Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Đồ án phân tích thiết kế hệ thống website

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 37 trang )

Lời nói đầu.
Ngày nay, ứng dụng công nghệ thông tin và việc tin học hóa được xem là một
trong những yếu tố mang tính quyết định trong hoạt động của các chính phủ, tổ chức,
cũng như của các công ty, các cá nhân; nó đóng vai trò hết sức quan trọng, có thể tạo ra
những bước đột phá mạnh mẽ.
Việc xây dựng các trang web để phục vụ cho các nhu cầu riêng của các tổ chức,
công ty thậm chí các cá nhân, ngày nay, không lấy gì làm xa lạ. Với một vài thao tác đơn
giản, một người bất kì có thể trở thành chủ của một website giới thiệu về bất cứ gì mình
quan tâm: giới thiệu và quảng bá hình ảnh của công ty, giới thiệu về bản thân và gia đình,
hay trình bày các bộ sưu tập hình ảnh các loại xe hơi mà mình yêu thích.
Đối với các chính phủ và các công ty thì việc xây dựng các website riêng càng
ngày càng trở nên cấp thiết. Thông qua những website này, thông tin về họ cũng như các
công văn, thông báo, quyết định của chính phủ hay các sản phẩm, dịch vụ mới của công
ty sẽ đến với những người quan tâm, đến với khách hàng của họ một cách nhanh chóng
kịp thời, tránh những phiền hà mà phương thức giao tiếp truyền thống thường gặp phải.
Với nhu cầu như vậy thì chúng ta lại cần phải có một trang web chuyên nghiệp để
cung cấp dịch vụ thiết kế web cho những khách hàng có nhu cầu, khách hàng có thể là
công ty, tổ chức hoặc cá nhân.
Chúng em xin cám ơn thầy đã truyền đạt những kiến thức của môn Phân tích Thiết
kế Hệ thống Thông tin và sự hướng dẫn của thầy cho đề tài của chúng em để chúng em
hoàn thành đề tài này.
Tuy có nhiều cố gắng nhưng không thể tránh được những sai sót rất mong được sự
góp ý của thầy.
1
Phần I. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ TÌM HIỂU NHU
CẦU
Phần II. Hiện trạng:
Trong hoàn cảnh đất nước hội nhập kinh tế quốc tế và nhu cầu khoa học
kĩ thuật phát triển cao, nhu cầu quảng bá hình ảnh công ty và thực hiện các
hình thức giao dịch trên mạng internet là hết sức cần thiết.
Nhu cầu cung cấp dịch vụ thiết kế trang web cho các công ty và cá nhân


là hết sức cần thiết.
Phần III. Nhu cầu:
a. Về giao diện
Chương trình phải hoàn toàn bằng tiếng Việt
Giao diện dễ hiểu, thân thiện với người dùng.
Dễ sử dụng, những người không biết tin học có thể sử dụng được
chương trình.
Ít thao tác.
b. Về chức năng .
Thành viên:
Mỗi thành viên có một tài khoản khi đăng nhập vào có thể theo dõi
dự án đang làm và các dự án đã làm.
Mỗi thành viên có thể gởi câu hỏi thắc mắc.
Xem các thông tin chung trên trang web.
Xem các dự án, sản phẩm đã thực hiện của công ty.
Xem các gói sản phẩm của công ty.
Người quản trị:
Người quản trị có thể đăng nhập tài khoản, thay đổi nội dung của
trang web, theo dõi các dự án, trả lời các câu hỏi thắc mắc của các
thành viên, cung cấp các gói dịch vụ,…
Có tất cả các chức năng thêm xóa, sửa thay đổi toàn bộ giao diện
của trang web.
PHÂN TÍCH.
1/ Mô tả các giải pháp sơ bộ
a/ Phân tích hệ thống về dữ liệu (hướng mở)
Mỗi thành viên có các thông tin: địa chỉ, số điện thoại, email, tên
thành viên, tên công ty, nghề nghiệp.
2
Mỗi thành viên có nhiều hợp đồng, mỗi thành viên có thể có hoặc
không có chức vụ, mỗi thành viên có nhiều gói dịch vụ, mỗi thành

