Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

Kiem thu phan mem+phan tich thiet ke he thong website bán laptop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 57 trang )

Mục lục

1


1

Giới thiệu chung

1.1 Mục tiêu

Tài liệu này được xây dựng nhằm mục đích tập hợp các quy trình nghiệp vụ
quản lý hiện tại và các yêu cầu xây dựng website thương mại điện tử chuyên về
laptop. Tài liệu sẽ chỉ ra các yêu cầu chức năng và phi chức năng, cũng như những
ràng buộc về thiết kế cần được lưu tâm trong quá trình xây dựng hệ thống. Các yêu
cầu được trình bày trong tài liệu này được hoàn thiện sau quá trình tiếp xúc, thảo
luận với khách và thực tế nghiệp vụ. Sản phẩm cuối cùng cung cấp cho phía khách
hàng sẽ đáp ứng đầy đủ các yêu cầu này. Bất cứ thay đổi, yêu cầu nào khác của
phía khách hàng (nếu có) sẽ được bổ sung vào tài liệu này trong các phiên bản tiếp
theo.
Tài liệu này được dùng làm đầu vào cho các quá trình phân tích, thiết kế, lập
trình, system Test của việc xây dựng chương trình.
Tài liệu được xây dựng dựa trên: Tài liệu chuẩn về đặc tả yêu cầu người sử
dụng.
1.2 Đối tượng đọc tài liệu
-

Khách hàng (Người sử dụng)
Khách hàng (người sử dụng) cần đọc tài liệu này để chắc chắn rằng những
yêu cầu được mô tả trong tài liệu đáp ứng đúng những nghiệp vụ của hệ
thống thực tiễn mà họ đang thực hiện.



-

Người quản lý dự án
Nhà quản lý dự án sử dụng tài liệu này để lên kế hoạch thực hiện, phân công
công việc, ước tính chi phí dự án, nguồn lực cũng như thời gian và kiểm tra
tiến độ thực hiện dự án.

-

Người phân tích, các team leader, lập trình viên
2


Sử dụng tài liệu để phân tích đưa ra các thuật toán, các lược đồ cần thiết,
nhận diện các đối tượng, các lớp,.. từ đó đưa ra mô hình hiện thực hệ thống.
-

Người kiểm thử phần mềm
Căn cứ vào tài liệu này để kiểm tra lại việc thực hiện các yêu cầu nghiệp vụ
của phần mềm hệ thống. Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu chức năng và
phi chức năng của hệ thống.

-

Người bảo trì hệ thống
Tài liệu này sẽ giúp cho kỹ sư bảo trì hiểu rõ về các chức năng, hoạt động
của hệ thống, từ đó nắm rõ về thiết kế và mã nguồn của phần mềm.

2


Yêu cầu hệ thống

2.1 Tổng quan hệ thống
2.1.1 Giới thiệu hệ thống

Hiện tại hệ thống công nghệ thông tin tại Việt Nam đang trong giai đoạn
phát triển nhanh,chóng và thu nhập cá nhân ngày càng tăng. Điều đó đồng nghĩ với
nhu cầu sử dụng máy tính cá nhân cũng ngày một tăng cao.
Chính vì điều này mà chúng tôi đã cùng nhau xây dựng nên ý tưởng về một
website thương mại điện tử chuyên về Laptop. Website sẽ là nơi giới thiệu và cung
cấp tới người tiêu dung những sản phẩm uy tín, chất lượng đảm bảo cùng với một
giá thành phù hợp với hầu hết mọi người tiêu dùng.

