Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

12A 120 485

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.43 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM GDNN – GDTX
HẠ HÒA

KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề thi
485

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : y =

x−2
, trục hoành và hai
x

đường thẳng x = 1, x = 3.
A. S = ln

4
3

B. S = 2ln

4
3

C. S = 2ln

3
4



D. S = 2ln 4

Câu 2: Cho 3 điểm A (2; 4; - 4), B (1;1; - 3), C (- 2; 0; 5) tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4)
B. D(-1;-3;-4)
C. D(-1;3;4)
D. D(1;3;4)
Câu 3: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1
+ 2i)3 = (2 – i)2
A. z =

50 1
− i
37 37

B. z =

5
1
− i
37 37

Câu 4: Chọn khẳng định Sai:
A. a > 1 ⇒ log a b < log a c ⇔ 0 < b < c

C. z =

37
− 37i

50

D. z = −

50 1
+ i
37 37

B. a > 1 ⇒ a x < a y ⇔ x < y
D. a > 1 ⇒ log a b < log a c ⇔ b < c

C. 0 < a < 1 ⇒ a x > a y ⇔ x < y

Câu 5: Cho số phức z = a + bi ≠ 0. Số phức z-1 có phần thực là:
a
−b
A. a - b
B. 2
C. 2
D. a + b
2
a +b
a + b2
Câu 6: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a A. V = π

b




b

f ( x) dx

B. V =

a

∫f

2

( x ) dx

a

C. V = π

b

∫ f ( x) dx
a

D. V = π

b

∫f


2

( x ) dx

a

ln 2

Câu 7: Tính tích phân I =
A. I = 1 + 3ln 2

∫ (1 − 2e ) dx
x 2

0

B. I = 2 − ln 2

C. I = 2 + ln 2

D. I = 2 + ln 4

1



2x
Câu 8: Tính tích phân I = (2 x + 1)e dx
0


A. I = 2e

B. I = e 2
C. I = e
D. I = e + 1
Câu 9: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ
ur
n = (4; 3;2) là:
A. 4x+ 3y+ 2z+ 27= 0 B. 4x+ 3y+ 2z - 27= 0 C. 4x+ 3y-2z+ 27= 0
D. 4x-3y+ 2z-27= 0 .
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện: z + 1 − 2i = 2 là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?

Trang 1/4 - Mã đề thi 485


 x = 1+ t

A.  y = 2 + t ( t ∈ ¡ ) .
z = 3+ t


 x = −1− t


B.  y = − 2 − t ( t ∈ ¡ ) .
 z = −3 − t


 x = 1+ t

C.  y = 1 + 2t ( t ∈ ¡ ) .
 z = 1 + 3t


 x = −1+ t

D.  y = − 2 + t ( t ∈ ¡ ) .
 z = −3 + t

y

Câu 12: Cho hai số phức z = a + bi; a,b ∈ R. Để điểm biểu diễn của z nằm
trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
a ≥ 2
A. −2 < a < 2 và b ∈ R
B. 
b ≥ 2
-2
 a ≤ −2
C. 
D. a, b ∈ (-2; 2)
 b ≤ -2
i
(1 + i )10

C. a = 1/32 và b = 0

Câu 13: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
A. a = 0 và b = 32

B. a = - 1/32 và b = 0

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 x − x + 1) < 0 là:

x
O

2

(Hình 1)

D. a = 0 và b = - 32

2

3

3

A. ( −∞;1) ∪  ; +∞ ÷
2


 3
B.  0; ÷

 2

3
1


C. ( −∞; 0 ) ∪  ; +∞ ÷ D.  −1; ÷
2
2


Câu 15: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
2
2
2
2
2
2
A. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 2 .
B. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 2

C. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 4
2

2

2

D. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 4
2


2

2

(1 − 3i )3
. Tìm môđun của số phức z + iz
1− i
B. z + iz = 8 2
C. z + iz = 8 2i
D. z + iz = 4 2

Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z =
A. z + iz = 2

Câu 17: Cho tứ diện A B CD : A (0; 0;1), B (2; 3; 5), C (6;2; 3), D (3; 7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt
B. 20 đvdt
C. 40 đvdt
D. 30 đvdt
Câu 18: Nguyên hàm
A. ( x − 3 x)ln x −
2

C. ( x − 3)ln x −

∫ (2 x − 3) ln xdx là:
1 2
x + 3x + C
2


1 2
x + 3x + C
2

1 2
x + 3x + C
2
1 2
2
D. ( x − 3 x )ln x − x + C
2
B. ( x − 3)ln x −
2

Câu 19: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z 3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
1
2
2
A = | z1 | + | z 2 | +
| z1 z 2 |
35
4
33
3
A. A =
B. A =
C. A =
D. A =
4

33
4
4
r
Câu 20: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a = (4; −6;2)
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:
 x = 2 + 2t
 x = −2 + 2t


 y = −3t
 y = −3t
 z = −1 + t
 z = 1+ t



 x = 2 − 4t

 y = − 6t
C. 
 x = −1 + 2t

A.
B.
Câu 21: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±2 ± i
B. ±3 ± 4i
C. ±8 ± 5i


 x = 4 + 2t

 y = −3t
 z = 2+t

D.
D. ±5 ± 2i
Trang 2/4 - Mã đề thi 485


Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

( S) : x

2

+ y 2 + z 2 − 2 x + 6 y − 8 z − 10 = 0; và mặt phẳng

( P ) : x + 2 y − 2z + 2017 = 0. Viết phương trình các mặt phẳng ( Q )
( Q ) : x + 2 y − 2 z + 31 = 0 và ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 5 = 0.
A.
B.
C.
D.

