ĐỀ SỐ 12
Hãy đánh dấu vào phương án đúng cho mỗi câu sau đây :
1. Cho các phản ứng sau :
a. 2Cl
2
+ 6KOH KClO
3
+ 5KCl + 3H
2
O.
b. 2KClO
3
2KCl + 3O
2
.
c. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
.
d. 2CaOCl
2
+ CO
2
+ H
2
O CaCO
3
+ CaCl
2
+ 2HClO.
Số phản ứng oxi hóa khử là :
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
2. Cho 2 mol axit axetic và 3 mol rượu etylic vào bình cầu để cho phản ứng sau xảy ra :
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, trong hỗn hợp có 1,2 mol este. Ở nhiệt độ đó, hằng số cân bằng K
của phản ứng là :
A. 2,8. B. 3,2.
C. 1,2. D. 1,0.
3. Nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
1
.
4. Đối tượng nghiên cứu của hóa học hữu cơ là gì ?
A. Nghiên cứu các hợp chất cacbon.
B. Nghiên cứu các hợp chất hiđrocacbon.
C. Nghiên cứu các hợp chất có nguồn gốc động vật và thực vật.
D. Nghiên cứu các hợp chất chế biến từ dầu mỏ.
5. Công thức nào dưới đây là công thức tổng quát ?
A. C
x
H
y
O
z
. B. (C
6
H
10
O
5
)
n
.
C. C
2
H
4
O
2
. D. C
6
H
12
O
6
.
6. Butan C
4
H
10
có thể có các dạng đồng phân nào sau đây ?
A. Đồng phân cấu tạo về mạch cacbon. B. Đồng phân cấu tạo về nhóm chức.
C. Đồng phân cấu tạo vị trí nhóm chức. D. Đồng phân hình học.
7. Trong số các xicloankan có số cacbon từ C
5
đến C
8
, vòng nào là bền nhất ?
A. Xiclopentan. B. Xiclohexan.
C. Xicloheptan. D. Xiclooctan.
8. Trong số các xicloankan có số cacbon từ C
3
đến C
8
, vòng nào là kém bền nhất ?
A. Xiclopropan. B. Xiclobutan.
C. Xicloheptan. D. Xiclooctan.
9. Góc liên kết HOH trong phân tử H
2
O bằng bao nhiêu ?
A. 90
o
. B. 105
o
.
C. 109
o
5. D. 120
o
.
10. Trong phân tử CO
2
, nguyên tử C nằm ở trạng thái nào ?
A. Trạng thái cơ bản. B. Lai hóa sp
3
.
C. Lai hóa sp
2
. D. Lai hóa sp.
11. Trong ion H
3
O
+
, nguyên tử O nằm ở trạng thái nào ?
A. Trạng thái cơ bản. B. Lai hóa sp
3
.
C. Lai hóa sp
2
. D. Lai hóa sp.
12. Nhận xét sau đây là không đúng :
A. Cho vài giọt CuSO
4
và dung dịch NaOH vào dung dịch lòng trắng trứng thì dung dịch chuyển
sang màu xanh tím.
B. Cho HNO
3
đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì xuất hiện kết tủa trắng, khi đun sôi thì kết tủa
chuyển sang màu vàng.
C. Axit lactic được gọi là axit béo.
D. Lipit là một loại hợp chất este.
13. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :
?
OH
CH
3
H
+
-H
2
O
A.
CH
3
B.
CH
2
C.
CH
3
D.
CH
3
14. Đốt cháy hoàn toàn hiđroccbon A thu được n
CO2
= 2.n
H2O
. Mặt khác nếu lấy 0,1 mol A tác dụng vớI dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 15,9g kết tủa màu vàng. A có các phản ứng sau :
A B D Etylxiclohexan
Xác định CTCT của A ?
A. CH
2
= CH – CH = CH
2
. B. CH
2
= CH – C ≡ CH.
C. HC ≡ C – C ≡ CH. D. CH
3
– CH
2
– C ≡ CH.
15. Chất nào sau đây khi đun nóng ống đựng CuO thu được anđehit ?
A.
OH
B.
CH
OH
CH
3
C.
CH
2
OH
D.
OH
16. Cho các dung dịch NaOH :
- Dung dịch A có C
M
(NaOH) = 14,3M (d = 1,43g/ml).
- Dung dịch B có C
M
(NaOH) = 2,18M (d = 1,09g/ml).
