Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

12A 120 357

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.68 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM GDNN – GDTX HẠ
HÒA

KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề thi
357

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b ∈ R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong
dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
 a ≤ −2
A. 
B. −2 < a < 2 và b ∈ R
 b ≤ -2
-2
a ≥ 2
C. a, b ∈ (-2; 2)
D. 
b ≥ 2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 3 x − 2 ) ≤ 2 là:

y

x
O

2

(Hình 1)



2

3
4

A. x >

B. x <

3
4

C. x ≥

3
4

D. x ≥

3
4

Câu 3: Cho mặt phẳng (P ) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M (1;- 4;- 2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm M lên mặt phẳng (P ) ?
A. H (2;3;3)
B. H (2;3;- 3)
C. H (2;- 3;3)
D. H (- 2;- 3;3)
Câu 4: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:

A. x + y –z = 0
B. x–y + 3z = 0
C. 2x + y–2z +2= 0
D. 2x + y + z–1=0
Câu 5: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1
+ 2i)3 = (2 – i)2
A. z =

5
1
− i
37 37

B. z =

50 1
− i
37 37

C. z =

37
− 37i
50

D. z = −

50 1
+ i
37 37


Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện: z + 1 − 2i = 2 là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
Câu 7: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
7
9
1
3
6 2
2 3
+ i
A. z =
B. z = − i
C. z = + i
D. z = − + i
10 10
5 5
5 5
10 10
i
Câu 8: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
(1 + i )10
A. a = 1/32 và b = 0
B. a = - 1/32 và b = 0
C. a = 0 và b = 32
D. a = 0 và b = - 32

3
2
Câu 9: Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 4 x − 3 x + 2 x − 2 thỏa F(1) = 9 là:

A. F (

x ) = 12 x 2 − 6 x + 3

4
3
2
B. F ( x ) = x − x + x − 2 x + 10

2
C. F ( x ) = 12 x − 6 x + 2

4
3
2
D. F ( x ) = x − x + x + 8

Câu 10: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a b

A. V =

∫f
a


2

( x ) dx

B. V = π

b

∫f
a

2

( x ) dx

C. V = π

b

∫ f ( x) dx
a

D. V = π

b



f ( x) dx


a

Trang 1/4 - Mã đề thi 357


Câu 11: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : y =

x−2
, trục hoành và hai
x

đường thẳng x = 1, x = 3.
A. S = 2ln

3
4

B. S = 2ln 4

C. S = 2ln

4
3

D. S = ln

4
3

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới

đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?

 x = 1+ t

A.  y = 2 + t ( t ∈ ¡ ) .
z = 3+ t


 x = −1− t

B.  y = − 2 − t ( t ∈ ¡ ) .
 z = −3 − t


 x = 1+ t

C.  y = 1 + 2t ( t ∈ ¡ ) .
 z = 1 + 3t


 x = −1+ t

D.  y = − 2 + t ( t ∈ ¡ ) .
 z = −3 + t


Câu 13: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y +5z +74=0

C. (P): 10x +9y -5z -74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
π
6

Câu 14: Tính: I = tanxdx

0

3
3
2 3
B. Đáp án khác.
C. ln
D. ln
2
2
3
Câu 15: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±5 ± 2i
B. ±8 ± 5i
C. ±3 ± 4i
D. ±2 ± i
Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
2
2
2
2
2
2

A. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 2 .
B. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 2

A. ln

C. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 4
2

2

D. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 4

2

2

2

2

(1 − 3i )3
. Tìm môđun của số phức z + iz
1− i
B. z + iz = 8 2
C. z + iz = 8 2i
D. z + iz = 4 2

Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z =
A. z + iz = 2


ln 2

Câu 18: Tính tích phân I =
A. I = 2 + ln 2

∫ (1 − 2e ) dx
x 2

0

B. I = 1 + 3ln 2

C. I = 2 + ln 4

D. I = 2 − ln 2

1



2x
Câu 19: Tính tích phân I = (2 x + 1)e dx
0

A. I = e

B. I = 2e

C. I = e 2
D. I = e + 1

Câu 20: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z 3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
1
2
2
A = | z1 | + | z 2 | +
| z1 z 2 |
35
4
3
33
A. A =
B. A =
C. A =
D. A =
4
33
4
4
2
Câu 21: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.
A. A = 99
B. A = 100
C. A = 101
D. A = 102
Câu 22: Chọn khẳng định Sai:
Trang 2/4 - Mã đề thi 357


A. a > 1 ⇒ a x < a y ⇔ x < y


B. a > 1 ⇒ log a b < log a c ⇔ b < c

C. a > 1 ⇒ log a b < log a c ⇔ 0 < b < c

D. 0 < a < 1 ⇒ a x > a y ⇔ x < y

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

( S) : x

2

+ y 2 + z 2 − 2 x + 6 y − 8 z − 10 = 0; và mặt phẳng

( P ) : x + 2 y − 2z + 2017 = 0. Viết phương trình các mặt phẳng ( Q )
và ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 5 = 0.
A. ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 31 = 0
và ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0.
B. ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 25 = 0
và ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 1 = 0.
C. ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 25 = 0
và ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 31 = 0.
D. ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 5 = 0
1

2

1


2

1

2

1

song song với ( P ) và tiếp xúc với ( S ) .

