Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề và đáp án chi tiết thi thử THPT Quốc gia môn vật lí năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.49 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

BẮC GIANG

BÀI THI MÔN: VẬT LÍ
Ngày thi: 01/4/2017

(Đề thi gồm: 04 trang)

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 301

Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch so với dòng
điện trong mạch phụ thuộc vào
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.

C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.

D. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện.

Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm
A. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
C. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
D. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.


Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong chân không.

B. Sóng cơ học truyền trên mặt nước là sóng

ngang.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm là sóng cơ học truyền trong môi
trường.
Câu 4: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm
pha so với cường độ dòng điện qua mạch khi trong mạch có
A. dung kháng bằng tổng của cảm kháng và điện trở. B. cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. cảm kháng bằng dung kháng.

D. dung kháng lớn hơn cảm kháng.

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa với tần số là
A.

1 k
.
2π m

B. 2π

k
.
m

C. 2π


m
.
k

D.

1 m
.
2π k

Câu 6: Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = 200 cos 100π t (V) . Giá trị
hiệu dụng của điện áp này bằng
A. 200 2 V.

B. 100 2 V.

C. 200 V.

D. 100 V.

Câu 7: Sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là sóng dọc.

B. Truyền được trong chân không.

C. Mang năng lượng.

D. Là sóng ngang.


Trang 1/10 - Mã đề thi 301


Câu 8: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. có khả năng đâm xuyên mạnh.

B. có tác dụng nhiệt mạnh.

C. tác dụng lên kính ảnh.

D. làm iôn hóa không khí.

Câu 9: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng.

D. hai lần bước sóng.

Câu 10: Bức xạ nào sau đây có tần số lớn nhất?
A. Tia X.

B. Tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại.

D. Ánh sáng nhìn thấy.


Câu 11: Tại một nơi nhất định, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn sẽ thay đổi khi ta thay đổi
A. khối lượng của vật dao động.

B. hướng truyền vận tốc ban đầu.

C. biên độ góc của dao động.

D. chiều dài dây treo con lắc.

Câu 12: Tia tử ngoại được phát ra mạnh nhất từ vật nào sau đây?
A. Lò sưởi điện.

B. Lò vi sóng.

C. Màn hình vô tuyến.

D. Hồ quang điện.

Câu 13: Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Gia tốc.

B. Vận tốc.

C. Tần số.

D. Li độ.

Câu 14: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 15: Theo thuyết phôtôn ánh sáng của Anh-xtanh, thì năng lượng của mỗi phôtôn
A. thay đổi khi truyền đi.

B. giảm khi bước sóng giảm.

C. bằng một lượng tử năng lượng.

D. không phụ thuộc vào bước sóng.

Câu 16: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi cùng cường độ âm, nghe âm cao “to” hơn nghe âm trầm.
B. Độ to của âm tỉ lệ thuận với mức cường độ âm.
C. Cường độ của một âm càng lớn thì cảm giác âm đó càng to.
D. Âm có tần số càng lớn thì nghe cảm giác thấy càng cao.
Câu 17: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi tăng dần tần số của
dòng điện thì hệ số công suất của mạch
A. giảm.

B. tăng.

C. tăng đến cực đại rồi giảm.

D. không đổi.

Trang 2/10 - Mã đề thi 301


Câu 18: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
B. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
D. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
Câu 19: Công thoát electron của Cu và Zn lần lượt là 4,14 eV và 3,55 eV. Cho biết hằng số Plăng h =
6,625.10-34 Js; tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s; 1eV = 1,6.10-19J. Giới hạn quang điện
của hợp kim Cu – Zn là
A. 0,650 μm.

B. 0,300 μm.

C. 0,162 μm.

D. 0,350 μm.

π
Câu 20: Đặt điện áp u = U 0 cos (ω t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
3
π
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos (ω t + ) (A) và
6

công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 100 2 V.

