Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

HDgroup tổng hợp 10 đề pen i môn hóa 2017 hocmai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.7 MB, 63 trang )

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

ĐỀ SỐ 04
Giáo viên: LÊ ĐĂNG KHƢƠNG
Đây là đề thi tự luyện số 04 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng
Khương). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn
giải chi tiết trong video bài giảng.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Etyl acrylat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây
A. CH2=CHCOOH và CH3OH.
B. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH.
C. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
D. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH.
Câu 2: Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống chứa MgO, CuO, ZnO nung nóng, sau phản ứng thu được hỗn
hợp chất rắn B. Các chất trong B gồm
A. Mg, Cu, Zn.
B. MgO, Cu, Zn.
C. MgO, Cu, ZnO.
D. Mg, CuO, Zn.
Câu 3: Từ Gly, Ala và Val có thể tạo tối đa bao nhiêu đipeptit
A. 3.


B. 6.
C. 9.
D. 12.
Câu 4: Đồng thau là hợp kim
A. Cu – Zn.
B. Cu – Ni.
C. Cu – Sn.
D. Cu – Au.
Câu 5: Thuốc thử để phân biệt vinyl fomat và metyl fomat là
A. AgNO3/NH3, to
B. Br2/H2O
C. Br2/CCl4
D. Cu(OH)2/NaOH, to
Câu 6: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại
kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần của thủy
tinh hữu cơ
A.Polietilen.
B. Poli (metyl metacrylat).
C. Poli butadien.
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 7: Cho các dung dịch AlCl3, FeCl3, FeCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể
nhận ra được các dung dịch trên
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Quỳ tím.
Câu 8: Cho các chất sau:
(1) NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH.
(2) NH2CH(CH3)CONHCH2COOH.
(3) NH2CH2CH2CONHCH2COOH.

(4) NH2(CH2)6NHCO(CH2)4COOH.
Hợp chất nào có liên kết peptit?
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4.
C. 2.
D. 2, 3.
Câu 9: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ) là
A. Cu, N2, O2.
B. CuO, N2.
C. CuO, NO2, O2.
D. Cu, HNO3, O2.
Câu 10: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím.
B. màu đỏ tía.
C. màu xanh lam.
D. màu vàng.
Câu 11: Chọn phát biểu không đúng về Fe3O4
A. Chất rắn màu đen, tan được trong axit.
B. Thành phần chính trong quặng manhetit

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c

c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o

o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :

ss: :
hhtttptp
hhtttptp

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

C. Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước khi nhiệt độ thấp hơn 570oC.
D. Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng không tạo ra khí.
Câu 12: Người ta dùng quả nào sau đây để lấy nước cho vào nước mía hoặc nước đường để quá trìnhthủy
phân diễn ra nhanh hơn
A. Chanh
B. Táo
C. Nho
D. Mận
o
Câu 13: Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200 C thì tạo thành oxi và một oxit của crom có màu xanh. Oxit
đó là

A. CrO.
B. CrO2.
C. Cr2O5.
D. Cr2O3.
2+
2+
Câu 14: Tại sao nước chứa nhiều ion Ca hoặc Mg người ta gọi là nước cứng?
A. Vì nước đó cứng hơn nước thường
B. Vì nước đó có khối lượng riêng lớn hơn nước thường
C. Vì nước đó khi giặt quần áo bằng xà phòng thì quần áo bị cứng hơn nước thường
D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

//
e
e
v
v
i
i
r
DDrMẫu thử
c
c
o
o
T
hHH
hcich


//
e
e
v
v
i
i
r
r
Thuốc thử
Hiện
tƣợng
DD
c
c
o
o
Quỳ tím
Quỳ
H chuyển màu xanh
hhHtím
c
c
i
i
h
h
/T/T Kết tủa Ag trắng sáng
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

m
m
o
o
.c.c
X, Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
k
k
o
o
o
o
Z
Nước brom ee
Kết tủa trắng
b
b
c
c
a
.f.fa
w
w
w
wwww
w
X, Y, Z, T lần lượt là:
w

w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
A. Saccarozơ,hglucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
h

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Câu 16: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Mg, Au, Al, Zn.
B. Ca, Mg, Al, Cu.
D. K, Fe, Mg, Al.
D. Zn, Fe, Na, Ag.
Câu 17: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Trong
các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 18: Cho các chất sau: HCl, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, SO2, Cl2, FeCl2. Số chất tác dụng với dung dịch
KMnO4 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D.7.
Câu 19: Trong các chất sau: PE, PVC, xenluluzơ, nilon-6, saccarozơ, tinh bột, glucozơ, vinylaxetat, cao su
buna, poli(metyl metacrylat), chất béo. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 11.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
2+
2+
2+

3+,
2+
Câu 20: Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe Pb . Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe3+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe3+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe3+ > Pb2+.
D. Fe3+ > Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Zn2+.
Câu 21 : Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin làm quỳ tím hóa xanh
(2) Thủy phân xenlulozơ thu được fructozơ.
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh
(4) Các chất béo tan được trong nước
(5) Trong máu người, nồng độ glucozơ hầu như không đổi khoảng 0,1%.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Các phát biểu đúng là:
A. (3). (5).

B. (3), (4), (5).
C. (1) (2), (5).
D. (2), (3)
Câu 22: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học
A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl
B. Cho mẩu đồng vào dung dịch HNO3
C. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí clo.
D. Hợp kim Fe – C để ngoài không khí ẩm.
Câu 23: Chất có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần là:
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
Câu 24: Dung dịch NaOH loãng phản ứng được với
A. Al2O3
B. Fe2O3
C. Cr2O3
D. FeO
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,65 gam hỗn hợp X gồm (Cr, Zn, Mg ) bằng khí clo, ta thu được 8,33 gam
hỗn hợp muối clorua của các kim loại. Nếu cho X phản ứng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,568 lít
H2 (đktc). Vậy % khối lượng của crom trong X là
A. 33,33%.
B. 39,25%.
C.12,48%.
D. 19,62%.
Câu 26: Nhúng thanh Fe nặng 28 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy thanh Fe ra rửa sạch,

//
//
e

e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
DDr
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o
hHH
hHH
hcich sấy khô, cân nặng 29,6 gam. Khối lượng Fe tham gia phản ứng/làT/Thhicich
m
A. 1,6 gam
B. 5,6 gam.
C. 12,8