2

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 3x+1 < 81 là:
A. x>3
B. x=3
C. x<3
D. x ≥ 3
r
Câu 25: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a = (4; −6;2)
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:
 x = 4 + 2t
 x = 2 − 4t


A.  y = − 6t
 y = −3t

B.  z = 2 + t
 x = −1 + 2t



 x = −2 + 2t

 y = −3t
C.  z = 1 + t


 x = 2 + 2t

 y = −3t
D.  z = −1 + t


1



4
Câu 26: Tính tích phân I = ( x − x + 1)dx
0

A. I =

10
7

B. I =

7
3


C. I = −

7
10

D. I =

7
10

Câu 27: Cho 3 điểm A(2;4;- 4), B(1;1;- 3),C (- 2;0;5) tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4)
B. D(-1;-3;-4)
C. D(-1;3;4)
D. D(1;3;4)
Câu 28: Nguyên hàm

∫ (2 x − 3) ln xdx là:

1 2
x + 3x + C
2
1 2
2
C. ( x − 3 x)ln x − x + C
2

1 2
x + 3x + C

2
1 2
2
D. ( x − 3 x )ln x − x + 3 x + C
2

A. ( x − 3)ln x −

B. ( x − 3)ln x −

2

Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -

3
+ 2 x là:
2
x

x4
x4 3 2x
B.
− 3ln x 2 + 2 x.ln 2 + C
+ +
+C
4
4 x ln 2
x3 1
x4 3
C.

D.
+ 3 + 2x + C
+ + 2 x.ln 2 + C
3 x
4 x
Câu 30: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ
u
r
n = (4;3;2) là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0 D. 4x-3y+2z-27=0.
A.

2
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 x − x + 1) < 0 là:
3

3

 3
1

3

A.  −1; ÷
B.  0; ÷
C. ( −∞; 0 ) ∪  ; +∞ ÷ D. ( −∞;1) ∪  ; +∞ ÷
2

 2
2


2

Câu 32: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
A. 5x-3y+2z-1=0 .
B. 5x+3y-2z-1=0.
C. 5x+5y-2z+1=0.
D. 5x-3y+2z+1=0 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 357


Câu 33: Cho tứ diện ABCD : A(0;0;1), B(2;3;5),C (6;2;3), D(3;7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 20 đvdt
B. 30 đvdt
C. 40 đvdt
D. 10 đvdt
1
Câu 34: Nguyên hàm của f ( x ) =
là:
3x + 1
1
1
1
A. ln 3 x + 1 + C
B. ln ( 3 x + 1) + C
C. ln 3x + 1 + C
D. ln 3 x + 1 + C
3
3

2
Câu 35: Cho số phức z = a + bi ≠ 0. Số phức z-1 có phần thực là:
a
−b
A. a + b
B. 2
C. a - b
D. 2
2
a +b
a + b2
Câu 36: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có môđun là a 2 + b 2
a = 0
B. Số phức z = a + bi = 0 ⇔ 
b = 0
C. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 37: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2( x − 1)e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
x

A. V = 4 − 2e

B. V = e 2 − 5

(

)


D. V = (4 − 2e)π

2
C. V = e − 5 π

2
2
2
Câu 38: Thể tích khối cầu có phương trình x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z = 0 là:

A. V =

65π 14
3

B. V =

Câu 39: Nguyên hàm của
A. 2 x + ln x +



56π 14
3

C. V =

56 14
3


D. V =

π 14
.
3

2 x + 1 + ln x
dx là:
x

1 2
ln x + C
2

C. 2 x + ln x + 3ln 3 x + C

B. 2 x + ln x + 2ln 2 x + C
D. 2 x + 2ln x +

1 2
ln x + C
2

u
r
r
r
r
r
r

r
Câu 40: Cho 3 vectơ a = (1;- 2;3),b = (- 2;3;4),c = (- 3;2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là:
u
r
u
r
u
r
u
r
A. n = (4;- 5;- 2)
B. n = (- 4;5;2)
C. n = (- 4;- 5;- 2)
D. n = (4;- 5;2)
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 357



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×