B. 100 3 V.

C. 120 V.

D. 100 V.


Câu 21: Cho các bức xạ điện từ sau: Ánh sáng tím, tia X, tia hồng ngoại, sóng ngắn vô tuyến điện, tia
tử ngoại. Xắp sếp nào sau đây là đúng theo trật tự tăng dần của tính chất sóng?
A. Tia X, tia hồng ngoại, sóng ngắn vô tuyến điện, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng ngắn vô tuyến điện.
C. Tia X, sóng ngắn vô tuyến điện, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại, sóng ngắn vô tuyến điện, tia tử ngoại.
Câu 22: Điểm giống nhau giữa ánh sáng huỳnh quang và lân quang là
A. thời gian phát quang kéo dài như nhau.
B. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. hầu như tắt ngay sau khi dừng ánh sáng kích thích.
D. thường xảy ra với chất lỏng và chất khí.

π
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 4 cos (4π t - ) cm. Vận tốc của
2

chất điểm tại thời điểm ban đầu là
A. 16 cm/s.

B. 0 cm/s.

C. – 16π cm/s.

D. 16π cm/s.

Trang 3/10 - Mã đề thi 301


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU HAY VÀ KHÓ PHẦN CUỐI


C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
4
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
3
4
35
36
37
38
39
4
0

ĐÁP ÁN MÃ 301
Đ.A
D
C
A
B
A
B
A
B
B
A
D
D

C
D
C
B
A
A
D
A
B
B
D
A
D
A
D
C
A
D
C
C
C
B
C
B
D
C
B
C

Trang 4/10 - Mã đề thi 301



Câu 24: Nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng M có năng lượng -1,5 eV sang quỹ đạo dừng L có
năng lượng -3,4 eV. Biết h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s. Bức xạ nó phát ra có bước sóng là
A. 0,654 μm.

B. 0,347 μm.

C. 0,564 μm.

D. 0,764 μm.

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng khoảng cách giữa 2 khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa
mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1,5 m, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng cho thí nghiệm là 0,56
µm. So với vân trung tâm,vị trí vân tối thứ 5 trên màn ảnh là
A. ± 8,40 mm.

B. 8,40 mm.

D. ± 7,56 mm.

C. 7,56 mm.

Câu 26: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp u = U 2 cos (ω t ) và làm thay đổi điện
dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Liên hệ giữa cảm
kháng ZL và điện trở thuần R nào sau đây đúng?
A. Z L = R 3 .

B. ZL = R.


C. Z L =

R
3

.

D. Z L = 3 R .

Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2 với chu kì 2 s. Quả
cầu nhỏ của con lắc có khối lượng 50 g. Biết biên độ góc bằng 0,15 rad. Lấy π2 = 10. Cơ năng dao động
của con lắc bằng
A. 0,5625 J.

B. 5,6250 J.

C. 0,5625 m J.

D. 5,6250 m J.

Câu 28: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, nếu tần số của nguồn là 48 Hz thì
trên dây có 8 bụng sóng. Để trên dây chỉ có 4 nút (không kể hai đầu dây) thì tần số dao động của nguồn

A. 72 Hz..

B. 24 Hz.

C. 30 Hz.


D. 40 Hz.

Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng là λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,5 µm và λ3 = 0,6 µm. Trên màn, số vân sáng đơn sắc quan sát được bên trong
khoảng giữa vân trung tâm và điểm M cách vân trung tâm 7,5 mm là
A. 19.

B. 20.

C. 44.

D. 45.

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn giống hệt nhau dao động với tần số 50 Hz.
Người ta đo được khoảng cách giữa năm gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 cm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 25 cm/s.

B. 20 cm/s.

C. 40 cm/s.

D. 50 cm/s.

Câu 31: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 A.

B. 7,5 mA.


C. 0,15 A.

D. 15 mA.

Trang 5/10 - Mã đề thi 301


Câu 32: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N
thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0, 5 2 N thì tốc độ của vật là 0, 5 2
m/s. Cơ năng của vật là
A. 2,5 J.

B. 0,5 J.

C. 0,05 J.

D. 0,25 J .

Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba
tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là
A. 110 V.

B. 100 V.

C. 200 V.

D. 220 V.


Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm; khoảng cách từ
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm vào hai
khe. Bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 4 mm có bước sóng dài
nhất là
A. 0,40 μm.

