Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hk2 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.27 KB, 4 trang )

1 Trong các bất phương trình sau , bất phương trinh nào vô nghiệm ?
A. x
2
– 6x + 5 < 0
B. x
2
– 6x + 5 > 0
C. x
2
+ x + 1 > 0
D. x
2
+ x + 1 < 0 [<br>]
2.Cho bpt : x
2
– 6x + 8 ≤ 0. Tập nghiệm của bpt là :
A. [2 ; 4]
B. [2 ; 8]
C. (2 ; 4)
D. (−∞ ; 2] ∪ [4 ; +∞) [<br>]
3.Cho f(x) = mx
2
– 2x – 1. Tìm tất cả giá trị của m để f(x) < 0, ∀x∈R :
A. −1 < m < 0
B. m < −1
C. m < 0
D. m < 1, m ≠ 0 [<br>]
4.Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi x ?
A. −x
2
+ 2x – 10


B. x
2
– 10x + 2
C. x
2
– 2x + 10
D. x
2
– 277x – 1999 [<br>]
5. Số 2 là nghiệm của bpt nào sau đây :
A. −4x + 5 < 3 – x
B. x + 7 > 2x + 8
C. 3 – 2x ≤ 8 + 4x
D. 2(x + 3) – x ≥ 2(x – 5) [<br>]
6. Hình bên là hình biểu diễn của bpt nào dưới đây ? (không kể bờ)
0
y
x
1
3
A. x + 3y > −2
B. 3x + y < −2
C. 2x + y ≥ 3
D. 2x + y > 3 [<br>]
7. Điểm thi Toán HK2 của nhóm gồm 12 học sinh khối 10 là :
1, 1, 3, 4, 5, 6, 7, 7, 8, 8, 9, 10.
Điểm trung bình của cả nhóm là bao nhiêu :
A. 5,75
B. 5,5
C.5,0

D. 5,25 [<br>]
8. Bảng lương hàng tháng của 40 công nhân trong 1 xí nghiệp Dược là :
Tiền lương 400 500 600 700 800 900 1000
(nghìn đồng)
Tần số 3 5 7 6 8 4 7
Mốt của bảng phân bố trên là :
A. 7
B. 8
C. 6
D. 3 [<br>]
9. Cho ∆ABC có cạnh c = 8, b = 5 và diện tích S = 10
3
. Số đo của góc A là :
A. 15
o
B. 45
o
C. 60
o
D. 30
o
[<br>]
10. Cho ∆ABC vuông cân tại A và có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Khi đó diện tích tam giác
bằng :
A. R
2
.
2
B. R
2

C. 2R
2
D. R
2
.
3
[<br>]
11. Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh đề sai ?
A. sin91
o
> sin92
o
B. sin180
o
> −sin85
o
C. cos75
o
< cos90
o
D. cos60
o
≤ −cos120
o
[<br>]
12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. sin
2
π
 

− α
 ÷
 
= −sinα
B. cos
2
π
 
− α
 ÷
 
= −sinα
C. cos(π − α) = sinα
D. sin(π − α) = sinα [<br>]
13. Giá trị của biểu thức : A = sin15
o
+ sin75
o
bằng :
A.
6
5
B.
11
9
C.
6
2
D. 1 [<br>]
14. Cho a – b =

3
π
và A = (cosa + cosb)
2
+ (sina + sinb)
2
. Giá trị của A bằng :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4 [<br>]
15. Cho hai đường thẳng d
1
:
1
2
x t
y t
= −


= +

và d
2
: x + y + 3 = 0. Tìm mệnh đề đúng :
A. d
1
cắt d
2

B. d
1
⊥ d
2
C. d
1
≡ d
2
D. d
1
// d
2
[<br>]
16. Điểm nào sau đây thuộc vào đường thẳng ∆ có pt :
2
x t
y t
=


= −

A. (1 ; 1)
B. (0 ; −2)
C. (1 ; −1)
D. (−1; 1)
[<br>]
PHẦN II : TỰ LUẬN MÔN TOÁN LỚP 10( CT CHUẨN)
(6 điểm, thời gian : 60 phút)
Bài 1: (1,5đ) : Cho phương trình : x

2
– 2(m + 1)x + 2m
2
+3m – 1 = 0. Định m để phương
trình có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 2: (1đ) : Khảo sát tiền công hằng ngày của 100 công nhân , ta được bảng phân bố tần số
ghép lớp sau:
Các lớp tiền lương
(nghìn đồng)
Tần số
[20 ; 30 )
[30 ; 40 )
[40 ; 50 )
[50 ; 60 )
[60 ; 70 )
[70 ; 80 )
[80 ; 90 )
[90 ; 100]
2
15
23
27
16
10
5
2
Tổng N = 100
a/ Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp tương ứng.
b/ Tìm phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số trên.
Bài 3: ( 1đ): Cho tanα = −

1
2
. Tính M =
3cos 2sin
2sin 3cos
α − α
α + α
Bài 4: ( 2đ): Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2 ; 1) ; B(2 ; 3) ; C(5 ; −1)
a/ Lập phương trình của đường cao AH của tam giác ABC.
b/ Tính diện tích tam giác ABC , biết R = 6
c/ Lập phương trình đường tròn đường kính AG với G là trọng tâm tam giác ABC.
Bài 5: ( 0,5đ): Chứng minh rằng:
1 sin 2 1 sin 2 2cosx x x− + + =
(với −45
o
< x < 45
o
)
------------HẾT-----------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×