Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu âu trong địa lý 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 42 trang )

A. T VN
Trong rt nhiu gii phỏp i mi phng phỏp dy hc mụn a lý
nh trng ph thụng, u t nhiu hn vo thit k bi dy v t chc dy
hc, vn dng linh hot cỏc phng phỏp dy hc thỡ vic a dng v phi
hp linh hot cỏc hỡnh thc t chc dy hc, tớch cc s dng cỏc phng
tin dy hc nõng cao vai trũ ch th ca hc sinh l mt trong nhng
gii phỏp quan trng nht.
Qua thc t ging dy, ngoi vic s dng cỏc phng tin dy hc va
truyn thng va hin i, chỳng tụi cũn tp hp, kt hp nhng phng
tin dy hc phự hp vi nhiu i tng hc sinh a phng mỡnh.
Chng trỡnh a lý lp 7 v lp 8 hc sinh c hc v thiờn nhiờn v con
ngi cỏc chõu lc vi rt nhiu mc tiờu v kin thc v k nng cng
nh thỏi v hnh vi; trong ú kin thc v cỏc a danh núi chung khụng
phi l kin thc trng tõm ca cỏc bi hc nhng vic cú nhng hiu bit
nht nh v cỏc a danh s l mt trong nhng phng tin quan trng
cỏc em nm vng kin thc bi hc nh v phõn tớch mt biu khớ hu,
k nng lm vic vi bn , xỏc nh v trớ a lý, ghi nh a danhc
bit cũn gõy hng thỳ trong cỏc gi hc a lý.
Hn ai ht, ngi giỏo viờn a lý l nhng ngi thng xuyờn phi
tip nhn cỏc cõu hi t anh em, bn bố, ng nghip, hc sinh... nh thnh
ph ny õu? Tr s c quan ny nm õu? Ti sao con sụng ny li cú
nhiu tờn gi khỏc nhau...iu ny ũi hi ngi giỏo viờn a lý phi cú
nhng hiu bit nht nh v cỏc a danh trờn th gii. V mc dự kin
thc v cỏc a danh ny khụng phi l kin thc trng tõm ca bi hc
nhng ngi giỏo viờn cng phi cú trỏch nhim trang b cho hc sinh cỏc
kin thc v a danh trờn th gii.

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

1



- Kin thc v cỏc a danh tht ngn gn v n gin, nhng nu giỏo
viờn a lý, hc sinh khụng cú nhng hiu bit ú, cú nhng nhm
ln thỡ s b d lun xó hi ỏnh giỏ l yu kộm, l non kin thc.
- Kt thỳc chng trỡnh THCS, nhiu em hc sinh khụng cú iu kin
hc lờn m h phi tham gia vo cuc sng lao ng sn xut, nhiu
em xut khu lao ng ra nc ngoi. Vỡ vy, ngi giỏo viờn a lý
cng cn trang b cho cỏc em nhng kin thc v cỏc a danh trờn
th gii, khi tham gia vo hot ng xó hi, xut khu lao ng ra
nc ngoi thỡ cỏc em khụng b choỏng ngp, m h v ni m mỡnh
s n.
- Trong thi i ngy nay, khi m vic son v ging dy bng giỏo ỏn
in t ngy cng ph bin thỡ vic cú nhng tranh nh, s minh
ho l rt cn thit; vỡ vy, chỳng tụi ó thu thp, tp hp c mt
b tranh nh, s rt giỏ tr c lu gi trong mỏy tớnh cỏ nhõn,
trong ú, mt s tranh nh, s chỳng tụi ó a vo ti ny.
- Trang b nhng hiu bit v a danh th gii khụng ch cn thit i
vi giỏo viờn a lý, m nhiu giỏo viờn cỏc mụn hc khỏc nh vn
hc, lch s, õm nhc, m thut, th dccng rt cn thit.
- Hin nay, nc ta cng ó cú mt s ti liu v a danh th gii do
cỏc nh khoa hc chuyờn ngnh biờn son rt cú giỏ tr nhng theo
kho sỏt ca chỳng tụi, cỏc ti liu ny cha n c vi giỏo viờn
v hc sinh, c bit l cỏc vựng nụng thụn, min nỳi.
- S phỏt trin ca Internet ó khin cho vic tỡm kim, tra cu thụng
tin d dng hn, k c cỏc thụng tin v a danh th gii. Nhng c
s h tng thụng tin, thi gian, trỡnh ca giỏo viờn hin nay, c
bit l nụng thụn cũn nhiu hn ch khin h cha khai thỏc ht
hu ớch ca Internet trong vic tỡm kim thụng tin.

