SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12
Năm học: 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 04 trang)
Họ, tên học sinh:.............................................................
Số báo danh: .............................Lớp: .............................
Câu 1: Tính tích phân
A. I =
e
2
e
I =∫
.
ln x
dx.
2
x
1
Mã đề
485
B. I =
1
−1.
C. I =
1
D. I
=
.
e −1
.
2
2
e
2
2
2
Câu 2: Tìm tất cả các số phức z thỏa z = −9.
A. 9i và
C. 3i và
D. −3i.
B. 3i
.
−9i.
−3i.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
I (−3; 4;0) và tiếp xúc với mặt
Oxyz, gọi (S ) là mặt cầu
tâm
phẳng (α) : 2x − y + 2z − 2 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình của (S)?
2
2
2
2
2
2
A. (S) : (x − 3) + ( y + 4) + z =16.
2
2
2
C. (S) : (x − 3) + ( y + 4) + z = 4.
2
2
2
B. (S) : (x + 3) + ( y − 4) + z =16.
D. (S) : (x + 3) + ( y − 4) + z = 4.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA = 2i − 3 j + 7k. Tìm tọa độ của điểm A.
A. A(2; −3;
B. A(−2;
C. A(2;3;7).
D. A(2; −3;7).
−7).
−3;7).
Câu 5: Cho số phức z = a − 5i, với a ∈ . Tính z .
A.a2 25.
B.a2 5.
C.a2 5.
D.a2 25.
Câu 6: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b; V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
(H) ) quanh trục Ox. Khẳng định nào sau đây đúng?
b
A. V = π∫
f (x) dx.
a
b
b
B. V = ∫ f (x)dx.
2
a
b
C. V = π∫ f (x)dx.
2
a
quay
f (x) dx.
D. V = ∫
a
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos3x.
A.
1
B. f ( x )dx = − sin3x + C.
∫
3
1
D. f ( x)dx = sin3x + C.
∫
3
∫ f (x)dx = 3sin3x +
C.
C.
∫ f ( x)dx = −3sin3x +
C.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho hai điểm A(−2;1;
2),
điểm E của đoạn thẳng AB.
A. E(4; −2;
B. E(−2;1;0).
−2).
C. E(2;
−1;0).
B(6; −3;
−2).
Tìm tọa độ trung
D. E(2;1;0).
Câu 9: Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (2i − 3).
A. z = 2 −
3i.
B. z = 2 +
3i.
C. z = −2 −
3i.
D. z = −2 + 3i.
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
2
Câu 10: Tính tích phân
A. I =
16
9
.
1 x3 dx.
I=∫
2
x 0
8
B. I = .
3
C. I =
.
52
D. I =
4
3
.
9
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(−2;3;1), B(4;
và C(4;1;3).
−1;5)
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G (1;
B. G (2;
C. G (2;1;3).
D. G (2;1; −3).
−1;3).
2;3).
Câu 12: Cho hai số phức z = 3 − 4i, z = −1+ với m ∈
z1.z2 có phần ảo bằng 7. Tính m.
1
2
A. m = 1.
mi
và
D. m = 0.
B. m = −1.
C. m = 2.
Câu 13: Với các số phức z, z1, z2 tùy ý, khẳng định nào sau đây sai ?
A. z1 +
z2
= z1 + z2 . B. z
= z.
C. z1.z2 = z1 . z2 .
D. z.z = z .
2
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
6
Câu 14: Giả sử tích phân I = ∫
1
dx = ln M , tìm M .
1
A. M
= 4,33.
2x +1
C.
B.
M
=
13.
D. 13.
M 3
=
M
=
13
.
3
3x 2
Câu 15: Trong không gian Ox cho hai vectơ u
3x 2 với hệ tọa độ của vectơ [u, yz, = (−3;1;6)
v].
A. [u, v]
B. [u, v] =
C. [u, v] =
3x 2
= (9;3; 4).
