Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 -10PB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.73 KB, 2 trang )

Trêng THPT Qnh Lu 1 ®Ị thi häc kú 2 * n¨m häc 2007 – 2008
M«n VËt lý Líp 10 Ban KHTN– –
Thêi gian lµm bµi 45 phót
Hä vµ tªn: .................................................. Líp 10.... SBD: .............

§iĨm bµi thi: B»ng sè: .................. B»ng ch÷: ................
Häc sinh ®iỊn ®¸p ¸n A hc B, C, D b»ng ch÷ in hoa vµo phÇn tr¶ lêi tr¾c nghiƯm sau:
C©u hái
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
§¸p ¸n
C©u hái
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
§¸p ¸n
Câu 1: Cho 4 bình giống nhau có cùng dung tích, cùng nhiệt
độ và cùng khối lượng đựng các khí khác nhau. Khí ở bình
nào có áp suất lớn nhất:
A. Bình đựng khí N
2
B. Bình đựng khí O
2

C. Bình đựng khí khơng khí D. Bình đựng khí CO
2
Câu 2: Hai bình kín có thể tích bằng nhau, thơng nhau bằng
một ống nối nhỏ. Nhiệt độ khí trong hai bình khác nhau, thì
số phần tử trong mỗi bình so với nhau sẽ là
A. bằng nhau B. nhiều hơn ở bình nóng
C. nhiều hơn ở bình lạnh. D. tuỳ theo loại chất khí
Câu 3: Người ta ném một quả bóng khối lượng 0,5 kg cho nó
chuyển động với vận tốc 20m/s. Độ thay đổi động lượng của
quả bóng là:


A. 100kg.m/s B. 500kg.m/s C. 20kg.m/s D. 10kg.m/s
Câu 4: Trong q trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được
bảo tồn?
A. Ơtơ chuyển động tròn đều B. Ơtơ chuyển động thẳng đều
C. Ơơ tăng tốc D. Ơtơ giảm tốc
Câu 5: Một vật có trục quay cố đònh, chòu tác dụng của 1 lực
F thì:
A. Vật chuyển động quay
B. Vật chuyển động quay khi giá của lực không đi qua trục
quay
C. Vật đứng yên D. Vật vừa quay vừa tònh
tiến
Câu 6: Q trình thay đổi trạng thái nhiệt của một lượng khí
trong đó áp suất và nhiệt độ thay đổi, nhưng thể tích khơng đổi
là q trình:
A. đẳng áp B. đẳng tích áp C. đẳng tích D. đẳng nhiệt
Câu 7: Hai quyển sách đặt chồng lên nhau trên một mặt bàn
nằm ngang. Khối tâm G
1
và G
2
của chúng cùng nằm trên một
đường thẳng đứng. Trọng lượng của quyển sách nằm trên là
7,5N. Phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách dưới là
20N. Xác định trọng lượng của quyển sách nằm dưới.
A. 15,2N. B. 25.7N. C. 12,5N. D. 27,5N.
Câu 8: Người ta đưa khí nén vào
một bình chứa, khí nén đẩy dầu
trong một ống được nhúng trong
một bình dầu có khối lượng riêng

800g/lít (hình vẽ). Lấy g=10m/s
2
,
áp suất khí quyển là 10
5
Pa. Xác
định áp suất của khí trong bình.
A. 1,048.10
5
Pa. B. 1,93.10
5
Pa.
C. 1,061.10
5
Pa. D. 1,093.10
5
Pa.
Câu 9: Một ống nằm ngang có đoạn bị thắt lại, dòng nước
chảy trong ống là ổn định. Biết áp suất tĩnh bằng 1,5.10
5
Pa tại
điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là S
o
. Tại một điểm có
tiết diện ống là S
o
/4 thì áp suất tĩnh là:
A. 18.10
4
Pa. B. 6,0.10