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7


2


T nhng lớ do trờn, chỳng tụi mun tp hp mt s a danh Gúp
phn tra cu, gii thớch cỏc a danh chõu u trong a lý 7 vi hai
mc ớch l va to ra mt ngun kin thc va to ra mt phng tin
dy hc tr giỳp cho giỏo viờn v hc sinh trong khi dy v hc phn a
lý chõu lc ny.
a danh trờn th gii sỏu chõu lc thỡ rt phong phỳ, a dng. Chỳng
tụi cú ý nh ln lt tp hp a danh theo tng chõu lc. Trc tiờn,
chỳng tụi chn Chõu u gii thiu.
Chn chõu u lm ti ny vỡ chõu u l chõu lc phỏt trin sm
nht, ng u nht, cú rt nhiu a danh gn lin vi hc sinh chỳng ta
thụng qua rt nhiu kờnh thụng tin khỏc nhau nh truyn hỡnh, sỏch bỏo,
ngi thõn ang hc tp v lm vic nc ngoi
Cỏc a danh c la chn xõy dng, trc ht l cỏc a danh
c cp n trong sỏch giỏo khoa, bao gm cỏc i tng a lý t
nhiờn: nỳi, sụng, h, vnh, bin, bỏn o, ov cỏc a danh v cỏc n
v hnh chớnh: quc gia, thnh ph, vựng cụng nghipNgoi ra, chỳng tụi
cũn b sung mt s a danh khụng cú trong chng trỡnh v sỏch giỏo
khoa nhng chỳng tụi vn a vo vỡ nú thng gp trong cuc sng, ph
bin trong cỏc cuc thi kin thciu ny l cn thit v nú s lm tng
thờm v p, tng thờm sc hp dn ca mụn hc, lm cho tt c cỏc gi a
lý luụn mi m, kớch thớch s say mờ tỡm tũi ca hc sinh v thờm yờu mụn
a lý hn.

Trong mi a danh a ra, chỳng tụi u la chn

nhng thụng tin c trng v a lý, vn hoỏ, lch s, tờn gi, danh nhõn, s

kinc bit, mt s a danh cũn c b sung thờm s , hỡnh nh
Tt c nhm mc ớch to iu kin thun li cho giỏo viờn v hc sinh khi
s dng.
V trt t sp xp v trỡnh by, chỳng tụi sp xp cỏc a danh theo th
t cỏc ch cỏi u tiờn A,B,CVi nhng tờn gi cú nhiu a danh, chỳng
Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

3


tụi trỡnh by nhng thụng tin ó la chn theo mi a danh lm rừ tng
a danh.
Sau õy l nhng a danh chõu u m chỳng tụi ó la chn v tp
hp trong nhng nm qua. Xin c gii thiu cựng ng nghip v cỏc em
hc sinh.

B. NI DUNG

A
A-RI-A-TCH: Bin trong a Trung Hi, nm gia bỏn o í v bỏn
o Ban-cng. õy l mt bin nụng, trong ú cú nhiu o, c bit l
nhúm o V-ni-d. Nm gia hai nn vn hoỏ c i l La Mó v Hi Lp,
bin A-ri-a-tớch gn lin vi nhiu truyn thuyt, thn thoi.
A-PEN-NIN:
1/. Bỏn o Nam u, cũn gi l bỏn o í hay I-ta-li-a.
2/. A-pen-nin cng l dóy nỳi tr thuc h An-pi, chy di dc theo
bỏn o cựng tờn, theo hng Tõy Bc-ụng Nam, di khong 1.100km,
ch rng nht khong 100km, cao trung bỡnh 1.200m.

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7


4


Mt gúc dóy A-pen-nin
A-TEN: Thnh ph th ụ ca nc Cng hũa Hi Lp, nm phớa Nam
bỏn o Ban-cng. A-ten l mt thnh ph c kớnh, cũn lu gi nhiu di
tớch lch s, kin trỳc thi c i, l mt trung tõm du lch ni ting trờn th
gii.

n Pa-the-non, mt
cụng trỡnh kin trỳc
c i, c xõy
dng t th k V
trc cụng nguyờn
A-ten.
AI-LEN:

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

5


1/. o ln th hai trong qun o Anh. Din tớch 84.000km 2. Trờn
o cú nc Cng hũa Ai-len v phn t phớa Bc thuc liờn hip Anh.
2/. Quc gia Cng hũa phớa Tõy nc Anh, trờn phn ln lónh th
o Ai-len. Din tớch: 70.000km2, th ụ: u-blin

o Ai-len gm 2 khu vc: Cng
hũa Ai-len (phớa Nam) v phn

phớa Bc nm trong Liờn Hip Anh

AI-X-LEN: o phớa Tõy Bc Chõu u, nm gia bỏn o Xcng-ina-vi v o Grn-len. Ni ting v bng h v nỳi la. Trờn o l quc
gia cựng tờn, din tớch khong 103.000km 2, th ụ: Rờ-ki-a-vich. Ai-x-len
theo ting Anh l iceland, ngha l o bng. Ai-x-len cú nhiu sui
nc núng, vỡ vy ngi dõn õy ó s dng cỏc h thng ng ng dn
nc núng ti cỏc h gia ỡnh s dng trong mựa ụng.