viên có nhiều câu hỏi thắc mắc.
Mỗi gói dịch vụ có các thông tin: tên dịch vụ, giá cả, mô tả chi tiết.
Mỗi thành viên có chức vụ có quyền cập nhật nội dung của trang web.
Mỗi câu hỏi có các thông tin: nội dung câu hỏi, nội dung câu trả lời.
Mỗi gói dịch vụ cung cấp cho nhiều đối tác và mỗi đối tác cũng sử
dụng nhiều gói dịch vụ, mỗi đối tác chứa các thông tin: tên đối tác,
email, điện thoại, địa chỉ, url web (đường dẫn đến trang web của đối
tác).
Mỗi chức vụ có nhiều thành viên, mỗi chức vụ có tên chức vụ.
Mỗi hợp đồng có các thông tin: tên hợp đồng, ngày ký kết hợp đồng,
mỗi hợp đồng của một thành viên, và mỗi hợp đồng là của một dự án,
mỗi hợp đồng có một hóa đơn trả trước và một hóa đơn trả sau.
Mỗi dự án có các nội dung: tên dự án, mô tả, ngày bắt đầu thực hiện
dự án, ngày kết thúc dự án.
Mỗi hóa đơn trả trước và hóa đơn trả sau có nội dung: ngày lập hóa đơn, số
tiền.
b/Phân tích hệ thống về chức năng.
Lưu trữ:
Danh sách các thành viên, và thông tin có liên quan.
Các gói dịch vụ của công ty.
Danh sách các đối tác và thông tin liên quan.
Các dự án đã và đang thực hiện.
Các câu hỏi của thành viên.
Lưu trữ hợp đồng của công ty với khách hàng.
Cập nhật:
Thay đổi mật khẩu của thành viên.
Thêm, xóa, sửa các gói dịch vụ.
Thêm, xóa, sửa các dự án.
Thêm, xóa, sửa nội dung trình bày của trang web.
3

2/ Phát hiện thực thể:
Diễn giải Các thuộc tính
THANHVIEN Mỗi thực thể là một thành viên trong
công ty, một khách hàng của công ty,
đối tác hoặc là những thành viên bình
thường.
MSTV,TenTV,DiaChiT
V, DienThoaiTV,
EmailTV, NgaySinh,
Nghenghiep,
TenCongTy.
CHUCVU Mỗi thực thể là chức vụ của một
thành viên trong công ty.
MSCV,TenCV.
HOPDONG Mỗi thực thể là một hợp đồng giữa
công ty và khách hàng
MSHD,TenHD,
NgayKy.
CAUHOI Mỗi thực thể là một thắc mắc của
thành viên là khách hàng và được
giải đáp bởi những thành viên có
chức vụ trong công ty.
MSCH,NoiDungCH,
NoiDungCTL.
NOIDUNG Mỗi thực thể là một bài viết,được viết
bởi một thành viên trong công ty.
MSND,NgayCapNhat,
ChiTiet
DUAN Mỗi thực thể là một dự án được công
ty thực hiện tương ứng với một hợp

đồng của khách hàng.
MSDA,TenDA,Mota,N
gayBD, NgayKT
HDTRATRUOC Mỗi thực thể là một hóa đơn của một
một khách hàng khi họ đã kí hợp
đồng và họ phải trả trước một phần.
MSHDTT,SoTien,
NgayLapTT.
HDTRASAU Mỗi thực thể là một hóa đơn thanh
toán của khách hàng, họ phải trả hết
số tiền còn lại sau khi nhận được sản
phẩm.
MSHDTS,NgayLapTS,
SoTien
GOIDICHVU Mỗi thực thể là một dịch vụ của công
ty cung cấp cho khách hàng.
MSDV, TenDV,
SoTien, MoTa.
DOITAC Mỗi thực thể là một khách hàng của
công ty hoặc các công ty khác.
MSDT,TenDT,
DienThoaiDT,
EmailDT,DiaChiDT,
UrlWeb.
4
3/ Mô hình ERD.
4/ Chuyển từ mô hình ERD sang mô hình quan hệ.
1. THANHVIEN(MSTV,TenTV,DiaChiTV,DienThoaiTV,Emai
lTV, NgaySinh, Nghenghiep, TenCongTy,TenTruyCap,MStKhau,MSCV)
2. CHUCVU(MSCV,TenCV)

3. HOPDONG(MSHD,TenHD,NgayKy,MSTV,MSDA,MSHDT
T, MSHDTS)
4. CAUHOI(MSCH,NoiDungCH,NoiDungTL,MSTV)
5. NOIDUNG(MSND,NgayCapNhat,ChiTiet,MSTV)
6. DUAN(MSDA,TenDA,Mota,NgayBD, NgayKT,MSHD)
7. HDTRATRUOC(MSHDTT, NgayLapTT,SoTienTT,MSHD)
8. HDTRASAU(MSHDTS,NgayLapTS,SoTienTS,MSHD)

