì hô hấp ...............
A. Tăng

B. Giảm

C. Cao

D. Thấp

50. Thể tích khí lưu thông là thể tích khí đo được ở mỗi lần hít vào hoặc thở ra ...........
A. Phức tạp.

B. Nhiều lần.

C. Đơn giản.

D. Thông thường.

51. Dung tích cặn chức năng là thể tích khí còn lại trong phổi sau khi đã ............
A. Hít vào bình thường.

B. Thở ra bình thường.

C. Thở ra gắng sức.


D. Hít vào gắng sức.

52. Trung tâm hô hấp nằm ở ...............
A. Hành não.

B. Cầu não.

C. Tiểu não.

D. Đáp án khác.

53. Nhịp thở bình thường ở người lớn khoảng ............. nhịp/phút.
A. 12 - 16

B. 14 - 16

C. 16 - 20

D. 18 - 22

54. Nhai là động tác .............
A. Thụ động.

B. Nữa chủ động.

C. Nữa thụ động.

D. Cả C và B đều đúng.


55. Amylase của nước bọt có tác dụng tiêu hóa ............. chín.
A. Protid.

B. Lipid.

C. Tinh bột.

D. Vitamin.

56. Enzym tiêu hoá có trong dịch vị:
A. Pepsine.

B. Amylase.

C. Trypsine.

D. Gồm A, B, C

57. Enzym tiêu hoá protid của dịch tuỵ là ...............
A. Pepsine.

B. HCl.

C. Amylase.

D. Tất cả đều sai.

58. Enzym tiêu hoá tinh bột của dịch ruột thành glucose là .............
A. Mantase.


B. Mantose.

6


C. Trypsine.

D. Tất cả đều sai.

59. Enzym tiêu hoá lipid của dịch tụy là ............
A. Amylase.

B. Phospholipase.

C. Trypsine.

D. Gồm A và B.

60. Amylase của dịch tụy hoạt động trong môi trường có Ph ..............
A. 7,1.

B. 7,2.

C. 7,3

D. 7,4

61. pH của dịch tuỵ ...........
A. 7,2- 8,0


B. 7,4 - 8,2

C. 7,8 - 8,4

D. 7,5 - 8,4

62. Muối mật là thành phần duy nhất của dịch mật có tác dụng ............ của mật.
A. Hấp thu.

B. Đào thải.

C. Tiêu hóa.

D. Đào thải.

63. Cấu tạo màng lọc cầu thận có ..... lớp.
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

64. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ............
A. Ống lượn xa.

B. Qiai Henle.

C. Ống lượn gần.


D. Ống góp.

65. Lưu lượng lọc cầu thận là ............ được lọc ở tất cả các nephron của cả hai thận trong
một phút.
A. Lượng huyết tương.

B. Lượng máu.

C. Lượng huyết thanh.

D. Lượng nước tiểu.

66. Receptor tiếp nhận hormon có bản chất hoá học là .......... nằm ở trong tế bào đích.
A. Steroid.

B. Thyrocine.

C. Peptid.

D. Lipid.

67. Hormon T3- T4 là hormon có bản chất hoá học thuộc loại ………..
A. Steroid.

B. Thyrosin.

C. Peptid.

D. Lipid.


68. Ưu năng thùy trước tuyến yên trước tuổi trưởng thành gây ra bệnh ............
A. Khổng lồ.

B. To đầu ngón.

C. Đái tháo nhạt.

D. Basedow.

69. Ưu năng thùy trước tuyến yên sau tuổi dậy thì gây ra bệnh .............
A. Khổng lồ.

B. To đầu ngón.

C. Đái tháo nhạt.

D. Basedow.

70. Ưu năng tuyến giáp gây ra bệnh ..............

7


A. Khổng lồ.

B. To đầu ngón.

C. Đái tháo nhạt.


D. Basedow.

71. Bản chất hoá học của hormon vỏ thượng thận là ............
A. Steroid

B. Thyrosin

C. Protein

D. Gồm B và C

72. Hormon tuỷ thượng được tổng hợp từ ...........
A. Thyrosin.

B. Cholesteron.

C. Acid amin.

D. Steroid.

73. Tác dụng thường được ứng dụng trên lâm sàng của cortisol là ..........
A. Chống độc.

B. Chống viêm.

C. Chống đông máu.

D. Tăng tiết acid HCl.

74. Trên mạch máu noradrenalin có tác dụng mạnh hơn adrenalin vì nó gây ..............

A. Giản mạch toàn thân.

B. Giản mạch tại chổ.

C. Co mạch toàn thân.

D. Co mạch tại chổ.

75. Adrenalin có tác dụng làm ............. cơ trơn phế quản nhỏ, ruột, tử cung.
A. Co.

B. Giãn.

C. Co thắt.

D. Giản cục bộ.

76. Glucagon là hormon .............. đường huyết.
A. Làm tăng.

B. Làm hạ.

C. Tăng thoái hóa.

D. Giảm thoái hóa.

77. insulin là hormon do ................. của tiểu đảo Langerhans bài tiết.
A. Tế bào F.

