Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

TUYỂN TẬP BÀI TẬP NGỮ PHÁP ÔN THI THPT QUỐC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.76 KB, 16 trang )

Mr NGUYEN
CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Choose the best option to complete the following sentences.
1. The light ______ out while we were having tea.
A. was going
B. went
C. had gone
D. has gone
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn được dùng khi muốn diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành
động khác cắt ngang. Hành động đang diễn ra là "chúng tôi đang uống trà" được chia ở thì quá khứ tiếp
diễn, còn hành động chen ngang là "đèn tắt" được chia ở thì quá khứ đơn. Đáp án đúng là B.
2. She _______ her homework before 8 o'clock last night.
A. finished
B. has finished
C. had finished
D. was finished
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian before 8 o'clock last night nên câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 thời
điểm khác trong quá khứ. Vì vậy, cần chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành. Đáp án là C.
3. John will go to the store before he _______ home.
A. goes
B. has gone
C. was going
D. will go
Trong mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai, động từ chia ở thì hiện tại đơn. Đáp án đúng là A.
4. Mr. Jones _______ the principal of our school since last week.
A. is
B. was
C. would be
D. has been
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian since last week - "kể từ tuần trước" nên động từ chia ở hiện tại hoàn
thành.


5. She told me her name after I _______ her twice.
A. asked
B. have asked
C. had asked
D. would ask
Trong câu này có từ chỉ thời gian after nên động từ trong mệnh đề sau after phải chia ở quá khứ hoàn
thành (để nhấn mạnh tính chất xảy ra trước hành động còn lại). Đáp án đúng là C.
6. He has got a bulldog quality. He always insists _____ solving each problem completely.
A. on
B. in
C. at
D. for
Động từ đi kèm giới từ insist là on, cả cụm này có nghĩa là "nhất định, khăng khăng". Dịch: "Anh ta là
một người gan lì. Anh ta luôn luôn khăng khăng giải quyết vấn đề một cách triệt để."
7. Better methods of refrigeration depend ______ engineers.
A. on
B. in
C. to
D. at
Cụm động từ thành ngữ depend on có nghĩa là "phụ thuộc vào".
8. Do you believe ______ God?
A. for
B. at
C. in
D. from
believe in: tin vào
9. Neither the director nor his assistant _______ yet.
A. has come
B. hasn't come
C. have come

D. haven't come
Vì neither mang nghĩa phủ định nên phương án B và D sai. Trong cấu trúc neither A nor B, động từ chia
phụ thuộc theo B tức chủ ngữ thứ hai. Trong câu này, động từ chia theo chủ ngữ số ít his assistant. Đáp
án đúng là A.
10. The news, I am afraid, ______ got much worse.
A. have been
B. has been
C. have
D. has
Danh từ news (tin tức) không đếm được nên động từ đi với nó chia ở dạng số ít. Câu đã có động
từgot nên những phương án có been là A và B là sai. Đáp án đúng là D.
11. Bacteria of the harmful kind ______ diseases.
A. cause
B. causes
C. is caused
D. was caused
Câu này nói về 1 sự thật hiển nhiên nên động từ được chia ở hiện tại đơn. Vì bacteria là số nhiều
củabacterium nên động từ chia ở số nhiều. Câu dùng với nghĩa chủ động "Vi khuẩn có hại gây ra bệnh
tật." nên đáp án đúng là A.
12. There _______ only a few people at the meeting last night.
A. are
B. is
C. was
D. were
Trong cấu trúc nói về sự tồn tại của người/ vật: There + be + N, động từ be được chia theo danh từ ngay
sau nó là a few people và chia ở thì quá khứ (câu có trạng ngữ last night). Đáp án đúng là D.


Mr NGUYEN
13. The police ______ for the criminal now.

A. is looking
B. was looking
C. are looking
D. were looking
Câu có trạng từ now - "bây giờ" nên được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ số nhiều the policenên
đáp án đúng là C.
14. You can use my phone if yours _______.
A. don't work
B. doesn't work
C. not to work
D. not working
Trong câu điều kiện loại 1, động từ trong mệnh đề if được chia ở thì hiện tại đơn. Vì chủ ngữ
là yours(= your phone) nên đáp án đúng là B.
15. Exercise ______ your body and your mind.
A. improve
B. improves
C. is improved
D. are improved
Câu miêu tả sự thực hiển nhiên nên động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít exercise. Đáp án
đúng là B.
Bài tập ngữ pháp số 2
Choose the best option to complete the following sentences.
1. Paulo has learned English ______ five years.
A. since
B. from
C. to
D. for
Five years - "năm năm" là khoảng thời gian nên trước đó cần giới từ for.
2. My little sister ________ Sleeping Beauty several times.
A. watches

B. is watching
C. has watched
D. watched
Để miêu tả sự việc lặp đi lặp lại bao nhiêu lần ta dùng thì hiện tại hoàn thành. Vì chủ ngữ số ít là my
little sister nên đáp án là C.
3. The child ________ before the doctor arrived.
A. died
B. had died
C. has died
D. were dying
Câu có mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian before the doctor arrived - "trước khi bác sĩ đến". Khi hành
động xảy ra trước một hành động khác thì động từ chia ở thì quá khứ hoàn thành. Đáp án là B.
4. We cleaned up the room as soon as the guests _______.
A. had left
B. has left
C. left
D. were leaving
Câu có nghĩa là "Chúng tôi đã dọn dẹp ngay khi khách về". Hành động khách về xảy ra trước hành động
dọn dẹp nên động từ cần điền phải ở thì quá khứ hoàn thành. Đáp án đúng là A.
5. The secretary ________ the report by 10:00 yesterday.
A. hadn't finished
B. hasn't finished C. didn't finish
D. would finish
By the 10:00 yesterday là trước 10 giờ ngày hôm qua. Vì hành động xảy ra trước một thời điểm trong
quá khứ nên đáp án đúng là A.
6. Jane's eyes are red. She ________.
A. cried
B. has cried
C. has been crying
D. had cried

Jane's eyes are red - "Mắt Jane đỏ" là kết quả ở hiện tại. Để diễn tả hành động đã xảy ra và lưu kết quả ở
hiện tại và việc khóc kéo dài liên tục ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Đáp án là C.
7. This room is dirty. Someone ________ in here.
A. smoked
B. has smoked
C. has been smoked D. had been smoking
The room is dirty - "Căn phòng bẩn" là kết quả ở hiện tại. Động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành
là has smoked.
8. I think Arsenal ________ next Monday.
A. wins
B. will win
C. would win
D. is winning
Câu diễn tả một dự đoán chưa chắc chắn với I think, do đó động từ chia ở thì tương lai đơn. Đáp án là B.
9. Hurry! The train _________. I don't want to miss it.
A. comes
B. is coming
C. came
D. has come
Trong câu này có câu mệnh lệnh Hurry! (Nhanh lên!) tức là có hành động đang diễn ra tại thời điểm nói,
nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Đáp án là B.
10. Angelina Jolie is a famous actress. She _________ in several films.
A. appears
B. is appearing
C. appeared
D. has appeared


Mr NGUYEN
Câu này miêu tả về việc Angelina Jolie đã đóng được một số bộ phim từ trước đến nay, nên động từ