GOIDICHVU
MSDV
TenDV
GiaCa
MoTa
THANHVIEN
MSTV
TenTV
DiaChi TV
DthoaiTV
EmailTV
TenCty
NgheNgiep
TenTruyCap
MatKhau
DOITAC
MSDT
TenDT
EmailDT
DThoaiDT
DiaChiDT
UrlWeb

NOIDUNG
MSND
NgayCapNhat
ChiTiet
CHUCVU
MSCV
TenCV
CAUHOI
MSCH
NoiDungCH
NoiDungTL
HOPDONG
MSHD
TenHD
NgayKy
DUAN
MSDA
TenDA
MoTaDA
NgayBD
NgayKT
HDTRATRUOC
MSHDTT
NgayLapHDTT
SoTien
HDTRASAU
MSHDTS
NgayLapHDTS
SoTien
(0,n)

Sử dụng
(0,n)
(1,1)
(1,n)
Quyền
(0,1)
Cập nhật
(1,1)
(0,n)
Thắc mắc
(1,n)
Cung cấp
(1,n)
(1,1)

(0,n)
(1,1)
Của
(1,1)
(1,1)

(1,1)
(1,1)

(1,1)
5
9. GOIDICHVU(MSDV, TenDV, GiaCa,MoTa)
10. DOITAC(MSDT,TenDT,DienThoaiDT,
EmailDT,DiaChiDT,UrlWeb)
11. DV_TV(MSDV,MSTV)

12. DV_DT(MSDV,MSDT)
5/ Bảng chi tiết quan hệ.
1. Quan hệ THANHVIEN:
Tên quan hệ: THANHVIEN
Ngày:
Ràng
buộc
STT Thuộc tính Diễn giải KiểuD
L
Số Byte Miền
giá trị
Loại
DL
PK 1 MSTV Mã số của thành viên C 4 byte 4 kí tự B
2 TenTV Tên của thành viên C 25 byte 25 kí tự B
3 DiaChiTV Địa chỉ của thành viên C 15 byte 15 kí tự K
4 DienThoaiTV Điện thoại của thành
viên
C 20 byte 20 kí tự K
5 EmailTV Địa chỉ mail của
thành viên
C 10 byte 10 kí tự K
6 Nghenghiep Nghề nghiệp của
thành viên
C 50 byte 50 kí tự K
8 TenCongTy Tên của công ty của
thành viên.
C 50 byte 50 kí tự K
9 TenTruyCap Tên truy cập C 30 byte 30 kí tự B
10 MatKhau Mật khẩu C 30 byte 30 kí tự B

FK 11 MSCV Mã công việc C 4 byte 4 kí tự B
Tổng 242 byte
6
2. Quan hệ CHUCVU:
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày:
Ràng
buộc
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Số Byte Miền
giá trị
Loại
dữ
liệu
PK 1 MSCV Mã số của chức vụ C 4 byte 4 kí tự B
2 TenCV Tên của chức vụ C 25 byte 25 kí tự B
Tổng 29 byte
3. Quan hệ HOPDONG:
Tên quan hệ: HOPDONG
Ngày:
Ràng
buộc
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ
liệu
Số Byte Miền giá
trị
Loại
dữ

liệu
PK 1 MSHD Mã số của hợp đồng C 4 byte 4 kí tự B
2 TenHD Tên của hợp đồng C 25 byte 25 kí tự B
3 NgayKy Ngày ký kết hợp
đồng
N 10 byte 10 kí tự Đ
FK 4 MSTV Mã số của thành
viên
C 4 byte 4 kí tự B
FK 5 MSDA Mã số của dự án C 4 byte 4 kí tự B
FK 6 MSHDTT Mã số hóa đơn trả
trước
C 4 byte 4kí tự B
FK 7 MSHDTS Mã số hóa đơn trả
sau
C 4 byte 4 kí tự B
Tổng 53 byte
7
4. Quan hệ CAUHOI:
Tên quan hệ: CAUHOI
Ngày:
Ràng
buộc
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ
liệu
Số Byte Miền
giá trị
Loại
dữ