4
Pa. C. 5,0.10
4
Pa. D. 12.10
4
Pa.
Câu 10: Một người gánh hai thúng , một thúng gạo nặng
300 N , một thúng ngô nặng 200 N . Đòn gánh dài 1m . Vai
người ấy đặt ở điểm O cách hai đầu treo thúng gạo và thúng
ngô các khoảng lần lược là
21
, dd
bằng bao nhiêu để đòn
gánh cân bằng nằm ngang? Chọn kết quả đúng .
A.
mdmd 75.0,25.0
21
==
. B.
mdmd 4.0,6.0
21
==
.
C.
mdmd 5.0,5.0
21
==
. D.
mdmd 6.0,4.0
21

==
.
Câu 11: Từ độ cao h, ném một vật khối lượng m với vận tốc
ban đầu v
o
hợp với phương ngang góc α. Vận tốc của vật khi
chạm đất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Chỉ phụ thuộc h và m.
B. Phụ thuộc vào v
o
, h, và α..
C. Chỉ phụ thuộc vào v
o
và h.
D. Phụ thuộc vào cả 4 yếu tố h, m, v
o
và α..
Câu 12: Áp suất ở dáy một bình đựng chất lỏng thì khơng phụ
thuộc
A. Gia tốc trọng trường B. Chiều cao chất lỏng
C. Khối lượng riêng của chất lỏng D. Diện tích mặt thống
Câu 13: Chọn định luật chất khí thích hợp cho câu phát biểu
sau đây: Khi áp suất khơng đổi, thể tích của một khối lượng
khí xác định tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
A. Định luật Sacs lơ B. Định luật Clapêrơn-Menđêlêép
C. Định luật Bơi lơ- Ma ri ốt D. Định luật Gay Luy xác
Câu 14: Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng
khác nhau, cùng bắt đầu chuyển dộng trên một mặt phẳng và bị
dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh
qng đường chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.

A. Thiếu dữ kiện, khơng kết luận được.
B. Qng đường chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài
hơn.
C. Qng đường chuyển động của hai vật bằng nhau.
D. Qng đường chuyển động của vật có khối lượng lớn dài
hơn.
Trang 1/2 - Mã đề thi TN101
M· ®Ị thi TN 101
Câu 15: Khi chất lỏng chảy ổn định thì tại một điểm nhất định
trên đường dòng, vận tốc của chất lỏng:
A. khơng đổi. B. tăng dần.
C. ln thay đổi. D. giảm dần.
Câu 16: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo phương
thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy trở lên tới độ
cao h
'
=3h/2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật va chạm đất
và sức cản của khơng khí. Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị
nào dưới đây?
A.
3 / 2gh
. B.
2gh
.
C.
gh
. D.
/ 2gh
.
Câu 17: Điều kiện nhiệt độ và áp suất nào sau đây khơng phải

là điều kiện chuẩn ?
A. 273 K, 1 Pa. B. 273 K,760mmHg
C. 0
0
C, 1,013.10
5
Pa D. 273 K, 1 atm
Câu 18: Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình
trạng thái của khí lí tưởng ?
A. PV= nRT B. PV =
µ
m
RT
C.
T
R
m
V
P
.
µ
=
D.
T
PV
=const
Câu 19: Một vật ban đầu nằm n, sau đó vỡ đơi . Biết tổng
động năng của hai mảnh là W
đ
. Động năng của mỗi mảnh là

bao nhiêu?
A. W
đ
/3. B. 3 W
đ
/4. C. 2 W
đ
/3. D. W
đ
/2.
Câu 20: Một người có sức nhảy tối đa theo phương thẳng
đứng ở trên mặt đất là 0,8m. Hỏi người này lên mặt trăng thì
nhảy cao theo phương thẳng đứng tối đa là bao nhiêu? Xem
gia tốc trọng trường trên mặt đất gấp 6 lần giá tốc trọng trường
trên mặt trăng .
A. 6,8 m B. 0,13m C. 4,8m D. 5.2m
Câu 21: Một máy bay có trọng lượng 80000 N và mỗi cánh
có diện tích bằng 10m
2
. Khi máy bay theo phương nằm
ngang, áp suất tác dụng lên phía trên cánh bằng 3.10
4
Pa. Tính
áp suất tác dụng lên phía dưới cánh.
A. 26.10
3
Pa. B. 34.10
3
Pa. C. 38.10
3