2.1.2 Hệ thống hiện tại

Hiện tại các mô hình bán hang chuyền thống đều rất cần mặt bằng để kinh
doanh, điều này dẫn tới giá thành của sản phẩm bị đội lên do giá thuê mặt bằng.
Không những vậy, hình thức kinh doanh này đòi hỏi khách hàng phải đến tận nơi
để xem hàng dẫn tới dất tốn kém về mặt thời gian và chi phí đi lại.
Các website thương mại điện tử tương tự cũng xuất hiện rất nhiều nhưng đa
số đều có những là những website quy mô nhỏ, rất hạn chế về các chủng loại mặt
hàng, và chất lượng không đảm bảo. Còn các hệ thông website lớn của những siêu
3


thị thì không phải chỉ tập chung và một mặt hàng chính là Laptop nên còn nhiều
hạn chế.
2.1.3 Hệ thống đề xuất


Với hệ thống website của chúng tối sẽ tập chung chính và những mặt hang
laptop và những linh-phụ kiện đi kèm, sẽ đảm bảo đem tới những sản phẩm nổi bật
tới với khách hang.
Hệ thông của chúng tôi bao gồm các chức năng:
• Hiển thị sản phẩm: Hiển thị thông tin của những sản phẩm mới nhất trên thị

trường.

• Phân loại sản phẩm: Sản phẩm sẽ được đưa vào những danh mục riêng theo

từng thương hiệu sản phẩm. Phân loại sản phẩm thuộc loại sản phẩm nào:
Laptop – Linh kiện – Phụ kiện

• Tìm kiếm: Khách hàng có thể tìm kiếm sản phẩm theo tên, hoặc có thể tìm

kiếm sản phẩm theo nhiều tiêu chí trong phần tìm kiếm nâng cao.

• Đăng ký thành viên: Khách hàng sẽ phải đăng ký một tài khoản để có thể

mua hàng tại website

• Đăng nhập: Khách hàng có tài khoản sẽ đăng nhập được và website để thực

hiện các giao dịch mua hàng.

• Đặt mua hàng: Những thành viên của hệ thông sẽ được phép đặt mua những

sản phẩm có trong hệ thông website

• Đánh giá: Trong mỗi sản phẩm thành viên có thể để lại đánh giá của mính về


sản phẩm đó.

• Giỏ hàng: Nơi hiển thị cũng như câp cấp các chức năng cập nhật khi thành

viên mua hàng tại website

• Quản lý sản phẩm: Quản trị viên có thể quản lý các sản phẩm của hệ thống

(Thêm-Sửa-Xóa sản phẩm).

• Quản lý khách hàng: Quản trị viên có thể xác nhập thông tin khách hàng khi

thực hiện việc giao hàng

2.1.4 Giới hạn hệ thống

Hệ thống chưa thể cung cấp hình thức thanh toán chực tuyến vì mặt hạn chế
này lên mọi giao dịch đều được thanh toán khi giao hàng đến nơi.
Do số lượng Laptop không phải là nhỏ lên website chỉ có thể giới thiệu và
cung cấp những mặt hàng mới nhất và phổ biến nhất.
4


