Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ma de 111

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.85 KB, 2 trang )

Trường THPT Pleime
Tổ: Lý – Sinh – Tin - CN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
Mơn: Sinh - Khối 10
Thời gian 45 phút (trắc nghiệm 30 phút, tự luận 15 phút) Không kể thời gian phát đề

Mã đề 111
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Chức năng của ti thể là cung cấp năng lượng ATP cho hoạt động sống của tế bào.
(2) Phân tử prơtêin có thể bị biến tính bởi nhiệt độ cao.
(3) Điều kiện để vận chuyển thụ động qua màng sinh chất của tế bào là có sự chênh lệch nồng độ bên
trong và ngoài màng sinh chất.
(4) Một loại enzim xúc tác cho nhiều phản ứng khác nhau.
(5) Enzim có bản chất là prơtêin.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Các bào quan nào có nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng trong tế bào?
A. Ty thể và bộ máy gôngi.
B. Ty thể và lục lạp.
C. Ty thể và không bào.
D. Lục lạp và lyzoxom.
Câu 3: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng tế bào gọi là gì?
A. Sự thẩm thấu.
B. Sự thẩm tích.
C. Vận chuyển chủ động.


D. Ẩm bào.
Câu 4: Đặc điểm của vận chuyển chủ động qua màng là:
A. khơng tiêu hao năng lượng.
B. có tiêu hao năng lượng, cần có các kênh prơtêin.
C. cần có sự chênh lệch nồng độ.
D. có tiêu hao năng lượng và các chất qua màng ln có kích thước lớn.
Câu 5 : Quan sát bảng sau và chọn đáp án đúng nhất:
Cấu trúc
Chức năng
1.Nhân
A. Lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm
2.Ribơxơm
B. Do chứa ADN nên quyết định mọi đặc tính của tế bào
C. Là trạm năng lượng của tế bào
D. Thực hiện chức năng quang hợp
E. Tiêu hóa nội bào
F. Tổng hợp prôtêin cho tế bào
A. 1. F; 2. E
B. 1. B; 2. C
C. 1. F; 2. A
D. 1. B; 2. F
Câu 6: Trâu bị tiêu hố được xenlulozơ vì:
A. trong dạ cỏ của chúng có những vi sinh vật có enzim lipaza.
B. trong dạ cỏ của chúng có những vi sinh vật có enzim xenlulaza.
C. trong dạ cỏ của chúng có những vi sinh vật có enzim prơtêaza.
D. trong dạ cỏ của chúng có những vi sinh vật có enzim saccaraza.
Câu 7: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế là:
A. thích nghi với mọi mơi trường.
B. trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh.
C. hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.

D. dễ phát tán và phân bố rộng.
Câu 8: Enzim là gì?
A. Chất làm tăng năng lượng hoạt hóa cho các phản ứng hóa hóa xảy ra trong tế bào.
B. Chất xúc tác sinh học được tạo ra bởi cơ thể sống.
C. Chất tiêu hóa cơ học thức ăn của cơ thể.
D. Chất phân hủy đường saccarôzơ thành glucôzơ và mantôzơ.
Câu 9: Chức năng của ti thể là:
trang1


A. tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
B. dự trữ chất dinh dưỡng.
C. cung cấp năng lượng ATP cho hoạt động của tế bào.
D. bảo quản thông tin di truyền.
Câu 10 : Thực bào là hiện tượng :
A. Chất rắn được đưa vào trong tế bào chất nhờ sự biến dạng của màng.
B.Chất lỏng được đưa vào trong tế bào nhờ sự biến dạng của màng
C. Chuyển nước qua màng
D. Chuyển một ion qua màng
Câu 11 : Dung dịch đẳng trương là dung dịch :
A. Có nồng độ các chất hòa tan bằng nồng độ các chất trong dịch bào
B. Có nồng độ các chất hòa tan cao hơn nồng độ các chất trong dịch bào
C. Có nồng độ các chất hòa tan thấp hơn nồng độ các chất trong dịch bào
D. Làm cho tế bào co nguyên sinh.
Câu 12 : Hóa năng là dạng năng lượng :
A. Giải phóng mà sinh vật không sử dụng được.
B. Giải phóng mà sinh vật dễ sử dụng
C. Dự trữ trong các phân tử hữu cơ
D. Tiềm ẩn mà sinh vật không sử dụng
Câu 13 : Quá trình dị hóa gắn liền với hiện tượng :

A. Tích trữ năng lượng
C. Tổng hợp chất hữu cơ
B. Giải phóng năng lượng
D. Chuyển động năng thành thế năng
Câu 14: Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực :
A. Có màng sinh chất
B. Có phân tử ADN
C. Có ribôxôm
D. Có các bào quan có màng bao bọc
Câu 15 : Chọn câu đúng.
A. Ti thể đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học
B. Ti thể thu năng lượng hóa học từ thực phẩm
C. Ti thể chứa enzim cần cho các giai đoạn của hô hấp tế bào
D. Ti thể chỉ hiện diện trong tế bào lá và hoạt động vào ban đêm
Câu 16 : Tế bào nào trong các tế bào sau đây có nhiều ti thể nhất ?
A. Tế bào biểu bì
C. Tế bào cơ tim
B. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào xương
Câu 17 : Điều nào dưới đây không phải là yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
A. Nhiệt độ, độ PH
C. Nồng độ enzim
B. Nồng độ cơ chất
D. Sự tương tác giữa các enzim khác nhau
Câu 18 : Dựa vào đâu để phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật ?
A. Có nhân sơ hay nhân thực
B. Có ti thể và ribôxôm hay không
C. Có thành xenlulôzơ và lục lạp hay không. D. Có các bào quan có màng bao bọc hay không.
Câu 19 : Bào quan nào được ví là “ phân xưởng tái chế rác thải” của tế bào ?
A. Lưới nội chất

B. Ti thể
C. Ribôxôm
D. Lizôxôm
Câu 20: Bào quan nào sau đây không có ở tế bào động vật ?
A. Ti thể
C. Lục lạp
B. Ribôxôm
D. Lizôxôm
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1: Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động . ( 2 điểm )
Câu 2: Khi ăn cơm, nhai kĩ em thấy có vị gì ? Hãy giải thích lí do. ( 1 điểm )
......................................... Hết............................................................

trang2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×