AM-XTEC-AM: Thnh ph th ụ ca Vng Quc H Lan, mt hi
cng quan trng ca H Lan v Chõu u. Sụng Am-xten v cỏc nhỏnh ca
nú chia ct thnh ph ra cỏc khu vc o nh cú cu ni vi nhau. Theo
ting H Lan, Am-xtec-am cú ngha l p trờn sụng Am-xten.
Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

6


Thnh ph Am-xtộc-am
nhng nm 1970
AN-BA-NI: Quc gia nm phớa Tõy Nam bỏn o Ban-Cng, th ụ Tira-na.
AN-P: Dóy nỳi tr hỡnh cỏnh cung chy theo hng ụng-Tõy, nm trờn
lónh th cỏc nc: Phỏp, I-ta-li-a, Thy S v o. Chiu di: 1200km, rng
t 135-260km. õy chớnh l dóy nỳi cao nht chõu u, vi nh cao nht l
Mụng Blng (Bch Sn) cao 4810m. a hỡnh An-p rt him tr nờn cú rt
nhiu ốo, dc v ng hm xuyờn nỳi. Theo ting Xen-t, An-p cú
ngha l: nỳi cao. Ngoi dóy An-p chớnh thc, a danh An-p cũn dựng
ch mt s dóy nỳi cao khỏc. Vớ d nh: b phn phớa Nam ca dóy nỳi
ven bin phớa ụng ễ-Xtrõy-li-a gi l An-p ễ-xtrõy-li-a, dóy nỳi trờn o
Niu Di-len Nam gi l An-p Niu Di-len, cũn dóy nỳi trờn bỏn o Xcani-na-vi, gia biờn gii Thy in v Na Uy cng gi l An-p Xcan-i-navi.


ng

ốo

dc

trong vựng nỳi Anp.
Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

7


AN-P I-NA-RICH: Vựng nỳi tr, chy dc phớa Tõy bỏn o Ban
Cng.
ANH:
1/. Qun o phớa Tõy Bc Chõu u, bao gm hai o ln l Grit
Brit-tờn v o Ai-len cựng mt s o nh.
2/. Quc gia quõn ch lp hin phớa Tõy Bc Chõu u. Din tớch:
244.000km2, th ụ: Luõn ụn (Lụn ụn). Nc Anh l ni khi ngun
ca cuc cỏch mng cụng nghip ln th nht, a nc ny tr thnh nc
cụng nghip phỏt trin sm nht th gii. Trc chin tranh th gii ln th
II, Anh l nc cú nhiu thuc a nht th gii, chim khong 1/4 din tớch
t ai trờn th gii. Hin nay, Anh ch cũn mt s thuc a, ch yu l cỏc
o. Tờn gi y l Vng quc Liờn Hip Anh v Bc Ai-len.

Quc k Liờn hip Anh, kt
hp t quc k ca 4 x:
Uyờn-x, Ing-lõn, Xct-len v
O: Quc gia Trung u, nm sn ụng Bc dóy Anp. Din tớch:
83.800km2, th ụ Viờn. Nm 1918, Cng hũa o thnh lp, sau khi

quc o-Hung sp . Nm 1938, b phỏt xớt c chim úng, n 1945
c quõn i ng Minh gii phúng v cụng nhn nn c lp dõn ch
(1955). o l quc gia cú nn õm nhc phỏt trin sm vi tờn tui ca cỏc
thiờn ti: Mụ-da, Hai-n, Giụ-han-Xtrao Th ụ Viờn c coi l kinh
ụ õm nhc chõu u th k XIX. Hin nay, Viờn l ni úng tr s ca
nhiu t chc quc t.

