Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

12A 120 DECHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.96 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM GDNN – GDTX
HẠ HÒA

KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề thi
120

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Chọn khẳng định Sai:
A. a > 1 ⇒ log a b < log a c ⇔ 0 < b < c

B. a > 1 ⇒ log a b < log a c ⇔ b < c

C. a > 1 ⇒ a x < a y ⇔ x < y

D. 0 < a < 1 ⇒ a x > a y ⇔ x < y

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 3x+1 < 81 là:
A. x<3
B. x>3
C. x=3

D. x ≥ 3

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 3 x − 2 ) ≤ 2 là:
2

3
A. x ≥


4

3
B. x ≥
4

C. x >

3
4

D. x <

2
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 x − x + 1) < 0 là:

3
4

3

3

A.  −1; ÷
2


 3
B.  0; ÷
 2


Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -

1

C. ( −∞; 0 ) ∪  ; +∞ ÷
2

3
+ 2 x là:
2
x

x4
A.
− 3ln x 2 + 2 x.ln 2 + C
4
x4 3 2x
C.
+ +
+C
4 x ln 2
Câu 6: Nguyên hàm của f ( x ) =

x3 1
B.
+ 3 + 2x + C
3 x
x4 3
D.

+ + 2 x.ln 2 + C
4 x

1
là:
3x + 1

1
ln 3 x + 1 + C
3
2 x + 1 + ln x
dx là:
Câu 7: Nguyên hàm của ∫
x
A.

1
ln 3 x + 1 + C
2

B.

A. 2 x + ln x + 2ln 2 x + C
C. 2 x + 2ln x +

1 2
ln x + C
2

Câu 8: Nguyên hàm


∫ (2 x − 3) ln xdx là:

1 2
x + 3x + C
2
1 2
C. ( x − 3)ln x − x + 3 x + C
2
A. ( x − 3)ln x −
2

3

D. ( −∞;1) ∪  ; +∞ ÷
2


C.

1
ln ( 3 x + 1) + C
3

B. 2 x + ln x +

D. ln 3 x + 1 + C

1 2
ln x + C

2

D. 2 x + ln x + 3ln 3 x + C

1 2
x + 3x + C
2
1 2
2
D. ( x − 3 x )ln x − x + C
2
B. ( x − 3 x )ln x −
2

3
2
Câu 9: Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 4 x − 3 x + 2 x − 2 thỏa F(1) = 9 là:

2
A. F ( x ) = 12 x − 6 x + 2

4
3
2
C. F ( x ) = x − x + x + 8

B. F (

x ) = 12 x 2 − 6 x + 3


4
3
2
D. F ( x ) = x − x + x − 2 x + 10

Trang 1/4 - Mã đề thi 120


π
6

Câu 10: Tính: I = tanxdx

0

A. ln

3
2

B. ln

3
2

C. ln

2 3
3


D. Đáp án khác.

1



4
Câu 11: Tính tích phân I = ( x − x + 1)dx
0

A. I =

7
10

B. I =

7
3

C. I =

10
7

D. I = −

7
10


ln 2

Câu 12: Tính tích phân I =
A. I = 1 + 3ln 2

∫ (1 − 2e ) dx
x 2

0

B. I = 2 + ln 2

C. I = 2 − ln 2

D. I = 2 + ln 4

1



2x
Câu 13: Tính tích phân I = (2 x + 1)e dx
0

A. I = e
B. I = e
C. I = 2e
D. I = e + 1
Câu 14: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a

2

b

2
A. V = π ∫ f ( x ) dx
a

b

2
B. V = ∫ f ( x ) dx
a

b

C. V = π ∫ f ( x ) dx
a

b

D. V = π ∫ f ( x) dx
a

Câu 15: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : y =

x−2
, trục hoành và hai
x


đường thẳng x = 1, x = 3.
A. S = 2ln

4
3

B. S = ln

4
3

C. S = 2ln 4

D. S = 2ln

3
4

Câu 16: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2( x − 1)e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
x

A. V = 4 − 2e

B. V = (4 − 2e)π

Câu 17: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
A. a = 0 và b = 32

B. a = 1/32 và b = 0


(

)

C. V = e 2 − 5

2
D. V = e − 5 π

i
(1 + i )10
C. a = 0 và b = - 32

D. a = - 1/32 và b = 0

(1 − 3i )3
. Tìm môđun của số phức z + iz
1− i
B. z + iz = 4 2
C. z + iz = 8 2i
D. z + iz = 8 2

Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn z =
A. z + iz = 2

Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện: z + 1 − 2i = 2 là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.

C. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.
Câu 20: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) +
y(1 + 2i)3 = (2 – i)2
A. z =

50 1
− i
37 37

B. z =

37
− 37i
50

C. z =

5
1
− i
37 37

D. z = −

50 1
+ i
37 37

Câu 21: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức

A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2.
Trang 2/4 - Mã đề thi 120


A. A = 99
B. A = 101
C. A = 102
D. A = 100
3
Câu 22: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
1
2
2
A = | z1 | + | z 2 | +
| z1 z 2 |
33
3
4
35
A. A =
B. A =
C. A =
D. A =
4
4
33
4
Câu 23: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có môđun là a 2 + b2

a = 0
C. Số phức z = a + bi = 0 ⇔ 
b = 0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 24: Cho số phức z = a + bi ≠ 0. Số phức z-1 có phần thực là:
a
−b
A. a + b
B. a - b
C. 2
D. 2
2
a +b
a + b2
y

Câu 25: Cho hai số phức z = a + bi; a,b ∈ R. Để điểm biểu diễn của z nằm
trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
a ≥ 2
 a ≤ −2
A. 
B. 
-2
b ≥ 2
 b ≤ -2
C. −2 < a < 2 và b ∈ R
D. a, b ∈ (-2; 2)

x
O


2

(Hình 1)

Câu 26: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±3 ± 4i
B. ±5 ± 2i
C. ±8 ± 5i
D. ±2 ± i
Câu 27: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
7
9
1
3
2 3
6 2
+ i
A. z =
B. z = − + i
C. z = + i
D. z = − i
10 10
10 10
5 5
5 5
u
r
r
r

r
r
r
r
Câu 28: Cho 3 vectơ a = (1;- 2;3),b = (- 2;3;4),c = (- 3;2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là:
u
r
u
r
u
r
u
r
A. n = (- 4;- 5;- 2)
B. n = (- 4;5;2)
C. n = (4;- 5;2)
D. n = (4;- 5;- 2)
Câu 29: Cho tứ diện ABCD : A(0;0;1), B(2;3;5),C (6;2;3), D(3;7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt
B. 20 đvdt
C. 30 đvdt
D. 40 đvdt
Câu 30: Cho 3 điểm A(2;4;- 4), B(1;1;- 3),C (- 2;0;5) tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(-1;3;4)
B. D(-1;-3;-4)
C. D(1;-3;-4)
D. D(1;3;4)
2
2
2

Câu 31: Thể tích khối cầu có phương trình x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z = 0 là:

A. V =

56π 14
3

B. V =

65π 14
3

C. V =

56 14
3

D. V =

π 14
.
3

Câu 32: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
2
2
2
2
2
2

A. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 4
B. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 2
C. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 4
2

2

2

D. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 2 .
2

2

2

Câu 33: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ
u
r
n = (4;3;2) là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x-3y+2z-27=0.
C. 4x+3y+2z - 27=0 D. 4x+3y-2z+27=0
Câu 34: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
A. 5x-3y+2z+1=0 . B. 5x+5y-2z+1=0.
C. 5x-3y+2z-1=0.
D. 5x+3y-2z-1=0.
Trang 3/4 - Mã đề thi 120



Câu 35: Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là:
A. x + y –z = 0
B. x–y + 3z = 0
C. 2x + y + z–1=0
D. 2x + y–2z +2= 0
Câu 36: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y -5z -74=0
C. (P): 10x +9y +5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
r
Câu 37: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a = (4; −6;2)
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:
 x = −2 + 2t
 x = 2 − 4t


A.  y = − 6t
 y = −3t

B.  z = 1 + t
 x = −1 + 2t


 x = 2 + 2t

 y = −3t
C.  z = −1 + t



 x = 4 + 2t

 y = −3t
D.  z = 2 + t


Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?

 x = 1+ t

A.  y = 2 + t ( t ∈ ¡ ) .
z = 3+ t


 x = 1+ t

B.  y = 1 + 2t ( t ∈ ¡ ) .
 z = 1 + 3t


 x = −1− t

C.  y = − 2 − t ( t ∈ ¡ ) .
 z = −3 − t


 x = −1+ t


D.  y = − 2 + t ( t ∈ ¡ ) .
 z = −3 + t


Câu 39: Cho mặt phẳng (P ) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M (1;- 4;- 2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm M lên mặt phẳng (P ) ?
A. H (2;3;3)
B. H (2;3;- 3)
C. H (2;- 3;3)
D. H (- 2;- 3;3)
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

( S) : x

2

+ y 2 + z 2 − 2 x + 6 y − 8 z − 10 = 0; và mặt phẳng

( P ) : x + 2 y − 2z + 2017 = 0. Viết phương trình các mặt phẳng ( Q )
và ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0.
A. ( Q ) : x + 2 y − 2z + 25 = 0
và ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 5 = 0.
B. ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 31 = 0
và ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 31 = 0.
C. ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 5 = 0
và ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 1 = 0.
D. ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 25 = 0
1

2


1

2

1

1

song song với ( P ) và tiếp xúc với ( S ) .

2

2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 120



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×