D. 11,2 gam.
oomgam.
c
c
.
.
k
olítokdung dịch NaHCO3 nồng độ b mol/l, thu được 4 lít
Câu 27: Cho 2 lít dung dịch NaOH a mol/l vàoo2o
b
b
e
ccevới dung dịch BaCl2 (dư) thu được 29,55 gam kết tủa. Mặt
dung dịch X. Lấy 2 lít dung dịch X tác
dụng
a
a
f
f
.
.
khác, đun nóng 2 lít dung dịch
Xwsau
wwwđó thêm dung dịch CaCl2 (dư) thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của/a,//w/wwwww
w
w
/
/
/
/

::
::
b tương ứng là
thttptpss
thttptpss
h
h
A. 0,150 và 0,250
B. 0,300 và 0,400 .
C. 0,075 và 0,125.
D. 0,150 và 0,200.
Câu 28: Cho 26,8 gam hỗn hợp X ( gồm 2 chất có CTPT là CH8O3N2 và C2H8O4N2) tác dụng vừa đủ với
500 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 37,3.
B. 54,5.
C. 45,5.
D. 40,0.
Câu 29: Cho a mol dung dịch Al2(SO4)3 vào 100 ml dung dịch KOH b mol/lít thu được 0,08 mol kết tủa.
Thêm tiếp 100 ml dung dịch KOH trên thì được 0,12 mol kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 0,15 và 2,40.
B. 0,075 và 2,40.
C. 0,11 và 0,24.
D. 0,12 và 0,24.
Câu 30: Cho m gam vinyl fomat tác dụng vừa đủ với NaOH thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng
với AgNO3/NH3 dư thu được 8,64 gam Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,43.
B. 2,87.
C. 2,15.
D. 3,48.
Câu 31: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình

bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
nCaCO3
A

E

B

D

C

x
0

0,15

0,45

nCO2

0,5

A. 0,12.
B. 0,11.
C. 0,13.
D. 0,10.
Câu 32: Hòa tan hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe3O4; 0,25 mol Fe và 0,25 mol Cu vào dung dịch HCl 1M và
HNO3 3M thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối Fe(II) và Cu(II)) và khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933


- Trang | 3 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa Z. Khối lượng muối trong dung dịch Y và khối
lượng của Z lần lượt là
A. 184,1 gam và 91,8 gam.
B. 84,9 gam và 91,8 gam.
C. 184,1 gam và 177,9 gam.
D. 84, 9 gam và 86,1 gam.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu
được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 25%.
B. 27,92%.
C. 72,08%.
D. 75%.
Câu 34: Cho 13,2 gam hỗn hợp X (Mg, Fe) tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít (đktc)
hỗn hợp khí NO, N2O có tỉ khối so với hiđro bằng 18,5 và dung dịch Y chỉ chứa các muối nitrat, khối
lượng chất tan có trong Y bằng 67,46 gam. Cho Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong
không khí tới khối lượng không đổi được 20 gam chất rắn. Khối lượng của Fe(NO3)3 có trong Y là

A. 36,30 gam
B. 3,60 gam.
C. 31,46 gam.
D. 37,86 gam
Câu 35: Nung hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 15,2 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là
A. 13,1 gam.
B. 10,4 gam.
C. 10,2 gam.
D. 23,3 gam.
Câu 36: Cho chất X (H2NRCOOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được 25,1 gam
muối. Phân tử khối của X có giá trị là:
A. 75.
B. 89.
C. 103.
D. 117
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol
đơn chức) thu được 22 gam CO2 và 9 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 5
Câu 38: Cho 32 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, thu được
dung dịch chứa 72 gam muối. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 70%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 39: Cho m gam gạo nếp (80% tinh bột) lên men thành V ml ancol etylic nguyên chất, dẫn 1/10 khí
CO2 thu được vào dung dịch Ba(OH)2 thấy tạo thành 197 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm 135,4

gam. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml. Giá trị của
m và V lần lượt là
A. 506,3 và 570,0.
B. 787,5 và 798,0.
C. 1575,0 và 798,0.
D. 630,0 và 798,0.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn
toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong
dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e

e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo

e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

A. 6,0.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933


B. 6,5.

C. 7,0.

D. 7,5.

- Trang | 4 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Cấp độ

Loại câu hỏi
Chuyên đề


thuyết

Bài
tập


1.Đại cương về kim loại

5

1

2.Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ, nhôm và hợp
chất

1

4

3. Sắt, đồng, crom - một
số kim loại nhóm B và
hợp chất

3

3

8. Polime, vật liệu polime

1

9. Tổng hợp nội dung kiến
thức hoá học hữu cơ

4


10. Phân biệt chất, hóa
học và các vấn đề KTXH-MT

4

Tổng (câu)

24

Nhận
biết
Câu 9,
16, 20

Thông
hiểu
Câu 2,
22

Câu 23

Câu 4,
13

Câu 11

Tổng
Vận
dụng

Câu 34

6

Câu 27,
29, 31,
35

5

Câu 25,
32, 38

6

//
e
e
v
v
i
i
r
4.
Tổng
D
Dr hợp hoá học vô cơ
c
c
o

o
hHH
hcich 5. Este, lipit

//
e
e
v
v
i
i
r
2
1
Câu 24
Câu 18 Câu 26 cc
DD3r
o
o
H
hhH33,
c
c
i
i
1
2
Câu 1
Câu
h

3
h
T/T
/
m
m
37
c.coo
.
k
k
o
oo3, câu 8 Câu 36, 5
bboCâu
e
6. Amin, amino axit,
3
2c
e
c
.f.afa câu 10
w
protein, peptit
40
w
ww
wwww
w
w
w

w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
t
7. Cacbohidrat htttp
1
Câu 39
1
t
t
t
t
h
h
h
Câu 6
2

1

Câu 15,
17, 19,
22

Câu 28,
30

Câu 5,
7, 12,
14
16

11

13

6

4

16

40

Giáo viên: Lê Đăng Khƣơng
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

Hocmai.vn


- Trang | 5 -

Group : />

Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam
MA TRẬN DẠNG BÀI PENI
MÔN HÓA

STT

Chuyên đề

Cấp độ nhận thức

Các dạng bài thường gặp
Nhớ

Hiểu

x

x


Vận
Dụng

1

Lý thuyết este: khái niệm, đồng phân, danh pháp, tính
chất vật lý, điều chế ứng dụng.