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

8


Tng i Mụ-da Viờn, o

Tr s c quan nng lng
nguyờn t quc t (IAEA)
ti Viờn (o)

B
Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

9


BA LAN: Quc gia cng hũa Trung u. Din tớch: 312.000km 2, th ụ:
Vỏc-xa-va. Ba Lan l nc ó ti tr cho Ngh An xõy dng bnh vin hu
ngh a khoa, bnh vin ln nht tnh ta hin nay.
BC-Xấ-Lễ-NA: Thnh ph cng v l u mi giao thụng quan trng
ca x Ca-ta-lng vựng ụng Bc Tõy Ban Nha. Thnh ph cú i búng
Bỏc-xờ-lụ-na ni ting th gii.

BAN-CNG:
1/. L mt bỏn o ln Nam u, cú hỡnh dỏng nh mt bn tay xũe.
Din tớch khong 500.00km2. ng b bin b ct x sõu. a hỡnh ch
yu l nỳi, ng bng ớt, hp, kộo di theo cỏc trin sụng. Trờn bỏn o cú
nhiu quc gia: An-ba-ni, Xlụ-vờ-ni-a, Croat-ti-a, Xộc-bi-a, Bụ-xni-a Hộcxờ-gụ-vi-na, Mac-xờ-ụ-ni-a, Mụn-tờ-nờ-grụ, Bun-ga-ri, Ru-ma-ni, Hi Lp.
Ban Cng l vựng t cú s a dng v tụn giỏo v sc tc nờn hay xy ra
xung t tụn giỏo v sc tc.
2/. L h thng nỳi, nm song song phớa Nam sụng a-nuyp, cú
nhiu nh cao trờn 2000m. Cao nht l nh Bụ-tep (2376m). Theo ting
a phng, Ban-cng cú ngha l nỳi cao.
BAN-TCH: Bin kớn thuc i Tõy Dng, giỏp cỏc nc Thy in,
Phn Lan, Nga, Lat-vi-a, Lit-va, E-xtụ-ni-a, Ba Lan, c v an Mch.
ng b bin rt khỳc khuu, nhiu ni cú dng phi-o. Din tớch khong
400.000km2, sõu trung bỡnh 60-130m. Do nm trong vựng cú ma nhiu,
nhiu sụng vo nờn bin Ban-Tớch cú mn rt thp (di 10). Dc
b bin Ban-tớch cú nhiu hi cng quan trng ca cỏc nc núi trờn.

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

10


Bn vựng bin Bantớch
BẫC-LIN: Thnh ph th ụ ca Cng hũa Liờn Bang c. Sau chin
tranh th gii th II, cựng vi s chia tỏch nc c, Bộc-lin b chia thnh
hai b phn: ụng Bộc-lin l th ụ ca Cng ho Dõn ch c, Tõy Beclin thuc cng hũa Liờn Bang c. Thnh ph thng nht tr li t nm
1990.

Bc tng Bec-lin, chia ct
ụng c v Tõy c

BẫC-N: Thnh ph th ụ ca Liờn bang Thy S, nm trong vựng nỳi
An-p. Thnh ph c xõy dng t th k XII. Theo ting a phng,
Bộc-n cú ngha l thnh ph gu, tờn ny c t gn vi s kin ngi
t nn múng u tiờn xõy dng thnh ph ó bn c mt con gu ln
nht trong vựng.
Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

11


Bấ-LA-RUT: Nc Cng hũa nm phớa tõy phn Chõu u ca Liờn Xụ
c, giỏp vi nc Cng hũa Ba Lan. Din tớch 208.000km 2, th ụ: Minxc. Bờ-la-rỳt phiờn õm theo ting Hỏn l Bch Nga.

Xe Min-xc, loi xe khỏ ph
bin nụng thụn nc ta c
sn xut Bờ-la-rỳt
B: Vng quc Tõy u, nm phớa ụng Bc Cng hũa Phỏp. Din
tớch: 30.500km2, th ụ: Bruc-xen. B l nc cú trỡnh cụng nghip phỏt
trin cao.
BIN BC: Bin trong i Tõy Dng, nm phớa Tõy Bc Chõu u,
gia cỏc bỏn o Xcng-i-na-vi, Giut-len v o Anh. Din tớch khong
544.000km2. Trong bin cú nhiu m du v khớ t c khai thỏc.
BIN EN: Bin kớn thuc a Trung Hi, nm phớa ụng Nam Chõu
u, tip giỏp vi Chõu , din tớch khong 412.000km 2. Bin en cũn cú
tờn gi theo ting Hỏn l Hc Hi. Ven bin en cú nhiu khu du lch ngh
dng rt ni ting.
BIN TRNG: Bin thuc Bc Bng Dng, n lừm vo lónh th Liờn
Bang Nga. Din tớch khong 90.000km 2, sõu t 30-300m. Bin nhn
nc ca nhiu sụng phớa Bc Liờn Bang Nga vo nờn mn rt
thp. Cú tờn Bin Trng vỡ mt bin b bng úng hu nh quanh nm.

