Bài thực tập số 3
Xây dựng giá thành sản phẩm
I. Phần lý thuyết
- Giá thành sản phẩm: là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản lao động sống và lao động
vật hóa có liên quan đến khối lượng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành
- Giá bán: giá thành sản phẩm + lợi nhuận
- Điểm hòa vốn: tại điểm mà doanh thu vừa đủ bù đắp chi phí, (không lỗ, không lãi), bằng định
phí
- Phân loại giá thành sản phẩm
• Xét theo thời điểm và nguồn vốn
+ Giá thành kế hoạch: Được xác định trước khi bước vào sản xuất, kinh doanh trên cơ sở giá
thành thực tế kì trước và các định mức, các dự toán chi phí của kỳ kế hoạch
+ Giá thành định mức: Được xác định trước khi sản xuất, xây dựng trên cơ sở các định mức
chi phí hiện hành tại từng thời điểm trong thời kỳ kế hoạch.
+ Giá thành thực tế: là chỉ tiêu xác định sau khi kết thúc quá trình sản xuất sản phẩm trên cơ
sở các chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm
• Xét theo phạm vi phát sinh
+ Giá thành sản xuất: chỉ tiêu phản ánh tất cả những chi phí phát sinh liên quan đến việc sản
xuất, chế tạo sản phẩm trong phạm vi phân xưởng
+ Giá thành tiêu thụ: Là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ các chi phí phát sinh liên quan đến sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm.
Đề:
1. Hãy xây dựng giá thành thuốc Mebendazol 0.5g theo 4 phương án: 100.000 viên, 200.000 viên,
300.000 viên, 400.000 viên trong 1 tháng.
2. Dự báo thị trường:
- Nếu bán buôn với giá 4.500đ/ vỉ thì tiêu thụ chậm, không quá 100.000v/tháng (với tính chất thăm dò
và giới thiệu sản phẩm)
- Nếu bán với giá 4.200đ/vỉ, số lượng bán koong quá 200.000v/tháng
- Nếu bán với giá 4.000đ/vỉ, thì bán chạy số lượng lớn
1. Quy cách đóng gói
Mebendazol 0.5g thuốc đóng vỉ (vỉ thiếc), mỗi vỉ 1 viên. Cứ 100 vỉ đóng trong hộp
các tông nhỏ. Cứ 1000 vỉ được đóng trong thùng các tông lớn.
2.
Công thức viên Mebendazol
5.800.000 đ/kg
Mebendazol
0,5g
Lactose monohydrat
0,044g 85.000 đ/kg
Tinh bột bắp
0,07g
25.000 đ/kg
Cellulose vi tinh thể
0,03g
2.100.000 đ/kg
Magie stearat
0,004g 100.000 đ/kg
Aerosil
0,002g 300.000 đ/kg
Gelatin
0,02g
280.000 đ/kg
Màng kim loại
90 đ/vỉ
Hộp các tông nhỏ
800 đ/cái
Hộp các tông lớn
8.000 đ/cái
3. Các định mức kỹ thuật cần thiết
- Độ hư hao nguyên phụ liệu và bao bì 10%
- Tiêu thụ năng lượng cho sản xuất 1 viên Mebendazol 0,5g đến hết khâu
dập vỉ là 18,75 đ.
- Tiền công sản xuất trực tiếp tất cả các công đoạn: 112,5 đ/viên
- Chi phí phân xưởng 7,5 đ/viên
- Tổng giá trị tài sản cố định tham gia vào dây truyền SX của máy dập viên
bao gồm cả nhà xưởng là 500 triệu và máy dập vỉ là 10 triệu. Dự kiến
khấu hao trong vòng 5 năm.
- Khâu quản lý hành chính ở xí nghiệp có 4 cán bộ, lương bình quân là
3.000.000 đ/tháng.