B. Tế bào anpha.


C. Tế bào Delta.

D. Tế bào Bêta.

78. Thiếu insulin gây bệnh ..............
A. Basedow.

B. Đái tháo nhạt.

C. Đái tháo đường.

D. Bệnh cuồng uống.

79. Thời gian hoàn thiện một tinh trùng là ........ ngày.
A. 64

B. 74

D. 76

C. 84

80. Tinh trùng được sản sinh từ ...........
A. Tế bào Leydig.

B. Tế bào Sertili.

C. Khoảng kẻ.


D. Ống sinh tinh.

81. Testosteron được sản xuất từ ..............
A. Tế bào Leydig.

B. Tế bào Sertili.

C. Khoảng kẻ.

D. Túi tinh.

8


82. Thể tích một lần xuất tinh khoảng 2-3ml tinh dịch và 1ml tinh dịch chứa
khoảng ............. triệu tinh trùng.
A. 50

B. 60

C. 70

D. 80

83. Hai hormon chính của buồng trứng Progesteron và ...........
A. Aldosteron.

B. Androgen.

C. Estrogen.


D. Đáp án khác.

84. Tác dụng của estrogen lên tuyến vú là ..............
A. Bầu tuyến.

B. Ống tuyến.

C. Gồm A và B.

D. Co thắt.

85. Estrogen làm tăng tổng hợp protein ở .............
A. Toàn thân.

B. Một số cơ quan đặc hiệu.

C. Tại chỗ.

D. Tuyến vú.

86. Chu kỳ kinh nguyệt gồm hai giai đoạn là giai đoạn .......... và ...........
A. Tăng sinh / Bài tiết.

B. Tăng sinh / Rụng trứng

C. Chảy máu / Rụng trứng.

D. Rụng trứng / Bài tiết


87. Giai đoạn bài tiết được kết thúc bằng hiện tượng ..............
A. Tăng sinh.

B. Phát triển.

C. Chảy máu.

D. Rụng trứng.

88. Cuối giai đoạn tăng sinh có hiện tượng .............
A. Tăng sinh.

B. Phát triển.

C. Chảy máu.

D. Rụng trứng.

89. Hormon có tác dụng kích thích tổng hợp sữa là ...........
A. Ocytocin.

B. FSH.

C. LH.

D. Prolactin.

90. Hormon có tác dụng bài xuất sữa là .........
A. Ocytocin.


B. FSH.

C. LH.

D. Prolactin.

91. Thân nhiệt chủ yếu do .......... tạo ra.
A. Chuyển hóa.

B. Đồng hóa.

C. Tổng hợp.

D. Ăn uống.

92. Các dạng năng lượng không sinh công là ..................
A. Điện năng.

B. Thẩm thấu.

C. Cơ học.

D. Nhiệt năng.

93. Được gọi là sốt khi nhiệt độ đo ở nách lớn hơn hoặc bằng ...........
A. 40 độ