BOOC-ễ: Thnh ph cng ca nc Phỏp, nm bờn b trỏi sụng Ga-rụn,
cỏch i Tõy Dng 97km. Boúc-ụ ni ting th gii khụng phi vi t
cỏch l thnh ph cng m l ni ting vi loi ru vang c sn xut t

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

12


nho. Mu ca loi ru ny ó tr thnh mt tớnh t ch mu sc, mu
Booc-ụ.
BễX-NI-A HEC-Xấ-Gễ-VI-NA: Quc gia Nam u, trong vựng Bancng. Din tớch: 51.100km2, dõn c ch yu l ngi Xec-bi-a v ngi
Croat-ti-a theo o Hi. L mt nc cng ho trong Liờn Bang Nam T
c, tuyờn b c lp nm 1990. Th ụ l: Xa-ra-ờ-vụ.
B O NHA: Quc gia cng hũa Tõy Nam Chõu u, trờn bỏn o Ibờ-rich. Din tớch: 92.000km2, th ụ: Li-xbon. B o Nha l nc cụng,
nụng nghip phỏt trin, v tng l mt quc hựng mnh. B o Nha l
ni sinh ra nhiu nh hng hi ni ting, khi ngun cho cỏc cuc phỏt kin
a lý din ra vo th k XV, XVI nh: Cụ-lụm-bụ, Ma-gien-lng

Ma-gien-lng, ngi u tiờn i
vũng quanh Trỏi t t 1519-1522
BRA-TI-XLA-VA: Thnh ph th ụ ca nc Xlụ-va-ki-a. Thnh ph
c xõy dng t th k XV, hin cũn lu gi nhiu cụng trỡnh kin trỳc
vn hoỏ thi Phc hng.
BRấ-MEN: Thnh ph phớa Bc nc c. Thnh ph l trung tõm kinh
t ln, ng thi l cng quan trng, u mi giao thụng ln ca c.

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

13



BRET: Thnh ph ca nc Phỏp nm trờn bỏn o Br-tan, ng thi
cng l mt cng quõn s bờn b i Tõy Dng. Bret l ni rt in hỡnh
ca kiu khớ hu ụn i hi dng.
BRUC-XEN: Thnh ph th ụ ca Vng quc B. u mi giao thụng
v l trung tõm kinh t ln ca Chõu u. Bruc-xen l ni t tr s ca Liờn
minh quõn s Bc i Tõy Dng (NATO), Liờn minh chõu u (EU)

Tr s Liờn minh Chõu u ti Brỳc-xen (B)
BUN-GA-RI: Quc gia vựng Ban-cng. Din tớch: 110.000km2, th ụ:
Xụ-phi-a. Bun-ga-ri ni ting th gii v trng hoa v sn xut nc hoa.

C
CA-DAN: Thnh ph th ụ ca nc cng hũa t tr Tỏc-ta (Liờn Bang
Nga), nm b trỏi sụng Vụn-ga. L mt trung tõm kinh t, vn hoỏ, chớnh
tr quan trng. Ca-dan in hỡnh cho kiu khớ hu ụn i lc a.
CA-XPI: L mt bin kớn phớa ụng Nam Chõu u, ch giỏp gii gia
Chõu u v Chõu . Din tớch trờn 350.000km 2. Ca-xpi thc ra l mt h

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

14


nc mn ln, rng nht th gii. Din tớch hin nay ang b thu hp, vỡ vy
mc nc trung bỡnh cng thp hn mc nc trong cỏc i dng. H Caxpi khụng nhng cú giỏ tr v giao thụng, thy sn m ven b phớa tõy cú
nhiu m du, khớ ó c khai thỏc. Ca-xpi cũn cú tờn gi khỏc l Lý Hi.
CAC-PAT: Dóy nỳi un np tr phớa ụng Trung u, cú hỡnh cỏnh cung
vi mt li quay v phớa ụng Nam, kộo di trờn 1.500km. Dóy Cỏc-pat

chy qua lónh th ca nhiu nc: Sộc, Xlụ-va-ki-a, Hung-ga-ri, Ba Lan, Ucrai-na v Ru-ma-ni. B phn ln nht ca nú nm trờn lónh th Ru-ma-ni.
CAN: Thnh ph phớa Nam nc Phỏp, kinh ụ in nh Chõu u, ni
ting ch sau Hụ-li-ỳt, hng nm din ra liờn hoan phim Can ni ting, gii
thng cao nht l Cnh C Vng.