được chia ở thì hiện tại hoàn thành. Đáp án đúng là D.
11. I saw Maggie at the party. She ________ a very beautiful dress.
A. wears
B. wore
C. was wearing
D. has worn
Câu miêu tả trạng thái của Maggie tại thời điểm người nói nhìn thấy cô ấy ở bữa tiệc, nên động từ được
chia ở thì quá khứ tiếp diễn. Đáp án là C.
12. What time ________ the next train leave?
A. does
B. will
C. shall
D. would
Câu miêu tả lịch trình tàu chạy nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Đáp án là A.
13. Monica _________ with her sister at the moment until she finds a flat.
A. stays
B. is staying
C. will stay
D. is going to stay
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian at the moment - "hiện tại" nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
Đáp án đúng là B.
14. After Marry ________ her degree, she intends to work in her father's company.
A. will finish
B. is finishing
C. finishes
D. will have finished
Mệnh đề đi với after nêu ra thời gian trong tương lai nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Đáp án là
C.
15. A small stone struck the windshield while we ______ down the gravel road.
A. drive

B. had driven C. were driving
D. had been driving
Liên từ while thường đi với các thì tiếp diễn. Câu này nêu một hàng động đang diễn ra thì hành động
khác xen vào. Do đó đáp án là động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Bài tập ngữ pháp số 3
Choose the best option to complete the following sentences.
1. Can you please _________ me a little about yourself?
A. to tell
B. telling
C. tell
D. going to tell
Động từ đi theo sau động từ khuyết thiếu được giữ ở dạng nguyên thể.
2. I _________ school in 1987.
A. have finished
B. finish
C. finished
D. can finish
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian in 1987 nên động từ được chia ở thì quá khứ đơn là finished.
3. I wanted to get a job _________ my parents are quite poor.
A. and
B. but
C. because
D. if
Hai mệnh đề có mối quan hệ kết quả - nguyên nhân nên đáp án đúng là because.
"Tôi muốn có việc làm vì bố mẹ tôi khá nghèo."
4. I see that you did well in your A levels. Why _______ to university when you left school?
A. didn't you go
B. aren't you going C. haven't you gone D. don't you go
Câu có mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong quá khứ when you left school nên động từ được chia ở thì
quá khứ đơn. Đáp án là A.

5. I see you were a junior clerk in Tradewinds Import Company. ________ you type?
A. Can
B. Is
C. Have
D. Are
Động từ type là động từ thường không chia nên chỉ có đáp án A là đúng.
6. Yes, my speed is 50 words _________ minute.
A. the
B. some
C. each
D. a
Mạo từ không xác định a/an được dùng trong các cụm từ về giá cả (2 pounds a kilo), tần suất (twice a
year), tốc độ (70 miles an hour).
7. Why do you want ________ your job there?
A. leave
B. to leave
C. leaving
D. to leaving
Sau động từ want là động từ nguyên thể có to. Đáp án là B.
8. I'd like a job where I can get more experience _____ learn about different kinds of work.
A. because
B. but
C. and
D. if


Mr NGUYEN
Get more experience và learn about different kinds of work là hai ý tương đương nhau được nối bằng
liên từ and.
9. Can you work on Saturday afternoons ________ we need you?

A. if
B. but
C. and
D. because
"Bạn có thể làm việc vào các buổi chiều chủ nhật nếu chúng tôi cần hay không?"
10. ________ we offer you this job, when can you start?
A. And
B. If
C. Or
D. Because
Đây là câu điều kiện loại 1 "Nếu chúng tôi tuyển bạn vào làm công việc này, khi nào bạn có thể bắt
đầu?"
11. I _________ give a month's notice before I leave my present job.
A. do
B. ought
C. must
D. have
Ta thấy động từ give ở dạng nguyên thể không to nên chỉ có thể dùng do hoặc must. - do + V được dùng
khi nhấn mạnh vào động từ.
- must + V được dùng khi diễn tả ý bắt buộc phải làm gì. Đáp án đúng là must. "Tôi phải nộp đơn xin
thôi việc một tháng trước khi tôi có thể từ bỏ công việc hiện tại."
12. - Do you want to wait? - Two weeks ________ too long for me to wait.
A. is
B. are
C. were
D. was
Ngữ cảnh của đoạn hội thoại là ở hiện tại, chủ ngữ two weeks là khoảng thời gian nên được chia ở số ít.
Đáp án là A.
13. - What will we do today?
- Let's go for a walk, ________?

A. do you
B. shall we
C. do we
D. don't you
Phần láy đuôi của câu đề nghị Let's V là shall we.
14. ___________! we had driving in the country!
A. How wonderful dayB. What beautiful dayC. What a beautiful dayD. What the beautiful day
Cấu trúc của câu cảm thán:How + adj + (S + V)What + N + (S + V)- Phương án A sai vì sau how là
danh từ.- Phương án B sai vì thiếu mạo từ trước danh từ.- Phương án D sai vì trong câu cảm thán
với What ta dùng mạo từ không xác định a/ an/ không có mạo từ chứ không dùng the.
15. If it ________, the match will be postponed.
A. rains
B. will rain
C. has rained
D. is raining
Đây là câu điều kiện loại 1 nên động từ ở mệnh đề phụ được chia ở thì hiện tại đơn là rains.
Bài tập ngữ pháp số 4
Choose the best option to complete the sentences.
1. The science classes at this ________ difficult.
A. school are
B. schools are
C. school is
D. school's is
This là tính từ chỉ định đứng trước danh từ số ít nên loại phương án B chứa danh từ số nhiềuschools. Vì
chủ ngữ là The science classes at this school được thành lập từ hai danh từ nối với nhau bằng giới từ nên
động từ chia theo danh từ số nhiều the science classes. Đáp án đúng là A.
2. The English _________ strong traditions.
A. have much
B. has many
C. has much

D. have many
Chủ ngữ được thành lập từ the + tính từ tương đương với một danh từ chỉ người số nhiều,
trướctraditions cần dùng từ chỉ số lượng many. Vậy, đáp án đúng là D.
3. Peter painted the room black. It looks dark and dreary. He _____ chosen a different colour.
A. had to
B. should have
C. must have
D. could have been
Câu miêu tả sự việc đáng nhẽ nên làm (chọn màu sơn khác) nhưng thực tế là đã không thực hiện (không
chọn màu khác mà dùng màu đen để sơn căn phòng), do đó sử dụng cấu trúc should have VpII. Đáp án
đúng là B.
4. You haven't eaten anything since yesterday. You ________ be really hungry.
A. might
B. will
C. can
D. must
Đây là một câu phỏng đoán ("Chắc hẳn bạn phải đói lắm"). Dựa vào câu trước ("Bạn chưa ăn gì kể từ
hôm qua") có thể thấy người nói chắc chắn về khả năng xảy ra của sự việc. Do đó phải dùng must.