B. 39,5 độ

9



C. 38,5 độ

D. 37,5 độ

94. Nội môi là môi trường bên trong cơ thể nhưng ngoài ........................
A. Mạch máu.

B. Môi trường.

C. Tế bào.

D. Cơ thể.

95. Nhóm máu Rh chỉ có .......... loại kháng nguyên.
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

96. Tỷ lệ bạch cầu đa nhân ưa acid trong máu bình thường là .............
A. 7 - 8%

B. 8 - 10%

C. 9 - 11%


D. 11 - 13%

97. Tỷ lệ bạch cầu đa nhân ưa base trong máu bình thường là .............
A. 0 - 0,2 %.

B. 0,5 - 1%.

C. 0 - 1%.

D. 0 - 0,5%.

98. Tỷ lệ bạch cầu Mono trong máu bình thường là .............
A. 1 - 2 %.

B. 2 - 3%.

C. 2 - 2,5%.

D. 3 -4%

99. Tỷ lệ bạch cầu Lympho trong máu bình thường là .............
A. 20- 25%

B. 25 - 30%

C. 20 - 30%

D. 30 - 35%


100. Những chất nào gây giản mạch đều làm ......... huyết áp.
A. Giảm.

B. Tăng.

C. Điều hòa.

D. Gồm A và B.

101. Amylase của Nước bọt hoạt động mạnh nhất trong môi trường có pH ............
A. 5

B. 5,5

C. 6

D. 6,5

102. Tác dụng thường được ứng dụng trên lâm sàng của cortisol là ...............
A. Chống độc.

B. Chống dị ứng.

C. Chống đông máu.

D. Tăng tiết acid HCl.

103. Tác dụng thường được ứng dụng trên lâm sàng của cortisol là ................
A. Chống độc.


B. Chống Shock.

C. Chống đông máu.

D. Tăng tiết acid HCl.

104. Các chất sau đây đều qua được lớp lipid kép, ngoại trừ:
A. O2

B. CO2

C. Glucose

D. Rượu

105. Protein trung tâm có các loại sau đây, ngoại trừ:

10


A. Protein mang.

B. Protein kênh.

C. Protein hoạt tính men.

D. Proteoglycan.

106. Các chức năng sau đây là của glucid màng, ngoại trừ:
A. Làm các tế bào dính nhau.


B. Có hoạt tính men.

C. Là receptor.

D. Tham gia phản ứng miễn dịch.

107. Chất qua được lớp lipid kép:
A. Glucose.

B. Acid amin.

C. Ion K+.

D. Khí nitơ.

108. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, ngoại trừ:
A. Na+.

B. Acid amin.

C. Nước.

D. K+.

109. Không được truyền nhóm máu A ngay từ lần đầu cho trường hợp:
A. Người có nhóm máu AB.

B. Người có nhóm máu Rh+.


C. Người có nhóm máu Rh-.

D. Người có nhóm máu O.

110. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na +- K+:
A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với Na +.
B. Ở gần vị trí gắn Na+ có hoạt tính phân giải ATP.
C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với K +.
D. Tất cả đều đúng.
111. Huyết tương có những chức năng sau, ngoại trừ:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng.

B. Vận chuyển kháng thể.

C. Dự trữ glucid cho cơ thể.

D. Vận chuyển các hormon.

112. Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với nhóm -NH2 của protein huyết tương.
C. Gắn với nhóm -NH2 của globin.
D. Ở dạngNaHCO 3
113. Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do:
A. Khả năng hoà tan oxy của máu.

B. Nồng độ hemoglobin trong máu.

C. pH huyết tương.


D. Nhiệt độ máu.

114. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là:
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương.
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
D. Hồng cầu chiếm 41% các thành phần hữu hình trong máu.

11


115. Huyết tương của một phụ nữ ngưng kết với cả hồng cầu có kháng nguyên A và kháng
nguyên B. Nhóm máu thuộc hệ thống ABO của người đó là:
A. Nhóm A.

B. Nhóm B.

C. Nhóm O.

D. Nhóm AB.

116. Về hệ thống nhóm máu Rh:
A. Người Rh- có kháng nguyên Rh- trên màng hồng cầu.
B. Anti Rh có trong huyết tương từ khi mới sinh.
C. Người bố Rh+ dị hợp tử sẽ có < 50% con là Rh +.
D. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh + lấy bố Rh117. Số lượng hồng cầu giảm trong:
A. Nôn nhiều.

B. Mất máu do tai nạn.


C. Ỉa chảy.

D. Mất huyết tương do bỏng.

118. Tai biến truyền máu có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
A. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm máu ABO.
B. Truyền nhầm máu Rh+ cho người RhC. Truyền máu không đảm bảo chất lượng.
D. Truyền máu cùng nhóm.
119. Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, ngoại trừ:
A. Giải phóng men thuỷ phân từ các hạt của tế bào.
B. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng.
C. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP.
D. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa bazơ.
120. Đại thực bào có khả năng:
A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn BC đa nhân trung tính.
B. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu.
C. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho lympho B.
D. Bài tiết Interleukin 1.
121. Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, ngoại trừ:
A. Phổi

B. Gan

C. Lách

D. Thận

122. Chức năng của bạch cầu lymphoB:
A. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu.
B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.

C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho → nguyên tương bào → tương bào.
D. Hoạt hoá bạch cầu lymphoT.

