Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE HK2 10 002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.37 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
TỔ TOÁN TIN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(30 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận)

Họ, tên học sinh: ...................................................... Lớp: ...........
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Đáp án lựa chọn ghi vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
ĐA
Câu
16 17 18 19 20
ĐA

ĐỀ SỐ 2

6

7

8



9

10

11

12

13

14

15

21

22

23

24

25

26

27

28


29

30

Câu 1: Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
( 2 x + 1) ( 1 − x ) < x 2
2 x +1 > 1 − x
A.
.
B.
.
1
2
+2≤0
( 2 − x) ( x + 2) < 0
1− x
C.
.
D.
.
mx 2 + ( 2m − 1) x + m + 1 < 0
Câu 2: Bất phương trình
m =1

có nghiệm khi:
m =3

A.
.

B.
.
Câu 3: Hệ bất phương trình sau vô nghiệm:
 x2 − 4 > 0

2
x − 2x ≤ 0
 1
1

<

2
x
+
1
<
3
x
+
2

 x + 2 x +1
A.
.
B.
.

C.


C.

m=0

m = 0, 25

.

 x 2 − 5 x + 2 < 0
 2
 x + 8 x + 1 ≤ 0

D.

.

D.

.
 x − 1 ≤ 2

 2 x + 1 ≤ 3

.

3x + 2 x − 1 ≤ 0
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
1
1

1

 1

−1; 
−1; − 
( −∞; −1) ∪  ; +∞ ÷
 −1; ÷


3
3

 3
3


A.
B.
C.
. D.
.
Câu 5: Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của các số liệu thống
kê đã cho là:
A. 23,5.
B. 22.
C. 22,5.
D. 14.
Câu 6: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là:
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi
nhóm lần lượt là: 50kg, 38kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là:
A. 41,4 kg.
B. 42,4 kg.
C. 26 kg.
D. 37 kg.
2

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

Tel: 0914594486


sin a

Câu 8: Giá trị
có thể nhận giá trị nào sau đây?
4
5
− 2
3
2
A. .
B. – 0,7
C.
.
D.

.
Câu 9: Các đẳng thức nào sau đây có thể đồng thời xảy ra?
4
3
2
3
sin a = − ; cos a = −
sin a =
;cos a =
3
3
5
5
A.
.
B.
.
1
2
sin a = ;cos a =
sin a = 1;cos a = −1
2
2
C.
.
D.
.

0

π
2

Câu 10: Cho
, khẳng định nào sau đây sai:
π
π



sin  a + ÷ > 0
cot  a + ÷ > 0
tan a > 0
2
2

cos a > 0

A.
.
B.
.
C.
.
D.
π
2
< x < π sin x =
cos x
2

2
Câu 11: Cho
,
, khi đó
nhận giá trị nào sau đây?
1
3
2
2

2
2
2
2
A.
.
B. .
C.
.
D.
.

b=
Câu 12: Cho

sin b = −
A.

1
2


π
6

, mệnh đề nào sau đây đúng?
1
tan b =
3
B.
.

cos a = −
Câu 13: Cho
−4
5
A.
.

C.

B.


6

. Giá trị

.

D.


cot b = − 3

.

là:
2
5


.

. Giá trị của biểu thức
3
2
B.
.

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

3
2

tan a

2
5

a=
Câu 14: Cho

1
4
A. .

5

,π < a <
3
2

cos b = −

C.


.

D.

π

cos 3a + 2 cos ( π − 3a ) sin 2  − 1,5a ÷
4


0

C.

.


D.

3
5
.

là:
2− 3
4

.

Tel: 0914594486


cot a =
Câu 15: Cho
1
17
A.
.

1
2

B=

4sin a + 5cos a
2sin a − 3cos a


. Giá trị của biểu thức
5
13
9
B. .
C. .
Aˆ = 60o , AC = 10, AB = 6.

Câu 16: Tam giác ABC có

là:

D.

2
9

.

Tính cạnh BC:
2 19

6 2

A. 76.
B.
.
C. 14.
D.

.
Câu 17: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3, 8, 9. Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao
nhiêu?
1
1
4
17


6
6
4
25
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
o
o
Bˆ = 30 , Cˆ = 45 , AB = 3.
Câu 18: Tam giác ABC có
Tính cạnh AC:
3 6
3 2
2 6
6
2

2
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19: Diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13 là:
7 5
A. 60.
B. 30.
C. 34.
D.
.
Câu 20: Cho đường thẳng d có phương trình: 2x- y+5 =0. Tìm 1 VTPT của d.
( 2;1)
( 2; −1)
( 1; 2 )
( 1; −2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

x
=
5
+
t


 y = −9 − 2t
Câu 21: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d):
. Trong các phương trình
sau đây, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d)?
2x + y −1 = 0
2x + y +1 = 0
x + 2y + 2 = 0
x + 2y − 2 = 0
A.
B.
C.
D.
 x = −2 − 3t

 y = 3 + 4t
Câu 22: Đường thẳng d:
có 1 VTCP là:
( 4; −3)
( 4;3)
( −3; 4 )
( −3; −4 )
A.
B.