Mr NGUYEN
5. I still can't believe it. My bicycle _________ last night.
A. was stolen
B. stolen
C. was stealing
D. stole
Câu có động từ bị động chia ở thì quá khứ đơn (last night) với chủ ngữ số ít my bicycle nên đáp án đúng
là A.
6. The university _________ by private funds as well as by tuition income and grants.
A. supports

B. is supporting
C. is supported
D. has supported
Câu có động từ chia ở dạng bị động ("trường đại học được tài trợ") với chủ ngữ số ít the universitynên
đáp án đúng là C.
7. When I was little, my father said ________ talk to strangers.
A. don't
B. I shouldn't C. that I don't
D. that shouldn't
Ta có cấu trúc say (that) + S + V, do đó loại phương án A và D vì thiếu chủ ngữ. Động từ say chia ở thì
quá khứ đơn là said nên phương án C với trợ động từ ở thì hiện tại đơn don't là sai. Đáp án đúng là B.
8. A fortune-teller predicted _________ inherit a lot of money before the end of the year.
A. what I
B. that I
C. what I will
D. that I would
Câu có động từ predict nên câu sau ở thì tương lai đơn. Tuy nhiên ngữ cảnh của câu trong quá khứ
(predicted) nên cần sử dụng dạng quá khứ của will là would.
9. Daisy's marriage has been arranged by her family. She is marrying a man __________.
A. she hardly knows him
B. whom she hardly know
C. she hardly knows
D. that she hardly know
Phương án B và D sai vì động từ know không được chia theo chủ ngữ số ít she.Phương án A sai vì ở chỗ
trống cần điền mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho the man, trong khi mệnh đềshe hardly knows him vẫn còn
đại từ him ở phía sau knows.Đáp án đúng là C.
10. That book is by a famous anthropologist. It's about the people in Samoa ___ for two years.
A. that she lived
B. that she lived among them
C. among whom she lived

D. where she lived among them
Danh từ được bổ nghĩa bởi mệnh đề quan hệ là the people in Samoa - "người dân ở Samoa" nên phương
án D sử dụng trạng từ quan hệ where là sai. Phương án B sai vì khi thêm đại từ quan hệ cần bỏ đại
từ them thay thế cho cụm danh từ trên.Phương án A sai vì chưa nói rõ mối quan hệ giữa việc cô ấy sống
(she lived) và những người ở Samoa.Đáp án A có giới từ among là đúng vì lúc đó cụm danh từ được
hiểu là "những người Samoa mà cô ấy sống chung trong hai năm".
11. Instead of ________ about the good news, Peter seemed to be indifferent.
A. exciting
B. being excited
C. to excite
D. to be excited
Sau instead of là danh từ hoặc V-ing. Câu này cần một tính từ miêu tả cảm xúc của Peter nên tính từ
đúng là excited. Đáp án đúng là B.
12. I finally finished ________ at 7 p.m. and served dinner.
A. cooking
B. being cooked
C. to cook
D. to be cooked
Sau động từ finish là V-ing. Câu này mang ý chủ động ("nấu ăn xong") nên đáp án là A.
13. We _________ won the game if we'd had a few more minutes.
A. Ø
B. will
C. had
D. could have
Vì mệnh đề phụ có động từ chia ở thì quá khứ hoàn thành nên đây là câu điều kiện loại III. Mệnh đề
chính có dạng would/could/might have + VpII. Đáp án là D.
14. If I could speak Spanish, I _________ next year studying in Mexico.
A. will spend
B. had spent
C. would spend

D. would have spent
Mệnh đề phụ chia ở thì quá khứ đơn (could speak) nên đây là câu điều kiện loại II.Mệnh đề chính có
động từ ở dạng would/could/might + V. Đáp án đúng là C.
15. All the athletes taking part in the international games should be proud of _______ .
A. oneself
B. himself
C. themselves
D. yourself
Đại từ phản thân tương ứng với cụm danh từ all the athletes là themselves.


Mr NGUYEN
Bài tập ngữ pháp số 5
Choose the best option to complete the sentences.
1. I ___________ reading this book by next weekend.
A. will have finished
B. will be finishing C. would finish
D. have finished
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian by next weekend nên động từ chia ở thì tương lai hoàn thành (hành động
xảy ra trước một thời điểm trong tương lai). Đáp án là A.
2. Do you know the beautiful girl ___________ is sitting in the car?
A. who
B. which
C. whose
D. whom
Đại từ nhân xưng thay thế cho danh từ chỉ người the beautiful girl và làm chủ ngữ trong mệnh đề quan
hệ là who.
3. Mr Hill is __________ to need a doctor.
A. so ill
B. that ill

C. ill enough
D. as ill as
Ta có cấu trúc adj + enough + to V tức là "đủ thế nào để làm gì". Đáp án đúng là C.
4. Our university __________ 50 years ago.
A. was found
B. was founded
C. founded
D. found
Động từ trong câu cần chia ở thì quá khứ đơn (50 years ago) và ở thể bị động ("trường được thành lập")
nên đáp án đúng là was founded.
5. Were they _________ when they got the job?
A. happiness
B. more happily
C. happily
D. happy
Sau động từ to be là tính từ. Đáp án đúng là D.
6. Because it hasn't rained for several months, there was a _______ of water.
A. shorten
B. shortage
C. short
D. shortly
Sau mạo từ a là danh từ. Đáp án đúng là B.
7. ADN tests ___________ accepted in court cases lately.
A. will have
B. have
C. have been
D. had
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian lately nên động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành. Đáp án là C.
8. Ten people, none of ________ were suitable, applied for the job.
A. whose

B. whom
C. which
D. who
Danh từ được bổ nghĩa bởi mệnh đề quan hệ là ten people, nên đại từ quan hệ thích hợp có thể
làwho hoặc whom, tuy nhiên sau giới từ ta cần dùng whom.
9. I'm going to a wedding on Saturday. __________ is getting married.
A. A friend of me
B. A friend of mine C. The friend of mine
D. the friend of me
Cấu trúc a/an + danh từ + of + đại từ sở hữu. Đáp án đúng là A.
10. Don't phone me between 7 and 8 o'clock tomorrow. We _________ dinner then.
A. would have
B. have
C. will be having
D. will have
Để miêu tả hành động diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian trong tương lai (between 7 and 8
o'clock) ta dùng thì tương lai tiếp diễn. Đáp án là C.
11. They had a helper ________ their house yesterday.
A. to clean
B. cleaned
C. cleaning
D. clean
Cấu trúc chủ động với động từ have với ý nghĩa "có/ nhờ ai đó làm việc gì cho mình" là chủ ngữ + have
+ tân ngữ + động từ nguyên thể. Đáp án đúng là D. Dịch: "Hôm qua người giúp việc dọn dẹp nhà cửa
cho họ."
12. The reason for his being late is __________ he missed the bus.
A. because
B. which
C. that
D. why

That đứng đầu mệnh đề he missed the bus. Đây là mệnh đề danh ngữ bổ nghĩa cho chủ ngữ the reason
for being late.
13. We ___________ that concert.
A. were disappointed of
B. were disappointing of
C. were disappointed by
D. were disappointing by
Câu cần tính từ chỉ cảm xúc ("thất vọng vì buổi biểu diễn ca nhạc") nên cần một động tính từ dạng VPII.
Giới từ đi sau disappointed là by. Đáp án là C.