12


123. Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:
A. Có khả năng khử độc protein lạ.
B. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch.
C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn.
D. Có khả năng giải phóng ra plaminogen.
124. Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau:
A. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì.
B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính.
C. Bị nhiễm virus.
D. Bị các bệnh ký sinh trùng.
125. Nhận xét về tiểu cầu:
A. Tích điện dương rất mạnh.
B. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn.
C. Làm co cục máu không hoàn toàn.
D. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
126. Đông máu ngoại sinh:
A. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh.
B. Có sự tham gia của yếu tố VIII.
C. Tham gia tạo phức hợp prothrombinaza.
D. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu.
127. Vai trò của Ca++ trong đông máu là:
A. Hoạt hoá yếu tố XI.
B. Hoạt hoá yếu tố V.
C. Hoạt hoá yếu tố VII.

D. Biến fibrin đơn phân thành fibrin trùng hợp không ổn định.
128. Ion calci tham gia vào các giai đoạn sau đây của quá trình đông máu:
A. Có tác dụng hoạt hoá yếu tố XI.
B. Tham gia tạo phức hợp men prothrombinaza.
C. Có tác dụng hoạt hoá yếu tố V.
D. Có tác dụng làm cho các sợi fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn
định.
129. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Protid.

B. Glucid.

C. Các vitamin và muối khoáng.

D. Glycogen dự trữ ở gan.

130. Nhu cầu về các chất glucid, lipid và protid trong cơ thể được tính:

13


A. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng.
B. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid, và protid.
C. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid,
lipid và protid.
D. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể.
131. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong:
A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương.

B. Di truyền.


C. Chống đông máu.

D. Tạo kháng thể.

132. Glucose được vận chuyển từ máu qua dịch kẽ vào tế bào nhờ:
A. Những protein vận chuyển nằm ở màng tế bào.
B. Nhờ chênh lệch nồng độ glucose nằm giữa máu và dịch kẽ.
C. Nhờ sử dụng năng lượng từ ATP.
D. Nhờ lớp lipid kép của màng tế bào.
133. Thân nhiệt trung tâm:
A. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể.
B. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
C. Nhiệt độ ở trực tràng dao động hơn nhiệt độ ở miệng.
D. Nơi đo nhiệt độ trung tâm là gan, lách.
134. Tuổi ảnh hưởng đến thân nhiệt:
A. Thân nhiệt không chịu ảnh hưởng bởi tuổi tác.
B. Tuổi càng cao thân nhiệt càng tăng.
C. Thân nhiệt hằng định nhất ở trẻ sơ sinh.
D. Ở cơ thể trưởng thành thân nhiệt luôn ổn định.
135. Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước:
A. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở
người.
B. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
C. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người.
D. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
136. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS:
A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ.
B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng.
C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ.

D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng.

14


137. Về CHCS:
A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không ăn uống.
C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể.
D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở.
138. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng:
A. Hoá năng.

B. Động năng.

C. Nhiệt năng.

D. Cả A, B và C đều đúng.

139. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:
A. Không vận cơ.
B. Không bị sốt.
C. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt.
D. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý.
140. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể:
A. Vận cơ.

B. Điều nhiệt.

C. Tiêu hoá.


D. Chuyển hoá cơ cở.

141. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:
A. Trực tràng

B. Gan

C. Nách

D. Miệng

142. Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện bằng hình thức:
A. Truyền nhiệt trực tiếp.

B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.

C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.

D. Cả A, B đều đúng.

143. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là:
A. Thoái hoá và tổng hợp chất.

B. Sinh nhiệt và toả nhiệt.

C. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.

D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP.


144. Luật Starling:
A. Nói lên ảnh hưởng của dây X lên lực co cơ tim.
B. Nói lên ảnh hưởng của các ion lên tần số tim.
C. Nói lên ảnh hưởng của độ pH lên tần số tim.
D. Nói lên ảnh hưởng của lượng máu về tim lên lực co cơ tim.
145. Lưu lượng tim:
A. Tỉ lệ thuận với lực co cơ tim.
B. Hoàn toàn tỉ lệ thuận với nhịp tim.
C. Có trị số là 6-8 lít/ phút ở người lớn, lúc nghỉ ngơi.
D. Tỷ lệ thuận với sức cản của mạch.