B. 0,60 μm.

C. 0,64 μm.

D. 0,76 μm.

Câu 35: Tại đài truyền hình Bắc Giang có một máy phát sóng điện từ. Xét một phương truyền nằm
ngang, hướng từ Tây sang Đông. Gọi M là một điểm trên phương truyền đó, ở thời điểm t, véc tơ cường
độ điện trường tại M có độ lớn cực đại và hướng từ trên xuống. Khi đó vectơ cảm ứng từ tại M có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.

B. độ lớn bằng không.

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.

Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào
hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi,
có tần số góc ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
vào tần số góc ω của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và
hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C, UL như hình vẽ bên. Khi ω =
ω1 thì điện áp hiệu dụng giưa hai bản tụ U C đạt cực đại là Um.

Giá trị của Um là
A. 150 3 V.

B. 100 3 V.

C. 200 3 V.

D. 150 2 V.

Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở
thuần R. Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm
thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó
(UL+UC)2.104 V

điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 và ω
không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ
2

 UR 
U 2R + U L U C
thị như hình vẽ. Biết 
÷ =
2 , trong đó
( U L + UC )
 U0 

10
6,5
4

O 10

(L/C)0,5(Ω)
20 30 40

Trang 6/10 - Mã đề thi 301


UR, UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên điện trở
thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R

A. 50 Ω.

B. 40 Ω.

C. 30 Ω.

D. 20 Ω.

Câu 38: Tại vị trí O trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi.
Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường
độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t 1
thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian
0,125 t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 26 dB, mức cường độ âm tại Q mà máy đo
được là
A. 23 dB.

B. 26 dB.

Câu 39: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1

(đường x1) và chất điểm 2 (đường x2) như hình vẽ.
Biết hai vật dao động trên hai đường thẳng song
song kề nhau với cùng một hệ trục toạ độ. Khoảng
cách lớn nhất giữa hai chất điểm (theo phương dao
động) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5 cm.

C. 32 dB.

D. 14 dB.

x(cm)

5
4
3
2
1
O
-1
-2
-3
-4
-5

x1

1

2


3

4

7

5

ZL

x2
t(10-2 s)

B. 3,5 cm.

C. 5 cm.
D. 4,5 cm.
Câu 40: Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 100 g được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ,
không dãn và không dẫn điện dài 10 cm. Vật B tích điện tích 10 -6 C, vật A được gắn vào lò xo nhẹ có
độ cứng 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn không ma sát trong một điện trường đều có
cường độ 105 V/m, có hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật,
vật B rời ra vật A và chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa, lấy π2 =10. Khi
lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là
A. 24 cm.

B. 19 cm.

C. 17 cm.


D. 14 cm.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO

Câu: Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 100 g được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ,
không dãn và không dẫn điện dài 10 cm. Vật B tích điện tích 10 -6 C, vật A được gắn vào lò xo nhẹ có
x(cm)
độ cứng 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn không ma
sát trong một điện trường đều có
5

x1 vật,
cường độ 105 V/m, có hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm4 yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai
3

vật B rời ra vật A và chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật21 A dao động điều hòa, lấy π2 =10. Khi
O
lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một

2
1
-1 khoảng
-2
-3
-4
-5

3

4


5

7

ZL

x2

t(10-2 s)

Trang 7/10 - Mã đề thi 301


A. 7 cm.

B. 14 cm.

C. 17 cm.

D. 24 cm.


E
k

qE
- Khi hệ nằm yên (cân bằng), lò xo dãn một đoạn Δl =
= 1 cm.
k


B
+

A

Khi dây đứt hai vật bắt đầu chuyển động ngược chiều, vật A dao động
điều hòa quanh vị trí lò xo không biên dạng với biên độ 1cm, chu kì T =

động nhanh dần đều với gia tốc a =

π
s , còn vật B bắt đầu chuyển
5

qE
= 1 (m/s2).
m

- Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì vật A đi hết nửa chu kì và được quãng đường S 1 = 2
cm còn vật B đi được quãng đường S 2 =

1 2
at = 5 cm.
2

- Khoảng cách giữa hai vật A và B lúc đó là L = 2 + 10 + 5 = 17 cm.
Câu: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường
x1) và chất điểm 2 (đường x 2) như hình vẽ. Biết hai vật
dao động trên hai đường thẳng song song kề nhau với

cùng một hệ trục toạ độ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai
chất điểm (theo phương dao động) gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 3,5 cm.