- Dung dịch C có C
M
(NaOH) = 6,1M (d = 1,22g/ml).
Cần pha trộn dung dịch A và B như thế nào về tỉ lệ khối lượng để thu được 400g dung dịch C ?
A. 2/3. B. 3/5.
C. 5/3. D. 2/5.
17. Ion nào không bị oxi hóa bằng những chất hóa học ?
A. Cl
-
. B. I
-
.
C. F
-
. D. Br
-
.
18. Những ion O
2-
, F
-
, Na
+
có bán kính giảm dần theo dãy nào sau đây ?
A. F
-
> O
2-
> Na
+
. B. O
2-
> Na
+
> F
-
.
C. Na
+
> F
-
> O
2-
. D. O
2-
> F
-
> Na
+
.
19. Dung dịch nào sau đây khi điện phân thực chất là diện phân nước :
A. NaCl. B. Na
2
SO
4
.
C. CuSO
4
. D. HCl.
20. Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác là không đúng ?
A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
B. Chất xúc tác làm giảm thời gian đạt tới cân bằng của phản ứng.
C. Chất xúc tác làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Chất xúc tác được hoàn trả nguyên vẹn sau phản ứng.
21. Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hóa trị II và một lượng muối nitrat của M với số
mol như nhau, thì thấy khối lượng khác nhau là 7,95g. Công thức của hai muối là :
A. MgCl
2
, Mg(NO
3
)
2
. B. CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
.
C. ZnCl
2
, Zn(NO
3
)
2
. D. CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2
.
22. Axit formic có phản ứng với dung dịch [Ag(NH
3
)
2
]OH vì ?
A. Trong phân tử có nhóm chức –CHO. B. Trong phân tử có nhóm chức –COOH.
C. Trong phân tử có nhóm chức –CO–. D. Cả A, B, C.
23. Tính chất bazơ của metylamin mạnh hơn của anilin vì :
A. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn.
B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N.
C. Nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D. Cả B và C.
24. Có các dung dịch AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân
biệt các dung dịch đó :
+H
2
Pd/t
o
Nhị hợp
+H
2
hoàn toàn
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO
3
.
C. Dung dịch BaCl
2
. D. Dung dịch quỳ tím.
25. Axit clohiđric và khí clo khi tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất ?
A. Fe. B. Cu.
C. Ag. D. Zn.
26. Cho các chất sau : CO
2
, CaC
2
, HCHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CaCO
3
, NaCN. Có bao nhiêu chất hữu cơ ?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
27. Có một hỗn hợp gồm 3 chất là benzen, phenol và anilin. Sau đây là các bước để tách riêng từng chất : a.
Cho hỗn hợp phản ứng với NaOH.
b. Phần còn lại cho tác dụng với dung dịch NaOH rồi chiết tách riêng anilin.
c. Cho hỗn hợp tác dụng với axit, chiết tách riêng benzen.
d. Chiết tách riêng phenolatnatri rồi tái tạo phenol bằng dung dịch HCl.
Thứ tự các thao tác tiến hành thí nghiệm để tách riêng từng chất là :
A. a b c d. B. a d c b.
C. d c b a. D. a d b c.
28. Chất khí cacbon monooxit có trong thành phần loại khí nào sau đây ?
A. Không khí. B. Khí tự nhiên.
C. Khí mỏ dầu. D. Khí lò cao.
29. Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa gọi là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây
của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước ?
A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
B. Hấp thụ tốt các chất khí, chất tan trong nước.
C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
D. Cả A, B, C.
30. Trong dãy đồng đẳng của ancol etylic, khi số nguyên tử cacbon tăng thì tính tan trong nước của ancol
giảm. Lí do nào sau đây là phù hợp ?
A. Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol yếu dần.
B. Gốc hiđrocacbon càng lớn càng kị nước.
C. Gốc hiđrocacbon càng lớn càng làm giảm độ linh động của hiđro trong nhóm OH.
D. B, C đều đúng.
31. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói đến CaOCl
2
?
A. Nguyên liệu làm nước Gia-ven.
B. Chất bột trắng, luôn bốc mùi clo.
C. Chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi.
D. Là muốI hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit clohiđric.
32. Đun 132,8g hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được 111,2g hỗn hợp các ete (có số
mol bằng nhau). Tính số mol mỗi ete ?