CAP-CA: Dóy nỳi phớa ụng Nam chõu u, kộo di t Bin en n
bin Ca-xpi, l biờn gii t nhiờn gia Chõu u v Chõu . nh cao nht
l En-brut (5.633m) thuc Chõu .
COOC: o phớa Nam nc Phỏp, trong a Trung Hi. Din tớch:
8.700km2. o Cooc l quờ hng ca Hong Phỏp Na-pụ-lờ-ụng.

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

15


NA-Pễ-Lấ-ễNG
(1769-1821)
Cễ-PEN-HA-GHEN: Thnh ph cng, th ụ ca an Mch, nm phớa
ụng bỏn o Giỳt-len. Cụ-pen-ha-ghen theo ting a phng cú ngha l
kho hng.
CRA-CễP: Thnh ph Ba Lan. L trung tõm kinh t, vn hoỏ, u mi
giao thụng quan trng, th ụ c ca Ba Lan.
CROAT-TI-A: Quc gia Nam u, trong vựng Ban-cng. Din tớch:
56.540km2, th ụ: Da-grep. Croat-ti-a l mt trong 6 nc cng hũa thuc
Liờn Bang Nam T trc õy. Croat-ti-a c thnh lp t th k X, nhng

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

16



trong mt thi gian khỏ di ph thuc vo cỏc nc o, Hung. T 19411945, chu s kim soỏt ca phỏt xớt c-í. T 1945, tr thnh mt nc
cng hũa trong Liờn Bang Nam T, tuyờn b c lp t 1990.
CRM (CRI-Mấ): Bỏn o phớa Nam nc U-crai-na, nm trong bin
en, trung tõm du lch ngh dng ni ting. Ti õy, ó din ra mt hi
ngh quc t quan trng (hi ngh I-an-ta) bn v vic kt thỳc chin tranh
th gii II v chun b thnh lp Liờn Hp Quc.

V trớ ca bỏn o
Crm trờn bin en.

D
DUY-RICH: Thnh ph ln nht ca Thy S, l trung tõm kinh t, thng
mi ln nht Thy S. Duy-rich l mt thnh ph c kớnh, c xõy dng t
th k X, hin nay l trung tõm ti chớnh ln nht th gii, ni t tr s ca
nhiu tp on ti chớnh ln. Duy-rich l thnh ph cú cht lng cuc sng
tt nht th gii hin nay.

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

17


A-NUYP: Sụng ln bt ngun t khi nỳi Rng en trong dóy An-p,
chy qua nhiu nc Trung v ụng u l c, o, Hung-ga-ri, Xec-bi-a,
Bun-ga-ri, Ru-ma-ni, Mụn-ụ-va ri ra bin en. on thng lu, t
ngun ti th ụ Viờn (o), sụng chy qua mt vựng i, nờn lũng hp,
nc chy xit. on trung lu v h lu (t Viờn ti Bin en), sụng
chy ờm m trờn dng a hỡnh ng bng, lũng sụng m rng ti 1-2km,

bi p nờn 2 ng bng l ng bng Trung Lu a-nuýp v ng bng
H Lu a-nuyp. Sụng a-nuyp cú din tớch lu vc khong 817.000km 2,
cú giỏ tr ln v giao thụng v thy li. Do chy qua nhiu nc Chõu u,
nờn mi nc sụng u cú tờn riờng, ú l: a-nuyp theo ting Phỏp; ụnao theo ting c; u-no theo ting Hung; u-nai theo ting Nga
AN MCH:
1/. Quc gia quõn ch lp hin Bc u, nm trờn Bỏn o Giut-len
v mt s o xung quanh. Din tớch: 43.000km 2, th ụ: Cụ-pen-ha-ghen.
an mch l mt nc nụng nghip rt phỏt trin. Ni ting nht l cỏc
ngnh: ỏnh cỏ, sn xut nụng phm, úng tu, hng hi. an Mch l quờ
hng ca An-ộc-xen, tỏc gi nhiu chuyn c ni ting th gii.
2/. Eo bin nm gia cỏc o Ai-x-len v Grn-len, ni thụng i
Tõy Dng v bin Grn-len.
Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