Mr NGUYEN
14. __________ she was smoking, she saw him passing the road.
A. When
B. How
C. What
D. Why
Câu cần mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian "Khi cô ấy đang hút thuốc thì nhìn thấy anh ta đi ngang qua
trên đường." Đáp án là A.
15. How _________ do the buses run? - Every thirty minutes.
A. far
B. often
C. fast
D. long
Câu trả lời đưa ra tần suất nên để hoàn thành câu hỏi về tần suất ta chọn đáp án often.
Bài tập ngữ pháp số 6
Choose the best option to complete the sentences.
1. __________ you take a taxi, you will be late.
A. If
B. If not

C. Unless
D. As if
Câu có nghĩa là "Nếu không bắt xe taxi thì bạn sẽ bị muộn." Đáp án là C. Unless.
2. Her car ________ yesterday.
A. washed
B. was washed
C. had washed
D. was washing
Câu cần động từ chia ở thì quá khứ đơn (yesterday) thể bị động ("xe được rửa") nên đáp án là B.
3. The flight ________ we wanted to travel on was fully booked.
A. why
B. where
C. which
D. when
Danh từ được bổ nghĩa bởi mệnh đề quan hệ là the flight. Đại từ quan hệ tương ứng là which.
4. Michael prefers cycling __________ driving.
A. as
B. to
C. than
D. for
Giới từ đi với động từ prefer là to, có nghĩa là "thích cái gì hơn cái gì".
5. _________ the lesson well, he couldn't answer the teacher's questions.
a. Do not prepare
B. Did not preparingC. Not prepare
D. Not preparing
Mệnh đề đầu tiên không có chủ ngữ nên là mệnh đề quan hệ rút gọn bắt đầu bằng V-ing. Đáp án đúng là
D. Mệnh đề đầy đủ có thể là Because he didn't prepare the lesson well.
6. This company offered a lot of _________ jobs.
A. attraction
B. attractive

C. attractively
D. attract
Trước danh từ job cần tính từ bổ nghĩa, đáp án là B.
7. Pupils are looking forward to _________ on holiday.
A. went
B. go
C. have gone
D. going
Sau look forward to là V-ing. Đáp án là D.
8. Lan's father, __________ is 70 years old, goes swimming every day.
A. who
B. that
C. whose
D. whom
Trong mệnh đề quan hệ không xác định, đại từ quan hệ thay thế cho danh từ Lan's father và làm chủ ngữ
trong mệnh đề quan hệ nên đáp án là A.
9. By the time she reached the dentist's, the pain in her tooth _________ stopped.
A. has been
B. had
C. has
D. had been
Câu miêu tả sự việc xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (by the time she reached the
dentist - "trước khi cô ấy đến chỗ nha sĩ") nên đáp án là B.
10. Does anyone know _________ this hat might be?
A. who
B. whose
C. whom
D. to whom
Chỗ trống cần điền whose - "của ai" để hoàn thành ý nghĩa của mệnh đề phía sau "chiếc mũ này là của
ai".

11. We intended ________ away with the old system once we have developed a better one.
A. doing
B. do
C. to do
D. to have done
Sau động từ intend là to V. Đáp án là C. Động từ thành ngữ do away with nghĩa là "bỏ đi, loại bỏ".
12. The old lady was ___________ exhausted after the long walk.
A. very
B. pretty
C. absolutely
D. fairly
Câu này được hiểu là "Cô ấy rất mệt sau khi đi bộ lâu." nên pretty và fairly không phù hợp về
nghĩa.Very không đi với các quá khứ phân từ làm tính từ.


Mr NGUYEN
13. By the time you return here next year, the city ________ lots of changes.
A. will have
B. will have had
C. has had
D. will be having
By the time you return here next year - "Đến lúc bạn trở lại đây vào năm tới" thể hiện hành động phía
sau xảy ra trước hành động "quay trở lại" nên động từ được chia ở thì tương lai hoàn thành. Đáp án là B.
14. The old man serves the ball so skilfully. He ___ a good tennis player when he was young.
A. can be
B. could be
C. must be
D. must have been
Câu phía trước "Người đàn ông đánh bóng thật lành nghề." cho thấy lời phỏng đoán phía sau "Ông ấy
hẳn chơi quần vợt rất giỏi khi còn trẻ." có cơ sở chắc chắn. Để diễn tả phỏng đoán chắc chắn trong quá

khứ ta dùng must have + VpII. Đáp án là D.
15. The old man is said ________ all his money to an old people's home when he died.
A. to leave
B. have left
C. to leaving
D. to have left
Cấu trúc bị động đặc biệt be said + to have VpII nếu hành động sau said đã xảy ra trong quá khứ. Đáp án
là D.
Dịch: "Người ta nói rằng ông lão đó đã để lại hết tiền của mình cho một nhà dưỡng lão khi ông qua đời."
Bài tập ngữ pháp số 7
Choose the best option to complete the sentences.
1. Han is going to the USA for his holiday. He _______ up for nearly a year now.
A. have saved
B. saves
C. is saving
D. has been saving
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian for nearly a year now - "gần nửa năm nay", hơn nữa câu nhấn mạnh vào
việc Han luôn tiết kiệm tiền trong khoảng thời gian đó, nên đáp án là động từ chia ở thì hiện tại hoàn
thành tiếp diễn.
2. Nobody was injured in the accident, _________?
A. was there
B. were they
C. was he
D. wasn't it
Đây là câu hỏi láy đuôi. Mệnh đề phía trước có động từ to be chia ở thì quá khứ đơn
là was, nobodymang ý phủ định nên ở phần láy đuôi ta sử dụng they tương ứng với nobody và thể khẳng
định của động từ to be ở thì quá khứ là were. Đáp án là B.
3. Something was wrong with the machine, _________?
A. was it
B. were they

C. wasn't it
D. weren't they
Đại từ ở phần láy đuôi tương ứng với something là it, phần câu kể có động từ to be chia ở thì quá khứ
đơn thể khẳng định nên ở phần láy đuôi ta dùng dạng phủ định tương ứng là wasn't. Đáp án là C.
4. If the weather stays fine, the plane ________ land at 8.30 local time.
A. does
B. should
C. might
D. ought
Đây là câu điều kiện loại 1, nên phương án A không phù hợp về thì. Phương án D thiếu to ở sauought.
Phương án C đưa ra phỏng đoán còn phương án B được dùng để thể hiện sự mong đợi điều gì sẽ xảy ra.
Đáp án là B. Dịch: "Nếu thời tiết đẹp, máy bay sẽ có thể hạ cánh vào 8 rưỡi giờ địa phương."
5. The house _________ Shakespeare was born is now open to the public.
A. that
B. which
C. where
D. who
Danh từ được bổ nghĩa bởi mệnh đề quan hệ là the house. Trong mệnh đề quan hệ, danh từ này được
dùng để chỉ địa điểm nơi Shakespeare sinh ra, nên đáp án là C.
6. The blackmailer denied ________ the photographs to the actress.
A. send
B. sent
C. to send
D. having sent
Sau deny là động từ ở dạng V-ing. Đáp án đúng là having sent.
7. Would you mind ________ me a hand with this bag?
A. give
B. to give
C. giving
D. to have given