- Để đầu tư sản xuất thì xí nghiệp đã chi phí những khoản sau (trong 1
tháng):
+ Nghiên cứu sản xuất và xin phép sản xuất 12.000.000đ
+ Quảng cáo hướng dẫn và chi phí khác 18.000.000đ
Tính giá nguyên phụ liệu và bao bì cho 1 viên
Mebendazol 0,5g
5.800.000 đ/kg
1 viên
(đv: đồng)
Mebendazol
0,5g
Lactose monohydrat
0,044g 85.000 đ/kg
3,74
Tinh bột bắp
0,07g
25.000 đ/kg
1,75
Cellulose vi tinh thể
0,03g
2.100.000 đ/kg
63
Magie stearat
0,004g 100.000 đ/kg
0,4
Aerosil
0,002g 300.000 đ/kg
0,02g 280.000 đ/kg
0,6
Gelatin
2.900
5,6
Màng kim loại
90 đ/vỉ
90
Hộp các tông nhỏ
800 đ/cái
8
Hộp các tông lớn
8.000 đ/cái
8
Tổng: 3.081,09 đồng/ viên
Các định mức kĩ thuật cần thiết
Biến phí
Chỉ tiêu
Giá
(đồng/viên)
Độ hư hao nguyên phụ liệu và bao bì 10%
308,109
Tiêu thụ năng lượng cho sản xuất 1 viên Mebendazol 0,5g đến
hết khâu dập vỉ
18,75
Tiền công sản xuất trực tiếp tất cả các công đoạn
112,5
7,5
Chi phí phân xưởng
Tổng: 446,859 đồng/viên
Các định mức kĩ thuật cần thiết
Định phí
Chỉ tiêu
Giá
(đồng/tháng)
Tổng giá trị tài sản cố định tham gia vào dây truyền SX của máy
dập viên bao gồm cả nhà xưởng là 500 triệu và máy dập vỉ là 10
triệu. Dự kiến khấu hao trong vòng 5 năm
8.500.000
Khâu quản lý hành chính ở xí nghiệp có 4 cán bộ, lương bình
quân là 3.000.000 đ/tháng
12.000.000
- Để đầu tư sản xuất thì xí nghiệp đã chi phí những khoản sau
(trong 1 tháng):
+ Nghiên cứu sản xuất và xin phép sản xuất 12.000.000đ
+ Quảng cáo hướng dẫn và chi phí khác 18.000.000đ
30.000.000
Tổng: 50.500.000
đồng/tháng
Phương
án KD
(viên)
Định phí
(F)
Biến phí
(V)
Định phí
1đvsp
(f)
Biến phí
1đvsp
(v)
Giá thành
Giá thành
1đvsp
100.000
50.500.000
352.794.900
505
3.527,949
403.294.900
4.032,949
200.000
50.500.000
705.589.800
252,5
3.527,949
756.089.800
3.780,449
300.000
50.500.000
1.058.384.700 168,3333 3.527,949
1.108.884.700
3.696,2823
400.000
50.500.000
1.411.179.600
1.461.679.600
3.654,199
126,25
3.527,949
Giá bán Q hòa
dự kiến vốn
Lợi nhuận (đ)
Phương án 1
(100.000v)
Phương án 2
(200.000v)
Phương án 3
(300.000v)
Phương án 4
(400.000v)
4.500
51.953
46.705.100 143.910.200 241.115.300
338.320.400
4.200
75.144
16.705.100
83.910.200 151.115.300
218.320.400
4.000
106.980
-3.294.900
43.910.200
138.320.400
PQ – VQ = F
𝑄 = 𝐹/(𝑃 − 𝑉)
LN= giá bán*sp – tong chi phi
91.115.300
Q: san luong hoa von
P: Gia ban cho 1 san pham
Do thi hoa von
DT
(triệu
đồng)
Y=PQ
Y=F+vQ
H
DThv
Y=vQ
50,5
Y=F
0
Q0
Q
Doanh thu an toàn
Phần chênh lệch của doanh thu thực hiện được so với doanh thu hòa vốn
Mức doanh thu an toàn = Mức doanh thu thực hiện được – Mức doanh thu hòa vốn
Tỷ lệ doanh thu an toàn = Mức doanh thu an toàn / Mức doanh thu thực hiện được
Giá bán Q hòa
dự kiến vốn
Tỉ lệ doanh thu an toàn
Phương án 1
(100.000v)
4.500
51.953
0,1038
4.200
75.144
0,0398
4.000
106.980
Phương án 2
(200.000v)
Phương án 3
(300.000v)
Phương án 4
(400.000v)
0,0999
0,0549
0,0759
0,0865