18


A TRUNG HI: Bin kớn thuc i Tõy Dng, nm gia cỏc lc a:
u, , Phi, thụng vi i Tõy Dng qua eo Gi-bran-ta, thụng vi n
Dng qua kờnh o Xuy-ờ v bin . Din tớch khong 2,5 triu km 2,
sõu trung bỡnh khong 1.500m. a Trung Hi ớt cú giỏ tr v ngun li hi
sn nhng cú giỏ tr ln v giao thụng vn ti gia cỏc chõu lc: , u, Phi.
ễN: Sụng ln chy trờn lónh th Liờn Bang Nga, phớa nam ng bng
ụng u, di 1.970km. Sụng cú giỏ tr ln v giao thụng vn ti, nú c
ni vi sụng Vụn-ga bi kờnh o Vụn-ga - ụn. Sụng ụn cũn cú cỏch gi
tờn ting Vit khỏc l sụng ụng.
-NI-EP: Sụng bt ngun t cao nguyờn Van-ai, chy trờn lónh th
nc Liờn Bang Nga, U-crai-na, Bờ-la-ỳt. Chiu di 2.285km, lu vc
500.000km2. Sụng cú giỏ tr rt ln v giao thụng v thu in (dc con
sụng cú hn 10 nh mỏy thy in).

C: Quc gia Trung u. T sau i chin th gii th II, nc c
chia lm hai: Cng ho dõn ch c vi th ụ l Bec-lin v Cng ho Liờn
bang c, th ụ l Bon. Nm 1990, nc c thng nht, ly tờn l Cng
ho Liờn Bang c, th ụ l Bec-lin. c l nc cú trỡnh phỏt trin
cao, l nn kinh t th 3 th gii hin nay (sau M v Nht Bn).

E
E-XTễ-NI-A: Quc gia cng hũa nm bờn b bin Ban-tớch, din tớch:
45.100km2, th ụ: Ta-lin. E-xtụ-ni-a l mt quc gia cng hũa thuc liờn
bang Xụ-vit trc õy, tuyờn b c lp t nm 1991.

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

19


Mt gúc thnh c thnh ph Ta-lin, th ụ ca E-xtụ-ni-a

G
GI-BRAN-TA: Eo bin ni a Trung Hi vi i Tõy Dng. Eo cú
chiu rng 15km, b kp bi mm cc Nam bỏn o I-bờ-rich (thuc Tõy
Ban Nha) v lc a Phi (thuc lónh th Ma-rc). ang cú d ỏn xõy dng
cu vt qua eo bin ny.
GI-NE-V:
1/. H nm biờn gii Phỏp v Thy S, din tớch: 58.000km 2. L
mt thng cnh ni ting th gii, cú giỏ tr v du lch. Cũn cú tờn l h Lờman.
2/. Thnh ph Thy S, nm bờn b h cựng tờn v sụng Rụn.
Trung tõm kinh t, vn hoỏ ni ting ca Chõu u. Gi-ne-v l trung tõm
du lch vi nhiu khỏch sn cao cp. Gi-ne-v l ni úng tr s ca nhiu


Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

20


t chc quc t nh: Liờn on búng ỏ th gii (FIFA), t chc cỏc nc
xut khu du m (OPEC), T chc thng mi th gii (WTO)
Cú hai s kin quan trng i vi nc ta din ra Gi-ne-v l hip
nh Gi-ne-v nm 1954 v s kin Vit Nam c kt np vo t chc
thng mi th gii (WTO) nm 2006.

1

2
)

Tr s WTO (1) v bng rụn cho mng Vit Nam l thnh
viờn th 150 ca WTO ti tr s WTO (2) Gi-ne-v (Thy
S)
GIUT-LEN: Bỏn o phớa Bc vựng Trung u. Din tớch: 40.000km 2.
Phn ln bỏn o thuc lónh th an Mch, mt phn nh thuc lónh th
c.
GRIT BRIT-TấN: o phớa Tõy Bc Chõu u, thuc lónh th nc
Anh. o Grit Brit-tờn gm 3 x l: Xct-len phớa Bc, Ing-lõn (England)
gia v phớa Nam, cũn Uyờn-x phớa Tõy Nam. Th ụ Lụn ụn ca
Anh nm x Ing-lõn. o cũn cú tờn gi quen thuc l o Anh.

H
H LAN: Quc gia quõn ch lp hin Tõy u, nm bờn b bin Bc.
Din tớch: 41.200km2, th ụ: Am-xtộc-am. H Lan l nc cú nn cụng

nụng nghip rt phỏt trin, ni ting th gii v lnh vc hng hi v trng
hoa, chn nuụi bũ sa v sn xut sa. Tờn H Lan cú hai ngun gc: theo
Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

21


ting c l: Holland ngha l Vựng t cú nhiu rng nhng rng nay
ó khụng cũn. Cũn cú mt tờn gi khỏc (ph bin hin nay) l Netherlands,
ngha l vựng t thp vỡ phn ln din tớch t nm thp hn mc nc
bin. Vỡ vy, nhõn dõn H Lan phi quai ờ, s dng cỏc mỏy bm nc s
dng sc giú bm nc ra bin, trỏnh ngp lt.

