ĐỀ ÔN
Bài 1.
y = ( 2 x − 3)
4
(
y = cos 1 − 2 x 2
y = cos 2 3x
)
1/Tính đạo hàm : a/
b/
c/
3
2/ Cho hàm số y= f(x) = 2x – 7x + 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
có hoành độ bằng 2.
1− 2x
y = f ( x) =
x +1
3/Cho hàm số
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng d: 4x – 3y – 9 = 0
6
Bài 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA = a
và SA
vuông góc với mặt đáy (ABCD).
a) Tính góc hợp bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) .
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)
*c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------y = x.sin x
Câu 1 .Tính đạo hàm
y / = sin x + cos x
y / = sin x + x.cos x
y / = sin x − x cos x
y / = cos x + x sin x
A.
B.
C.
D.
y = s in x
Câu 2.Tính đạo hàm
1
y/ = −
.cos x
2 x
A.
y/ =
y/ =
1
2 x
y/ =
.sin x
B.
1
2 x
.cos x
C.
D.
1
.cos x
x
y = sin 2 3x
Câu 3. Tính đạo hàm
y / = 3sin 6 x
y / = sin 6 x
A.
B.
y / = −3sin 6 x
C.
y / = 3sin 3x
D.
y = cos x ( 1 − cos x )
Câu 4.Tính đạo hàm
y / = sin 2 x − sin x
A.
y / = sin 2 x + sin x
B.
C.
y / = sin x.cos x − sin x
y = cos ( 2 x − 3)
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
y / = cos 2 x − sin x
D.
y/ =
sin ( 2 x − 3 )
y/ = −
cos ( 2 x − 3 )
A.
sin ( 2 x − 3 )
y/ =
2 cos ( 2 x − 3)
B.
y/ = −
sin ( 2 x − 3)
2 cos ( 2 x − 3 )
C.
D.
sin ( 2 x − 3)
cos ( 2 x − 3)
y=
Câu 6. Tính đạo hàm các hàm số
2
2
y/ = −
y/ =
1 + cos x
1 + cos x
A.
B.
sin x
1 + cos x
y/ = −
C.
1
1 + cos x
y/ =
D.
1
1 + cos x
y = 3x 2 − 4 x + 1
Câu 7. Tính đạo hàm
4x − 2
3x − 1
3x − 2
3x − 2
y' =
y' =
y' =
y' =
2
2
2
3x − 4 x + 1
3x − 4 x + 1
2 3x − 4 x + 1
3x 2 − 4 x + 1
A.
B.
C.
D.
y = x x2 + 1
Câu 8. Tính đạo hàm
y' =
A.
2x2 +1
y' =
2 x2 + 1
B.
(
2x2 + 3
x2 + 1
y = x3 − x 2 + x
Câu 9. Đạo hàm của
A.2(x3-x2+x)(3x2 -2x+1)
C.2(x3-x2 +x)(3x2-2x)
)
y' =
2 x2 + 1
C.
y' =
x2 + 1
D.
y = f ( x) =
Câu 10.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
bằng 0.
1
5
1
5
1
3
y = x−
y = x+
y = x+
8
4
8
4
8
4
A.
B.
C.
y = f ( x) =
(C) tại điểm có tung độ bằng
1
3
.
2 x2 + 1
2
bằng ?
B.2(x3 -x2+x)(3x2 -2x2+x)
D.2(x3-x2+x)(3x2-2x+1)
Câu 11.Cho đường cong (C):
2x2 + 3
x+2
x−2
y=
D.
2x − 5
2x − 4
. điểm có hoành độ
1
1
x+
8
4
( C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
y=
A.
4
1
x+
9
9
B.
4
1
y = − x+
9
9
y=
C.
4
1
x−
9
9
D.
4
1
y=− x−
9
9
y = f ( x ) = x3 + 3 x 2 − 7 x + 1
Câu 12. Viết ph trình tiếp tuyến của đồ thị (C):
số góc k=2.
y = 2 x − 4, y = 2 x + 28
y = 2 x + 4, y = 2 x − 28
A.
B.
y = 2 x − 4, y = 2 x − 28
y = 2 x + 4, y = 2 x − 28
C.
D.
Câu 13.Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong
biết tiếp tuyến có hệ
1
(c) : y = f ( x ) = x 3 − 3 x 2 + 5 x − 1
3
∆ : y = −4 x + 1
tiếp tuyến song song với đường thẳng
y = −x − 6
y = −4 x + 7
A.
B.
Câu 14. Cho hàm số
C.
f ( x) = 2 x3 − 2 x + 3
.
y = −4 x − 8
D.
biết
y = −4 x + 8
(C).Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp
1
y = − x + 2011
4
tuyến vuông góc đường thẳng ∆:
y = 4 x + 7, y = 4 x + 1
y = 4 x − 7, y = 4 x + 1
A.
B.
y = 4x + 7 y = 4x − 1
C.
,
y = 4 x − 7, y = 4 x − 1
D
.
Câu 15. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và
A.
a 10
5
SA = a 2
B.
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
a 15
3
C.
a 15
15
D.
a 5
15
Câu 16. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA=2 a. Tính khoảng cách từ S đến
(ABCD).
A.
a 7
2
B.
a 3
2
C.
a 14
3
D.
a 14
2
Câu 17.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
A.
a 6
2
B.
a 6
6
SA = a 2
C.
a 3
6
. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD.
D.
a 6
3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với
3
mặt phẳng (ABC). Biết AC = 2a, AB = a, SA = 2a
.
Tìm sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
(SBC) và (ABC).
sin α =
A.
13
13
sin α =
B.
2 13
13
sin α =
C.
39
13
sin α =
D.
2 39
13