2.1.5 Yêu cầu phần cứng phần mềm


Yêu cầu tối thiểu
Máy chủ


Phần cứng

Phần mềm



Máy khách

* Ram 4GB
* CPU Pentium

4 800/533

2.0MHZ
* Connect Internet or LAN
* Windows
* MySQL
* Apache

Server 2008

* Ram 1GB
* CPU core i3 1.90 GHZ
* Connect Internet or LAN

* Windown xp
* IE 8.0 hoăc firefox

10.0


hoặc Chrome 20

Yêu cầu đề xuất
Máy chủ

Phần cứng

* Ram 4GB
* Intel Xeon E3 2.5GHz
* Đường truyền cáp quang,

ADSL or LAN
* Windows

Phần mềm

Server 2008
Enterprise or Linux
* MySQL
* Apache

Máy khách
* Ram 1GB
* CPU intel

GHz
* Connect
LAN
* Từ


core i3 2.3
Internet

or

Windown 7 trở lên

* IE

10.0 hoặc Firefox
25.0 hoặc Chrome 26.0

2.2 Biểu đồ di chuyển giao diện

5


2.3 Các tác nhân và ca sử dụng
2.3.1 Biểu đồ ca sử dụng

Dang ky

Xem san pham

Tim kiem san pham

khach vang lai

Tim kiem chi tiet


Dang nhap

Thoat tai khoan

Quan tri vien

thanh vien
Doi mat khau

Sua thong tin ca nhan

Dat hang

Xem lich su giao dich

Them san pham

Sua thong t in san pham

Xoa san pham

Xoa thanh vien

Quan ly nha cung cap

Quan ly don hang

6



2.3.2 Mô tả các tác nhân

STT Tên tác nhân
1
Khách vãng lai
2

Thành viên

3

Quản trị viên

Mô tả
Những người tới xem sản phẩm, so sánh với các hệ
thống khác.
Những người đã đăng ký tài khoản với hệ thống và có ý
định mua sản phẩm của hệ thống.
Người có quyền cao nhất trong hệ thông. Có thể cập
nhật sản phẩm và truy xuất quản trị thành viên.

2.3.3 Mô tả các ca sử dụng

ST
T
1
2

Ca sử dụng


3

Tìm kiếm
phẩm
Tìm kiếm chi tiết
Đăng nhập
Thoát tài khoản
Đổi mật khẩu
Sửa thông tin cá
nhân
Đặt hàng
Xem lịch sử giao
dịch

4
5
6
7
8
9
10

Mô tả

Đăng ký
Xem sản phẩm

Khách đăng ký làm thành viên
Xem thông tin chi tiết về sản phẩm như cấu hình, giá
thành…

sản Khách hàng tìm kiếm sản phẩm theo tên mặt hàng.
Tìm kiếm thông tin sản phẩm theo nhiều tiêu chí.
Thành viên dùng tài khoản để đăng nhập
Thành viên thoát khỏi đăng nhập
Cho phép thay đổi mật khẩu.
Thành viên thay đổi thông tin cá nhân
Cho phép thành viên thêm các sản phẩm cần mua
Cho phép thành viên xem các hóa đơn mua hàng của
mình
7


11
12

Thêm sản phẩm
Sửa thông tin sản
phẩm
Xóa sản phẩm
Quản lý nhà cung
cấp
Xóa thành viên
Quản lý đơn hàng

13
14
15
16
3


Giúp Admin có thể thêm sản phẩm mới
Giúp Admin thay đổi thông tin của sản phẩm đã có
trong CSDL.
Giúp Admin có thể xoá sản phẩm
Cho phép quản trị viên cập nhật nhà cung cấp của sản
phẩm
Giúp Admin có thể xóa Member ra khỏi CSDL.
Cho phép quản trị viên quản lý đơn đặt hàng

Yêu cầu chức năng

3.1 Đặc tả UC
3.1.1 UC “Đăng ký”


Mô tả chung

Tên UC

Đăng ký

Mô tả

UC này cho phép khách đăng ký làm thành viên

Tác nhân

Khách vãng lai

Trigger


Khi người dùng nhấn nút “Đăng ký” trên màn hình

Tiền điều kiện
Hậu điều kiện


Chuyển về trang đăng nhập

Biểu đồ hoạt động

8




Các quy tắc nghiệp vụ

{ Các luồng sự kiện chính, sự kiện rẽ nhánh trong UC. Nên làm dạng bảng}


Giao diện và đặc tả giao diện

Tạo bảng với các trường
1.STT
2. Field Name
3. Control Type: ( button, label, menu…)
9



4. Data Type: ( text, number, date…)
5. Default value: khi hiển thị màn hình, có những mục nào có giá trị mặc định
6. Mandatory: trường bắt buộc phải điền dữ liệu
7. Editable: có thể sửa chữa dữ liệu trong trường đó hay ko
8. Max length: độ dài tối đa của chuỗi nhập vào
9. Range of value: vùng dữ liệu nhập vào ( nếu có, nếu ko có để N/A)
10. Value: Có những giá trị nào, thường hay dùng cho menu, drop down list box,
combo box, radio button
11.Description: mô tả chung
VD:

10


ST Field
T name

Control
type

Data
type

1

Tên

Textbox Text

2


Họ và Textbox Text
tên lót

Defa
ult
value
N/A

Mandator
y field

Editabl
e



N

Max Range value
length of
value
20
N/A
N/A

N/A




N

40

N/A

Descripti
on

N/A

11


3

Email

Textbox Text

N/A



N

200

N/A


N/A

4

Địa
chỉ
Điện
thoại
Mật
khẩu
Nhập
lại
pass
Đồng
ý
chính
sách
Tiếp
tục

Textbox Text

N/A

N/A

N

200


N/A

N/A

Textbox Text

N/A



N

15

N/A

N/A

Textbox Passw N/A
ord
Textbox Text
N/A



N

20

N/A


N/A



N

20

N/A

N/A

Check
box

N/A

N/A



N

N/A

N/A

N/A


button

N/A

N/A



N

N/A

N/A

N/A

5
6
7
8

9

3.1.2 UC “Xem sản phẩm”


Mô tả chung

Tên UC


Xem sản phẩm

Mô tả

Xem thông tin chi tiết về sản phẩm như cấu hình, giá thành…

Tác nhân

Khách vãng lai, thành viên, quản trị viên

Trigger

Chọn sản phẩm cần xem

Tiền điều kiện
Hậu điều kiện



Hiển thị thông tin về sản phẩm

Biểu đồ hoạt động

12




Các quy tắc nghiệp vụ




Giao diện và đặc tả giao diện

….

….
3.1.3 UC “Tìm kiếm sản phẩm”


Mô tả chung

Tên UC

Tìm kiếm sản phẩm

Mô tả

UC cho phép tìm kiếm sản phẩm theo tên mặt hàng.
13


Tác nhân

Khách vãng lai, thành viên, quản trị viên

Trigger

Nhập tên sản phẩm cần tìm kiếm vào ô tìm kiếm trên màn
hình


Tiền điều kiện
Hậu điều kiện


Hiển thị kết quả tìm kiếm

Biểu đồ hoạt động

14




ST Field
T name
1
2

Giao diện và đặc tả giao diện

Control
type

Data Default Mandator
type value
y field

Tìm
Textbox Text N/A

kiếm
submit button
N/A N/A

Editabl
e

N/A

N

Max Range value Description
length of
value
100
N/A
N/A

N/A

N

N/A

N/A

N/A

3.1.4 UC “Tìm kiếm chi tiết”



Mô tả chung

Tên UC

Tìm kiếm chi tiết

Mô tả

Tìm kiếm thông tin sản phẩm theo nhiều tiêu chí.

