Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ THI HK2 lớp 11 2017 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.6 KB, 3 trang )

GV: Nguyễn Văn Phú
Tel: 0914594486

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ II
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(30 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận)

Họ, tên học sinh: ...................................................... Lớp: ...........
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Đáp án lựa chọn ghi vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐA
Câu
16 17 18 19 20 21
ĐA
lim

Câu 1:

n −1
2−n

7



8

9

10

11

12

13

14

15

22

23

24

25

26

27

28


29

30

−1

là:
2
7n − 3
lim 2
n −2
Câu 2:
là:
2
2n + 1
lim 3
n − 3n + 3
Câu 3:
là:
2
lim(5 x − 7 x)

A.

A. 7
1
3
A.


B.

Câu 4:

B.

A. 24

1

C. 0

D.

C. 0

D.

B. 2

C. 0

D.

B. 0

C.




3
2

x →3

là:
2
x + 2 x − 15
lim
x →3
x −3
Câu 5:
là:
3
2
x − x + x −1
lim
x →1
x −1
Câu 6:
là:

lim
x →0

Bài 7:

x + 1 − x2 + x + 1
x


Câu 8: cho hàm số:
A. -2

A.

A.



1
2

là:
A. 0
ax
+
3
khi x ≥ 1

f ( x) =  2
 x + x − 1 khi x < 1

B. -1
f ( x) = x 5 + x − 1

ĐỀ 01



1

8

B. 2

C.

B. 2

C. 0

B. 1

C.









D. Ko có gh

D. 8

D.




D. 2

để f(x) liên tục trên toàn trục số thì a bằng?
C. 0
D. 1

Câu 9: Cho hàm số
. Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau mệnh đề
nào sai?
A. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1)
B. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1)
C. (1) có nghiệm trên R
D. Vô nghiệm
3
2
y = x + 2x + 4x + 5
Câu 10. Hàm số
có đạo hàm là:
'
2
2
y = 3x + 4 x + 4
y = 3x + 2 x + 4
y = 3x + 2 x + 4
A.
.
B.
.
C.
.

D.
2
y = 3x + 4 x + 4 + 5


y = ( x 4 − 1)
Câu 11. Hàm số
y ' = 12 x3 ( x 4 − 1)3
A.

3

có đạo hàm là:
y ' = 3( x 4 − 1) 2
B.

y ' = 12 x 3 ( x 4 − 1) 2
C.

x +1
y=
x −1

y ' = 4 x3 ( x 4 − 1)3
D.

Câu 12. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm A(2; 3) là
A.y = - 2x + 7
B. y = 2x - 1

C. y = 3x + 4
D.y = -2x +1
Câu 13. Cho hàm số y=-x2 - 4x+ 3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc
bằng 8 thì hoành độ điểm M là:
A. 12
B.- 6
C. -1
D. 5
3
2
Câu 14. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x – 3x + 2 tại điểm (- 1; -2) là:
A. 9
B. -2
C. y = 9x + 7
D. y = 9x
–7
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa cặp đường thẳng AB và B'D' là:
300
600
900
450
A.
B.
C. uuur uuur
D.
AB, BG
Câu 16. Cho hình lập phương ABCD.EFGH, góc giữa hai vectơ
là:
0
0

0
30
60
90
450
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc S trên
(ABCD) trùng với tâm O của hình vuông ABCD. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc
giữa SA, BC là:
300
600
900
450
A.
B.
C.
D.
SA ⊥ ( ABC )
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC= a ;
SA = a 2

. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là:
0
30
600
900
450

A.
B.
C.
D.
y = cos x − sin x + 2 x
Câu 19. Đạo hàm của hàm số

− sin x − cos x + 2
sin x − cos x + 2
− sin x + cos x + 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
− sin x − cos x + 2 x

.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = 1 - cot2x bằng:
A. -2cotx
2cotgx(1+cot2x)

2

B. -2cotx(1+cot x)

C.


− cot 3 x

D.

f ( x) = x.sin 2 x

Câu 21. Đạo hàm của hàm số sau:
là:
f '( x ) = x.sin 2 x
sin 2 x + 2 x.cos 2 x
x.sin 2 x
A.
B.
C.
y = 10 x + 8 x
y '(4)
Câu 22. Hàm số
có đạo hàm tại
là:
9
10
11
A.
B.
C.
x 2 − 3x + 2
lim
x → 2+
( x − 2)2
Bài 23:

là:
A. 0
B. 1
C. 2

f '( x) = sin 2

D.

D.

D.

12

+∞


5x2 + 4 x − 3
x →∞ 2 x 2 − 7 x + 1

lim
Câu 24:

là:
2
( x + 1)( x + 1)
lim
x →∞ (2 x 4 + x )( x + 1)


Câu 25:

A.

5
2

B. 1

là:

A. 0

B.

là:

A. 0

B.

lim ( x 2 + 2 x − x)

x →+∞

Câu 26:






C. 2

C.

1
2

C. 1

D.



D. 2
D. 2

lim ( x + 2 x − x)
2


−∞
Bài 27:
là:
A. 0
B. +
C.
D. 1
Câu 28. Cho hàm số y=-x2 - 4x+ 3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc
bằng 8 thì hoành độ điểm M là:

A. 12
B.- 6
C. -1
D. 5
3
2
Câu 29. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x – 3x + 2 tại điểm (- 1; -2) là:
A. 9
B. -2
C. y = 9x + 7
D. y = 9x - 7
2
M (1;1).
y = f ( x ) = −3 x + x + 3 ( P )
Câu 30.Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
y = 5x + 6
y = −5 x + 6
y = 5x − 6
y = −5 x − 6
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
y = f ( x) = x 2 + 5x + 4
Bài 1. (1 điểm) Cho hàm số
có đồ thị (C). Tìm giao điểm của (C) với trục
hoành, viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm đó.
Bài 2. (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau trên TXĐ của nó:

 x2 + x − 2

f ( x ) =  x − 1 , khi x > 1
 x 2 + x + 1, khi x ≤ 1
x→ − ∞

a 2


Bài 3. (2 điểm) Cho tứ diện S.ABC có ABC vuông cân tại B, SA (ABC), SA =
, AB = a.

1/ Chứng minh: BC (SAB)
2/ Tính góc giữa: (SBC) và (ABC), SB với (ABC).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×