Sau would you mind là động từ ở dạng V-ing. Đáp án đúng là C.
8. It's an hour since he ________, so he should be at the office now.
A. left
B. has left
C. had left
D. was leaving
Mệnh đề sau since có động từ chia ở thì quá khứ đơn. Đáp án là A.
9. If I were you, I ________ him as my nephew.
A. will treat
B. am treating
C. would treat
D. will have treated


Mr NGUYEN
Đây là câu điều kiện loại II nên động từ ở mệnh đề chính có dạng would/could/might + V. Đáp án là C.
10. Oranges are expensive this season, and ________.
A. apples are
B. apples the same C. apples too
D. so are apples
Lối nói phụ họa với nghĩa "ai đó/ cái gì cũng như vậy" sử dụng so có cấu trúc như sau so + trợ động từ +
danh từ. Đáp án là D.
11. Jane's brother does not work as a teacher, and she doesn't ________.
A. either
B. so
C. neither
D. too
Lối nói phụ họa theo sau một câu phủ định với ý "ai đó/ cái gì cũng vậy" sử dụng either hoặc neither.
Với neither ta có cấu trúc neither + trợ động từ + chủ ngữ, còn với either ta có chủ ngữ + trợ động từ +
not + either. Đáp án là A.

12. People who are telling the truth about the properties __should be given prizes for honesty.
A. which sell
B. they sold
C. that selling
D. they are selling
Danh từ được bổ nghĩa bởi mệnh đề quan hệ là the properties - "nhà đất" nên phương án A. which
sell hoặc C. that selling ở thể chủ động là không phù hợp. Phương án B không phù hợp vì thì vì câu có
tình huống hiện tại. Đáp án là D. Dịch: "Những người thành thật về ngôi nhà mà họ đang bán nên được
trao giải thưởng cho sự thành thật."
13. I have been saving money because I ________ buy a computer.
A. shall
B. am going to
C. will
D. would
Việc mua máy tính là một dự định đã có từ trước, vì thế người nói mới tiết kiệm tiền (I have been saving
money) nên động từ được chia ở thì tương lai gần. Đáp án là B.
14. We did not go out because it ________.
A. would rain
B. was raining
C. had rained
D. has rained
Để nêu ra lý do cho việc làm/ không làm gì trong quá khứ ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn. Đáp án là B.
15. Micheal, is it true that you ________ married next week?
A. get
B. are getting C. got
D. have got
Ngoài các cách sử dụng thông thường, thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng để nói về kế hoạch chắc chắn
trong tương lai gần.
Bài tập ngữ pháp số 8
Choose the best option to complete the sentences.

1. The cost of the material is _________ in the bill for the work.
A. include
B. included
C. including
D. includes
Sau động từ to be is chỉ có thể là V-ing (nếu câu ở thể chủ động thì hiện tại tiếp diễn) hoặc VpII (nếu
câu ở thể bị động). Ý nghĩa của câu này "Giá vật liệu đã được bao gồm trong hóa đơn của cả công
trình." nên đáp án là B.
2. The bus company has ________ the fare by 20%.
A. raised
B. raising
C. risen
D. arisen
Trước chỗ trống có has nên động từ cần điền ở dạng phân từ hai, nên phương án B sai. Trong các
phương án còn lại, raise là ngoại động từ mang nghĩa là "tăng cái gì lên" còn rise và arise là nội động từ
lần lượt mang nghĩa "cái gì tăng" và "cái gì nảy sinh/ phát sinh". Sau chỗ trống có tân ngữ the farenên
đáp án đúng là A.
3. - You were late for your dental appointment. - I know. I shouldn't ___ so long at the library.
A. be staying
B. had stayed C. have stayed
D. stay
Câu diễn tả ý "đáng lẽ không nên làm gì nhưng lại làm" nên ta dùng cấu trúc shouldn't have + VpII. Đáp
án là C.
"- Bạn đã muộn cuộc hẹn với bác sĩ nha khoa. - Tôi biết. Đáng nhẽ tôi không nên ở thư viện lâu như
thế."
4. The police _______ to report to the headquarters immediately.
A. require
B. is required C. required
D. are required
Căn cứ vào nghĩa của cả câu "Cảnh sát được yêu cầu báo cáo lại tổng cục ngay lập tức." nên cần chọn

đáp án ở dạng bị động với chủ ngữ số nhiều the police. Đáp án đúng là D.


Mr NGUYEN
5. He was advised _________ singing lessons.
A. take
B. taking
C. taken
D. to take
Sau advise là động từ dạng to V. Đáp án đúng là D.
6. Magazines are usually weekly or monthly, but newspapers are ________.
A. every day
B. day
C. daily
D. day after day
Sau động từ to be là tính từ. Trong bốn đáp án chỉ có daily là tính từ.
7. There isn't _________ foreign news in the paper.
A. a lot
B. many
C. lots
D. much
Phương án A và C sai vì thiếu of sau a lot và lots. News là danh từ không đếm được nên đáp án làD.
much
8. I read in one paper that they are ________ married.
A. getting
B. being
C. got
D. having
Sau to be là động từ ở dạng V-ing hoặc quá khứ phân từ. Căn cứ theo nghĩa của câu "Tôi đã đọc một tờ
báo rằng họ sắp kết hôn." thì động từ ở dạng chủ động nên đáp án là getting.

9. I wish I ________ some jeans I really like. I must have tried on ten pairs.
A. find
B. could find C. can find
D. should find
Sau wish động từ không chia ở dạng hiện tại nên phương án A và C sai. Trong hai phương án B và D chỉ
có B phù hợp về ý nghĩa "mong muốn có khả năng làm gì". "Tôi ước gì tôi có thể tìm được vài chiếc
quần bò ưng ý. Chắc tôi đã thử cả mười chiếc rồi."
10. Everyone _________ what they have to do, don't they?
A. know
B. do know
C. knows
D. have known
Sau đại từ bất định everyone động từ chia ở số ít. Đáp án là C.
11. She used to work here as a typist, ________ she?
A. did
B. use
C. didn't
D. wouldn't
Đây là câu hỏi láy đuôi. Ở phần câu kể, động từ use được chia ở thì quá khứ đơn thể khẳng định nên
phần láy đuôi sử dụng trợ động từ quá khứ dạng phủ định là didn't.
12. Tom is not used to ________ up early. He is late for school very often.
A. get
B. getting
C. got
D. having got
Sau be used to là V-ing. Cấu trúc này mang nghĩa "quen với việc gì".
13. Can you help me ________ in this application form?
A. fill
B. filling
C. to fill

D. A&C
Sau động từ help động từ có thể ở dạng nguyên thể hoặc nguyên thể có to nên cả A và C đều đúng. Đáp
án là D.
14. Please invite _______ you like to the reception.
a. one
B. ones
C. anyone
D. all
Hai đại từ one/ones được dùng để thay thế cho danh từ được nói đến ở trước đó mà không phải lặp lại
danh từ đó.
All không thích hợp đứng một mình ở vị trí này. Đáp án là C. "Hãy mời bất cứ ai bạn muốn mời tới bữa
tiệc chiêu đãi."
15. I'd rather you _______ smoke in here.
A. don't
B. musn't
C. didn't
D. shouldn't
Cấu trúc S1 + would rather + S2 + Vpast simple có nghĩa là "muốn ai đó làm gì/ không làm gì". Đáp án
đúng là C vì didn't là trợ động từ trong thì quá khứ đơn.
Bài tập ngữ pháp số 9
Choose the best option to complete the sentences.
1. Aesop is the author of the fable __ have just read above. He was an ancient Greek writer.
A. who you
B. which
C. that
D. you
Chỗ trống còn thiếu một từ làm chủ ngữ của động từ have just read. Từ đó chỉ có thể chỉ người nên D là
đáp án đúng.



