Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra học kì II - Trường THPT Hoành Bồ - Quảng Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.65 KB, 6 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Quảng Ninh
Trờng THPT Hoành bồ
Đề kiểm tra học kì II
Năm học 2007 2008
Khối: 10 (cơ bản). Mã đề: 108
Môn thi: Hoá học. Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ................................... Lớp: ...........
Số báo danh: ................ Phòng thi: ...............
.................................................................................................................................................................................................................
Phòng thi: ..............
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
Đề bài
(Chọn phơng án đúng điền vào bảng trên)
Câu 1 :
Cho 13,44 lớt khớ clo ( ktc) i qua 2,5 lớt dung dch KOH 100
0
C. Sau khi phn ng xy ra
hon ton thu c 37,25 gam KCl. Dung dch KOH trờn cú nng l (cho Cl = 35,5; K
= 39)
A.
0,4M B. 0,48M
C.
0,24M D. 0,2M
Câu 2 :
La chn mt trong cỏc dóy hoỏ cht cho sau õy dựng cho thớ nghim so sỏnh tớnh hot
ng ca cỏc halogen.
A.
dung dch clo, dung dch brom, dung dch
NaOH, dung dch KBr.


B.
dung dch KBr, dung dch KI, dung dch
NaOH, khớ Cl
2
, Br
2
lng.
C.
dung dch clo, dung dch brom, h tinh
bt, dung dch KI, dung dch KBr.
D.
dung dch KBr, dung dch KI, dung dch
clo, h tinh bt.
Câu 3 :
Cỏc nguyờn t nhúm VIA cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l
A.
ns
2
np
5
. B. ns
2
np
6
.
C.
ns
2
np
3

. D. ns
2
np
4
.
Câu 4 :
Nhng cõu sau cõu no sai khi núi v tớnh cht húa hc ca ozon?
A.
ozon oxi húa Ag thnh Ag
2
O.
B.
ozon oxi húa tt c cỏc kim loi k c Au v Pt.
C.
ozon kộm bn hn oxi.
D.
ozon oxi húa ion I
-
thnh I
2
.
Câu 5 :
Chn cõu sai trong cỏc cõu sau õy?
A.
Tớnh axit ca HX (X l halogen) tng dn
t HF n HI.
B.
Cỏc hirohalgenua cú tớnh kh tng dn t
HI n HF.
C.

Cỏc axit halogehiric l axit mnh (tr
axit HF).
D.
Cỏc hirohalogenua khi sc vo nc to
thnh axit.
Câu 6 :
Sc mt lng khớ clo va vo dung dch cha hn hp NaI v NaBr, n cht c gii
phúng l
A.
I
2
. B. I
2
v Br
2
.
C.
Br
2
.

D. Cl
2
v Br
2
.
Câu 7 :
Phng trỡnh húa hc no di õy khụng phi l phn ng chng minh dung dch H
2
S cú tớnh

kh?
A.
2NaOH + H
2
S Na
2
S + 2H
2
O
B.
2H
2
S + 3O
2
2H
2
O + 2SO
2
.
C.
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4

+ 8HCl
D.
2H
2
S + O
2
2H
2
O + 2S.
Câu 8 :
loi b SO
2
ra khi CO
2
cú th
A.
cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na
2
CO
3
đủ.
B.
cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH
C.
cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi
trong.
D.
cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước Br
2
dư.

C©u 9 :
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Fe với
dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư là
A.
18 B. 15
C.
17 D. 36
C©u 10 :
Khi sục SO
2
vào dung dịch H
2
S thì
A.
dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B.
không có hiện tượng gì.
C.
tạo thành chất rắn màu đỏ.
D.
dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
C©u 11 :
Cho khí H
2
S lội qua dung dịch Pb(NO
3

)
2
thấy kết tủa màu đen xuất hiện, chứng tỏ
A.
có phản ứng oxi hoá khử xảy ra.
B.
axit H
2
S mạnh hơn axit HNO
3
.
C.
axit HNO
3
mạnh hơn axit H
2
S.
D.
có kết tủa PbS tạo thành, không tan trong
axit mạnh.
C©u 12 :
Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
A.
I
2
B. Cl
2
C.
NaOH D. Br
2

C©u 13 :
Sục 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch Br
2
dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl
2

vào X thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và Ba =
137, S = 32, H = 1, O = 16, Br = 80)
A.
46,6 gam. B. 23,3 gam.
C.
2,33 gam. D. 4,66 gam.
C©u 14 :
Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2
O
2
(có số mol bằng nhau),
lượng oxi thu được nhiều nhất từ (biết NaNO
3

o

t
→
NaNO
2
+ O
2
)
A.
KMnO
4
B. H
2
O
2
C.
KClO
3
D. NaNO
3
C©u 15 :
Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng là
A.
0,4 mol B. 0,8 mol
C.
0,08 mol D. 0,04 mol
C©u 16 :
SO
2
là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường do

