Câu hỏi kiểm tra lớp 11
Câu 1: Quần đảo Nhật Bản nằm ở:
A. Đông Nam châu Á C. Bắc Á
B. Phía Đông châu Á D. Tây Nam Á
Câu 2: Đặc điểm nổi bật của khí hậu Nhật Bản
là:
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa
B. Khí hậu ôn đới hải dương.
C. Khí hậu cận nhiệt ở phía Nam và ôn đới ở
phía Bắc
D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Nhật Bản có ngư trường lớn vì:
A. Đường bờ biển dài.
B. Nằm trong Thái Bình Dương
C. Khí hậu nóng ẩm
D. Có dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp
nhau.
Câu 4: Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với:
A. Liên Bang Nga và Mông Cổ
B. Nhật Bản và Hàn Quốc.
C. Biển Hoàng Hải, Hoa Đông, Biển Đông.
D. Việt Nam và Campuchia.
Câu 5: Thứ tự tăng dần về diện tích của các đảo
ở Nhật Bản:
A. Hônsu, Hôccaiđô, Kiuxiu, Xicôcư.
B. Hôccaiđô, Xicôcư, Kiuxiu, Hônsu.
C. Xicôcư, Kiuxiu, Hôccaiđô, Hônsu.
D. Xicôcư, Hôccaiđô, Hônsu, Kiuxiu
Câu 6: Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là:
A. Đồi núi thấp. C. Đồi núi và đồng bằng
ven biển
B. Đồng bằng duyên hải. D. Đồi núi và cao
nguyên
Câu 7: Gió mùa mùa đông thổi vào Nhật Bản có
tính chất gì?
A. Khô và lạnh C. Lạnh và ẩm
B. Mát và ẩm D. Nóng và ẩm
Câu 8: Gió mùa mùa hè thổi vào Nhật Bản theo
hướng nào?
A. Đông Nam C. Đông Bắc
B. Tây Nam D. Tây Bắc
Câu 9: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản
ngày càng giảm vì:
A. NB không chú trọng phát triển
B. Bị cạnh tranh mạnh mẽ.
C. Ngư trường bị thu hẹp do công ước về luật
biển quốc tế.
D. Không được trang bị tàu thuyền lớn.
Câu 10: Tác động tiêu cực của chính sách dân số
Trung Quốc là:
A. Suy giảm nguồn lao động.
B. Các tệ nạn xã hội.
C. Chênh lệch dân số nông thôn và thành thị.
D. Mất cân bằng giới tính.
Câu 11: Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện nay có
khoảng bao nhiêu ngọn núi lửa đang hoạt động?
A. 70 B. 80
C. 90 D. 30
Câu 12: Sau chiến tranh thế giới thứ 2 nền kinh
tế Nhật Bản phát triển cao nhất ở giai đoạn:
A. 1945 – 1950 C. 1965-1970
B. 1950 - 1965 D. 1970-1980
Câu 13: Khí hậu đặc trưng của miền Bắc Nhật
Bản là khí hậu :
A. Cận nhiệt gió mùa C. Ôn đới hải dương
B. Ôn đới gió mùa D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 14: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật
Bản đối với sự phát triển kinh tế xã hội là:
A. Nghèo khoáng sản B. Đồi núi chủ yếu
C. Sông ngắn dốc D. Bão lụt, hạn hán
Câu 15: Lãnh thổ Trung Quốc tiếp giáp với 14
nước nhưng việc giao lưu kinh tế văn hóa khó
khăn vì:
A. Đường biên giới chủ yếu là núi cao và
hoang mạc
B. Đó là những nước chậm phát triển.
C. Chế độ chính trị khác nhau.
D. Chiến tranh biên giới thường xuyên xảy ra.
Câu 16: Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản
được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp
kỹ thuật cao là:
A. Máy vi tính C. Máy
bay
B. Sản phẩm công nghiệp luyện kim. D. Rôbốt
Câu 17: Ngành đóng tàu biển của Nhật Bản tập
trung chủ yếu ở?
A. Ôyta. C. Hachinôhê
B. Iôcôhama D. Tôkyô.
Câu 18: Các trung tâm công nghiệp chính của
Nhật Bản tập trung chủ yếu ở?
A. Ven sông
B. Ven biển Thái Bình Dương
C. Phía bắc đảo Hônsu
D. Phía nam đảo Hôccaiđô.
Câu 19: Thượng nguồn của sông Mê Kông là con
sông nào?
A. sông Hoàng Hà C. Sông Lan Thương.
B. Sông Trừơng Giang D. Sông Tây Giang
Câu 20: Nhật Bản xem ngành dệt may là một
trong những ngành mũi nhọn vì:
A. Đóng góp tỷ trọng công nghiệp lớn.
B. Đóng góp GDP lớn.
C. Tận dụng nguồn nguyên liệu sẵn có.
D. Là ngành khởi đầu cho quá trình công
nghiệp hóa ở Nhật Bản.