2

Dạng bài về phản ứng đốt cháy este

x

x

Dạng bài về phản ứng este hóa

x

x

Dạng bài về phản ứng thủy phân este

x

x

3


Este

4

VD
cao

Dạng bài đốt cháy và thủy phân este

x

x

6

Dạng bài về este và các chất khác

x

x

7

Dạng bài tổng hợp nhiều quá trình phản ứng của este

x

x


x

8

Dạng bài về phản ứng thủy phân

x

x

5

1. Este, lipit

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
10cc
o
o
hHH
hcich 11
9


12
13
14
15
16
17
18

2. Amin,
amino axit,
protein

Lipit

Lý thuyết lipit: khái niệm, đồng phân, danh pháp, tính
chất vật lý, ứng dụng.

/ /x
x ee
v
v
i
i
r
DDrx x
Lý thuyết amin
c
c
o
o

Dạng bài đốt cháy amin
hhHH
x
x
c
c
i
i
Amin
h
h
T
Dạng bài về phản ứng đặc trưng của
amin
T
//
x
x
m
m
o
o
c
Biện luận công thức muối
amoni
của
amin
c
x
x

kk. .
o
o
o
o
Lý thuyết amino
axit
b
x
x
eeb
c
c
a
a
f
Dạng
bài
về
phản
ứng
amino
axit
tác
dụng
với
axit
f
.
x

x
.
w
w
w
wwww
w
Amino axit
Dạng bài về phản ứng amino axit tác dụng với bazo
w
w
x
x
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
::
ss: : Dạng bài về phản ứng của amino axit với axit và bazo
x
thttxptpss
hhtttptp
h
Dạng bài đốt cháy amino axit

x
x

19

Lý thuyết protein và peptit

20

Dạng bài đốt cháy peptit

x

x

x

Dạng bài thủy phân peptit

x

Protein và
peptit

21

x

x
x


x

22

Dạng bài đốt cháy và thủy phân peptit

x

x

23

Dạng bài hỗn hợp amin, amino axit, peptit

x

x

Tổng hợp

24

Lý thuyết hỗn hợp amin, amino axit, peptit

25

Dạng bài về phản ứng với AgNO3/NH3

x


x

Dạng bài về phản ứng với H2

x

x

Dạng bài lên men

x

x

Dạng bài thủy phân

x

x

Dạng bài tác dụng HNO3/H2SO4đ

x

x

Dạng bài lên men

x


x

Dạng bài thủy phân

x

x

Dạng bài tổng hợp về cacbohidrat
Lý thuyết về cacbohidrat: nhận biết, câu hỏi lý thuyết
tổng hợp
Lý thuyết polime: phân loại, điều chế, ứng dụng
Lý thuyết về vật liệu polime: cao su, keo dán, tơ, chất
dẻo
Tính số mắt xích hoặc hệ số polime hóa

x

x

Monosaccarit

26
27

Đisaccarit

28
29

30

3.
Cacbonhidrat

Polisaccarit

31
32

Tổng hợp

33
34
35
36

4. Polime, vật
liệu polime

37
38
39

5. Đại cương
về kim loại

Lý thuyết
Các dạng bài
tính toán

Tính chất
chung, ăn

x

x

x

x

x

x

x

x

Tính toán theo sơ đồ điều chế polime

x

x

x

x

Vị trí cấu tạo, tính chất kim loại


x

x

Dãy điện hóa

x

x

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

Group : />

Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam
mòn, dãy điện
hóa, điều chế
kim loại

40
41


Điều chế kim loại

x

x

Ăn mòn và bảo vệ kim loại

x

x

42

Dạng bài kim loại tác dụng với phi kim

x

x

43

Dạng bài kim loại tác dụng với dung dịch axit có tính
oxi hóa và không có tính oxi hóa

x

x

44


Dạng bài kim loại tác dụng với dung dịch muối

x

x

Dạng bài điện phân nóng chảy

x

x

46

Dạng bài điện phân dung dịch

x

x

47

Dạng bài điện phân liên quan đến công thức Faraday

x

x

48


Dạng bài về phản ứng nhiệt luyện

x

x

x

49

Dạng bài kim loại tác dụng với hỗn hợp chất

x

x

x

50

Dạng bài CO2 phản ứng với dung dịch KOH/NaOH

x

x

Các dạng bài
tính toán


45

Kim loại kiềm

51

Lý thuyết kim loại kiềm và hợp chất

x

52

Dạng bài kim loại kiềm tác dụng với nước/axit

53

Lý thuyết kim loại kiềm thổ và hợp chất

//
e
e
v
v
i
i
r
r loại
55cDD
6. Kim
c

o
o
hHH56 kiềm, kim loại
hcich 57 kiềm thổ,
54

nhôm

58

Kim koại
kiềm thổ

x
x

x

Dạng bài kim loại kiềm thổ tác dụng với nước/axit
Dạng bài CO2 phản ứng với dung dịch
Ca(OH)2/Ba(OH)2
Dạng bài về Al3+ tác dụng với OH-

x

x

x

//

e
e
v
v
i
i
r
x
x
DDr
c
c
o
o
H
H
x
x
x
hh
c
c
i
i
h
h
Dạng bài về AlO tác dụng với H /T
x
x
/T

m
m
o
o
Nhôm
Dạng bài về phản ứng nhiệt
x
x
x
.c.cnhôm
k
k
o
o
o
Dạng bài về Al
x
x
bphản
bo ứng với axit/OH
e
e
c
c
a
Lý thuyết
nhôm

hợp
chất

x
x
ww.f.bàifanhiệt phân muối cacbonat
w
wwww
w
Dạng
x
x
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
::
x
ttptpshợps: : Dạng bài CO phản ứng với OH
thttxptpss
hhtTổng
h
Lý thuyết hỗn hợp kiềm, kiềm thổ, nhôm
x
x