A.
SO
2
vừa có tính chất khử vừa có tính ôxi
hoá.
B.
SO
2
là khí độc, tan trong nước mưa tạo
thành axít gây ra sự ăn mòn kim loại.
C.
SO
2
là một oxit axit
D.
SO
2
là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí
C©u 17 :
Cho1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (biết Fe = 56, O = 16, Cl
= 35,5, Mg = 24, H = 1)
A.
2,24 gam B. 3,90 gam
C.
1,85 gam D. 2,95 gam
C©u 18 :
Cho phản ứng hoá học sau :
H
2

S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?
A.
Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
S là chất khử.
B.
Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử.
C.
H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử.
D.
H

2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá.
C©u 19 :
Trong các phản ứng điều chế clo sau đây, phản ứng nào không dùngđể điều chế clo trong
phòng thí nghiệm
A.
2KMnO
4
+ 16HCl → 2MnCl
2
+ 2KCl
+5Cl
2
+ 8H
2
O.
B.
MnO
2
+ 4HCl
→
0t

MnCl
2
+ Cl
2
+2H

2
O.
C.
2NaCl + 2H
2
O
§iÖn ph©n dung dÞch
cã mµng ng¨n
→
2NaOH
+H
2
+ Cl
2
.
D.
KClO
3
+ 6 HCl → KCl + 3H
2
O + 3Cl
2
.
C©u 20 :
Dùng bình thuỷ tinh có thể chứa được các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây ?
A.
HCl, H
2
SO
4

, HF
B.
H
2
SO
4
, HF, HNO
3

C.
HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
D.
HCl, H
2
SO
4
, HF, HNO
3

C©u 21 :
Nguyên tắc chung để điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm là
A.
cho các chất có chứa ion Cl


tác dụng với
các chất oxi hoá mạnh.
B.
dùng chất giàu clo để nhiệt phân ra Cl
2
.
C.
điện phân các muối clorua.
D.
dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối
của nó.
C©u 22 :
Thuốc thử để nhận biết iôn SO
4
2-

A.
dung dịch muối bari.
B.
dung dịch muối natri.
C.
dung dịch muối magie.
D.
dung dịch muối kali.
Câu 23 :
Mun pha loóng dung dch axit H
2
SO
4

c cn
A.
rút t t dung dch axit c vo nc.
B.
rút t t nc vo dung dch axit c.
C.
rút nc tht nhanh vo dung dch axit c.
D.
rút nhanh dung dch axit vo nc.
Câu 24 :
Trong phn ng t chỏy FeS
2
to ra sn phm Fe
2
O
3
v SO
2
thỡ mt phõn t FeS
2
s
A.
nhn 7 electron
B.
nhn 11 electron
C.
nhng 7 electron
D.
nhng 11 electron
Câu 25 :

Khi nhit phõn hon ton 24,5 gam KClO
3
thỡ th tớch khớ oxi thu c (ktc) l
A.
8,96 lớt B. 6,72 lớt
C.
2,24 lớt D. 4,48 lớt
Câu 26 :
Mt bỡnh cu ng y khớ HCl, c y bng mt nỳt cao su cm ng thu tinh vut nhn
xuyờn qua. Nhỳng ming bỡnh cu vo mt cc thu tinh ng dung dch NaOH loóng cú pha
thờm mt vi git dung dch phenolphtalein (cú mu hng). Hóy d oỏn hin tng quan sỏt
c trong thớ nghim trờn
A.
nc khụng phun vo bỡnh nhng mt mu
dn dn.
B.
khụng cú hin tng gỡ xy ra.
C.
nc trong cc thu tinh phun mnh vo
bỡnh cu v nc mt mu hng.
D.
nc trong cc thu tinh phun mnh vo
bỡnh cu v khụng mt mu hng ban u.
Câu 27 :
Cn bao nhiờu gam KMnO
4
cn cho vo dung dch axit clohidric d iu ch khớ clo tỏc
dng vi st to nờn 32,5 gam FeCl
3
? (bit Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5, Mn = 55)

A.
19,86 gam. B. 18,8 gam.
C.
18,68 gam. D. 18,96 gam.
Câu 28 :
Cho m gam Fe tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng d thỡ thu c 3,36 lớt khớ H
2
(ktc) v
dung dch X. Tớnh m? (bit Fe = 56)
A.
11,2 gam. B. 5,6 gam.
C.
4,2 gam. D. 8,4 gam.
Câu 29 :
Cp kim loi no di õy th ng (khụng tan) trong H
2
SO
4
c ngui ?
A.
Zn, Fe B. Zn, Al
C.
Al, Fe D. Cu, Fe
Câu 30 :
Tớnh kh ca cỏc cht gim dn theo th t sau
A.

SO
2
> S > H
2
S.
B.
H
2
S > S > SO
2
C.
SO
2
> H
2
S > S
D.
H
2
S > SO
2
> S

Chú ý: Học sinh không đợc sử dụng bất kì tài liệu nào.
.. HếT..
Môn Hoa 10 - ki II (Đề số 5)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :

01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
§¸p ¸n
M«n : HO¸ 10 - ki II
M· ®Ò: 108

01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30

×