Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề và đáp án chi tiết thi thử THPT quốc gia môn vật lí năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.14 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

BẮC GIANG

BÀI THI MÔN: VẬT LÝ
Ngày thi: 01/4/2017

(Đề thi gồm: 4 trang)

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 302

Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha

π
so với cường độ dòng điện. Phát
4

biểu nào sau đây đúng với đoạn mạch này?
A. Mạch có tính dung kháng.

B. Mạch xảy ra cộng hưởng.

C. Mạch có tính cảm kháng.

D. Dòng điện qua mạch cực đại.


Câu 2: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng quang điện.

B. từ trường quay.

C. hiện tượng tự cảm.

D. hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 3: Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện
tượng
A. giao thoa.

B. nhiễu xạ.

C. tán sắc.

D. khúc xạ.

Câu 4: Trong dao động điều hoà của một vật, tập hợp các đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. biên độ; tần số góc; gia tốc.

B. động năng; tần số; lực.

C. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.

D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, tại điểm M có vân sáng bậc 2 khi hiệu đường
đi từ hai khe đến M bằng

A. λ .

B. 2λ .

C. 1,5λ .

D. 2, 5λ .

Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các phôtôn luôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ không đổi.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, năng lượng của các phôtôn đều bằng nhau.
Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Gia tốc của vật khi
vật có li độ x là
A. a =

k
x.
m

B. a = kx.

C. a = − kx.

D. a = −

k
x.
m


Câu 8: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ, I0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Hệ thức đúng là
Trang 1/11 - Mã đề thi 302


A. U 0 =

I0
π

L
.
C

L
.
πC

B. U 0 = I0

C. U 0 = I 0

L
.
C

D. U 0 = I0

C

.
L

LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU HAY VÀ KHÓ CUỐI ĐỀ

Câu 9: Vật dao động điều hòa đổi
A. lực tác dụng bằng không.
cực đại.
C. lực tác dụng đổi chiều.
cực tiểu.
Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát
A. Sóng cơ không truyền được
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao
C. Sóng cơ là quá trình lan
môi trường.
D. Quá trình truyền sóng cơ là
Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi
từ một nút đến một bụng kề nó
A. một phần tư bước sóng.
C. ba phần tư bước sóng.
Câu 12: Khi một vật hấp thụ ánh
nhiệt độ của vật
A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn.
C. cao hơn nhiệt độ của nguồn.

C
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
4
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

3
4
35
36
37
38
39
4
0

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 302
Đ.A
C
D
A
D
B
D
D
C
B
C
A
A
D

chiều khi
B. lực tác dụng có độ lớn

D

C
C
C
A
C
C
A
D
D
A
B
A
B
C
B
B
B
D
A

D. lực tác dụng có độ lớn

biểu nào sau đây là sai?
trong chân không.
động cơ trong một môi trường.
truyền các phần tử vật chất trong
quá trình truyền năng lượng.
đang có sóng dừng. Khoảng cách
bằng
B. một nửa bước sóng.

D. một bước sóng.
sáng phát ra từ một nguồn, thì

A
A
B
B
B
D
C

B. bằng nhiệt độ của nguồn.
D. có thể có giá trị bất kì.

Trang 2/11 - Mã đề thi 302


Câu 13: Trên áo của các chị lao công trên đường thường có những đường kẻ to bản nằm ngang màu
vàng hoặc màu xanh lục để đảm bảo an toàn cho họ khi làm việc ban đêm. Những đường kẻ đó làm
bằng
A. chất tự phát sáng.

B. vật liệu laze.

C. vật liệu bán dẫn.

D. chất phát quang.

Câu 14: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200 π t(A) là
A. 2A.


B. 3 2 A.

C. 2 3 A.

D. 6 A.

Câu 15: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 16: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công
suất nhằm
A. tăng công suất toả nhiệt.

B. giảm công suất tiêu thụ.

C. giảm cường độ dòng điện.

D. tăng cường độ dòng điện.

Câu 17: Chọn phát biểu sai.
A. Biến điệu sóng là làm cho biên độ của sóng cao tần biến thiên tuần hoàn theo âm tần.
B. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến hoạt động dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.
C. Trong tín hiệu vô tuyến được phát đi, sóng cao tần là sóng điện từ, âm tần là sóng cơ.
D. Một hạt mang điện dao động điều hòa thì nó bức xạ ra sóng điện từ cùng tần số với dao động của nó.
Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10 −19 J. Biết h = 6,625.10−34 J.s,
c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm.