B. 4,5 cm.

C. 2,5 cm.

D. 5 cm.

x(cm)
5
4
3
2
1
O
-1
-2
-3
-4
-5

x1

1

2


3

4

7

5

ZL

x2
t(10-2 s)

- Từ đồ thị ta lập được phương trình dao động của chất điểm 1 và 2 lần lượt là x 1 = 4 cos (50π t ) cm
π
và x 2 = 2 cos (50π t - ) cm .
3
- Khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương dao động là d = x 2 − x1 = 2 3 cos (50π t -


) cm
6

- Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương dao động là 2 3 cm.
Câu: Tại vị trí O trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi. Hai
điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ
âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t 1 thì
M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125
t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 26 dB, mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là


Trang 8/10 - Mã đề thi 301


A. 14 dB.

B. 23 dB.

C. 26 dB.

D. 32 dB.

Từ hình vẽ ta thấy, khi máy thu đến điểm H (OH vuông góc với PQ) thì âm thu được có cường độ lớn
nhất.
1 2
Theo giả thiết ta có: PH = at 1 ; tốc độ của máy thu tại H là v = a t1 và QH = v.0,125t 1 = 0,125at 12 .
2
Từ đó ta suy ra:

y

PH = 4 HQ ; OH = 2 HQ ; OQ = QH 5 ; OP = 2 QH 5
Mức cường độ âm tại Q: L Q − L P = 20 lg

Q

H

OP
= 20 lg 2 ⇒ LQ = 32,02 dB
OQ


P x

O

Câu: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này
mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB,
trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một

(UL+UC)2.104 V

điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 và ω không đổi). Kết quả
thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết
2

 UR 
U 2R + U L U C

÷ =
2 , trong đó UR, UL và UC lần lượt là điện áp hiệu
( U L + UC )
 U0 

10
6,5
4

(L/C)0,5(Ω)

O 10


20 30 40

dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 20 Ω.

B. 30 Ω.

Từ biểu thức đề bài suy ra ( U L + U C )

2

C. 40 Ω.

D. 50 Ω.

2

 L 
U 02
1
2
2
= 2 ( U R + U L U C ) = U 0 1 + 2 
÷÷
 R  C÷
UR
 ÷





1
4
2
2
 4.10 = U 0 1 + R 2 .20 

 ⇒ R = 20 Ω.
Thay dữ liệu từ đồ thị ta được : 
1


4
2
2
10.10 = U 0 1 +
.40 
2

 R

Câu: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc ω thay
đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào tần số góc ω của điện áp
Trang 9/10 - Mã đề thi 301


hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C, UL như hình vẽ bên. Khi ω = ω1 thì

điện áp hiệu dụng giưa hai bản tụ UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là
A. 150 2 V.

B. 200 3 V.

C. 100 3 V.

D. 150 3 V.

HD:
Theo đồ thị ta thấy
- Khi ω = 0 thì UL = 0; UC = 150V. Lúc này ZC = ∞, cường độ dòng điện hiêu dụng qua mạch bằng 0
nên UR =0 và U = UC = 150 V.
- Khi ω = 660 Hz thì

U L = I.Z L =

U
ωL = U
R



U C = I.Z C =

U
=U
Rωω

⇒ RC =


Khi ω = ω1 thì UC = UCmax = Um => ω1 =
Từ (1), (2) và (4) => ω12 =
Do đó ω1 =

Từ (5) suy ra

ω
2

2
⇒ω =

UL = UC = U = 150 V => ZL = ZC

1
(1)
LC

R

L

(2)

1
(3)
ω

2UL

1 L R2
(4) và U m =
(5)

R 4LC − R 2 C 2
L C 2

R2
1
ω2 ω2
− 2 = ω2 −
=
LC 2L
2
2

= 330 2 (Hz).

Um =

2UL
R 4LC − R C
2

2

=

2U
R

4LC − R 2 C 2
L

=

2U
4
1
ω 2 − 2
ω
ω

= 100 3 (V)

x(cm)
5
4
3
2
1
O
-1
-2
-3
-4
-5

x1

1


2

3

4

5

7

ZL

x2
t(10-2 s)

Trang 10/10 - Mã đề thi 301



×