Mr NGUYEN
2. My parents used to _________ fables to me when I was a child.
A. read
B. telling
C. reading
D. told
Cấu trúc used + to V được dùng khi muốn diễn tả thói quen trong quá khứ. Trước fables ta dùng động
từ read. Đáp án là A.
3. Amanda's eyes are red. She _________ them all morning.
A. had been rubbing B. has been rubbing C. had rubbed
D. has rubbed
Amanda's eyes are red - "Mắt Amanda đỏ" là kết quả ở hiện tại. Hơn nữa câu phía sau có all morning,
như vậy hành động đã xảy ra liên tục trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại. Ta chọn đáp án động từ
chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là has been rubbing.
4. I'm trying to buy a microwave oven. Do you know if the small ones are really _______ than the larger
ones?
A. any bad
B. some worse
C. any worse D. some worst
Phía sau chỗ trống là than nên tính từ cần để ở dạng so sánh hơn. Do đó, phương án A và D là sai. Vì
đây là câu hỏi nên dùng any là hợp lý. Đáp án là C.
5. I am not sure, but I think they are _____ and you have to spend more time ______ things.
A. more slowly – cook
B. slower – cooking C. slowest – cook D. slow – to cook
Ta có cấu trúc spend + time + V-ing có nghĩa là "dành thời gian làm việc gì đó".
Trong các lựa chọn chỉ có C là có động từ thứ hai ở dạng V-ing. Đáp án đúng là B.
6. I am _________ to call the doctor. I just need to get some rest.
A. too sick
B. sick enough
C. not sick enough D. so sick that

Căn cứ vào ý nghĩa của câu 2 "Tôi chỉ cần nghỉ ngơi chút thôi." thì ý của câu trước là "Tôi không ốm
đến mức phải gọi bác sĩ". Đáp án là C.
7. Can you keep the noise down, please? It's _______ that I cannot hear myself think.
A. so noisy
B. such noise
C. so much noisy D. too noisy
Cấu trúc so + tính từ/ trạng từ + that + mệnh đề có nghĩa là "quá thế nào đến nỗi". Sau to be ta chọn tính
từ noisy. Đáp án đúng là A.
8. _______ alone in ________ dark, deserted street is risky.
A. Walk – so
B. Walking - such a C. Walking – so
D. Walked - such
Vì chỗ trống thứ nhất cần từ làm chức năng chủ ngữ nên ta chọn đáp án là V-ing. Ở chỗ trống thứ hai,
trước tính từ dark ta chọn trạng từ so. Đáp án là B.
9. He'd prefer _______ chicken soup rather than ________ milk.
A. having – having
B. have – drink
C. to have – drink D. had – drank
Sau would prefer là to V với ý nghĩa "muốn làm gì", sau rather than động từ ở dạng nguyên thể. Đáp án
đúng là C.
10. He'd prefer vanilla ice cream _________ chocolate ice cream.
A. to
B. more than
C. than
D. rather than
Cấu trúc would prefer ... rather than... cũng có thể dùng với danh từ.
11. He'd rather _________ a hot beverage during a meal.
A. I not have
B. I do not have
C. I did not have

D. I had not
Cấu trúc S1 + would rather + S2 + Vpast simple có nghĩa là "Ai đó muốn người khác làm/ không làm
gì". Đáp án là C.
12. The critic was amused by the funny story line, but she found the acting extremely _____.
A. unexcited
B. unexciting
C. exciting
D. excited
Khi muốn nói đến bản chất/ tính chất của sự vật sự việc ta dùng tính từ dạng V-ing nên phương án A và
D là sai. Căn cứ vào nghĩa của cả câu thì B là đáp án đúng. Dịch: "Nhà phê bình đó thấy hứng thú với
phần lời thoại hài hước nhưng cô ấy thấy phần diễn xuất cực kì tẻ nhạt."
13. School children are looking forward to ________ on holiday.
A. going
B. be going
C. go
D. have gone
Sau look forward to là V-ing. Đáp án là A.
14. The doctor advised Tom to stop _________.


Mr NGUYEN
A. for smoking
B. smoking
C. smoke
D. to smoke
Sau stop, động từ có thể ở dạng V-ing hoặc to V (stop + V-ing: dừng việc đang làm; stop + to V: dừng
lại để làm việc khác). Tuy nhiên căn cứ theo nghĩa của câu thì trong câu này B là đáp án đúng. Dịch:
"Bác sĩ khuyên Tom ngừng hút thuốc."
15. Anna rarely __________ coffee, but this morning she _________ a cup.
A. drinks - is having B. drank - was having

C. drinks – has
D. drank - had
Vế câu thứ nhất có trạng từ chỉ tần suất rarely - "hiếm khi" nên động từ chia ở thì hiện tại đơn. Ở vế thứ
hai có this morning ngụ ý hành động có tính chất tạm thời tại thời điểm nói nên động từ được chia ở thì
hiện tại tiếp diễn. Đáp án là A.
Bài tập ngữ pháp số 10
Choose the best option to complete the sentences.
1. It _________ rain this evening. Why don't you take an umbrella?
A. had better
B. must
C. could be
D. might
Sau chỗ trống là động từ nguyên thể nên đáp án C là sai. Xét về ý nghĩa, đây là phỏng đoán trong tương
lai "Tối nay trời có thể mưa." nên đáp án là D.
2. The nurse suggested _________ two aspirins.
A. to take
B. to be taken
C. taking
D. being taken
Sau suggest động từ ở dạng V-ing. Câu mang nghĩa chủ động nên chọn C.
3. My daughter often ________ to see me at least once a week.
A. calls up
B. goes up
C. drops in
D. comes on
- call up: gợi lại (kỉ niệm)- go up: đi lên, tăng lên- drop in: tạt vào thăm- come on: tiến lên, lại gần Đáp
án đúng là C.
Dịch: "Con gái tôi thường tạt vào thăm tôi ít nhất mỗi tuần một lần."
4. There is too much noise in this room. I can't understand what __________.
A. is the teacher saying

B. is saying the teacher
C. that the teacher is saying
D. the teacher is saying
Đây không phải là câu hỏi nên động từ không được đảo lên trước chủ ngữ. Phương án A và B là sai.
Trong hai lựa chọn còn lại thì D là đúng. Dịch: "Có quá nhiều tiếng ồn trong phòng này. Tôi không thể
hiểu được cô giáo đang nói gì."
5. Fish __________ on earth for ages and ages.
A. existed
B. exist
C. are existing
D. have existed
Câu có trạng ngữ for ages and ages tức là "đã từ lâu lắm rồi", nên động từ được chia ở thì hiện tại hoàn
thành. Đáp án là D.
6. One of the _________ from Italy.
A. student is
B. students are
C. student are
D. students is
One of + danh từ số nhiều: một trong những, sau chủ ngữ này động từ chia ở số ít. Do đó, đáp án đúng
là D.
7. What have we got ________?
A. for the dinner
B. for dinner
C. for a dinner
D. to dinner
Trước danh từ chỉ bữa ăn theo nghĩa thông thường không có giới từ nên phương án A và C sai. Giới từ
dùng trước bữa ăn là for.
8. Hurry up! They've only got ________ seats left.
A. a little
B. a lot of