C.
D.
Câu 23: Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0:
x = t
x = 2
x = 3 + t
x = t




y = 2 +t
y = t
 y = 1+ t
y = 3−t
A.
B.
C.
D.
Câur 24: Vectơ pháp tuyếnrcủa đường thẳng đi qua hai điểm
r A(1;2), B(5;6) là: r
n = (4; 4)
n = (1;1)
n = (−4; 2)
n = (−1;1)
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

Tel: 0914594486


A. 3x − y + 10 = 0 B. 3x + y − 8 = 0
C. 3x − y + 6 = 0
Câu 26: Đường thẳng 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?
3
4


 3
 −1; ÷
 −1; − ÷
1; ÷
4
3


 4
A.
B.
C.

D. −x + 3y + 6 = 0

D.

3


 −1; − ÷
4

r
u

Câu 27: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là:
 x = −2 + 3t
 x = −2 − t
 x = 1 − 2t
 x = 3 − 2t




 y = 1 + 4t
 y = 3 + 4t
 y = −4 + 3t
 y = −4 + t
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Cho 2 điểm A(1 ; −4), B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. 3x + y + 1 = 0
B. x + 3y + 1 = 0
C. 3x − y + 4 = 0
D. x + y − 1 = 0

Câu 29: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0)
x y
x y
x y
x y
+ =1
− + =1
− =1
− =1
5 3
5 3
3 5
5 3
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0?
A. x–y+3=0
B. 2x+3y–7=0
C. 3x–2y–4=0
D. 4x+6y–11=0
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
mx 2 − 10 x − 5 ≥ 0

Bài 1. (1 điểm) Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:
.
sin 2a + sin a
1 + cos 2a + cos a
Bài 2. (1 điểm) Rút gọn biểu thức:

.
A ( 1; 2 ) , B ( −2;6 ) , C ( 4; 4 ) .
Bài 3. (2 điểm) Cho tam giác ABC có
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh AB; chứa đường cao CH.
b) Tính diện tích tam giác ABC.

----------- HẾT ----------

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

Tel: 0914594486


ĐÁP ÁN ĐỀ 2 KIỂM TRA HỌC KÌ II
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1
B
Câu 11
D
Câu 21
A

Câu 2
C
Câu 12
B
Câu 22
C

Câu 3

C
Câu 13
B
Câu 23
A

Câu 4
B
Câu 14
C
Câu 24
D

Câu 5
C
Câu 15
C
Câu 25
B

Câu 6
D
Câu 16
B
Câu 26
B

Câu 7
A
Câu 17

B
Câu 27
B

Câu 8
B
Câu 18
B
Câu 28
B

Câu 9
B
Câu 19
B
Câu 29
C

Câu 10
D
Câu 20
B
Câu 30
B

II-TỰ LUẬN
Câu

Nội dung


Điểm

mx − 10 x − 5 ≥ 0
2

Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:

−10 x − 5 ≥ 0 ⇔ x ≤ −

m=0
+
1

m≠0

+

1,0

. (1)

(1) trở thành:

1
2

m=0
. Khi đó

0,5

không t/m

, để (1) vô nghiệm thì:

 m < 0
m < 0
⇔
⇔ m < −5

2
m
<

5

5
+
5
m
<
0
(
)



0,5

m < −5
Vậy với


2

thì bất phương trình vô nghiệm.

Rút gọn biểu thức: A =

sin 2a + sin a
1 + cos 2a + cos a

1,0

sin a ( 2 cos a + 1)
2sin a cos a + sin a
=
= tan x.
2
1 + 2 cos a − 1 + cos a cos a ( 2 cos a + 1)

Ta có: A =

A ( 1; 2 ) , B ( −2; 6 ) , C ( 4; 4 ) .

3
Cho tam giác ABC có

uuur
AB ( −3; 4 )

a)


A ( 1; 2 )

uuur
AB ( −3; 4 )

AB ⊥ CH


nên

2,0

uuur
nAB ( 4;3)

là 1VTCP của AB. Suy ra,

Khi đó, PTTQ của AB qua

là 1VTPT của AB.

4 x + 3 y − 10 = 0
là:

0,5

.

là 1VTPT của CH. Khi đó PTTQ của CH là:


−3 x + 4 y − 4 = 0

1,0

0,5

.
b) Ta có:

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

0,5

Tel: 0914594486


AB =

( −3)

2

+ 42 = 5

BC = 62 + ( −2 ) = 2 10
2

AC = 32 + 2 2 = 13
p=


AB + BC + AC 5 + 2 10 + 13
=
2
2

Ta có:
Áp dụng công thức Hê rông ta có:

S=

.

0,5

p ( p − AB ) ( p − BC ) ( p − AC ) =
9

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

Tel: 0914594486



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×