liệu
PK 1
MSCH
Mã số của câu hỏi C 4 byte 4 kí tự B
2 NoiDungCH Nội dung của câu
hỏi
C 100
byte
100 kí
tự
K
3 NoiDungTL Nội dung của câu
trả lời
C 100
byte
100 kí
tự
K
FK 4 MSTV Mã số của thành
viên
C 4 byte 4 kí tự B
Tổng 208 byte
5. Quan hệ NOIDUNG:
Tên quan hệ: NOIDUNG
Ngày:
Ràng
buộc
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu

dữ
liệu
Số Byte Miền
giá trị
Loại
dữ
liệu
PK 1
MSND
Mã số của nội dung C 4 byte 4 kí tự B
2 NgayCap
Nhat
Ngày cập nhật N 10 byte 10 kí
tự
Đ
3 ChiTiet Chi tiết của nội dung cập
nhật cho trang web
C 100
byte
100 kí
tự
K
FK 4 MSTV Mã số của thành viên C 4 byte 4 kí tự B
Tổng 118 byte
8
6. Quan hệ DUAN:
Tên quan hệ: DUAN
Ngày:
Ràng
buộc

STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Số Byte Miền giá
trị
Loại
dữ
liệu
PK 1 MSDA Mã số của dự án C 4 byte 4 kí tự B
2 TenDA Tên của dự án C 25 byte 25 kí tự B
3 Mota Mô tả chi tiết của dự
án
C 100
byte
100 kí tự K
4 NgayBD Ngày bắt đầu dự án N 10 byte 10 kí tự Đ
5 NgayKT Ngày kết thúc dự án N 10 byte 10 kí tự Đ
FK 6 MSHD Mã số hợp đồng C 4 byte 4 kí tự B
Tổng 153 byte
7. Quan hệ HDTRATRUOC:
Tên quan hệ: HDTRATRUOC
Ngày:
Ràng
buộc
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ
liệu
Số Byte Miền
giá trị

Loại
DL
PK 1 MSHDTT Mã số của hóa đơn
trả trước
C 4 byte 4 kí tự B
2 NgayLapTT Ngày lập hóa đơn
trả trước
N 10 byte 10 kí tự Đ
3 SoTienTT Số tiền trả trước S 12 byte 12 kí tự Đ
FK 4 MSHD Mã số của hóa đơn C 4 byte 4 kí tự B
Tổng 360 byte
9
8. Quan hệ HDTRASAU:
Tên quan hệ: HDTRASAU
Ngày:
Ràng
buộc
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ
liệu
Số Byte Miền giá
trị
Loại
dữ
liệu
PK 1 MSHDTS Mã số của hóa đơn
trả sau
C 4 byte 4 kí tự B
2 NgayLapTS Ngày lập hóa đơn
trả sau

N 10 byte 10 kí tự Đ
3 SoTienTS Số tiền trả sau S 12 byte 12 kí tự Đ
FK 4 MSHD Mã số của hóa đơn C 15 byte 15 kí tự K
Tổng 41 kí tự
9. Quan hệ GOIDICHVU:
Tên quan hệ: GOIDICHVU
Ngày:
Ràng
buộc
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Số Byte Miền
giá trị
Loại
dữ
liệu
PK 1
MSDV
Mã số của gói dich
vụ
C 4 byte 4 kí tự B
2 TenDV Tên của dịch vụ C 25 byte 25 kí tự B
3 GiaCa Số tiền phải trả cho
một gói dịch vụ.
S 12 byte 12 kí tự Đ
4 MoTa Mô tả chức năng
của gói dịch vụ.
C 100
byte
100 kí

tự
K
Tổng 141 byte
10
10. Quan hệ DOITAC:
Tên quan hệ: DOITAC
Ngày:
Ràng
buộc
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ
liệu
Số Byte Miền
giá trị
Loại
dữ
liệu
PK 1 MSDT Mã số của đối tác C 4 byte 4 kí tự B
2 TenDT Tên của đối tác C 25 byte 25 kí
tự
B
3 DienThoaiDT Số điện thoại của
đối tác
C 20 byte 20 kí
tự
K
4 EmailDT Địa chỉ email của
đối tác
C 50 byte 50 kí
tự