Mỏy bm nc s dng sc giú H Lan

Cỏnh ng trng hoa H Lan
Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

22


HEN-XIN-KI: Thnh ph cng, th ụ ca Phn lan, nm bờn b bin
Ban-tớch. Hen-xin-ki l ni úng tr s ca cụng ty m NOKIA.
HI LP: Quc gia cng hũa Nam u, nm trờn bỏn o Ban-cng v mt
s o trong a Trung Hi. Din tớch: 132.000km 2, th ụ: A-ten. Hi Lp
l quc gia cú nn vn minh lõu i. Hin nay, Hi Lp ang cú nhiu
cụng trỡnh vn hoỏ c i nh qun th kho c Ac-ro-po-lit, n Pa-thenonHi Lp l quờ hng ca Th vn hi (O-lim-pic).
HUNG-GA-RI: Quc gia cng ho Trung u, trong lu vc sụng anuyp. Din tớch: 93.000km2, th ụ: Bu-a-pột. Hung-ga-ri l nc nụngcụng nghip phỏt trin.

I

I-Bấ-RCH: Bỏn o ln nht Nam u, cú din tớch khong
580.000km2. Cỏc quc gia Tõy Ban Nha, B o Nha u nm trờn bỏn o
ny. C hai phớa Bc v Nam ca bỏn o u cú nhng dóy nỳi chn. Phớa
Bc l dóy Pi-rờ-nờ, phớa Nam l dóy Xi-e-ra Nờ-va-a. Bỏn o I-bờ-rớch
cũn cú tờn khỏc l bỏn o Pi-rờ-nờ.
I-TA-LI-A: hay cũn gi l í, l quc gia Cng ho thuc Nam u, nm
trờn bỏn o cựng tờn trong a Trung Hi. Din tớch khong 301.300km 2.
Th ụ: Rụ-ma. I-ta-li-a l nc cụng-nụng nghip rt phỏt trin (thuc
nhúm cỏc nc cụng nghip phỏt trin-G8), mc dự nghốo ti nguyờn. I-tali-a cú khớ hu a trung hi vi bu tri ớt mõy, rt trong xanh, ú l lý do
i tuyn búng ỏ nc ny cú mu ỏo truyn thng l mu xanh da tri
(Thiờn thanh). Lónh th I-ta-li-a cú hỡnh dỏng ging chic ng nờn c gi
l t nc hỡnh chic ng. I-ta-li-a cú nhiu cụng trỡnh kin trỳc vn
hũa ni ting th gii.

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

23


Thỏp nghiờng Pi-da I-ta-li-a

K
KI-EP: Thnh ph th ụ ca U-crai-na, nm hai b sụng -ni-ep. Kiep l mt thnh ph c, p vi nhiu cụng trỡnh vn hoỏ ni ting th gii.
Ki-ep cú thi k l ụ ca Nga Hong.
KIN-L: Thnh ph phớa Bc Cng ho Liờn Bang c, trờn bỏn o
Giỳt-len, nm ven vnh cựng tờn ca bin Ban-tich. Kin-l l u mi giao
Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

24



thụng, trung tõm kinh t ln ca c. Qua thnh ph ny cú kờnh o Kinl, ni bin Ban-tich vi bin Bc.

L
LAT-VI-A: Quc gia Cng hũa nm ụng u ven b bin Ban-tich.
Din tớch: 63.000km2, th ụ: Ri-ga. Lat-vi-a l mt nc Cng hũa thuc
Liờn Xụ trc õy, tuyờn b c lp nm 1991.
LI-ễNG: Thnh ph ụng Nam nc Phỏp. L mt trung tõm cụng
nghip quan trng, c bit l cỏc ngnh dt, húa cht, sn xut ụ tụ
LIT-VA: Nc Cng ho ụng u, nm bờn b bin Ban-tich. Din tớch:
62.000km2, th ụ Vin-li-nhut. Cũn gi l Li-tu-y-a-ni theo ting Phỏp. Litva l mt nc Cng hũa thuc Liờn Xụ c, tuyờn b c lp nm 1991.
LễN-ễN (LUN ễN): Thnh ph cng, th ụ ca Vng Quc Anh,
nm phớa ụng Nam o Grit Brit-tờn, bờn b sụng Thờm, cỏch bin Bc
64km. Luõn ụn ni ting th gii vi i thiờn vn Grin-uych v thỏp
chuụng Bich-ben (bigben).

Góp phần tra cứu, giải thích các địa danh châu Âu trong Địa lý 7

25


×