2

x

x

+

-

59
60
61

-

62

2

63

Lý thuyết sắt và hợp chất

64

x

x


Dạng bài sắt tác dụng với phi kim

x

x

x

66

Dạng bài kim loại tác dụng với dung dịch axit có tính
oxi hóa và không có tính oxi hóa

x

x

x

67

Dạng bài sắt tác dụng với dung dịch muối

x

x

x

68


Lý thuyết đồng và hợp chất

69

Dạng bài đồng tác dụng với phi kim

x

x

x

Dạng bài kim loại tác dụng với dung dịch axit có tính
oxi hóa và không có tính oxi hóa

x

x

x

Dạng bài đồng tác dụng với dung dịch muối

x

x

x


65
Sắt

70
71

7. Sắt, Cu và
các kim loại
nhóm B

Đồng

x

x

72

Lý thuyết crom và hợp chất

73

Dạng bài crom tác dụng với phi kim

x

x

74


Dạng bài kim loại tác dụng với dung dịch axit có tính
oxi hóa và không có tính oxi hóa

x

x

75

Dạng bài crom tác dụng với dung dịch muối

x

x

76

Lý thuyết tổng hợp về crom, sắt, đồng

Crom

Tổng hợp

x

x

x

x


77

Dạng bài tổng hợp về crom, sắt, đồng

78

Sơ đồ phản ứng

x

x

Liệt kê, đếm chất/phát biểu

x

x

79

8. Tổng hợp
hoá hữu cơ

80
81
82
83

9. Tổng hợp

hoá vô cơ

Lý thuyết
Dạng bài tập
Lý thuyết
Dạng bài tập

x

Dạng bài tổng hợp hóa hữu cơ

x
x

x

x

Liệt kê, đếm chất/phát biểu

x

x

Dạng bài tổng hợp hóa vô cơ

x

x


Sơ đồ phản ứng

x

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

Group : />
x

x

x

x


Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam
84
85

10. Phân biệt
chất, hóa học
và các vấn đề

KT-XH-MT

86

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

Phân biệt chất
Hóa học và
các vấn đề
KT-XH-MT

Phân biệt các chất vô cơ

x

x


Phân biệt các chất hữu cơ

x

x

Hóa học với thực tiễn cuộc sống
x

x

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i

h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/

/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

ĐỀ SỐ 11
Giáo viên: LÊ ĐĂNG KHƢƠNG
Đây là đề thi tự luyện số 11 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng
Khương). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn
giải chi tiết trong video bài giảng.

Câu 1: Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu

cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác là
A. niken.
B. axit sunfuric đặc.
C. thủy ngân(II) sunfat.
D. bột sắt.
Câu 2: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
Câu 3: Dãy gồm những chất có tính khử là
A. CrO, CrO3.
B. CuO, Fe2O3.
C. FeO, CuO.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Đốt dây sắt trong khí clo khô.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o

hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T D. FeO, CrO.
m
m
o
o
.c.c
k

k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
Đinh
sắt
nhúng
trong

dung
dịch
CuSO
C.
4
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h
dung dịch Fe(NO3)3.
D. Cho lá đồng vàoh
D. saccarozơ.

Câu 5: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. glyxin.
B. axit terephtalic.
C. axit axetic.

D. etylen glycol.
Câu 6: Phát biểu không đúng là
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử .
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 đều tác dụng được với dung dịch HCl.
C. Thêm dung dịch kiềm vào muối đi cromat, dung dịch chuyển sang màu vàng.
D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO đều có tính lưỡng tính.
Câu 7: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng
kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
A. glucozơ và glixerol.
B. xà phòng và ancol etylic.
C. xà phòng và glixerol.
D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 8: Phương pháp thủy luyện dùng các kim loại mạnh hơn để khử ion của kim loại yếu hơn (trong dung
dịch muối hoặc phức chất) thành kim loại. Để “đẩy” được Ag ra khỏi dung dịch AgNO3 thì dùng kim loại
nào sau đây?
A. Na.
B. Ca.
C. Ba.
D. Cu.
Câu 9: Có thể phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic bằng phương pháp hóa học khi dùng
thuốc thử là
A. natri clorua.
B. quỳ tím.
C. natri hiđroxit.
D. phenolphtalein.
Câu 10: Cho dãy các chất: metyl acrylat, triolein, saccarozơ, metylamin, glyxylalanin. Số chất bị thủy phân
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -


Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 11: Trong phân tử tetrapeptit Ala-Gly-Val-Glu, amino axit đầu N là
A. Val.
B. Glu.
C. Ala.
D. Gly.
Câu 12: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch
với dung môi nước

thử

Thuốc
Chất

X


Dung dịch

Không có kết

AgNO3/NH3 đun
nhẹ

tủa

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH Nước Brom
hcich

Y
Ag ↓

Z

Không có kết

T
Ag ↓

tủa

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
H mất
hhHKhông
Mất màu
Mất màu
Không mấticic
h
h
T/T
/nước
nước brom và

nước brom
màu
màu nước
m
m
o
o
c
c
kk. . brom
có kết tủa
brom
o
o
o
o
b
b
e
cce
trắng xuất faa
f
.
.
wwww
wwww
hiện
w
w
w

w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
Các chất X, Y, Z ,Ttlần
hhtttptp
hhttptplượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
Cu(OH)2 đun nhẹ

Cu(OH)2
không tan

Dung dịch
xanh lam

Dung dịch
xanh lam

Dung dịch
xanh lam

B. Phenol, glucozơ, glixerol, saccarozơ.

C. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
Câu 13: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với sắt

Điền tên đúng cho các kí hiệu 1, 2, 3 đã cho
A. 1: dây sắt, 2: khí oxi, 3: lớp nước.
B. 1: mẩu than, 2: khí oxi, 3: lớp nước.
C. 1: khí oxi, 2: dây sắt, 3: lớp nước.
D. 1: lớp nước, 2: khí oxi, 3: dây sắt.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hợp kim Cu-Ni dùng để chế tạo chân vịt tàu biển.
2+
2+
B. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca và Mg .
C. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 15: Cho các hỗn hợp sau vào dung dịch NaOH (loãng, dư) ở điều kiện thường:
(a) Cr2O3 và CrO3.
(b) Al và Al2O3.
(c) Na và Zn.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc

Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

(d) NaHCO3 và CaCl2; (e) FeO và FeSO4.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm chỉ tạo thành dung dịch là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 16: Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng theo phản ứng:
Cu + HNO3 
 Cu(NO3)2 + NO ↑ + H2O.
Số mol HNO3 phản ứng bằng k lần số mol NO tạo thành. Giá trị của k là
A. 3.
B. 8.
C. 4.
D. 2.
Câu 17 : Hai dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) đều thu được kết tủa khi
các phản ứng kết thúc?
A. NaHCO3 và AlCl3.
B. ZnSO4 và MgSO4.
C. FeCl2 và Ca(HCO3)2.
D. Na2CrO4 và CrCl3.
Câu 18: Cho sơ đồ gồm hai phản ứng: Al 
 X 
 Al(OH)3. Hợp chất X nào sau đây không thỏa
mãn sơ đồ?
C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.
A. NaAlO2.
B. Al2O3.
Câu 19: Cho các nhận xét sau:
(1) Có thể tạo được tối đa hai đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
(2) Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl và tham gia phản ứng
trùng ngưng.
(3) Giống với axit axetic, amino axit có thể tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
(4) Axit axetic và axit
có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e

v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e

e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t

t
t
t
t
h
h
h có
h hoàn toàn peptit: Gly–Phe–Tyr–Gly–Lys–Gly–Phe–Tyr có thể thu được 6 tripeptit
(5) Thủy phân không
chứa Gly.
(6) Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Amin X (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ lệ khối lượng mC : mH = 4 : 1. Số đồng phân cấu tạo là amin
bậc một của X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm 3 este có công thức phân tử: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một
lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 17,60.
B. 17,92.
C. 35,20.
D. 70,40.
Câu 22: Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá có chứa hàm lượng cao một chất gây nghiện, thực tế
là một amin với cấu tạo như sau:


Amin này làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạnh vành và suy giảm trí nhớ.
Tên gọi của amin là
A. cafein.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

B. anilin.

C. triolein.

D. nicotin.

- Trang | 3 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 23 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol
KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là:
A. 18,2.