Pa. D.
22.10
3
Pa.
Câu 22: Một ống thủy tinh dài, tiết diện đều và nhỏ, có chứa
một cột khơng khí chiều dài 12cm, ngăn cách với khí quyển
bên ngồi bởi một cột thủy ngân
dài ℓ=4cm (hình vẽ). Biết áp
suất khí quyển là p
o
=760mmHg
và coi nhiệt độ khơng đổi. Hãy
tính chiều dài của cột khơng khí
khi ống đặt thẳng đứng, miệng
ống ở trên (hình vẽ).
A. 211,2cm. B. 11,25cm.
C. 21,12cm. D. 11,4cm.
Câu 23: Một vật được kéo lên trên một mặt phẳng nghiêng
(hình vẽ). Lực nào trong số các lực tác dụng lên vật không
sinh công?
A. Phản lực N
B. Lực ma sát F
ms
C. Trọng lực P
D. Lực kéo F
Câu 24: Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt
đất là 45N, khi vật ở độ cao h là 5N. Biết bán kính Trái Đất là
R, hãy chọn giá trị đúng của h.
A. 2R. B. R/3. C. 9R. D. 3R.
Câu 25: Biểu thức nào sao đây là của định luật Bơilơ-Mariơt?

A. P
1
/V
1
=P
2
/V
2
B. PV=const
C. P/V=const; D. V/P=const
Câu 26: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
A. Lực chỉ gây ra tác dụng quay đối với vật có trục quay cố
định nếu giá của lực khơng đi qua trọng tâm của vật.
B. Vật có trục quay cố địng ở trạng thái cân bằng nếu lực tổng
hợp của các lực có giá đi qua trục quay.
C. Lực chỉ gây ra tác dụng quay đối vật có trục quay cố định
nếu khoảng cách từ giá của lực đến trục quay bằng khơng.
D. Vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng nếu khoảng
cách từ giá của lực tổng hợp đến trọng tâm bằng khơng,
Câu 27: Đồ thò nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. B.
C. D.
Câu 28: cơng suất được xác dịnh bằng :
A. Cơng thực hiện trên đơn vị độ dài.
B. Giá trị cơng có khả năng thực hiện.
C. Cơng thực hiện trong đơn vị thời gian.
D. Tích của cơng và thời gian thực hiện cơng
Câu 29: Chọn câu sai
A. Cung nhiệt cho một khối chất ln làm tăng thể tích của
khối chất đó

B. Cung nhiệt cho một khối chất là làm giảm chuyển động
nhiệt của phân tử của khối chất đó
C. Cung nhiệt cho một khối chất là sự truyền năng lượng cho
khối chất đó
D. Cung nhiệt cho một khối chất ln làm tăng nhiệt độ của
khối chất đó
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, treo vật nặng có khối
lượng m, đặt tại nơi có gia tốc trọng trượng là g. Kéo con lắc
sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là α
o
,
rồi bng tay nhẹ nhàng để con lắc dao động. Hãy xác định
vận tốc của vật khi dây treo làm với phương thẳng đứng một
góc α.
A.
2 ( os -cos )
o
v g c
α
α α
=
l
B.
2 (3 os -2cos )
o
v g c
α
α α
=
l

C.
( os -cos )
o
v g c
α
α α
=
l
D.
2 ( os -cos )
o
v g c
α
α α
=
l
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi TN101

P
F
N
Fms
p
T
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×