B. 350 nm.

C. 360 nm.

D. 260 nm.

Câu 19: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều U AC và một hiệu điện thế không
đổi UDC. Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó
ta phải
A. mắc nối tiếp với điện trở một cuộn dây thuần cảm.
B. mắc song song với điện trở một cuộn dây thuần cảm.
C. mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện.
D. mắc song song với điện trở một tụ điện.
Câu 20: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chu kì dao động T và chiều dài l của
con lắc là
A. đường thẳng.

B. đường elip.

C. đường parabol.

D. đường hyperbol.

Trang 3/11 - Mã đề thi 302


Câu 21: Trong một mạch dao động lý tưởng LC, lúc t = 0 bản tụ A tích điện dương, bản B tích điện
âm và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B sang A. Tại thời điểm


T
4

A. dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện dương.
B. dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện âm.
C. dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện dương.
D. dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện âm.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, xét về một phía vân trung tâm, khoảng cách
giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,8 mm. Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1 nằm
cùng phía là
A. 2,4 mm.

B. 1,82 mm.

C. 2,12 mm.

D. 1,68 mm.

Câu 23: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = A cos π(0,02x − 2t ) (trong đó x, u được đo
bằng cm và t đo bằng s). Bước sóng là
A. 50 cm.

B. 5 cm.

C. 200 cm.

D. 100 cm.

Câu 24: Cho mạch điện RC nối tiếp. R biến đổi từ 0 đến 600 Ω . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
u = U 2 cos(ωt) . Điều chỉnh R = 400 Ω thì công suất toả nhiệt trên biến trở cực đại và bằng 100 W.


Khi công suất toả nhiệt trên biến trở là 80 W thì biến trở có giá trị là
A. 200 Ω .

B. 500 Ω .

C. 400 Ω .

D. 300 Ω .

Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều

W

hoà. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào li

Wt

độ như hình vẽ. Giá trị của W0 là

W0

A. 0,3 J.

B. 0,2 J.

C. 0,5 J.

D. 0,4 J.



-A

-4

O

8 A x(cm)

Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa Y–âng với ánh sáng có bước sóng λ . Khoảng cách hai khe hẹp
đến màn là 0,8 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5. Giữ cố
định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách hai khe đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vận
sáng lần thứ 3 thì thấy khoảng cách hai khe đã giảm được
A. 0,45 µm.

B. 0,64 µm.

1
mm. Bước sóng λ có giá trị gần nhất với
3

C. 0,6 µm.

D. 0,7 µm.

Trang 4/11 - Mã đề thi 302


Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động


x(cm)

điều hòa cùng phương, li độ x1, x2 phụ thuộc vào

3

thời gian như đồ thị bên. Phương trình dao động
tổng hợp của vật là

O

π
A. x = 2cos(10πt − ) cm.
3

B. x = 2cos(10πt +


) cm.
3

C. x = 2cos(10t +


) cm.
6

D. x = 2cos(10t +



) cm.
3

0,15
0,1

-

t(s)

-1

Câu 28: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn
dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có
biểu thức u = 100 2 cos100πt (V), hệ số công suất của mạch AB là

2
. Khi điện áp tức thời giữa hai
2

điểm A và M là 60 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là
A. 60 2 V.

B. 60 V.

C. 80 V.

D. 80 2 V.

Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng

8
giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U = 200V, U L = U R = 2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là
3

A. 100V.

B. 120V.

C. 150V.

D. 180V.

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y
– âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1, 2 ± 0, 03 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
D = 1, 6 ± 0, 05 m và độ rộng 10 khoảng vân là L = 8, 00 ± 0,18 mm. Sai số tương đối của phép đo là

A. 7,63%.

B. 7,875%.

C. 0,98%.

D. 5,83%.

Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng
100 N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32
cm. Cơ năng của vật là
A. 0,36 J.

B. 0,18 J.


C. 3,0 J.

D. 1,5 J.

Câu 32: Theo mẫu nguyên từ Bo, trong nguyên tử hidro, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng
lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức E n = −

13,6
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi
n2

nguyển tử chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 4 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước

Trang 5/11 - Mã đề thi 302


sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có n = 2 lên
trạng thái dừng có n = 4. Tỉ số
A.

1
2

B.

λ

λ0
25

.
3

C. 2.

D.

3
.
25

Câu 33: Trong mạch điện dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C 1 mắc song song
với C2. Với C1 = 2C2 = 6μF. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây bằng một nửa dòng điện cực đại
trong mạch thì điện tích của tụ C2 là q = 9 3 μC. Điện áp cực đại trên tụ C1 là
A. 6 V.