(9; −3; 4).
(−9;3; 3x
4). 2
Câu 16: Tìm nguyên
hàm của hàm số
f ( x) =
A. ∫ f ( x)dx =
a2 1
.
∫
f ( x )dx =
C.
2
∫
D. [u, v] = (9;3;
−4).
3
+ C.
Bf ( x )dx =
2 3x − 2
.
C
.
2(3x − 2)
và v = (−1; Tìm tọa
độ
−1;3).
D. f ( x)dx
2
= (3x − 2)
9
C
.
(3x − 2)
∫
3
C.
a
Câu 17: Cho a là số thực
dương, tính tích phân
I = x dx
theo
∫−1 a.
2
a +1
2
−a +1
a2
−
1
A. I
=
2
B. I
=
C. I
=
.
2
.
2
π
π.
D. I = .
.
Câu 18: Tính
tích phân
=−
2
A. I
1
4
I = ∫ sin x.cos xdx.
3
0
B. I
=
C. I =
1
4
D. I = 0.
π.
1
.
Câu 19: Cho số
phức z = a + bi
4
với a, b ∈ Tìm phần
thực của số phức
2
z .
A. 2
a
b.
Câ
u
20:
Cho
hàm
số
A. I
=
6.
C. a
B.
D. a8
2
A.
(α
):
x−
2y
+
2z
+
6
=
0.
B.
(α
):
2x
−
y+
2z
+
D. (α) : x − 2y − 2z +10 = 0.
2
f ( x)
có đạo
hàm
trên
đoạn
[0; 2],
f
(
0
)
=
1
v
à
B C. I
=
−
0
b.
2
C
.
.
2
(
f I= α
∫
(2 f ′( )
)
x)d :
=
7. x. x
0
Tí
+
n
h
2
D. Iy
=
+
8
.2
Câu 21: Trong
đi M z
không gian với hệ q
tọa độ Oxyz, viết u ( −
phương trình mặt a −
đi 4; 4
phẳng (α)
2;
và vuông góc với ể 1) =
x m
đường thẳng ∆ :
y + 2 z +1
0
=
=
.
.
1
−2
.
2
2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x + y
2
+ z − 2x + 4z − 6 = 0. Tìm tọa độ tâm I của (S).
A. I
B. I
C. I
D. I (1;0; −2).
(1;0;
(−1;0;
(1;
2).
−2).
−2;3
).
Câu 23: Cho hai z1 = x + 2y − z2 = x + 2 − v x, y ∈
x, y z1 = z2 .
số phức
để
ới
(x − y)i,
( y − 3)i
.
Tìm
A. x =
B. x =
C. x =
D. x = 1, y = −1.
−1, y =
−1, y =
1, y =
1.
1.
−1.
Câu 24: Trong không gian với cho hai vectơ u và v = (−6;1; 2).
hệ tọa độ Oxyz,
= (1; −3;5)
Tính u.v.
A.
B.
C. u.
D. u.v = 7.
u.v =
u.v
v
13.
=
=
1.
−1.
Câu 25: Cho số
z và M là điểm biểu diễn của số phức 2z
phức z thỏa
= 2 trong mặt phẳng tọa độ
Oxy. Tính độ dài đoạn thẳng OM .
A. O
B. O
M
M
=
1
.
C. O
M
D. OM = 2.
=
=
1
4
6
.
.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (Q) là A(−3; B(0;
0;0), 2;0)
mặt phẳng đi qua ba điểm và C(0;0; 4). Phương trình
nào sau đây là phương trình của (Q)?
x
x y z
A. (Q) :
B. (Q) : + + = 1.
y z
3 2 4
+ + =
−1.
3
2
4
C. ( x
Q y +z
) +
x
y z
D. ( + + = −1.
Q
)
: = 1.
−3
2
4
4
:
−3
2
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn (3 − i ) z = 1+ i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho z trong mặt phẳng
tọa độ Oxy.
