Xử lý ảnh số và video số
Tuần 8: Hồi phục ảnh dựa vào miền tần số
TS. Lý Quốc Ngọc
8. Hồi phục ảnh
8.1. Giới thiệu
8.2. Mô hình nhiễu
8.3. Lọc nhiễu trong miền tần số
TS. Lý Quốc Ngọc
2
8.1. Giới thiệu
• Mục đích của hồi phục ảnh nhằm tăng
cường chất lượng ảnh.
• Các kỹ thuật hồi phục ảnh thường được
phân thành hai nhóm chính: nhóm hồi phục
dựa trên miền không gian và nhóm hồi
phục dựa trên miền tần số.
TS. Lý Quốc Ngọc
3
8.1. Giới thiệu
• Phát biểu bài toán
- Giả sử có ảnh bị suy giảm g ( x, y ), hàm suy giảm H
hàm nhiễu ( x, y )
- Cần xác định ảnh ước lượng f ' ( x, y ) của ảnh gốc.
- Ảnh suy giảm được mô phỏng trong miền không
gian:
g ( x, y ) h( x, y ) * f ( x, y ) ( x, y )
- Ảnh suy giảm được mô phỏng trong miền tần số:
G(u, v) H (u, v) * F (u, v) N (u, v)
TS. Lý Quốc Ngọc
4
8.2. Mô hình nhiễu
• Đặc trưng cho nhiễu là hàm mật độ xác
suất thể hiện sự phân bố mức xám của
nhiễu.
• Các loại nhiễu tiêu biểu
• Gaussian noise, Rayleigh noise, Erlang
(Gamma)
noise,
Exponential
noise,
Uniform noise, Impulse (salt-and-pepper)
noise
TS. Lý Quốc Ngọc
5
8.2. Mô hình nhiễu
Gaussian noise
1
( z ) 2 / 2 2
p( z )
e
2
TS. Lý Quốc Ngọc
6
8.2. Mô hình nhiễu
Rayleigh noise
2
( z a ) 2 / b
za
( z a )e
p( z ) b
za
0
TS. Lý Quốc Ngọc
7
8.2. Mô hình nhiễu
Erlang (Gamma) noise
a z
az
e z0
p( z ) (b 1)!
0
z0
b b 1
TS. Lý Quốc Ngọc
8
8.2. Mô hình nhiễu
Exponential noise
ae az z 0
p( z )
z0
0
TS. Lý Quốc Ngọc
9
8.2. Mô hình nhiễu
Uniform noise
1
p( z ) b a
0
azb
otherwise
TS. Lý Quốc Ngọc
10
8.2. Mô hình nhiễu
Impulse (salt-and-pepper) noise
Pa z a
p( z ) Pb z b
0 otherwise
TS. Lý Quốc Ngọc
11
8.2. Mô hình nhiễu
Degradation modeling
Atmospheric
Turbulence Model
H (u, v) e
k ( u 2 v 2 )5 / 6
TS. Lý Quốc Ngọc
12
8.2. Mô hình nhiễu
Degradation modeling
Uniform linear motion
xo (t ), yo (t ) thành phần chyển động theo phương
x, y
xo (t ) at / T , yo (t ) bt / T
T
j ( ua vb )
H (u, v )
sin[ (ua vb )]e
(ua vb )
TS. Lý Quốc Ngọc
13
8.2. Mô hình nhiễu
Degradation modeling
Uniform linear motion
TS. Lý Quốc Ngọc
14
8.3. Lọc nhiễu trong miền tần số
Lowpass Filters
Highpass Filters
Inverse Filtering
Wierner Filtering
Constrained Least Squares Filtering
Geometric Mean Filter
TS. Lý Quốc Ngọc
15
8.3. Lọc nhiễu trong miền tần số
8.3.1. Phép biến đổi Fourier rời rạc
Phép biến đổi thuận rời rạc
ux vy
f ( x, y ) exp 2i ,
M N
x 0 y 0
u 0,1,..., M 1
v 0,1,..., N 1
1
F ( u, v )
MN
M 1 N 1
Phép biến đổi ngược rời rạc
ux vy
f ( x, y ) F (u, v ) exp i 2 ,
x 0 y 0
M N
x 0,1,..., M 1
y 0,1,..., N 1
M 1 N 1
TS. Lý Quốc Ngọc
16
8.3. Lọc nhiễu trong miền tần số
8.3.1. Phép biến đổi Fourier rời rạc
Đặc trưng của phép biến đổi Fourier rời rạc
F (u, v) R(u, v) iI (u, v)
Frequency Spectrum
| F (u, v) | R (u, v) I (u, v)
2
2
Phase Spectrum
I ( u, v )
(u, v ) arctan
R
(
u
,
v
)
TS. Lý Quốc Ngọc
17
8.3. Lọc nhiễu trong miền tần số
8.3.1. Phép biến đổi Fourier rời rạc
Tính chất
DC component of spectrum
1
F (0,0)
MN
Symmetric
M 1 N 1
f ( x, y )
x 0 y 0
| F (u, v) || F (u,v) |
Convolution Theorem
f * h F .H
TS. Lý Quốc Ngọc
18
8.3. Lọc nhiễu trong miền tần số
8.3.2. Lọc trong miền tần số
Nguyên lý
1
f ( x, y ) * h ( x, y )
MN
M 1 N 1
f ( x m, y n)h(m, n)
m 0 n 0
f ( x, y ) * h( x, y ) F (u, v) H (u, v)
TS. Lý Quốc Ngọc
19
8.3. Lọc nhiễu trong miền tần số
8.3.2. Lọc trong miền tần số
Nguyên lý
TS. Lý Quốc Ngọc
20
8.3. Lọc nhiễu trong miền tần số
8.3.3. Các dạng bộ lọc thông tần số thấp
Ideal Lowpass Filters
Butterworth Lowpass Filters
Gaussian Lowpass Filters
TS. Lý Quốc Ngọc
21
8.3. Lọc nhiễu trong miền tần số
8.3.3. Các dạng bộ lọc thông tần số thấp
Ideal Lowpass Filters
1 if D(u, v ) D0
H ( u, v )
0 if D(u, v ) D0
D ( u, v ) ( u M / 2) ( v N / 2)
2
TS. Lý Quốc Ngọc
2 1/ 2
22
8.3. Lọc nhiễu trong miền tần số
8.3.3. Các dạng bộ lọc thông tần số thấp
Ideal Lowpass Filters
TS. Lý Quốc Ngọc
23
8.3. Lọc nhiễu trong miền tần số
8.3.3. Các dạng bộ lọc thông tần số thấp
Ideal Lowpass Filters
TS. Lý Quốc Ngọc
24
8.3. Lọc nhiễu trong miền tần số
8.3.3. Các dạng bộ lọc thông tần số thấp
Butterworth Lowpass Filters
1
H ( u, v )
2n
1 D(u, v ) / D0
D ( u, v ) ( u M / 2) ( v N / 2)
2
TS. Lý Quốc Ngọc
2 1/ 2
25