Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

TL VÀ TN ĐẦY ĐỦ CHƯƠNG OXI- HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.91 KB, 8 trang )

 HÓA HỌC 10 - Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008 -2009 ( Học Kỳ II)
Ch¬ng 6: NHĨM OXI.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu.Hãy chỉ ra câu sai :
A. Bán kính ngun tử tăng dần. B. Độ âm điện của các ngun tử giảm dần.
C. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần.
D. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần.
Câu 2: Trong nhóm oxi, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.Hãy chọn câu trả lời đúng :
A. Tính oxihóa tăng dần, tính khử giảm dần. B. Năng lượng ion hóa I
1
tăng dần.
C. Ái lực electron tăng dần. D. Tính phi kim giảm dần ,đồng thời tính kim
loại tăng dần .
Câu 3: Khác với ngun tử S, ion S
2–
có :
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn .
C. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn. D. Bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
Câu 4: Trong nhóm VIA chỉ trừ oxi, còn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4 và +6
vì :
A. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p chuyển lên phân lớp d còn trống .
B. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p, s có thể nhảy lên phân lớp d còn trống để có 4 e
hoặc 6 e độc thân.
B. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp s chuyển lên phân lớp d còn trống.
C. Chúng có 4 hoặc 6 electron độc thân.
Câu 5: Một ngun tố ở nhóm VIA có cấu hình electron ngun tử ở trạng thái kích thích ứng với số
oxi hóa +6 là :
A. 1s
2
2s
2


2p
6
3s
1
3p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
1
D. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
Câu 6: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
A. K
2
O B. H
2
O
2
C. OF
2
D. (NH
4
)
2
SO
4
Câu 7: Oxi khơng phản ứng trực tiếp với :
A. Crom B. Flo C. cacbon D. Lưu huỳnh
Câu 8: Hidro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:
H
2

O
2
+ 2KI → I
2
+ 2KOH (1); H
2
O
2
+ Ag
2
O → 2Ag + H
2
O + O
2
(2). nhận xét nào
đúng ?
A. Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hidro peoxit chỉ có tính khử.
C. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Hidro peoxit khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử
Câu 9: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng
này xảy ra là do :
A. Sự oxi hóa ozon . B. Sự oxi hóa kali.
B. C.Sự oxi hóa iotua. D. Sự oxi hóa tinh bột.
Câu 10: Trong khơng khí , oxi chiếm :
A. 23% B. 25% C. 20% D. 19%
Câu 11: Hỗn hợp nào sau đây có thể nổ khi có tia lửa điện :
A. O
2
và H
2

B. O
2
và CO C. H
2
và Cl
2
D. 2V (H
2
) và
1V(O
2
)
Câu 12: O
3
và O
2
là thù hình của nhau vì :
A.Cùng cấu tạo từ những ngun tử oxi. B.Cùng có tính oxi hóa.
C.Số lượng ngun tử khác nhau. D.Cả 3 điều trên.
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 1
 HÓA HỌC 10 - Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008 -2009 ( Học Kỳ II)
Câu 13: Trong tầng bình lưu của trái đất, phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại là :
A. O
2
→ O + O. B. O
3
→ O
2
+ O. C. O + O → O

2
. D. O +
O
2
→ O
3
.
Câu 14: O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn O
2
vì :
A.Số lượng ngun tử nhiều hơn B.Phân tử bền vững hơn
C.Khi phân hủy cho O ngun tử D.Có liên kết cho nhận.
Câu 15: Chọn câu đúng :
A.S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt .
B.Mạng cấu tạo phân tử S
8
là tinh thể ion.
C.S là chất rắn khơng tan trong nước .
D. S là chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 16: Lưu huỳnh có số oxi hóa là +4 và +6 vì :
A.có obitan 3d trống. B.Do lớp ngoải cùng có 3d
4
.