2
1
2
1
1 2
1 2
A.
M
−
;
−
B.
;−
C.
D. M
; .
M
M − ;
.
.
.
5 5
5 5
5 5
5 5
2
Câu 28: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + x − m, với m là tham số.
3
A.
C.
x
∫ f ( x)dx = 3
3
+
x
2
2
2
2
−
m
2
+ C.
f ( x )dx = x + x + C.
3 2
B.
D.
x3
∫ f ( x)dx = 3
3
+
x2
2
− mx + C.
2
f ( x )dx = x − x − mx + C.
3 2
∫
∫
x+2
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) 2
. Khẳng định nào sau đây sai ?
x + 4x + 5
1 = 2
1 2
A. ∫ f ( x ) dx = ln x + 4x + 5 +
B. f ( x )dx = ln
x + 4x + 5 + C.
C.
∫
2
2
1
C. f ( x ) dx = ln x2 + 4x + 5 −
1
2
D. ∫ f ( x ) dx = ln ( x + 4x + 5) + C.
C. ∫
2
2
Câu 30: Cho hai số phức z1 = 4i −1 và z2 = 4 + i. Tính môđun của số phức z1 + z2 .
A. z1 +
z2
= 64.
B. z1 + z2 =
.
C. z1 + =
D. z1 + = 34.
8.
z2
z2
34
Câu 31: Cho số phức z = 3i − 2. Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng −2.
B. Phần thực bằng 3i và phần ảo bằng −2.
C. Phần thực bằng −2 và phần ảo bằng 3.
D. Phần thực bằng −2 và phần ảo bằng 3i.
1
Câu 32: Tính tích phân I = xexdx.
∫
0
A. I =
−1.
B. I =
e.
1
2
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa
C. I =
1.
độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
x
D. I = 2e −1.
=
y +1
=
z−4
.
Vectơ nào sau
−2
5
6
đây là vectơ chỉ phương của ∆?
A. u = (2; −5;
B. u = (0;1; −4).
C. u = (0; −1;
D. u = (2;5; −6).
4).
−6).
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u = (−1;3;
và v = (2;5; −1). Tìm tọa độ
của vectơ a = 2u − 3v.
−2)
A. a = (−8;
B. a = (−8;9;
C. a = (8; −9;
D. a = (−8; −9; −1).
−9;1).
−1).
−1).
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa
và mặt phẳng
Oxyz, cho điểm A(−2;
độ
−5;7)
(α) : x + 2y − z +1 = 0. Gọi H là hình chiếu của A lên (α). Tính hoành độ điểm H.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x − 4y − z + 5 = 0. Vectơ nào sau đây
là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n = (3; 4;
B. n = (−3; −4;
C. n = (−3; 4;
D. n = (6; −8; −2).
−1).
−1).
−1).
1
và F (1) = 2.
F (2).
là một nguyên hàm của hàm số f ( x )
x +1
Tính
=
x)
3
3
B. F ( 2) = ln +
D. F ( 2) = ln − 2.
A. F (2) = ln 6 +
C. F (2 ) = ln 6 −
2
2.
2.
2.
x = 1− t
2
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
và đường thẳng ∆ : y = −2 + 3t
(−4;0;0)
.
z = −2t
Gọi H (a;b;c) là hình chiếu của M lên ∆. Tính a + b + c.
A. −1.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 39: Cho số phức z = 2 + 3i .
z2017 .
D.3.
C. 1.
Tính
A. 2.
3 − 2i
B.2.
Câu 37: Biết
F(
3
Câu 40: Cho
∫ f (x)dx = 10.
Tính
2
2
I = ∫[4 − 5 f (x)]dx.
3
A. I
=
−46.
B
C.
D. I = 54.
.
I=
I
−5
=
4.
4
6.
Câu 41: Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới y = đường x + y = 2
3
và trục
x , thẳng
hạn bởi đồ thị hàm số
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu xung quanh trục Ox.