15


146. Lực co của cơ tim tăng lên khi:
A. Tăng nhiệt độ máu đến tim.

B. Kích thích dây X chi phối tim.

C. Giảm lượng máu về tim.

D. Kích thích dây giao cảm chi phối tim.

147. Nguyên nhân của tiếng tim thứ hai:
A. Đóng van nhĩ thất.

B. Co cơ tâm thất.

C. Máu phun vào động mạch.


D. Đóng van tổ chim.

148. Về lưu lượng tim:
A. Lưu lượng tim trái lớn hơn lưu lượng tim phải.
B. Lưu lượng tim hoàn toàn tỷ lệ thuận với nhịp tim.
C. Lưu lượng tim = thể tích tâm thu x nhịp tim.
D. Lưu lượng tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 6-10l/min.
149. Tâm thất thu:
A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
B. Là giai đoạn co cơ đẳng trường (đẳng tích).
C. Là nguyên nhân gây ra các tiếng tim T1và T2.
D. Làm đóng van nhĩ - thất và mở van tổ chim.
150. Tần số tim tăng khi:
A. Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng.
B. Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng.
C. Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng.
D. Phân áp CO2 trong máu động mạch giảm.
151. Các chất sau đây gây giãn mạch, ngoại trừ:
A. Nồng độ ion Mg++ trong máu tăng.

B. Histamin.

C. Vasopressin.

D. Prostaglandin.

152. Các chất sau đây gây co mạch, ngoại trừ:
A. Adrenalin.

B. Angiotensin 1.


C. Angiotensin 2.

D. Histamin.

153. Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, ngoại trừ:
A. Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm.
B. Nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng.
C. pH máu giảm.
D. Nồng độ CO2 trong máu động mạch giảm.
154. Khi trương lực mạch máu bình thường, lực co cơ tim giảm làm cho:
A. Huyết áp hiệu số tăng.

B. Huyết áp tối thiểu giảm.

C. Huyết áp trung bình tăng.

D. Huyết áp hịêu số giảm.

155. Huyết áp động mạch trung bình là:

16


A. (HA tối đa + HA tối thiểu)/2.
B. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối đa.
C. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối thiểu.
D. Gần với huyết áp tối thiểu.
156. Huyết áp động mạch tăng khi:
A. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.


B. Xơ vữa động mạch.

C. Ỉa chảy mất nước.

D. Suy tim trái.

157. Huyết áp động mạch giảm khi:
A. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.

B. Ăn mặn.

C. Xơ vữa động mạch.

D. pH máu giảm.

158. Hormon có tác dụng co mạch mạnh nhất là:
A. Adrenalin.

B. Noradrenalin.

C. Angiotensin II.

D. Prostaglandin.

159. Trị số thấp nhất của huyết áp tĩnh mạch đo được ở:
A. Tĩnh mạch phổi.

B. Tĩnh mạch chủ bụng.


C. Tâm nhĩ trái.

D. Tâm nhĩ phải.

160. Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh mạch là:
A. Sức hút của tâm thất lúc thất giãn.
B. Cơ vân co bóp ép vào tĩnh mạch.
C. Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch.
D. Áp suất âm trong lồng ngực.
161. Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ tăng lên khi:
A. Giảm huyết áp động mạch.

B. Tăng áp suất keo huyết tương.

C. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch.

D. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở khoảng kẽ.

162. Đường dẫn khí luôn mở vì:
A. Thành có các vòng sụn.
B. Thành có cơ trơn.
C. Luôn chứa khí.
D. Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi.
163. Áp suất khoang màng phổi:
A. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát vào lồng ngực.
B. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.
C. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.
164. Dịch tiêu hoá có pH cao nhất:
A. Dịch vị.


B. Dịch mật.

17


C. Dịch tuỵ.

D. Dịch nước bọt.

165. Chất hoạt diện (surfactant):
A. Chất surfactant được sản xuất bởi phế bào loại I.
B. Chất surfactant chỉ gồm có phospholipid.
C. Chất surfactant gồm các phospholipid và polysaccarid.
D. Chất surfactant có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt.
166. Động tác thở ra tối đa:
A. Động tác thở ra tối đa là động tác thụ động.
B. Động tác này có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một thể tích khí gọi là thể tích khí dự
trữ thở ra.
C. Động tác thở ra tối đa có tác dụng đẩy các tạng trong ổ bụng xuống phía dưới.
D. Động tác thở ra tối đa làm lồng ngực giảm thể tích là do cơ liên sườn ngoài co lại.
167. Dung tích sống:
A. Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường.
B. Thể hiện khả năng trao đổi tối đa của một lần hô hấp.
C. Không thay đổi theo tuổi.
D. Được dùng để đánh giá tắc nghẽn đường thở.
168. Dung tích toàn phổi (TLC) bằng:
A. IC + FRC.

