KIM TRA 1 TIT TCH PHN
1
3
4
4
Caõu 1. , Th tớch khi trũn xoay gii hn bi ng y = sin x + cos x , y = 0, x = 0, x =
quay
4
12
quanh trc honh cú kt qu l:
3
B. 32
3
A. 24
3
C. 32
3
D. 16
x2 + x 3
Caõu 2. ,Hm s F ( x ) =
l mt nguyờn hm ca hm s no:
x
x2
x2
C. 1 3
x
3ln
x
+
+ x + 3ln x
A. 2
B. 2
x2
2
2
1
1
Caõu 3. . Bit f (x)dx = 3 v f (2x)dx = 8 Tớnh
D. 1 + 3
x2
4
[ 2f (x) + 1] dx = ?
1
A. 39
B. 40
2x
Caõu 4. : H nguyờn hm ca f ( x) = 2 x + e l
1
C.
2 + e2 x + C
x 2 + 2e 2 x + C
A.
B.
2
Caõu 5. : Nguyờn hm ca hm s f ( x ) = sin3x l:
1
1
cos3x + C
cos 3 x + C
A. 3
B. 3
1
x
275
B. 12
C. 41
C.
D. 18
2 + 2e 2 x + C
1
x 2 + e2 x + C
D.
2
C. cos3x + C
D. 3cos3x + C
265
C. 12
255
D. 12
4
2
Caõu 6. .:Tớnh tớch phõn sau: 2 ( x + ) dx
270
A. 12
Caõu 7. : Cụng thc nguyờn hm no sau õy l sai ?
A.
sin xdx = cos x + C
C.
x dx =
B.
x +1
+ C ( 1)
+1
D.
e dx = e
x
x
+C
cosxdx = sin x + C
2
Caõu 8. . Xỏc nh a, b, c sao cho g ( x) = (ax + bx + c) 2 x - 3 l mt nguyờn hm ca hm s
f ( x) =
20 x 2 - 30 x + 7
trong khong
2x - 3
A. a=-2, b=1, c=4
ổ3
ỗ
; +Ơ
ỗ
ỗ
ố2
ử
ữ
ữ
ữ
ứ
B. a=1, b=-2, c=4
C. a=4, b=2, c=2
D. a=4, b=-2, c=1
1
5
2
Caõu 9. . Cho I = x 1 x dx . Nu t 1 x 2 = t thỡ I bng :
0
1
2
A. t ( 1 t ) dt
0
0
B. t ( 1 t ) dt
1
0
4
2
C. ( t t ) dt
1
1
2
2
D. t ( 1 t ) dt
2
0
Caõu 10. . Hm s f ( x) = x x + 1 cú mt nguyờn hm l F ( x) . Nu F (0) = 2 thỡ giỏ tr ca F (3) l
886
105
116
15
A.
146
15
B.
π
2 ( si n4x )dx = a + b ln 3
∫
4 , Khi đó
Caâu 11. ., 0 1 + cos2 x
C.
D. 9
b
a bằng:
1
A. 8
B. 3
C. 2
D. -3
x
Caâu 12. , Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = (1 + e ) x và y = (e + 1) x là?
e
e
e
e ( đvdt)
− 2 ( đvdt)
+ 1 ( đvdt)
+ 2 ( đvdt)
−1
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
2
ln x
Caâu 13. : Cho tích phân I = ∫ x 2 .dx = a − b ln 2 trong đó a, b ∈ Q . Khi đó 4ab bằng:
1
A. -1.
B. 0.
C. 1.
D. 4.
Caâu 14. .Biết y = f ( x ) là hàm số chẵn, có đạo hàm trên ¡ và
A. P = 0.
B. P = 32.
0
3
−3
−3
∫ f ( x ) dx = 8. Tính P = ∫ f ( x ) dx.
C. P = 16.
3
)dx
Caâu 15. :Tính tích phân sau: ∫1 (
1− 2x
−3ln 3
B. 3ln 2 + 1
A. 2
2
D. P = 8.
2
C.
−3ln 2 +
Caâu 16. . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của: y = x
2
3
2
−3ln 2 +
1
2
D.
− 2x , trục Ox và 2 đường thẳng x = 0, x = 2
là::
A.
2
3
B.
4
3
C.
1
3
D. 0
4
3
2
Caâu 17. : Biết hàm số F ( x ) = ( a + 1) x − bx + 5x + 5 là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = −4x 3 − 9x 2 + 10x . Khi đó a+ b là:
A. -1
B. -2
C. 1
D. 3
Caâu 18. . Cho f ( x) là hàm số lẻ và liên tục trên ¡ .và biết
3
∫
f ( x) dx = 6 Khi đó giá trị tích phân
1
A. 12
B. 0
C. 6
D. -6
b
Caâu 19. Biết
∫ f ( x ) dx = 10 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F ( b ) .
a
A. F ( b ) = 13
B. F ( b ) = 7
2 x5
C. F ( b ) = 16
1
dx = ( 2ln a − b ) . Chọn đáp án đúng:
Caâu 20. , Biết I = ∫
2
4
x
+
1
0
A. a - b = 13
B. a
C. a=3; b = 4
Caâu 21. . Nguyên hàm của hàm số y =
2x3 3
− +C
A. 3
x
D. F ( b ) = 10
B.
−3x3 +
D. a - b=9
2x + 3
là:
x2
4
3
+C
x
x3 3
− +C
C. 3 x
2 x3 3
−
D. 3 x
3
∫
−1
f ( x)dx là:
2
a
1 5
Caâu 22. , Biết ∫ 2 + ÷dx = − b ln 2, với a, b là các số nguyên. Tính tổng S = 3a + b. là :
x
x
2
1
A. S = 8.
B. S = −2.
C. S = −14.
D. S = 18.
2
2x
−x
4
−2
Caâu 23. . Biết ∫ (e + e )dx = ae + be + c thì a- b+c bằng:
0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2 x +5
Caâu 24. . Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f ( x) = e
1 2 x +5
B. 2 2 x +5
C. -2 2 x +5
A. e2 X +5
e
e
e
D. 2
2
Caâu 25. .
:K =
∫
0
2
A
B
( x − 1)
=
+
) dx
dx ∫ (
2
x +1 x + 3
. Khi đó các số A, B là:
x + 4x + 3
0
A. A=-1, B =2
B. A=1, B =-2
C. A= 2, B =-1
ĐÁP ÁN
Ñeà 1
1. C
2. D
3. C
4. D
5. B
6. B
7. A
8. D
9. D
10. C
11. B
12. D
13. A
14. C
15. A
16. B
17. C
18. C
19. B
20. A
21. D
22. B
23. C
24. D
25. A
D. A=-2, B =1