C. Lớp ngồi cùng có nhiều e. D. Cả 3 lý do trên.
Câu 17: Lưu huỳnh tác dụng trực tiếp với khí H
2
trong điều kiện :

A. S rắn, nhiệt độ thường. B. Hơi S, nhiệt độ cao. C. S rắn , nhiệt độ cao. D.Nhiệt độ bất kỳ
Câu 18: muốn loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch
nào sau đây:
A. dd Ba(OH)
2
dư. B. dd Br
2
dư. C. dd Ca(OH)
2
dư. D.A, B, C đều đúng
Câu 19: So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy :
A.Lưu huỳnh>Oxi>Ozon. B.Oxi>Ozon>Lưu huỳnh.
C.Lưu huỳnh<Oxi<Ozon. D.Oxi<Ozon<Lưu huỳnh.
Câu 20: Khi tham gia phản ứng hoá học, nguyên tử lưu huỳnh có thể tạo ra 4 liên kết cộng hoá trò
là do nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái kích thích có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p

3
3d
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

B. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
3
3d
1
Câu 21: Các đơn chất của dãy nào vừa có tính chất oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl
2
, O
3
, S
3
. B. S
8
, Cl
2
, Br
2
. C. Na , F
2
, S
8
D. Br
2
, O
2
, Ca.
Câu 22: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa ?
A. H

2
O
2
, HCl , SO
3
. B. O
2
, Cl
2
, S
8
.
C. O
3
, KClO
4
, H
2
SO
4
. D. FeSO
4
, KMnO
4
, HBr.
Câu 23: Chất nào có liên kết cộng hóa trị khơng cực ?
A. H
2
S. B. S
8

C. Al
2
S
3
. D. SO
2
.
Câu 24: Hợp chất nào sau đây của ngun tố nhóm VIA với kim loại có đặc tính liên kết ion khơng rõ
rệt nhất ?
A. Na
2
S. B. K
2
O C. Na
2
Se D. K
2
Te.
Câu 25: Ngun tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là :
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 26: Cho các cặp chất sau : 1) HCl và H
2
S 2) H
2
S và NH
3
3) H
2
S và Cl
2

4)
H
2
S và N
2
Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là:
A. (2) và (3) . B. (1), (2), (4) . C. (1) và (4) . D. (3) và (4) .
Câu 27: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A. HCl > H
2
S > H
2
CO
3
B. HCl > H
2
CO
3
> H
2
S
C. H
2
S > HCl > H
2
CO
3
D. H
2
S


> H
2
CO
3
> HCl
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 2
 HÓA HỌC 10 - Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008 -2009 ( Học Kỳ II)
Câu 28 : Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H
2
S vào dung dịch hỗn hợp KMnO
4
và H
2
SO
4
:
A. Khơng có hiện tượng gì cả . B. Dung dịch vẫn đục do H
2
S ít tan .
C. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục có màu vàng do S khơng tan.
D. Dung dịch mất màu tím do KMnO
4
bị khử thành MnSO
4
và trong suốt .
Câu 29: Trong các chất dưới đây , chất nào có liên kết cộng hóa trị khơng cực ?
A. H
2

S B. S
8
. C. Al
2
S
3
D. SO
2
.
Câu 30: hidro peoxit là hợp chất :
A. Vừa thể hiện tính oxi hóa,vừa thể hiện tính khử. B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa .
C.Chỉ thể hiện tính Khử. D. Rất bền.
Câu 31: Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là :
A.Dung dịch có màu vàng nhạt. B. Dung dịch có màu xanh .
C.Dung dịch có màu tím. D.Dung dịch trong suốt.
Câu 32: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Cu B. Hồ tinh bột. C. H
2
. D. Dung dịch KI và hồ tinh bột .
Câu 33: Để nhận biết oxi ta có thể dùng cách nào sau đây :
A. Kim loại. C. Dung dịch KI. B. Phi kim. D. Mẫu than còn nóng đỏ .
Câu 34: Để phân biệt SO
2
và CO
2
người ta dùng thuốc thử là:
A. Dd Ca(OH)
2
. B. Dd thuốc tím (KMnO
4