Câu 21: Tại sao nông nghiệp Nhật Bản chỉ giữ
vai trò thứ yếu:
A. Trình độ canh tác thấp.
B. Không được chú trọng phát triển.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít.
D. Thiếu lao động.
Câu 22: Trong 4 vùng kinh tế của Nhật Bản
vùng nào kinh tế phát triển mạnh nhất:
A. Hôccaiđô C. Kiuxiu
B. Hônsu D. Xicôcư
Câu 23: Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng
đầu thế giới về :
A. Thương mại.
B. Tài chính ngân hàng
C. Giao thông vận tải biển.
D. A,B,C đều sai.
Câu 24: Kéo dài từ 20
0
B đến 53
0
B, lãnh thổ
Trung Quốc nằm trong đới khi1 hậu nào?
A. Cận xích đạo, nhiệt đới và cận nhiệt.
B. Nhiệt đới, ôn đới và cận cực.
C. Nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
D. Cận nhiệt đới, ôn đới.
Câu 25: Đồng bằng Hoa Bắc được bồi đắp phù
sa bỡi con sông nào?
A. Hắc Long Giang C. Trường Giang
B. Hoàng Hà D. Tây Giang
Câu 26: Đồng bằng Cantô nằm trên đảo:
A. Hôccaiđô C. Kiuxiu
B. Hônsu D. Xicôcư
Câu 27: Đồng bằng Hoa Trung là hạ lưu của con
sông nào?
A. Hoàng Hà C. Liêu Giang
B. Trường Giang D. Tây Giang
Câu 28: Ranh giới miền Đông và miền Tây của
Trung Quốc là:
A. Kinh tuyến 100
0
Đ C. KT -105
0
Đ
B. KT 120
0
Đ D. KT -110
0
Đ
Câu 29: Đặc trưng khí hậu miền Tây Trung
Quốc là:
A. Cận nhiệt khô nóng.
B. Ôn đới gió mùa.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 30: Biến động dân số Trung Quốc trong thời
gian tới là có xu hướng :
A. Ngày càng giảm dần C. Tăng nhanh
B. Ngày càng tăng dần D. Đang ở mức ổn
định
Câu 31: Tại sao lúa mì, ngô, củ cải đường lại
trồng nhiều ở ĐB Hoa Bắc, ĐB Đông Bắc?
A. Đất đai màu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông.
C. Khí hậu ôn đới gió mùa.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 32: Trung Quốc phát triển mạnh công
nghiệp khai thác, luyện kim là do:
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn nguyên liệu dồi dào.
C. Kinh tế phát triển nhanh.
D. Nguồn nhân lực nhân công rẻ.
Câu 33: Trung Quốc có bao nhiêu đặc khu kinh
tế?
A. 4 C. 6
B. 5 D. 7
Câu 34: Chọn câu trả lời đúng nhất
Những trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung
Quốc là:
A. Thiên Tân, Thẩm Dương, Hồng Kông.
B. Nam Kinh, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân.
C. Phúc châu, Bao Đầu, Trùng Khánh.
D.Bắc Kinh, Thượng Hải, Trùng Khánh, Quảng
Châu.
Câu 35: Trong ngành công nghiệp năng lượng
của Trung Quốc lĩnh vực nào sau đây đang đứng
vị trí thứ nhất thế giới?
A. Dầu mỏ. C. Than
B. Điện nguyên tử D. Điện
Câu 36: Các ngành công nghiệp thu hút trên
100triệu lao động, cung cấp trên 20% giá trị
hàng hóa ở nông thôn là:
A. Khai thác và luyện kim.
B. Điện tử và công nghiệp chế tạo.
C. Hàng tiêu dùng và chế biến thực phẩm.
D. CN dệt may, đồ gốm, sứ, hàng tiêu dùng và
vật liệu xây dựng.
Câu 37: Hai đặc khu hành chính của Trung
Quốc hiện nay là:
A. Hồng Kông, Trùng Khánh C. Thiên Tân,
Bắc Kinh
B. Hồng Kông, Ma Cao. D. Thượng Hải,
Bắc Kinh
Câu 38: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
ở Trung Quốc mà nước ta không có là:
A. Khu công nghiệp tập trung. C. Dải công
nghiệp.
B. Trung tâm công nghiệp. D. Đặc khu kinh
tế
Câu 39: Những nông sản của Trung Quốc đứng
đầu thế giới là:
A. Lương thực, mía, thịt bò.
B. Bông, lạc, thịt lợn, lương thực.
C. Thịt lợn, mía, thịt bò.
D. Lương thực, bông, lạc, thịt lợn, cừu.
Câu 40: Lúa gạo, mía, chè, bông là sản phẩm
chính được trồng nhiều ở ĐB nào?
A. Hoa Bắc, Hoa Nam C. Đông Bắc, Hoa
Bắc.
B. Hoa Trung, Hoa Nam D. Hoa Nam,
Đông Bắc