SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ TÂY
TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN
KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN VẬT LÝ10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài :
Số câu hỏi trắc nghiệm : 20
Họ và tên :............................................................
Lớp:......................................................................
Câu 1: Chọn câu đúng :
Nếu lực không đổi F có điểm đặt chuyển dời một đoạn s theo
hướng hợp với hướng của lực góc α thì công của lực F được tính bởi :
A. A = F v. B. A = F s cosα. C. A = F s. D. A = P : t.
Câu 2: Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất ,bắn ra phía trước
một viên đạn có khối lượng m và vận tốc v đối với máy bay .
Động năng của đạn đối với mặt đất là :
A. mv
2
B. 2mv
2
C. `
4
2
mv
D. `
2
2
mv
Câu 3: Hòn đá được thả rơi từ độ cao 20m so với mặt đất. Tính độ cao
mà tại đó hòn đá có vận tốc 10m/s. Cho g=10m/s
2
A. 15m B. 25m C. 30m D. 20m
Câu 4: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với đònh
luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?
A. V~p B. ` p~
1
V
C. p
1
V
1
=p
2
V
2
D. V~
`
1
p
Câu 5: Một học sinh đẩy hòn đá với một lực 100N trong 20s. Nếu hòn đá khơng chuyển động thì cơng
của học sinh đó là:
A. 200J. B. 35J. C. 250J. D. 0J.
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng
A.
pT
V
=hằng số
B.
1 2 2 1
1 2
p V p V
T T
=
C.
pV
T
=hằng số
D.
VT
p
=hằng số
Câu 7: Trong quá trình chuyển động của con lắc đơn:
A. Tại vò trí cao nhất: thế năng cực tiểu, động năng cực đại
B. Tại vò trí thấp nhất: thế năng cực đại, động năng cực tiểu
C. Tại vò trí cao nhất: thế năng cực đại, động năng cực đại
D. Tại vò trí bất kì: thế năng và động năng nhận giá trò bất kì nhưng
cơ năng không đổi.
Chọn câu đúng
Câu 8: Một vật có khối lượng 2 ( kg ) chuyển động với vận tốc 1 ( m/s )
thì động năng của vật là :
A. Một đáp án khác. B. 1 ( J ). C. 3 ( J ). D. 2 ( J ).
Trang 1/3 - Mã đề thi 134
MÃ ĐỀ 134
Câu 9: Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi là :
A. Quá trình đẳng áp. B. Quá trình đẳng nhiệt.
C. Quá trình đẳng tích. D. Quá trình nén và giãn khí.
Câu 10: Một vật có khối lượng 1,0 kg có thế năng 1.0J đối với mặt
đất.Lấy g=9.8m/
2
s
. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu?
A. 1.0m B. 9.8m C. 0.102m D. 32m
Câu 11: Hệ thức nào sau đây phù hợp đònh luật Saclơ?
A. `
~tp
C.`
p
t
=
hằng số B. `
3
1
1 3
p
p
T T
=
D. `
1 2
2 1
p T
p T
=
Câu 12: Ném ngang một hòn đá khối lượng 2 kg với vận tốc 5 m/s từ
tầng gác có độ cao 12 m so với đất. Bỏ qua lực cản của không khí.
Xác đònh cơ năng của vật ở thời diểm ném.Chọn gốc thế năng ở mặt
đất.
A. 235,2 J B. 250 J
C. 265J D. 260,2 J
Câu 13: Cơ năng là 1 đại lượng
A. Luôn dương B. luôn luôn khác không
C. Có thể dương, âm hoặc bằng không D. Luôn dương hoặc bằng
không
Câu 14: Chọn câu sai :
A. Cơ năng của một vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực
bằng tổng động năng và thế năng trọng trường của vật.
B. Cơ năng là một đại lượng có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Cơ năng của một vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn
hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật.
D. Nếu có lực tác dụng khác ( như lực cản, lực ma sát … ) thì trong
quá trình chuyển động, cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn.
Câu 15: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông
số trạng thái của 1 lượng khí?
A. Áp suất B. Khối lượng C. Nhiệt độ tuyệt đối D. Thể
tích
Câu 16: Trường hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học?
A. Người lực sĩ nâng quả tạ lên cao
B. Người lực sĩ thả cho quả tạ rơi xuống đất.
C. Người lực sĩ đưa lên, đưa xuống quả tạ ở trên cao
D. Người lực sĩ giữ ngun quả tạ trên cao.
Câu 17: Một xylanh chứa 150 ( cm
3
) khí ở áp suất 2.10
5
( Pa ). Pittông nén
khí trong xylanh xuống còn 100 ( cm
3
). Tính áp suất của khí trong xylanh
lúc này, coi nhiệt độ như không đổi.
A. 1.10
5
( Pa ). B. 2.10
5
( Pa ). C. 3.10
5
( Pa D. Một đáp án
khác.
Câu 18: Một bình có dung tích 20 lít chứa đầy khí ơxi dưới áp suất 200at. Nếu xả từ từ lượng khí này
ra ngồi khí quyển dưới áp suất 1at, thì nó sẽ chiếm một thể tích V bằng bao nhiêu coi nhiệt độ khơng
đổi?
A. V = 4000 lít. B. V = 15000 lít. C. V = 3000 lít. D. V = 2000 lít.
Câu 19: Chọn đáp án đúng : Đơn vò nào sau đây không phải đơn vò công
suất?
A. J.s B. W C. N.m/s D. HP
Câu 20: Trong hệ tọa độ ( p, V ) đường đẳng nhiệt là đường :
A. Hypebol. B. Parabol. C. Elip. D. Thẳng.
-----------------------------------------------
Trang 2/3 - Mã đề thi 134
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 134