được khi quay hình (H )
A. V
B. V
=
1
=
128
0
C. V
= 1,
495.
D. V =
3
8
π.
π.
7
π.
21
Câu 42: Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số
2
y = x + 5x − 6.
A
B
.
1
.
2
2
5
5
C
.
3
3
và đồ thị
hàm số
D.
55
.
12
5
.
6
3
. 1
2
y=x
2
−x
.12
Câu 43: Trong không gian
với hệ tọa độ
Oxyz,
cho
(α)
là mặt phẳng qua
đường thẳng
2
x−4
Khi đó song
tiếp xúc với (S)2 : (x − 3)2 + ( y +
∆:
= và
mặt
cầu
song
(α)
3)
+
(z
−1)
=
9.
y z+4
= 3
1
−4
với mặt phẳng nào sau đây ?
A. 3x − y +
B. x +
C. −2x + 2y D. x + 3y + z = 0.
2z − 4 = 0.
− z − 5 = 0.
y+
z=
0.
Câu 44: Cho các số phức z thỏa mãn z = 7 . Biết rằng tập hợp
các điểm biểu diễn các số phức
w = ( 2 − 3i) z − i trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một đường tròn.
Tính bán kính r của đường tròn đó.
13
A. r = 7
.
3
B. r
=
13.
1
C
.
r =13.
với m, n là ng uyên.
S = m + n.
D.
d Hệ
trì
các
số
Tính
r=
. phương nh
A.
B. S
C. S
CI I = f
D. S = −3.
1
−2
∫
S=
â
2
=
=
−1.
u = (3x)0dx. nào sau đây là
phương trình
∫
3
1
4
tham số của ∆?
.
.
5f
x x x
Câu
48:
Một
ô
tô
đang
chạy
với
vận
tốc
15m/s thì người lái đạp phanh;
:(
−2 −3 1
=
4t 4t
− từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
4
x
C
v (t ) = −5t trong đó t là khoảng thời gian tính
A. B. C. + chậm dần đều
h)
với
vận
tốc
4
bằng giây, kể từ lúc
+15(m/s),
od
y
Dbắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi
dừng hẳn, ô tô còn di
y =5 =
x
. chuyển bao nhiêu mét ?
=
A. 2, 25m.
− 1−
B. 22,5m.
C. 45m.
=
D. 4,5 m.
3 5t 5t
1
Câu 49: Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới y = đường x = 1 và trục
− z z
y
2
5.
hoành.
hạn
bởi
đồ
thị
hàm
số
x , thẳng
5t
4 −4
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu
Tí
xung quanh trục Ox.
7 7t
.
= được khi quay hình (H )
n
z
1
h
A. V
B. V
C. V
D. V = .
=
3
0
5
7
=
=
A. I
−
1
1
=
7t
=
−
π.
π.
1
3
5
5
.
5
Câu Ox v
t
.
46: yz, à
3
Tron cho đ
Câu 50: Trong mặt
z =12 M ' là điểm
O gọi M là điểm biểu
g
mặt ư
. phẳng tọa độ
xy, diễn số phức
−5i, biểu
khô phẳ ờ
ng
ng n
1+ i
diễn cho
z
'
=
z.
Tính
diện
tích
tam
giác
OMM '.
gian (α) g
z
số phức
2
với : 3x t
hệ
+y h
=
tọa + z ẳ
độ
=0 n
g
2
y
= ( c
dz+3
α ắt
−
v
) à
.
:
v
x Gọi , u
7
ô
∆ là
t
n
1 2
g
x
− đườn
g
−2
ó
1g
c
dx =
thẳn
v C B ết x +1 −
ới âu i
+n
g
∫
ln
2,
0
=
47
m
nằm
:
trong
169
A. 4 .
169
B. 2 .
C.
169 2
4 .
----------- HẾT ----------
D.
169 2
2 .