B. 19,6.
C. 20,1.
D. 19,5.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc 1 (X) với lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm
cháy qua bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,02 gam và còn lại 0,224 lít (ở đktc) một chất
khí không bị hấp thụ. Khi lọc dung dịch được 4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2NH2.
B. (CH2)2(NH2)2.
C. CH3CH(NH2)2.
D. CH2=CHNH2.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M.
Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,672 lít khí N2 (đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá
trị của V là
A. 0,72.
B. 0,65.
C. 0,86.
D. 0,70.
Câu 26: Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào 2 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,1M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
m1 gam chất rắn khan. Giá trị của m và m1 lần lượt là
A. 19,7 và 10,6.
B. 39,4 và 16,8.
C. 13,64 và 8,4.
D. 39,8 và 8,4.
Câu 27: Cho một thanh sắt có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,012 mol AgNO3 và 0,02 mol
Cu(NO3)2, sau một thời gian, khối lượng của thanh sắt là (m+1,04) gam. Tính khối lượng của kim loại bám
trên thanh sắt?
A. 2,576 gam.
B. 1,296 gam.
C. 0,896 gam.

D. 1,936 gam

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o

o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w

w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h đủ với
h hỗn hợp ba amin no, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa
Câu 28: Cho 20 gam

dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết khối lượng phân tử các amin
đều nhỏ hơn 80. CTPT của các amin là
A. CH3NH2, C2H5NH2 và C3H7NH2.
B. C2H3NH2, C3H5NH2 và C4H7NH2.
C. C2H5NH2, C3H7NH2 và C4H9NH2.
D. C3H7NH2, C4H9NH2 và C5H11NH2.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm glyxin và tyrosin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu
được dung dịch Y chứa (m + 8,8) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị của m là
A. 33,1.
B. 46,3.
C. 28,4.
D. 31,7.
Câu 30: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung
dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol.
B. 0,120 mol.
C. 0,095 mol.
D. 0,060 mol.
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400 mL dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2
1M và AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong
lượng dư dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72.
B. 5,60.
C. 4,48.
D. 2,24
Câu 32: Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2 rồi đốt nóng. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết
hỗn hợp này trong lượng dư dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng các chất cần phản ứng) thu được

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 4 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết
tủa (biết sản phẩm khử N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là:
A. 6,44.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 5,96.
Câu 33: Hòa tan hết m (g) hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO trong đó oxi chiếm 8,75% về
khối lượng vào nước thu được 400 mL dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 mL dung dịch Y với
200 mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 mL dung dịch có pH bằng 13.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12.
B. 14.
C. 15.
D. 13.
Câu 34: Cho 1,37 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl dư

thấy giải phóng 1,232 lít khí H2 (đktc). Mặt khác hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với lượng khí Cl2 điều
chế được bằng cách cho 3,792 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Tỉ lệ số mol của Fe và M
trong hỗn hợp là 1:3. Kim loại M là
A. magie.
B. đồng.
C. nhôm.
D. kẽm.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít khí O2 (đktc),
thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng 7:6. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức
đơn giản nhất, X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit no, tạp chức
mạch hở và một ancol có công thức phân tử C3H7OH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện
trên là:
A. 2.
B. 8.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp (1) và (2):

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o

o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c

k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p

p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h
h 38 mL dung dịch NaOH có CM = 0,5M
Bình (1) chứa

Bình (2) chứa dung dịch 2 muối Cu(NO3)2 và NaCl có tổng khối lượng chất tan là 258,2 g.
Điện phân điện cực trơ có màng ngăn đến khi bình (2) có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở bình
(1), định lượng xác định nồng độ NaOH sau khi điện phân là 0,95M (nước bay hơi không đáng kể). Cho
dung dịch ở bình (2) phản ứng với lượng dư bột Fe, sau phản ứng khối lượng bột Fe bị hoàn toàn tan là
m(g) và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 16.
B. 11.
C. 7.
D. 19.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được
giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là

A. 9,74.
B. 4,87.
C. 7,63.
D. 8,34.
Câu 38: Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng), thực
hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn
Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối và 0,021 mol một khí
duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z rồi lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không
đổi thu được hỗn hợp chất rắn và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14,58 g.
B. 15,35 g.
C. 15,78 g.
D. 14,15 g.
Câu 39: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Al. Giá trị của m là
A. 81,54.
B. 66,44.
C. 111,74.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

D. 90,6.
- Trang | 5 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive

Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 40: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), T là este tạo
bởi X, Y với một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T bằng lượng
vừa đủ khí O2 thu được 2,576 lít khí CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác 3,21 gam M phản ứng vừa đủ
với 200 mL dung dịch KOH 0,2M đun nóng. Phát biểu nào sau đây sai? Biết trong Z số nguyên tử cacbon
lớn hơn trong Y là 1.
A. Thành phần phần trăm theo số mol của Y trong M là 25%.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 6.
C. Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T bằng 6.
D. X không làm mất màu nước brom.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich


//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o

o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

Tổng đài tư vấn: 1900 6933


- Trang | 6 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Loại câu hỏi
Chuyên đề


thuyết

Bài tập

Nhớ

Câu 4,
8

1.Đại cương về kim loại

2


4

2.Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ,
nhôm và hợp chất

1

3

3. Sắt, Cu, Crom và một số kim loại
nhóm B và hợp chất

4

2

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH

hcich

Cấp độ

Câu 3,
6

Hiểu

Tổng
Vận
dụng
Câu 25,
31, 34,
36

6

Câu 18

Câu 26,
33, 38

4

Câu 13,
16

Câu 27,
32


6

//
e
4viv
e
i
r
DDr
c
c
o
o
hCâu
hHH21,
c
c
i
i
h
h
Câu 1,
/T/T 35, 37, 6
5. Este, lipit
2
4
m
m
o

o
7 .c.c
k
k
40
o
o
o
o
b
b
e
cce
a
a
f
f
.
Câu 24,
.
ww
w
wwww
w
w
w
28, 29,
6. Amin, amino axit, protein, /peptit
2
4