Tác nhân

Khách vãng lai, thành viên, quản trị viên

Trigger

Chọn các tiêu chí cần tìm kiếm trên màn hình

Tiền điều kiện
Hậu điều kiện



Hiển thị kết quả sản phẩm tìm kiếm

Biểu đồ hoạt động
15





ST Field
T name

Giao diện và đăc tả giao diện

Control
type

Data Default Mandator
type value
y field

Editabl
e

Max Range value
length of
value

Des
cript
ion
16


1

2


Tiêu
Conbo
chí
box
tìm
kiếm
submit button

N/A

N/A

N/A

N

N/A

N/A

N/A

N/A

N/A

N

N/A


N/A

Các nhà
cung cấp
trong
CSDL
N/A

3.1.5 UC “Đăng nhập”


Mô tả chung

Tên UC

Đăng nhập

Mô tả

Thành viên dùng tài khoản để đăng nhập

Tác nhân

Thành viên, quản trị viên

Trigger

Chọn button “Đăng nhập” trên màn hình. Nhập email và mật
khẩu


Tiền điều kiện
Hậu điều kiện



Hiển thị đăng nhập thành công hoặc nhập lại

Biểu đồ hoạt động

17




Giao diện và đặc tả giao diện

18


ST Field
T name

Control
type

Data Default Mandator
type value
y field


Editabl
e

1

button

N/A

N/A

N/A

N

Max Range value
length of
value
N/A
N/A
N/A

Text
box
Text
box
button

N/A


N/A



N

N/A

N/A

N/A

N/A

N/A



N

N/A

N/A

N/A

N/A

N/A




N

N/A

N/A

N/A

2
3
4

Tiếp
tục
email
Mật
khẩu
Đăng
nhập

Des
cript
ion

3.1.6 UC “Thoát tài khoản”


Mô tả chung


Tên UC

Thoát tài khoản

Mô tả

Thành viên thoát khỏi đăng nhập

Tác nhân

Thành viên, quản trị viên

Trigger

Yêu cầu thoát đăng nhập

Tiền điều kiện

Đăng nhập thành công

Hậu điều kiện

Chuyển về trang chủ



Biểu đồ hoạt động

19



3.1.7 UC “Đổi mật khẩu”


Mô tả chung

Tên UC

Đổi mật khẩu

Mô tả

Cho phép thay đổi mật khẩu

Tác nhân

Thành viên, quản trị viên

Trigger

Chọn chức năng đổi mật khẩu

Tiền điều kiện

Đăng nhập thành công

Hậu điều kiện

Hiển thị thông báo thành công nếu thông tin nhập vào chính

xác hoặc hiển thị thông báo yêu cầu nhập lại nếu thông tin
không chính xác



Biểu đồ hoạt động

20




Giao diện và đặc tả giao diện

21


ST Field
T name

Control
type

1

Textbox N/A

N/A




N

Max Range value
length of
value
N/A
N/A
N/A

Textbox N/A

N/A





N/A

N/A

N/A

button

N/A

N/A


N/A

N

N/A

N/A

N/A

button

N/A

N/A



N

N/A

N/A

N/A

2
3
4


Mật
khẩu
Nhập
lại mật
khẩu
Quay
lại
Tiếp
tục

Data Default Mandator
type value
y field

Editabl
e

Des
cript
ion

3.1.8 UC “Sửa thông tin cá nhân”
3.1.8.1 Mô tả chung

Tên UC

Sửa thông tin cá nhân

Mô tả


Thành viên thay đổi thông tin cá nhân

Tác nhân

Thành viên, quản trị viên

Trigger

Chọn “Thông tin cá nhân”

Tiền điều kiện

Đăng nhập thành công

Hậu điều kiện

Hiển thị thông tin đã cập nhật



Giao diện và đặc tả giao diện:

22


ST Field
T name

Control
type


1

Tên

Textbox Text có

không



Max Range value
length of
value
20
N/A
N/A

2

Họ và Textbox Text có
tên lót
Email Textbox Text có

không



30


N/A

N/A

không



50

N/A

N/A

Điện
thoai
Quay
lại
Tiếp
tục

Textbox Num có
ber
Button N/A N/A

không



12


N/A

N/A

N/A

N/A

N/A

N/A

N/A

Button



N/A

N/A

N/A

N/A

3
4
5

6

Data Default Mandator
type value
y field

N/A

N/A

Editabl
e

Des
cript
ion

3.1.9 UC “Đặt hàng”


Mô tả chung

Tên UC

Đặt hàng

Mô tả

Cho phép thành viên thêm các sản phẩm cần mua


Tác nhân

Thành viên

Trigger

Chọn biểu tượng “Giỏ hàng” trên màn hình
23


Tiền điều kiện

Đăng nhập thành công

Hậu điều kiện

Hiển thị thông báo thành công
Hiển thị thông tin của các sản phẩm đã đặt hàng



Biểu đồ hoạt dộng

UC “Xem lịch sử giao dịch”
Mô tả chung

3.1.10


Tên UC


Xem lịch sử giao dịch

Mô tả

Cho phép xem các hóa đơn mua hàng của mình.
24


Tác nhân

Thành viên, quản trị viên

Trigger

Click chọn lịch sử giao dịch trên menu của Member.

Tiền điều kiện

Đăng nhập thành công

Hậu điều kiện

Hiển thị thông tin chi tiết các hóa đơn.

UC “Thêm sản phẩm”
Mô tả chung

3.1.11



Tên UC

Thêm sản phẩm

Mô tả

Cho phép quản trị viên thêm sản phẩm

Tác nhân

Quản trị viên

Trigger

Chọn “Thêm sản phẩm”

Tiền điều kiện

Đăng nhập thành công

Hậu điều kiện

Chuyển hướng về trang danh sách sản phẩm



Biểu đồ hoạt động

25



×