1

song song với ( P ) và tiếp xúc với ( S ) .

2


( Q ) : x + 2 y − 2z + 25 = 0

và ( Q2 ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0.

( Q ) : x + 2 y − 2 z − 25 = 0

và ( Q2 ) : x + 2 y − 2 z − 1 = 0.

1

1

( Q ) : x + 2y − 2z + 5 = 0

và ( Q2 ) : x + 2 y − 2 z − 31 = 0.

1

Câu 23: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2( x − 1)e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
x

A. V = 4 − 2e

C. V = (4 − 2e)π

B. V = e 2 − 5

(


)

2
D. V = e − 5 π

Câu 24: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q ) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
A. 5x+ 3y-2z-1= 0 .
B. 5x-3y+ 2z-1= 0 .
C. 5x-3y+ 2z+ 1= 0 . D. 5x+ 5y-2z+ 1= 0 .
Câu 25: Nguyên hàm của



2 x + 1 + ln x
dx là:
x

1 2
ln x + C
2
C. 2 x + ln x + 2ln 2 x + C

1 2
ln x + C
2
D. 2 x + ln x + 3ln 3 x + C

A. 2 x + 2ln x +


B. 2 x + ln x +

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 3 x − 2 ) ≤ 2 là:
2

A. x ≥

3
4

B. x ≥

3
4

C. x >

3
4

D. x <

3
4

ur
r
r
r

r
r
r
Câu 27: Cho 3 vectơ a = (1; - 2; 3), b = (- 2; 3; 4), c = (- 3;2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là:
ur
ur
ur
ur
A. n = (4; - 5; - 2)
B. n = (- 4;5;2)
C. n = (- 4; - 5; - 2)
D. n = (4; - 5;2)
Câu 28: Cho mặt phẳng (P ) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M (1; - 4; - 2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm M lên mặt phẳng (P ) ?
A. H (- 2; - 3; 3)
B. H (2; 3; - 3)
C. H (2; 3; 3)
D. H (2; - 3; 3)
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình 3x+1 < 81 là:
A. x<3
B. x ≥ 3
C. x=3

D. x>3

1



4

Câu 30: Tính tích phân I = ( x − x + 1)dx
0

A. I =

7
3

B. I = −

7
10

C. I =

10
7

D. I =

7
10

3
2
Câu 31: Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 4 x − 3 x + 2 x − 2 thỏa F(1) = 9 là:

2
A. F ( x ) = 12 x − 6 x + 2


C. F (

x ) = 12 x 2 − 6 x + 3

4
3
2
B. F ( x ) = x − x + x + 8

4
3
2
D. F ( x ) = x − x + x − 2 x + 10

Câu 32: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
1
3
2 3
6 2
A. z = + i
B. z = − i
C. z = − + i
5 5
5 5
10 10

D. z =

7
9

+ i
10 10

Trang 3/4 - Mã đề thi 485


Câu 33: Nguyên hàm của f ( x ) =
A.

1
ln 3 x + 1 + C
3

B.

1
là:
3x + 1

1
ln ( 3 x + 1) + C
3

C.

1
ln 3x + 1 + C
2

D. ln 3 x + 1 + C


Câu 34: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z -74=0
B. (P): 10x +9y +5z -74=0
C. (P): 10x +9y -5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z +74=0
Câu 35: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có môđun là a 2 + b 2
a = 0
B. Số phức z = a + bi = 0 ⇔ 
b = 0
C. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
3
x
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - 2 + 2 là:
x
4
x
3
x3 1
A.
B.
+ + 2 x.ln 2 + C
+ 3 + 2x + C
4 x
3 x
4
x

x
3 2
x4
C.
D.
+ +
+C
− 3ln x 2 + 2 x.ln 2 + C
4 x ln 2
4
π
6

Câu 37: Tính: I = tanxdx

0

3
A. ln
2

2 3
3
C. Đáp án khác.
D. ln
3
2
2
Câu 38: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.

A. A = 102
B. A = 101
C. A = 99
D. A = 100

B. ln

2
2
2
Câu 39: Thể tích khối cầu có phương trình x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z = 0 là:

A. V =

65π 14
3

B. V =

56π 14
3

C. V =

56 14
3

Câu 40: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:
A. x–y + 3z = 0
B. x + y –z = 0

C. 2x + y + z–1=0

D. V =

π 14
.
3

D. 2x + y–2z +2= 0

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 485



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×