K
5 DiaChiDT Địa chỉ của đối tác C 100
byte
100 kí
tự
K
6 UrlWeb Đường dẫn đến địa
chỉ trang web của
đối tác.
C 30 byte 30 kí
tự
K
Tổng 229 byte
11. Quan hệ DV_TV:
Tên quan hệ: DV_TV
Ngày:
Ràng
buộc
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Số Byte Miền giá
trị
Loại
dữ
liệu
PK 1
MSDV
Mã số của gói dịch

vụ
C 4 byte 4 kí tự B
PK 2 MSTV Tên của thành viên C 25 byte 25 kí tự B
Tổng 29 byte
11
12. Quan hệ DV_TD:
Tên quan hệ: DV_TV
Ngày:
Ràng
buộc
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Số Byte Miền giá
trị
Loại
dữ
liệu
PK 1
MSDV
Mã số của gói dịch
vụ
C 4 byte 4 kí tự B
PK 2 MSDT Tên của đối tác C 25 byte 25 kí tự B
Tổng 29 byte
Kiểu dữ liệu :
• C: chuỗi
• S: số
• N: ngày

Loại dữ liệu:
• B: bắt buộc
• K: không bắt buộc
• Đ: có điều kiện
6/ Bảng tổng kết quan hệ:
STT Tên quan hệ Số byte
1 THANHVIEN 242 byte
2 CHUCVU 29 byte
3 NOIDUNG 118 byte
4 CAUHOI 208 byte
5 HOPDONG 53 byte
6 DUAN 153 byte
7 GOIDICHVU 141 byte
8 DOITAC 229 byte
9 HDTRATRUOC 360 byte
10 HDTRASAU 41 kí tự
11 DV_TV 29 byte
12 DV_TD 29 byte
12
7/ Bảng tổng kết thuộc tính
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1
MSTV Mã số của thành viên
THANHVIEN
2
TenTV Tên của thành viên
THANHVIEN
3
DiaChiTV Ngày tháng năm sinh
THANHVIEN

4
DiaChiTV Địa chỉ của thành viên
THANHVIEN
5
DienThoaiTV Điện thoại của thành viên
THANHVIEN
6
EmailTV Địa chỉ email của thành viên
THANHVIEN
7
Nghenghiep Nghề nghiệp của thành viên
THANHVIEN
8
TenCongTy Tên của công ty của thành viên.
THANHVIEN
9
TenTruyCap Tên truy cập
THANHVIEN
10
MatKhau Mật khẩu
THANHVIEN
11
MSCV Mã số của chức vụ
CHUCVU
12
TenCV Tên của chức vụ
CHUCVU
13
MSHD Mã số của hợp đồng
HOPDONG

14
TenHD Tên của hợp đồng
HOPDONG
15
NgayKy Ngày ký kết hợp đồng
HOPDONG
16 MSCH
Mã số của câu hỏi
CAUHOI
17
NoiDungCH Nội dung của câu hỏi
CAUHOI
18
NoiDungTL Nội dung của câu trả lời
CAUHOI
19 MSND
Mã số của nội dung
NOIDUNG
20
NgayCapNhat Ngày cập nhật
NOIDUNG
21
ChiTiet Chi tiết của nội dung cập nhật cho
trang web
NOIDUNG
13
22
MSDA Mã số của dự án
DUAN
23

TenDA Tên của dự án
DUAN
24
Mota Mô tả chi tiết của dự án
DUAN
25
NgayBD Ngày bắt đầu dự án
DUAN
26
NgayKT Ngày kết thúc dự án
DUAN
27
MSHDTT Mã số của hóa đơn trả trước
HDTRATRUOC
28
NgayLapTT Ngày lập hóa đơn trả trước
HDTRATRUOC
29
SoTienTT Số tiền trả trước
HDTRATRUOC
30
MSHDTS Mã số của hóa đơn trả sau
HDTRASAU
31
NgayLapTS Ngày lập hóa đơn trả sau
HDTRASAU
32
SoTienTS Số tiền trả sau
HDTRASAU
33 MSDV

Mã số của gói dich vụ
GOIDICHVU
34
TenDV Tên của dịch vụ
GOIDICHVU
35
GiaCa Số tiền phải trả cho một gói dịch
vụ.
GOIDICHVU
36
MoTa Mô tả chức năng của gói dịch vụ.
GOIDICHVU
37
MSDT Mã số của đối tác
DOITAC
38
TenDT Tên của đối tác
DOITAC
39
DienThoaiDT Số điện thoại của đối tác
DOITAC
40
EmailDT Địa chỉ email của đối tác
DOITAC
41
DiaChiDT Địa chỉ của đối tác
DOITAC
42
UrlWeb Đường dẫn đến địa chỉ trang web
của đối tác.

DOITAC
14

×