Câu 11 Câu 20
6
w
w
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
39
hhtttptp
hhtttptp
4. Tổng hợp hoá học vô cơ

3

1

Câu 14

7. Cacbohidrat

1

1


Câu 2

Câu 15,
17

Câu 23

Câu 30

8. Polime, vật liệu polime

2
0

9. Tổng hợp nội dung kiến thức
hoá học hữu cơ

5

10. Phân biệt chất, hóa học và các
vấn đề KT-XH-MT

1

Tổng (câu)

21

Câu 5,
12


19

11

Câu 9,
10, 19

5

Câu 22

1

10

19

40

Giáo viên: Lê Đăng Khƣơng
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

Hocmai.vn

- Trang | 7 -

Group : />


Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

ĐỀ SỐ 10
Giáo viên: LÊ ĐĂNG KHƢƠNG
Đây là đề thi tự luyện số 10 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng
Khương). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn
giải chi tiết trong video bài giảng.

Câu 1: Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2.

B. 1s22s22p63s23p63d44s2.

C. Ar 3d6.

D. Ar 3d5.

//
e
e
v
v

i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH A. glyxin.
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
B. metylamin.
C. glucozơ.
D.
anilin.
H
hhH

c
c
i
i
h
h
T/T
/Biết
m
m
Câu 3: Hợp chất X (C2H4O)n có tỉ khối hơi so với oxi làc2,75.
X phản ứng được với dung dịch NaOH,
o
o
c
.
.
k
k
o
ooo
không phản ứng được với Na. Số CTCT của Xblà
b
e
e
c
f.afac
.
w
w

A. 1.
B. 2. ww
C. 4.
D. 6.
wwww
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t

t
h
h
Câu 4: Phản ứng nào
h
h sau đây không thuộc phản ứng nhiệt nhôm:
Câu 2: Chất phản ứng với dung dịch brom cho kết tủa trắng là

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Cr2O3 nung nóng.

D. Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.

Câu 5: Cho các phản ứng sau:
t
(1) CO  Al2O3 


t
(2) H 2  CuO 


o

o

t

(3) H 2O  Be 


t
(4) CO  Fe 2O3 


o

o

Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 6: Khi thủy phân este trong dung dịch KOH sau phản ứng thu được dung dịch có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. Dãy gồm các chất đều thỏa mãn là
A. HCOOCH3; CH3COOCH(CH3)2; CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3; HCOOCH(CH3)2; CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3; CH3COOCH(CH3)2; CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH3; CH3COOCH(CH3)2; CH3COOCH=CH2CH3.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -


Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 7: Ngâm thanh kim loại Cu vào các cốc đựng các dung dịch : NaCl, AgNO3, FeCl3, HCl, sau một thời
gian hiện tượng quan sát được ở các cốc là
Hiện Cốc đựng dung Cốc đựng dung Cốc đựng dung Cốc đựng dung
tượng dịch NaCl
dịch AgNO3
dịch FeCl3
dịch HCl
(1)

Có Na tạo ra ở Dung dịch có màu Không xảy ra hiện Không xảy ra
dưới đáy cốc
xanh, kim loại Ag tượng gì
hiện tượng gì
bám vào thanh Cu

(2)

Không xảy ra hiện Dung dịch có màu Dung dịch có màu Không xảy ra

tượng gì

(3)
//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

xanh, kim loại Ag xanh, thanh Cu bị hiện tượng gì
bám vào thanh Cu mòn dần

//
e
e
v
v
i
i
r

DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
Không xảy ra hiện Dung dịch cókmàu
(4)
.c.c Dung dịch có màu Có sự sủi bọt
k
o
o
o
bboloại Ag xanh, kim loại Fe khí, dung dịch
tượng gì
xanh,
kim
e
e

c
c
a
fa vào thanh Cu bám vào thanh Cu có màu xanh
ww.f.bám
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
Chọn phương án đúng?
hhtttptp
hhtttptp
Không xảy ra hiện Không xảy ra hiện Dung dịch có màu Có sự sủi bọt
tượng gì
tượng gì
xanh, thanh Cu bị khí
mòn dần


A. (1)

B. (2)

C. (3)

D. (4)

Câu 8: Một mẫu nước cứng chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO 3 , Cl-, SO 24  . Chất được dùng để làm mềm
nước cứng trên là
A. Na2CO3.

B. HCl.

C. H2SO4.

D. NaHCO3.

Câu 9: Cho dãy các chất: glucozơ, vinyl acrylat, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, metyl acrylat. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 10: Amin và ancol nào sau đây cùng bậc?

A. Propan-2-ol và propan-2-amin.

B. Propan-1-ol và etylmetylamin.

C. Etanol và đietylamin.

D. Propan-1-ol và propan-1-amin.

Câu 11: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat. Trong các chất trên, số chất vừa có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

B. 1.

C. 4.

D. 2.
- Trang | 2 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Câu 12: Ta không thu được khí khi thực hiện phản ứng của sắt với dung dịch nào dưới đây?
A. HNO3 loãng.

B. H2SO4 loãng.

C. HCl đặc, nguội.

D. H2SO4 đặc, nguội.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. CrO3 là oxit axit có tính oxi hóa mạnh.
B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính nên tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl loãng.
C. CrO3 tác dụng với nước sinh ra hỗn hợp hai axit.
D. Muối NaCrO2 tác dụng với nước brom tạo thành Na2CrO4.
Câu 14: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

//
//
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i

i
i
r
r
D4.Dr
DDr
A.
B. 5.
C. 6.
D. 7. occ
c
c
o
o
o
hHH
cichhHH
i
h
hcich Câu 15: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó/Tcho
h
/T thêm tiếp khoảng 1ml nước lắc đều để
m
m
o
o
c dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
.c.dung
K2Cr2O7 tan hết thu được dung dịch X. Thêm vài giọt
k

k
o
o
o
blàbo
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lầnclượt
e
e
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
A. màu vàng chanh và màu
da
cam.
B.
màu
vàng
chanh

màu
nâu
đỏ.
w
w
/

/
/
/
/
/
/
/
::
::
thttptpss
thttptpss
h
h
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh.
D. màu da cam và màu vàng chanh.
Câu 16: Các quặng đồng quan trọng có giá trị sản xuất đồng là
A. pirit đồng.