C. a few
D. plenty of
Danh từ phía sau chỗ trống là danh từ đếm được số nhiều seats nên phương án A sai. Câu có thể dịch là
"Nhanh lên nào! Họ chỉ còn vài ghế trống thôi." Do vậy đáp án đúng là C.
9. Tom is sitting at his desk. He's reading his chemistry text because he has a test tomorrow. He
_________.
A. could study
B. will study
C. should be studying
D. must be studying
Căn cứ vào tính huống phía trước "Tom đang ngồi ở bàn học. Nó đang đọc sách hóa học vì nó có bài
kiểm tra ngày mai." thì phỏng đoán phía sau "Nó hẳn đang học." là phỏng đoán chắc chắn. Đáp án là D.
10. Jane __________ just a few minutes ago.


Mr NGUYEN
A. left
B. leaves
C. has left
D. had left
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian a few minutes ago - "vài phút trước" nên động từ chia ở thì quá khứ đơn.
Đáp án là A.
11. Our classroom is supplied with _________.
A. plenty of chalks
B. several chalks
C. plenty of chalk
D. several chalk
Chalk là danh từ không đếm được nên không có dạng số nhiều nên phương án A và B sai. Phương án D
sai vì several không đi với danh từ không đếm được. Vậy, đáp án đúng là C.
12. Arthur pretended not _________ hurt when his younger sister bit him.

A. to have been
B. having
C. to have
D. be
Cấu trúc pretend to V nên đáp án B và D là sai. Phía sau chỗ trống cần điền là tính từ hurt nên đáp án
đúng là A.
13. _________ saying was so important that I asked everyone to stop talking and listen.
A. What the woman was
B. That the woman was
C. The woman was
D. What was the woman
Câu có mệnh đề danh ngữ làm chủ ngữ nên loại đáp án D với trợ động từ được đảo lên trước chủ ngữ. Ý
nghĩa của câu là "Những gì người phụ nữ đó đang nói rất quan trọng" nên ta chọn phương án A.
14. The child's arm was swollen because he __________ stung by a bee.
A. Ø
B. had been
C. had
D. had being
Câu mang nghĩa bị động "nó bị ong đốt" nên động từ cần chia ở dạng bị động. Hơn nữa sau had luôn là
quá khứ phân từ nên đáp án đúng là B.
15. "Excuse me, but there is something about _______ immediately."
A. that I must speak to you
B. that I must speak to you about
C. which I must speak to you
D. which I must speak to you about it
Trong câu này, sau giới từ chỉ có thể là đại từ quan hệ which nên phương án A và B sai. Phương án D
vẫn còn it khi thêm which nên sai. Đáp án là C.
Bài tập ngữ pháp số 11
Choose the best option to complete the sentences.
1. ________ you do, please don't tell Mary that we've lost her book.

A. Anything
B. What
C. Whatever
D. It's better
Trong 4 lựa chọn thì chỉ có C là đúng cả về ngữ pháp và ngữ nghĩa.
Dịch: "Dù cậu có làm gì thì cũng đừng nói với Mary rằng chúng ta làm mất sách của cô ấy."
2. I feel rather cold. I wish I ________ my pullover with me.
A. bring
B. brought
C. had brought
D. would bring
Câu này được hiểu là "Tôi thấy khá lạnh. Ước gì tôi mang theo áo len." Đây là điều ước không có thực
trong quá khứ (vì người nói, trên thực tế, đã không mang theo áo) nên động từ được chia ở thì quá khứ
hoàn thành là had brought.
3. It's high time you _________ to look after yourself.
A. learn
B. learned
C. will learn
D. would learn
Cấu trúc It's (high) time + chủ ngữ + động từ quá khứ có nghĩa là "Đã đến lúc ai đó phải làm gì". Đáp án
đúng là B.
4. Let me know as soon as Linda _________ here.
A. gets
B. got
C. will get
D. would get
Mệnh đề trạng ngữ đi với as soon as chỉ thời gian trong tương lai nhưng động từ được chia ở hiện tại.
Đáp án là A.
5. Have you lived here _________ life?
A. your all

B. all the
C. the whole
D. all your
Câu này nghĩa là "Cậu định ở đây cả cuộc đời à?" - A loại vì sai trật tự từ, all phải đứng trước tính từ sở
hữu your.
- B và C không thích hợp vì ở đây muốn nói đến cuộc đời của người nghe. Do đó chúng ta nên dùng tính
từ sở hữu your để làm cho câu rõ nghĩa. Đáp án đúng là D.
6. Anyone who lives alone has to look after _________.


Mr NGUYEN
A. himself
B. self
C. oneself
D. itself
Chỗ trống cần điền một đại từ phản thân thay thế cho anyone nên A là đáp án đúng. Chúng ta cũng có
thể dùng themselves trong câu này. "Bất kì ai sống một mình đều phải tự chăm sóc bản thân."
7. - Do you need some more paper?
- No, thanks. I ___________.
A. have still a piece left
B. still have a piece left
C. have a piece still left
D. have left a piece still
Cấu trúc have something left có nghĩa là "còn lại thứ gì". Still là trạng từ và vị trí của nó là sau to be và
trước động từ thường. Do đó, B là đáp án đúng. "- Cô có cần thêm giấy không? - Không, cám ơn. Tôi
vẫn còn một tờ."
8. Please do not talk ____________ the orchestra is playing.
A. during
B. while
C. otherwise

D. that
Giới từ during chỉ đi với danh từ. Về ý nghĩa của câu, "Đừng nói chuyện trong khi dàn nhạc đang chơi.",
ta chọn đáp án B.
9. The athlete would have won the gold medal ________ not fallen over.
A. if he
B. unless he had
C. if not
D. had he
Đây là câu điều kiện loại III (động từ ở mệnh đề chính có dạng would have + VPII) nên động từ ở mệnh
đề phụ được chia ở thì quá khứ hoàn thành. Phương án A sai vì thiếu had trước fallen. Phương án C
thiếu chủ ngữ. Phương án B bắt đầu bằng liên từ unless không được dùng với not. Đáp án đúng là D,
đây chính là hình thức đảo ngữ ở mệnh đề phụ trong câu điều kiện loại III: if + chủ ngữ + had + VpII =>
had + chủ ngữ + VpII.
10. As two of the team members ________ down with flu, we _________ finish the work.
A. went – not
B. gone – could
C. has gone - can't D. have gone - can't
Câu này có nghĩa là "Vì hai thành viên của nhóm bị ốm vì cảm nên chúng tôi không thể hoàn thành
được công việc". A và B bị loại vì động từ chia không đúng cấu trúc của các thì. Chủ ngữ của vế thứ
nhất two of the team members là số nhiều nên đáp án đúng là D.
11. You'd better get someone _______ your living room.
A. redecorate
B. to redecorate
C. redecorated
D. redecorating
Cấu trúc chủ ngữ + get + tân ngữ + to V có nghĩa là "có/ nhờ ai đó làm việc gì" nên đáp án đúng là B.
"Bạn nên nhờ ai đó trang trí lại phòng khách."
12. After the war, he declined many honours, _________ to remain a commoner.
A. prefer
B. prefering