B. FRC + IRV.


C. TV + IRV + ERV.

D. IC + VC.

169. Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:
A. VC, TV, Tiffeneau.

B. FEV1, TLC, MMEF.

C. MEF 25, RV, IRV.

D. FEV 1, MMEF, Tiffeneau.

170. Thông khí phế nang bằng:
A. Thông khí phút.
B. Lượng khí trao đổi ở phế nang trong một phút.
C. Thông khí phút trừ đi thông khí khoảng chết.
D. Khoảng 6 lít.
171. Các dạng O2 và CO2 trong máu:
A. Dạng hoà tan O 2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu.
B. Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu.
C. Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí.
D. Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau.

18


172. Dạng vận chuyển chủ yếu CO2 trong máu là:
A. Dạng hoà tan.


B. Dạng kết hợp với Hb.

C. Dạng kết hợp với muối kiềm.

D. Dạng kết hợp với Protein.

173. Trung tâm hô hấp:
A. Trung tâm điều chỉnh phát xung động gây động tác hít vào.
B. Trung tâm thở ra tham gia vào nhịp thở cơ bản.
C. Trung tâm hít vào tự phát xung động gây động tác hít vào.
D. Trung tâm hoá học liên hệ trực tiếp với trung tâm thở ra.
174. Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:
A. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra.
B. Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh.
C. Trung tâm nhận cảm hoá học.
D. Phản xạ Hering Breuer.
175. Vai trò của CO2 trong điều hoà hô hấp:
A. CO2 không tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp.
B. CO2 giảm làm tăng thông khí .
C. CO2 không tham gia vào duy trì nhịp hô hấp.
D. CO2 tác động lên trung tâm hô hấp thông qua ion H + .
176. Áp suất âm trong màng phổi:
A. ít âm nhất ở thì hít vào.
B. Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
C. Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa.
D. Máu về tim và lên phổi dễ dàng ở thì thở ra.
177. Khi hít vào làm tăng:
A. Kích thước của lồng ngực theo cả ba chiều (trên dưới, trước sau, trái phải)
B. Thể tích cặn.

C. Sức căng bề mặt của các tế bào phế nang nhỏ.
D. áp suất trong khoang màng phổi.
178. Khả năng khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu phụ thuộc vào:
A. PCO 2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.
B. Sự chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu.
C. Diện tích các mao mạch phổi.
D. áp lực phế nang.
179. Oxy từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức:
A. Khuếch tán thụ động.

B. Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào.

19


C. Lọc.

D. Vận chuyển tích cực thứ phát.

180. Oxy được vận chuyển trong máu bằng các dạng sau đây:
A. Dạng kết hợp với muối kiềm.
B. Dạng kết hợp với các ion Fe tự do trong máu.
C. Kết hợp với nhóm cacbamin của globulin.
D. Kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy hemoglobin.
181. Tuyến tụy ngoại tiết không bài tiết:
A. Chymotrypsinogen

B. Amylase.

C. Carboxypolypeptidase.


D. NaHCO3.

182. Phần ống tiêu hoá hấp thu nhiều nước nhất:
A. Dạ dày.

B. Tá tràng.

C. Ruột non.

D. Ruột già.

183. Tác dụng của các thành phần của dịch vị, ngoại trừ:
A. Pepsin tham gia thuỷ phân protein thành acid amin.
B. HCl có tác dụng hoạt hoá pepsin.
C. Chất nhày có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày.
D. Nhóm chất bài tiết kèm theo có các tác dụng tiêu hoá.
184. Quá trình lọc xảy ra ở:
A. Mao mạch cầu thận có áp suất cao.
B. Mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp.
C. Cả mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận.
D. Toàn bộ các phần của ống thận.
185. Dịch lọc cầu thận:
A. Thành phần như huyết tương trong máu động mạch nhưng it protein.
B. Nồng độ ion giống trong máu động mạch.
C. Thành phần không giống huyết tương trong máu động mạch.
D. Có pH bằng pH của huyết tương.
186. Áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:
A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
B. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.

C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
D. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman.
187. Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao
Bowman:
A. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
B. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.

20


C. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
D. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
188. Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi:
A. Kích thích thần kinh giao cảm.
B. Tiểu động mạch đi co.
C. Tiểu động mạch đến giãn.
D. Tiểu động mạch đi co va tiểu động mạch đến giãn.
189. Khi có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
A. Ống lượn gần.