B. malachit.

C. chancozit.

D. pirit đồng, malachit và chancozit.

Câu 17: Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3.
Hoá chất có thể phân biệt từng chất trên là
A. NaOH.

B. quỳ tím.


C. BaCl2.

D. AgNO3.

Câu 18: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH và OH-(CH2)2-OH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)5-NH2.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)6-COOH.
Câu 19: Chất lỏng Boocđo là hỗn hợp đồng (II) sunfat và vôi tôi trong nước theo một tỉ lệ nhất định, chất
lỏng này phải hơi có tính kiềm (vì nếu đồng (II) sunfat dư sẽ thấm vào mô thực vật gây hại lớn cho cây).
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 3 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Boocđo là một chất diệt nấm cho cây rất có hiệu quả nên được các nhà làm vườn ưa dùng, hơn nữa việc
pha chế nó cũng rất đơn giản. Để phát hiện đồng (II) sunfat dư nhanh, có thể dùng phản ứng hóa học nào ?
A. Glixerol tác dụng với đồng(II) sunfat trong môi trường kiềm.
B. Sắt tác dụng với đồng(II) sunfat.

C. Amoniac tác dụng với đồng(II) sunfat.
D. Bạc tác dụng với đồng(II) sunfat.
Câu 20: Tên thay thế của axit glutamic là
A. Axit -aminoglutaric.

B. Axit 2-aminopentanoic.

C. Axit 2-aminohexanđioic.

D. Axit 2-aminopentanđioic.
/
//
/
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
DD21:r Phát biểu nào sau đây không đúng?
DDr
Câu

c
c
c
c
o
o
o
o
hHH
hhHH
c
c
i
i
h
hcich A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị /các
h
T/Tchất oxi hoá mạnh chuyển thành muối
m
m
o
o
.c.c
Cr(VI).
k
k
o
o
o
bbo

e
e
c
2+
+
c
a
a điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng ww
B. Do Pb /Pb đứng trước 2H /H2 trong
ww.f.fdãy
w
ww
w
w
nguội, giải phóng khí H2. :///w
w
w
/
/
/
/
/
:
:
:
ss
ss
hhtttptp
hhtttptp
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.


D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.
C. Trong tự nhiên, kim loại Natri chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Câu 23: Cho một oxit của sắt tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Nhỏ
từ từ dung dịch KMnO4 vào dung dịch X thấy dung dịch KMnO4 mất màu. Hãy cho biết công thức của
oxit đó.
A. FeO.

B. Fe3O4.

C. Fe2O3.

D. FeO hoặc Fe3O4.

Câu 24: Cho dãy các chất sau: glyxin, metylamin, axit axetic, lysin, axit glutamic, alanin. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch HCl theo tỉ lệ 1:1 là
A. 3.

B. 4.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

C. 5.

D. 6.


- Trang | 4 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 25: Điện phân hoàn toàn 1,9 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí
(đktc) ở anot. Kim loại trong muối là
A. Natri.

B. Kali.

C. Canxi.

D. Magie.

Câu 26: Đun nóng 9,2 gam HCOOH với 6,9 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác) sau phản ứng thu được
4,44 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 30%.

B. 40%.

C. 5%.


D. 80%.

Câu 27: Cho từ từ dung dịch HCl tới dư vào 100 mol dung dịch K2CO3 0,1M thu được V lít khí (đktc). Giá
trị của V là
A. 2,24.

B. 0,224.

C. 224.

D. 22,4.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//

e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
A. 7.
B. 5.
C. 6. kk
D. 8.
.c.c
o

o
o
bbo
e
e
c
c
Câu 29: Cho 200 ml dung dịch FeCl2.0,5M
vào
a
f.fa 500 ml dung dịch AgNO3 1M thu được m gam kết tủa. Giá ww
w
w
ww
ww
trị của m là
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
:
:

:
:
ttptpss
ttptpss
t
t
h
h
h
h
A. 10,8.
B. 28,7.
C. 39,5.
D. 34,1.
Câu 28: Hợp chất X mạch hở là chất rắn ở điều kiện thường, có công thức phân tử C4H11O2N. Biết X phản
ứng với dung dịch NaOH, đun nóng giải phóng khí làm xanh quỳ giấy ẩm. Số công thức cấu tạo của X
phù hợp là

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 25,5 gam một kim loại kiềm M vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí ở
đktc. Kim loại M là
A. K.

B. Na.

C. Rb.

D. Cs.

Câu 31: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị sau: (các đơn vị được tính theo mol)

n↓
a
0,36a
0,45 x

n OH

Giá trị x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,40.

B. 0,55.

C. 0,62.

D. 0,70.

Câu 32: Trộn đều 1,35 gam Al với 4 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) thu
được hỗn hợp Y. Nung Y trong môi trường không có không khí tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn Z. Khối lượng kim loại có trong Z là
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 5 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive

Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

A. 1,12 gam.

B. 1,93 gam.

C. 3,31 gam.

D. 3,04 gam.

Câu 33: Lên men m gam glucozơ để điều chế rượu etylic với hiệu suất phản ứng 75% thu được 8,96 lít khí
CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 36,0.

B. 48,0.

C. 57,6.

D.28,8.

Câu 34: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol;
5,56 gam muối của axit panmitic; 12,16 gam muối của axit oleic. Phân tử khối của X là
A. 858.

B. 832.

C. 888.


D. 808.

Câu 35: Hợp chất X chứa (C, H, O) có 4 liên kết pi trong phân tử, Y tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 :3.
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dùng vừa đủ 15,68 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 5,4 gam
nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 6,9 gam X trong 100ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A.
Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng chất rắn là

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich A. 11,1 gam.

//
e
e
v
v
i
i

r
DDr
c
c
o
o
hhHH
B. 13,1 gam.
C. 8,6 gam.
D.
12,0
gam
c
c
i
i
h
h
T
T
//
m
m
o
o
c
Câu 36: Tiến hành điện phân nóng chảy Al2O3 với cực
anot
làm
bằng than chì (giả sử hiệu suất điện phân

c
..
k
k
o
o
o
o lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 18.
bb
đạt 100%). Cứ trong 0,24 giây, ở anot thoátera
3,36
e
c
c
a
.f.fadư tạo thành 6 gam kết tủa. Khối lượng Al thu được ở catot sau ww
Dẫn lượng khí X này qua nước vôiwtrong
w
w
ww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/

/
/
/
:
:
12 giờ điện phân là
:
:
ss
ss
hhtttptp
hhtttptp
A. 874,8 kg.

