Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng sinh học 9 quần xã sinh vật thao giảng (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.83 MB, 15 trang )


Quan s át các hình ảnh s au và cho biế t trong ảnh là
gì ?  Quần xã san hô


 Là một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều
lồi khác nhau, cùng sống trong một khơng gian nhất định
 Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó như
một thể thống nhất và do vậy, quần xã có cấu trúc tương đối
ổn định. Các sinh vật trong quần xã thích nghi với mơi
trường sống của chúng.


? Cho một số ví dụ về quần xã sinh vật
QUẦN
XÃXÃ
RỪNG
MƯA
NHIỆT
ĐỚI
QUẦN
QUẦN
QUẦN


RỪNG
SINH
RUỘNG
VẬT
NGẬP
LÚA


BIỂN
MẶN


? Điền vào chỗ trống trong các câu sau :

 Quần xã là phần sống hay _______
hữu sinh của __________.
hệ sinh thái
 Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ hữu
______
cơ với
thức ăn điều
kiện sống
nhau về nguồn _______,
____________
 Một quần
_____________
xã sinh vật thường có lịch sử hình thành lâu
dài và hoạt
________
động như một ___________
hệ thống mở tương tác với
yếu tố vô sinh của __________.
môi trường
các _____


ĐÂY LÀ MỘT QUẦN XÃ SINH
VẬT KẾT HỢP VỚI HỆ

THỐNG NHÀ KÍNH TẠI ANH


ĐÂY LÀ QUẦN XÃ SINH VẬT
FYNBOS Ở CHÂU PHI


- Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lượng và thành
phần các loài sinh vật. Số lượng các loài được đánh giá qua
những chỉ số về độ đa dạng, độ nhiều, độ thường gặp…..
- Thành phần các loài sinh vật được thể hiện qua việc xác
định loài ưu thế, loài đặc trưng……


CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẦN XÃ
ĐẶC ĐIỂM CÁC CHỈ SỐ
SỐ
LƯỢNG
CÁC LOÀI
TRONG
QUẦN XÃ

Độ đa dạng
Độ nhiều

THỂ HIỆN
Mức độ phong phú về số lượng loài
trong quần xã
Mật độ cá thể của từng loài trong
quần xã


Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
Độ thường gặp trong tổng số địa điểm quan sát

THÀNH
Lồi đóng vai trị quan trọng trong
Lồi
ưu
thế
PHẦN
quần xã
LỒI
TRONG
QUẦN XÃ Lồi đặc trưng Lồi chỉ có ở một quần xã hoặc có
nhiều hơn hẳn các lồi khác


Cho biết khác nhau giữa quần thể và quần xã ?

Quần thể

Quần xã

- Tập hợp các cá thể cùng loài - Tập hợp các quần thể của
sống trong một sinh cảnh vào các loài khác nhau cùng sống
cùng một thời điểm nhất định trong một sinh cảnh
- Mối quan hệ giữa các cá thể - Ngồi mối quan hệ thích
nghi cịn có các quan hệ hỗ
là thích nghi về mặt dinh
trợ và đối địch

dưỡng, nơi ở và đặc biệt là
sinh sản


Qua hình ảnh sau, cho biết mối quan hệ giữa số
lượng sâu và số lượng chim ăn sâu ?
Số lượng sâu tăng

Số lượng sâu giảm

Số lượng chim ăn sâu tăng

Khi số lượng chim tăng
cao, chim ăn hết nhiều sâu


 Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã :
- Các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh luôn ảnh hưởng tới
quần xã, tạo nên sự thay đổi.

 Số lượng cá thể trong quần xã thay đổi theo những thay đồi của
ngoại cảnh nhưng luôn luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù
hợp với khả năng của môi trường tạo nên sự cân bằng sinh học trong
quần xã.
 Sinh vật qua quá trình biến đồi dần dần thích nghi với mơi trường
sống của chúng.


Hãy cho một số VD giữa ngoại cảnh và quần xã


- Sự thay đổi chu kì ngày đêm trong
rừng nhiệt đới : ếch nhái, chim cú, muỗi
ít hoạt động vào ban ngày, hoạt động
nhiều vào ban đêm


Quần xã vùng lạnh thay đổi theo mùa rõ rệt : cây rụng lá vào mùa
đơng, chim và nhiều lồi động vật di trú để tránh mùa đông lạnh giá




×