B. Quai Henlé.

C. Ống lượn xa.

D. Ống góp vùng vỏ.

190. Khi không có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
A. Ống lượn gần.

B. Quai Henlé.


C. Ống lượn xa.

D. Ống góp vùng vỏ.

191. Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
A. Ống lượn gần.

B. Quai Henlé.

C. Ống lượn xa.

D. Ống góp vùng vỏ.

192. Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
A. Ống lượn xa.

B. Ống lượn gần.

C. Phần mỏng quai Henlé.

D. Phần dày quai Henlé.

193. Quai henle:
A. Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na +.
B. Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái hấp thu nước và urê
C. Tại chóp quai henle có nồng độ Na + thấp nhất.
D. Dịch ra khỏi quai henle là dịch đẳng trương.
194. Cơ chế lọc ở cầu thận:
A. Ph giữ nước và các chất hoà tan ở lại mạch máu.

B. Pk đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
C. Pb đẩy nước và các chất hoà tan từ bao Bowman trở lại mạch máu.
D. Ph và Pk đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
195. Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận:
A. Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
B. Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
C. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc.
D. Có cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
196. Tái hấp thu glucose ở ống thận:

21


A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
B. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát.
C. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu.
D. Ngưỡng đường thận là 180 mg/ 100 ml huyết tương (180 mg %).
197. Na+ được tái hấp thu ở:
A. Ống lượn gần, ngành lên của quai Henle, ống lượn xa và ống góp.
B. Ống lượn gần, ngành xuống của quai Henle, ống lượn xa và ống góp.
C. Ở tất cả các đoạn của ống thận.
D. Ở ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp.
198. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na + ở:
A. Ngành xuống của quai Henle.

B. Ngành lên của quai Henle.

C. Ống lượn gần.

D. Ống lượn xa.


199. Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:
A. Ống lượn xa.

B. Ống góp.

C. Ống lượn gần.

D. Ngành lên của quai henle.

200. Hormon nào sau đây do thận bài tiết:
A. Renin, erythropoietin.

B. Cortisol, ADH.

C. Aldosteron.

D. Angiotensinogen.

201. Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:
A. Tăng thể tích nước tiểu.
B. Tăng bài tiết nước và Na + ở ống thận.
C. Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận.
D. Tăng tái hấp thu Na + và bài tiết K + ở ống thận.
202. Angiotensin II làm tăng huyết áp do:
A. Làm tim co bóp mạnh.

B. Ức chế bài tiết hormon ADH.

C. Làm co mạch toàn thân.


D. Ức chế bài tiết hormon aldosteron.

203. Hormon là một chất hoá học do:
A. Một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
B. Một cơ quan bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
C. Một nhóm tế bào bài tiết vào máu và có tác dụng ngay cạnh nơi bài tiết.
D. Một nhóm tế bào hoặc một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở các tế
bào khác của cơ thể.
204. Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, ngoại trừ:
A. Calcitonin.

B. Estrogen.

22


C. Noradrenalin.

D. Secretine.

205. Điều hoà ngược âm tính là kiểu điều hoà từ tuyến đích đến tuyến chỉ huy nhằm:
A. Tăng nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích giảm.
B. Giảm nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích tăng.
C. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến chỉ huy ở mức thích hợp mỗi khi nồng độ hormon
tuyến đích thay đổi.
D. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến đích trở về mức bình thường mỗi khi nồng độ của
nó thay đổi.
206. Điều hoà ngược dương tính là kiểu điều hoà:
A. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn trong quá trình bệnh lý.

B. Tạo sự mất ổn định cần bằng nội môi dẫn đến tình trạng bệnh lý.
C. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi tạm thời để bảo vệ cơ thể.
D. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn để bảo vệ cơ thể.
207. Đặc điểm của cơ chế điều hoà ngược âm tính là:
A. Thường gặp trong điều hoà chức năng hệ nội tiết.
B. Thường gặp trong điều hoà chức năng của cơ thể.
C. Thường gặp trong điều hoà các phản ứng hoá học ở mức tế bào.
D. Thường gặp trong điều hoà chức năng ở mức cơ quan.
208. Hormon có tác dụng tại tế bào đích thông qua hoạt hoá hệ gien là:
A. Aldosteron.

B. Angiotensin.

C. Prostaglandin.

D. Histamin.

209. Tác dụng của GH là:
A. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào.
B. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào.
C. Giảm thoái hoá lipid
D. Tăng huy động mỡ cho quá trình sinh năng lượng.
210. Tác dụng của GH trên xương là:
A. Phát triển mô sụn và cốt hoá thành xương.
B. Phát triển mô sụn và làm dày màng xương.
C. Phát triển chiều dài của xương.
D. Phát triển bề dày của xương.
211. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, ngoại trừ:
A. Bàn chân, bàn tay to.