B. 3 3 V.

C. 3 2 V.

D. 9 V.

Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, vật năng có khối lượng
100 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương của trục Ox thẳng đứng hướng xuống dưới.
Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s 2.
Công mà lực đàn hồi thực hiện khi vật di chuyển từ x1 = 1 cm đến x2 = 3 cm là
A. -0,06 J.

B. 0,04 J.


C. -0,04 J.

Câu 35: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là

lúc t = 0 vật đi qua vị trí x =

D. 0,06 J.
v2
x2
+
= 1 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng
640 16

A
theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
2

π
A. x = 4 cos(2πt + ) cm.
3

π
B. x = 4 cos( πt + ) cm.
3

π
C. x = 8cos(2πt + ) cm.
3

π

D. x = 8cos(2 πt − ) cm.
3

Câu 36: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có
khối lượng m =100 g và mang tích điện q = 5.10 -5 C. Khi vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng người ta thiết
lập một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo và có cường độ E = 10 4 V/m
trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau
khi ngắt điện trường là
A. 50 3 cm/s.

B. 50 2 cm/s.

C. 50 cm/s.

D. 100 cm/s.

Câu 37: Sóng dừng trên sợi dây với bước sóng λ , B là bụng sóng với tốc độ cực đại bằng 60 cm/s. M,
N trên dây có vị trí cân bằng cách B những khoảng tương ứng

λ
λ
A
và . Lúc li độ của M là B (với
12
6
2

AB là biên độ của điểm B) thì tốc độ của N bằng
A. 15 6 cm/s.


B. 10 6 cm/s.

C. 15 2 cm/s.

D. 30 6 cm/s.

Câu 38: Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 30 cm, dao động theo phương
thẳng đứng có phương trình lần lượt là u A = 3cos(10πt) (mm) và u A = 2 cos(10πt) (mm). Biết tốc độ
Trang 6/11 - Mã đề thi 302


truyền sóng là 10 cm/s. Điểm C trên mặt nước sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm dao
động với biên độ 1 mm trên đường trung bình song song với cạnh AB của tam giác là
A. 11.

B. 9.

C. 10.

D. 8.

Câu 39: Một người đứng ở điểm A cách nguồn phát âm đẳng hướng O một đoạn rA nghe được âm có
cường độ I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau. Khi đi theo hướng AB thì người
đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 4I. Khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm lúc
to nhất có cường độ là 9I. Góc hợp bởi hai hướng đi gần nhất với
A. 48,00.

B. 49,30.

C. 8,10.


D. 10,50.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ
điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt
cực đại và bằng ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như
nhau và bằng UL. Biết rằng

UL
k
= k . Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là . Hệ
U Lmax
2

số công suất của mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng
A.

2
.
2

B.

1
2 2

.

C.


1
.
4

D.

1
.
2

-----------------------------------------------

----------Hết----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

GỢI Ý GIẢI 5 CÂU VẬN DỤNG CAO

Câu: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều

W

hoà. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào

Wt

li độ như hình vẽ. Giá trị của W0 là
A. 0,4 J.

B. 0,5 J.

C. 0,3 J.


D. 0,2 J.

W0

-A

-4

O

8 A x(cm)

Từ đồ thị ta thấy động năng Wđ1 khi x = -4 cm bằng thế năng Wt2 khi x = 8:

Trang 7/11 - Mã đề thi 302


1
1
k(A 2 − 0, 042 ) = k.0, 082 ⇒ A 2 = 8.10−3
2
2
Cơ năng của con lắc W =

1 2
kA = 0, 4 J
2

Từ hình vẽ W0 = 0,5W = 0,2 J


Câu: Sóng dừng trên sợi dây với bước sóng λ , B là bụng sóng với tốc độ cực đại bằng 60 cm/s. M, N
trên dây có vị trí cân bằng cách B những khoảng tương ứng

λ
λ
A
và . Lúc li độ của M là B (với AB là
12
6
2

biên độ của điểm B) thì tốc độ của N bằng
A. 15 2 cm/s.