B. 388,8 kg.

C. 486,0 kg.

D. 209,9 kg.

Câu 37: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và một oxit kim loại trong khí trơ, thu được hỗn
hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau
Phần một: Cho X vào dung dịch NaOH (loãng, dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng) thu được dung
dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch NH4Cl dư vào dung dịch Y thấy thoát
ra 0,448 lít khí làm xanh quỳ tím ẩm..
Phần 2: Cho X phản ứng vừa đủ với 660 ml dung dịch HNO3 1 M thu được 43,88 gam muối và 1,12 lít
hỗn hợp khí không màu T (có một khí hóa nâu ngoài không khí) , dT/H  17,8 .
2

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Công thức của oxit kim loại ban đầu là
A. CuO.

B. Fe2O3.

C. Cr2O3.

D. Fe3O4.

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch H2SO4
70% (đặc, nóng, dư), thu được 0,03 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho từ từ 140 ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y, thu được 4,28 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch H2SO4 ban đầu
đã dùng là
A. 24,5 gam.

B. 22,4 gam.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

C. 21,0 gam.

D. 23,1 gam.
- Trang | 6 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc

Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 39: Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử có 2 liên kết pi; Y là ancol hai chức; Z là
este hai chức tạo bởi X và Y. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y là bằng nhau.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) thu được 3,06 gam
nước và 3,696 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp E tác dụng với 40 ml dung dịch KOH 1
M (lượng KOH dư 50%) thu được dung dịch F. Cô cạn dung dịch F thu được m gam chất rắn. Giá trị của
m là
A. 6,16.

B. 2,2.

C. 3,32.

D. 5,04.

Câu 40: Hỗn hợp E gồm pentapeptit mạch hở X (được tạo thành từ Gly và Ala) và chất béo Y (chứa 6 liên
kết pi) được tạo từ cùng một axit béo trong các axit béo sau: axit oleic, axit linoleic, axit stearic và axit
panmitic). Thủy phân hoàn toàn m gam E cần 380 ml dung dịch NaOH 1 M (dư 50%). Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn và 2,76 gam glyxerol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E thu
được 86,68 gam khí CO2. Giá trị của m1 là

//
e
e
v
v

i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH A. 18,14.
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
B. 37,9.
C. 39,7.
D.
45,5.
hhHH
c

c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w

/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 7 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Loại câu hỏi
Chuyên đề



thuyết

1.Đại cương về kim loại

Bài tập

Cấp độ
Nhớ

Hiểu

Vận
dụng
Câu 25,
36

2

2.Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ,
nhôm và hợp chất

2

5

Câu 4

Câu 8


3. Sắt, Cu, Crom và một số kim
loại nhóm B và hợp chất

7

1

Câu 1,
12, 13,
16

Câu 7,
15, 23

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich


Tổng

Câu 27,
30, 31,
32, 37
Câu 38

2

7

8

//
e
4viv
e
i
r
DDr
c
c
o
o
hCâu
hHH26,
c
c
i

i
h
h
/T/T
28, 34,
5. Este, lipit
2
5
Câu
3, 6
7
m
m
o
o
c
c
.
.
k
35, 39
ook
o
o
b
b
e
cce
a
a

f
f
.
6. Amin, amino axit, protein,
.
1
1
Câu 20
Câu 40
2
wwww
wwww
w
w
peptit
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p

p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h
h
7. Cacbohidrat
1
1
Câu 14
Câu 33
2
1

Câu 5,
21, 22

4. Tổng hợp hoá học vô cơ

3

8. Polime, vật liệu polime


1

Câu 18

9. Tổng hợp nội dung kiến thức
hoá học hữu cơ

6

Câu 2,
9, 10,
11

10. Phân biệt chất, hóa học và các
vấn đề KT-XH-MT

1

Tổng (câu)

24

16

15

Câu 29

1
Câu 17,

24

6

Câu 19

1

9

16

40

Giáo viên: Lê Đăng Khƣơng
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

Hocmai.vn

- Trang | 8 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive

Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c

c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww

w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 9 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

ĐỀ SỐ 08
Giáo viên: LÊ ĐĂNG KHƢƠNG
Đây là đề thi tự luyện số 08 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng
Khương). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn
giải chi tiết trong video bài giảng.

Câu 1: Điều chế vinyl axetat từ:
A. HCOOH và CH2=CHOH.
C. CH3COOH và CH  CH.

B. CH3COOH và CH2=CHOH.
D. HCOOH và CH  CH .

Câu 2: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Fe và Cu.
D. Na và Cu.
Câu 3: Cho các polime: (1) polietien, (2) poli(metylmetacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren (5),
poli(vinylaxetat) và tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thủy phân trong dung dịch
axit và dung dịch kiềm là
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (2), (5), (6).
D. (2), (3), (6).
Câu 4: Khi để những hợp kim sau: Cu-Fe, Zn-Fe, Al-Fe, Mg-Fe ngoài không khí ẩm, hợp kim nào xuất
hiện gỉ sắt sớm nhất:

A. Cu-Fe.
B. Zn-Fe.
C. Al-Fe.
D. Mg-Fe.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr

c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w

wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h

h
h este mạch hở của chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H6O2 là:
Câu 5: Số đồng phân
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 6: Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)3.
C. FeS.
D. FeCO3.
Câu 7: Sản phẩm xà phòng hóa HCOOC(CH3)=CH2 với NaOH là:
A. HCOONa và CH3CH2CHO.
B. HCOOH và CH3C(OH)=CH2.
C. HCOOH và CH3COCH3.
D. HCOONa và CH3COCH3.
Câu 8: Brađikinin có công thức: Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg. Khi thủy phân
không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit có chứa phenylalanin (Phe).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kẽm có ứng dụng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép.
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C. Kim loại kiềm không khử được các ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối của nó.
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:

(a) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Có thể chỉ dùng Cu(OH)2 để nhận biết các lọ mất nhãn chứa glixerol, glucozơ, fructozơ, etanal.
 H O, H
enzim
enzim
 Y 
 Z. Vậy Z là axit axetic.
(c) Trong sơ đồ điều chế: Xenlulozơ 
 X 
2



(d) Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm –OH cạnh nhau.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -

Group : />

×