B. Phủ tạng to.

C. Đái đường.

D. Acid amin huyết tương tăng.

212. Tác dụng của prolactin là:
A. Phát triển ống tuyến vú và mô đệm.

23


B. Phát triển ống tuyến và thuỳ tuyến.
C. Kích thích bài tiết sữa.
D. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa.
213. Các hormon sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mô đích, ngoại trừ:
A. GH.

B. Prolactin.

C. ACTH.

D. TSH.

214. Tác dụng của LH trên nam giới là:
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh.

B. Kích thích sản sinh tinh trùng.

C. Kích thích làm nở to tinh hoàn.


D. Kích thích sản xuất testosteron.

215. Tác dụng của FSH trên nữ giới:
A. Kích thích nang trứng phát triển.

B. Kích thích sản xuất estrogen.

C. Kích thích sản xuất progesteron.

D. Kích thích rụng trứng.

216. Tác dụng của oxytocin lên tuyến vú là:
A. Tăng phát triển ống tuyến.

B. Tăng phát triển nang tuyến.

C. Tăng bài tiết sữa.

D. Tăng bài xuất sữa.

217. Các tác dụng sau đây là của oxytocin, ngoại trừ:
A. Tăng bài tiết sữa.
B. Tăng bài xuất sữa.
C. Tăng co bóp cơ tử cung.
D. Ảnh hưởng đến quá trình học tập và trí nhớ.
218. Các tác dụng sau đây là của vasopressin, ngoại trừ:
A. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận.

B. Tăng tái hấp thu ion Na + ở ống thận.


C. Co cơ trơn mạch máu.

D. Tăng huyết áp mạnh.

219. Tác dụng của LH:
A. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
B. Kích thích nang trứng phát triển và chín.
C. Làm giảm nồng độ hormon sinh dục.
D. Làm phát triển nang tuyến vú.
220. Bệnh đái tháo nhạt xuất hiện do:
A. Tổn thương thuỳ trước tuyến yên.
B. Tổn thương thuỳ sau tuyến yên.
C. Tổn thương tuyến tuỵ nội tiết.
D. Tổn thương vùng lồi giữa của vùng dưới đồi.
221. Tác dụng chủ yếu của T3-T4 lên hệ tim-mạch là:
A. Tăng lưu lượng máu.

B. Tăng nhịp tim.

24


C. Tăng sức co bóp của tim.

D. Giãn mạch.

222. Những nguyên nhân sau đây đều làm cho bệnh nhân bị Basedow bị sút cân, ngoại trừ:
A. Kém ăn.


B. Tăng thoái hoá protid.

C. Tăng thoái hoá lipid.

D. Mất ngủ.

223. Các chất sau đây đều tăng ở bệnh nhân Basedow, ngoại trừ:
A. T3.

B. T4.

C. TSI.

D. TSH.

224. Cortisol có tác dụng chống dị ứng do:
A. Giảm lượng kháng thể IgE.
B. Giảm phản ứng kết hợp giữa KN-KT.
C. Giảm số lượng dưỡng bào và bạch cầu kiềm.
D. Giảm giải phóng histamin.
225. Tác dụng của noradrenalin là:
A. Co cơ trơn của mạch máu.
B. Co mạch toàn thân.
C. Làm tăng huyết áp tối đa.
D. Làm co mạch toàn thân và tăng cả huyết áp tối đa và tăng huyết áp tối thiểu.
226. Aldosteron tăng dẫn đến:
A.Tăng thể tích nước tiểu.

B.Tăng tái hấp thu HCO3- ra nước tiểu.


C.Tăng bài xuất ion Na+ ra nước tiểu.

D.Tăng tái hấp thu ion Na + ở ống thận.

227. Parathormon là hormon có tính sinh mạng vì:
A. Thiếu parathormon làm sợi cơ dễ hưng phấn.
B. Thiếu parathormon làm sợi thần kinh dễ hưng phấn.
C. Thiếu parathormon làm co cơ thanh quản.
D. Thiếu parathormon gây cơn tetani.
228. Tác dụng của insulin lên đường huyết:
A. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Tăng thoái hoá glucose ở cơ.
D. Tăng tạo đường mới ở gan.
229. Tác dụng glucagon lên đường huyết:
A. Tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
C. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan.

25


×