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
33. Trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol SO
4
2-
(bỏ qua sự thủy phân của ion Al
3+
trong nước), thì
trong dung dịch đó có chứa :
A. 0,2 mol Al
2
(SO
4
)
3
. B. 0,4 mol Al
3+
.
C. 1,2 mol Al
2
(SO
4
)
3
. D. A và B đều đúng.
34. Tính bazơ của hợp chất nào sau đây mạnh nhất ?
A.
NH
2
B.
NH
2
CH
3
C.
NH
2
CH
3
D.
NH
2
CH
3
35. Tính bazơ của hợp chất nào sau đây yếu nhất ?
A.
NH
2
B.
NH
2
NO
2
C.
NH
2
NO
2
D.
NH
2
NO
2
36. Andehit axetic CH
3
CHO có thể điều chế theo phản ứng nào sau đây ?
A. HC ≡ CH CH
3
CHO. B. CH
2
= CH
2
+ O
2
CH
3
CHO.
C. CH
3
CH
2
OH CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH CH
3
CHO.
E. Cả A và B.
37. Tác nhân nào dưới đây được dùng cho phản ứng sau ?
(CH
3
)
2
CHCH = CH
2
CH
3
– CH
2
– COH(CH
3
)
2
A. H
2
O/HgSO
4
. B. H
2
O/H
+
.
C. H
2
O/OH
-
. D. H
2
O/C
2
H
5
OH.
38. Công thức cấu tạo nào dưới đây là của 1,3-đimetylxiclohexan ?
A.
CH
3
CH
3
B.
CH
3
CH
3
C.
CH
3
CH
3
D.
H
3
C CH
3
39. Hòa tan khí clo vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần khí clo tác dụng với
nước. Vậy nước clo bao gồm những chất nào ?
A. Cl
2
, H
2
O, HCl, HClO. B. Cl
2
, H
2
O, HCl, HClO
3
.
C. Cl
2
, HCl, HClO. D. Cl
2
, H
2
O, HCl.
40. Thuốc thử để nhận ra I
2
là :
A. Quỳ tím. B. Nước brom.
C. Phenolphtalein. D. Hồ tinh bột.
41. Cặp chất nào sau đây trong dung dịch không xảy ra phản ứng hóa học ?
A. CH
3
COOH + CaCO
3
. B. C
17
H
35
COONa + H
2
SO
4
.
C. CH
3
COOH + C
6
H
5
OH. D. CH
3
ONa + C
6
H
5
OH.
42. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng ?
A. Đất sét. B. Đá vôi.
C. Cát. D. Thạch cao.
43. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
?
A. Fe, Al, Cu. B. Mg, Zn, Fe.
C. Fe, Mn, Ni. D. Cu, Cr, Ca.
44. Độ dẫn điện của kim loại thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ ?
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. Tăng giảm không theo quy luật.
45. Công thức hóa học nào sau đây là của nước Svâyde, dùng để hòa tan xenlulozơ, trong quá trình sản xuất tơ
nhân tạo ?
A. [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. B. [Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
.
C. [Cu(NH
3
)
2
]OH. D. [Ag(NH
3
)
2
]OH.
46. Lấy 224 thể tích khí HCl (đktc) hòa tan vào một thể tích nước. Tính nồng độ C% dung dịch axit HCl tạo
thành ?
A. 2,67%. B. 26,7%.
C. 34,2%. D. Không xác định được.
H
2
O/Hg
2+
KMnO
4
/H
2
SO
4
PdCl
2
, CuCl
2
H
2
O
K
2
Cr
2
O
7
/H
2
SO
4
47. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể cùng tồn tại ?
A. H
2
S và Cl
2
. B. HI và O
3
.
C. NH
3
và HCl. D. O
2
và Cl
2
.
48. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu tăng áp suất ?
A. H
2
S (k) + O
2
(k) 2H
2
O (k). B. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k).
C. 2NO (k) N
2
(k) + O
2
(k). D. 2CO
2
(k) 2CO (k) + O
2
(k).
49. Phản ứng nào dưới đây thu được butin-2 (X) ?
A. 2,3-điclobutan X. B. Axetilen X.
C. Propin X D. 1,2-điclobutan + 2NaNH
2
X
50. Chất nào dưới đây có tính axit mạnh nhất ?
A. HC ≡ CH. B. CH
3
COOH.
C. HCOOH. D. CH
3
OH.
1. Na/NH
3
.
2. CH
3
CH
2
Br
1. Na/NH
3
.
2. CH
3
Br
Zn