B. 30 6 cm/s.

C. 15 6 cm/s.

D. 10 6 cm/s.

Biên độ dao động tại M và N là
a M = 2a.cos

λ
λ

6 =a
12 = a 3 ; a = 2a.cos
M

λ
λ



Do M, N thuộc cùng một bó sóng nên dao động của M cùng pha với dao động của N:
Suy ra lúc li độ của M là

uM aM
=
= 3
uN aN

a
AB
2
60 2
= a thì u N =
ωa =
= 10 6 cm/s
. ⇒ v N = ω a 2N − u 2N =
3
2
3
2 3

⇒ Chọn D.
Câu: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ
điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
đạt cực đại và bằng ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị

như nhau và bằng UL. Biết rằng

UL
= k . Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là
U Lmax

k
. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng
2

A.

2
.
2

B.

1
2 2

Dễ dàng chứng minh được: ZLo =
Ta có U Lmax =

UZL0
Z0

;

.


C.

2ZL1 ZL2
UZL1
Z1

=

D.

1
.
2

(1)

ZL1 +ZL2

UL =

1
.
4

UZL2
Z2

(2)
Trang 8/11 - Mã đề thi 302



Theo giả thiết

UL
=k
U L max

Từ (2) và (3) : k =

UZL1 Z0
Z1UZL0

Lại có cosϕ1 + cosϕ2 =
Từ(4) và (5) ta được

(3)
=

ZL1 Z0
Z1ZL0

R R k
+
=
Z1 Z2 2

(4)
(5)


ZL 1
1
1
1
1
=R 0 (
+
) = cosϕ0 .ZL0 (
+
) .
2
Z0 ZL1 ZL 2
ZL1 ZL2

Kết hợp với (1) ta được cosϕ0 =

1
4

Câu: Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 30 cm, dao động theo phương thẳng
đứng có phương trình lần lượt là u A = 3cos(10πt) (mm) và u A = 2 cos(10πt) (mm). Biết tốc độ truyền
sóng là 10 cm/s. Điểm C trên mặt nước sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm dao động với
biên độ 1 mm trên đường trung bình song song với cạnh AB của tam giác là
A. 11.

B. 10.

C. 9.

Điểm M dao động với biên độ cực tiểu A = 1 mm thỏa


D. 8.

C

1
mãn: d 2 − d1 = (k + )λ
2

0

Điểm M thuộc đường trung bình của tam giác ABC nên:
1
0 ≤ d 2 − d1 = (k + )λ ≤ 15( 5 − 1)
2
⇔ −0,5 ≤ k ≤ 8, 7 ⇒ k = 0,1, 2,.....6, 7,8 . Có 9 điểm thỏa

A

B

mãn

Trang 9/11 - Mã đề thi 302


Câu: Một người đứng ở điểm A cách nguồn phát âm đẳng hướng O một đoạn rA nghe được âm có
cường độ I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau. Khi đi theo hướng AB thì người đó
nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 4I. Khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm lúc to
nhất có cường độ là 9I. Góc hợp bởi hai hướng đi gần nhất với

A. 8,10.

B. 10,50.

C. 48,00.

D. 49,30.

Âm nghe được to nhất khi khoảng cách đến nguồn âm nhỏ nhất.
C’

Xét theo hướng AB, gọi B là điểm nghe được âm to nhất

rB
rA

O

r
r
I
= ( B ) 2 ⇒ rB = A
4I
rA
2

rC

Xét theo hướng AC, gọi C là điểm nghe được âm to nhất


B

α
α2 1

A

C

r
r
I
= ( C ) 2 ⇒ rC = A
9I
rA
3
r
rB
1
= 0,5 ⇒ α1 = 300 ; sinα 2 = C = ⇒ α 2 = 19,50
rA
rA 3

sinα1 =

Góc tạo bởi hai hướng đi:


α = α1 + α 2 = 49,50




α = α1 − α 2 = 10,520

Chọn 10,50

Câu: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối
lượng m =100 g và mang tích điện q = 5.10-5 C. Khi vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng người ta thiết lập một
điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo và có cường độ E = 10 4 V/m trong khoảng
thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt điện
trường là
A. 50 2 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 100 cm/s.

D. 50 3 cm/s.

Trang 10/11 - Mã đề thi 302


Khi có điện trường vật dao động xung quanh VTCB O’
với biên độ A1 =

qE
= 5 cm
k

Tại thời điểm t = 0,05π s vật tới O’ và có tốc độ

v1 = ωA1 = 50 cm/s

x
O

O’

Khi cắt điện trường vật dao động điều hòa quanh VTCB O. Biên độ dao động mới :
A 22 = A12 +

v12
= 50 ⇒ A 2 = 5 2 cm.
ω2

Tốc độ dao động cực đại của vật sau đó là v 2 = ωA 2 = 50 2 cm

Trang 11/11 - Mã đề thi 302



×