C. would rather
D. had better
C và D sai vì sau would rather và had better là động từ nguyên thể không có to. Phương án A sai vì động
từ prefer chưa được chia theo thì thích hợp. B đúng vì V-ing được dùng để miêu tả hai hành động xảy ra
đồng thời.
"Sau chiến tranh, ông ấy từ chối được vinh danh và mong muốn được tiếp tục làm một người dân bình
thường."
13. - What's taking you so long? - I'll be there as soon as I _______ my keys.
A. found
B. will find
C. find
D. am finding
Sau as soon as là động từ chia ở thì hiện tại đơn dù mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai. "Tôi sẽ ở đó
ngay khi tôi tìm được chìa khóa."
14. We decided to eat outside in spite ________ the weather.
A. with
B. of
C. for
D. Ø
in spite of + N: bất chấp... "Chúng tôi quyết định ăn tối ở ngoài mặc kệ thời tiết."
15. I hope he doesn't keep us ________.
A. waiting
B. wait
C. to wait
D. for waiting
Sau keep là động từ thêm đuôi -ing. Đáp án là A. "Tôi hi vọng rằng anh ấy không để chúng ta phải chờ
đợi."
Bài tập ngữ pháp số 12
Choose the best option to complete the sentences.
1. Would you like something to drink? - I _______ rather have something to eat.



Mr NGUYEN
A. were
B. had
C. Ø
D. would
Trước rather ta chọn would, would rather có nghĩa là "thà rằng/ muốn/ thích cái gì hơn"
2. He asked me ________.
A. since when I am waiting
B. since when I waited
C. how long I have been waiting
D. how long I had been waiting
A và B loại vì since và when đều là các liên từ chỉ thời gian nên không thể đứng cạnh nhau. C loại vì
đây là một câu gián tiếp có động từ tường thuật chia ở quá khứ, do đó động từ trong mệnh đề được
tường thuật không thể chia ở hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
D là đáp án đúng. "Anh ấy hỏi tôi đã đợi được bao lâu rồi."
3. Everyone spoke very quietly _________ wake the baby.
A. for not to
B. to don't
C. in order not to D. so not to
Câu chỉ mục đích "Mọi người nói khẽ để không đánh thức em bé dậy." Ta có so as (not)/ in order (not) +
to V hoặc đơn giản là sử dụng to V để chỉ mục đích. So sánh với các lựa chọn ta thấy C là đáp án đúng.
4. Three of these verbs have different forms for infinitive, past tense and past participle, like speakspoke-spoken. Which one does not?
A. awake
B. shine
C. arise
D. mistake
Câu này yêu cầu các em tìm ra một động từ có các dạng thức được hình thành khác so với speak-spokespoken.
A. awake - awoke – awoken B. shine - shone – shone C. arise - arose – arisen D. mistake - mistook –

mistaken B là đáp án đúng.
5. I don't agree _________ everything she says.
A. with
B. in
C. for
D. after
Giới từ đi với agree là with. "Tôi không đồng ý với những gì cô ấy nói."
6. Can you really insure yourself __________ unemployment?
A. for
B. to
C. from
D. against
Insure something/oneself against sth: đảm bảo ai đó/ cái gì chống lại/ không bị cái gì "Liệu bạn có thực
sự đảm bảo bản thân không bị thất nghiệp?"
7. I'm afraid your driver's lisence is ________ date, sir!
A. over
B. past
C. out of
D. behind
Out of date: hết hạn "Tôi e rằng bằng lái của ngài đã hết hạn, thưa ngài."
8. All those _________ favour of the motion, raise your hands.
A. for
B. with
C. to
D. in
In favour of something/someone: ủng hộ cái gì "Tất cả những người ủng hộ bản kiến nghị hãy giơ tay
lên."
9. He's a horrible man. I simply cannot _________ the sight of him.
A. take
B. keep

C. wear
D. stand
Can't stand the sight of something/someboby: không thể chịu đựng được/không thích khi nhìn thấy ai/
cái gì
"Hắn ta là một gã đáng tởm. Tôi chỉ đơn giản là không muốn nhìn hắn ta."
10. While I ________ TV last night, a mouse ran across the floor.
A. watch
B. was watching
C. watched
D. am watching
Trong mệnh đề thời gian bắt đầu bằng while thì động từ phải chia ở tiếp diễn. Vì câu có ngữ cảnh quá
khứ nên động từ ở chỗ trống cần chia ở quá khứ tiếp diễn. "Tối qua khi tôi đang xem ti vi thì một con
chuột chạy ngang qua sàn nhà."
11. The government has introduced a ____________.
A. children's clothes tax
B. children clothes tax
C. tax on children clothes
D. tax on children's clothes
A và B loại vì không có loại danh từ ghép như trong hai lựa chọn này. Phương án C loại vì thiếu sở hữu
cách.
Đáp án đúng là D. "Chính phủ đưa ra một loại thuế quần áo trẻ em."
12. Can you help me? I need ________ information.


Mr NGUYEN
A. a little
B. a few
C. little
D. few
Information là danh từ không đếm được nên không đi cùng với few hoặc a few. Little chỉ được dùng với

nghĩa "quá ít và không đủ cho việc gì" còn câu này không ám chỉ ý nghĩa gì tiêu cực "Bạn có thể giúp
đỡ tôi được không? Tôi cần một ít thông tin." nên đáp án là a little.
13. Would you mind not _________ on the radio until I've finished with this phone call?
A. turning
B. being turned
C. to turn
D. to be turned
Sau would you mind là V-ing. Đáp án là A. "Bạn cảm phiền không bật đài cho tới khi tôi nói chuyện
điện thoại xong được không?"
14. This tastes lovely. What's in __________?
A. a sauce
B. sauces
C. the sauce
D. sauce
Sauce có nghĩa là "nước sốt". Vì câu trước là câu cảm thán nên ở đây danh từ sauce đã xác định, do đó
phải dùng mạo từ the. D là đáp án đúng. "Món này ngon quá. Có gì trong nước sốt vậy?"
15. When he went out in the evening, I _________ the job of taking care of his work.
A. would get
B. must have got
C. should get D. had better get
- must dùng để nói về sự bắt buộc hoặc dùng để phỏng đoán một sự việc chắc chắn xảy ra.
- should và had better dùng để đưa ra lời khuyên. Tất cả những từ trên đều không thích hợp về nghĩa
trong câu này. Đáp án đúng trong câu này là A: would có nhiều ý nghĩa và cách dùng khác nhau nhưng
trong câu này would = used to, nói về một sự việc thường xuyên xảy ra trong quá khứ. "Khi anh ta ra
ngoài vào buổi tối, tôi lại thường phải đảm nhận công việc là quán xuyến công việc của anh ta."



×