). C. Nước Brơm D. Cả B và C.
Câu 35: Dd H
2
S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng.
A. Chuyển thành mầu nâu đỏ. B.Bị vẩn đục, màu vàng.
C. trong suốt khơng màu D.Xuất hiện chất rắn màu đen
Câu 36: Khi sục SO
2
vào dd H
2
S thì
A.Dd bị vẩn đục màu vàng. B.Khơng có hiện tượng gì.
C.Dd chuyển thành màu nâu đen. D.Tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 37: Trong các chất sau đây, chất nào khơng phản ứng với oxi trong mọi điều kiện :
A. Halogen. B. Nitơ. C. CO
2
. D. A và C đúng .
Câu 38: Cặp chất nào là thù hình của nhau ?
A. H
2
O và H
2
O
2
B. FeO và Fe
2
O
3
.
C. SO

2
và SO
3
. D. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương .
Câu 39: Kim loại bị thụ động với axit H
2
SO
4
đặc nguội là :
A. Cu ; Al. B. Al ; Fe C. Cu ; Fe D. Zn ; Cr
Câu 40: Câu nào diễn tả khơng đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh ?
A.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa ,vừa có tính khử.
B.Hidrosunfua vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
C.Lưu huỳnh dioxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D.Axit sunfuric chỉ có tính oxi hóa.
Câu 41: Trong phản ứng : SO
2
+ H
2
S → 3S + 2H
2
O . Câu nào diễn tả đúng ?
A.Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử. B.Lưu huỳnh bị khử và khơng có sự oxi hóa
C.Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.
D.Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2
S bị oxi hóa.
Câu 42:. Câu nào diễn tả đúng tính chất của H

2
O
2
trong hai phản ứng ?
H
2
O
2
+ 2KI → I
2
+ 2KOH (1);
2
O
2
+ Ag
2
O → 2Ag + H
2
O + O
2
(2)
A.(1):H
2
O
2
có tính khử ; (2) : H
2
O
2
có tính oxi hóa .

B.(1) : H
2
O
2
bị oxi hóa ; (2) : H
2
O
2
bị khử.
C.(1) :H
2
O
2
có tính oxi hóa ;(2)H
2
O
2
có tính khử.
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 3
 HÓA HỌC 10 - Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008 -2009 ( Học Kỳ II)
D.Trong mỗi pứ, H
2
O
2
vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử .
Câu 43: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau :3S + 6KOH → 2K
2
S +
K

2
SO
3
+ 3H
2
O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số ngun tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số ngun tử lưu huỳnh bị khử
là :
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3.
Câu 44: Cho phản ứng: 2KMnO
4
+5H
2
O
2
+3H
2
SO
4
→2MnSO
4
+5O
2
+K
2
SO
4
+ 8H
2
O. Câu nào diễn

tả đúng ?
A.H
2
O
2
là chất oxi hóa. B.KMnO
4
là chất khử.
C.H
2
O
2
là chất khử. D.H
2
O
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 45: Cho phản ứng: H
2
SO
4
(đặc) + 8HI → 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O.Câu nào diễn tả khơng đúng tính chất
của chất ?
A.H

2
SO
4
là chất oxi hóa, HI là chất khử.
B.HI bị oxi hóa thành I
2
, H
2
SO
4
bị khử thành H
2
S.
C.H
2
SO
4
oxi hóa HI thành I
2
, và nó bị khử thành H
2
S.
D.I
2
oxi hóa H
2
S thành H
2
SO
4

và nó bị khử thành HI.
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
1. Viết các phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
lần lượt tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
lỗng và dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng .
2. Hồn thành các phản ứng theo sơ đồ sau :
a. KMnO
4
→ O
2
→ CO
2
→ CaCO
3
→ CaCl

2
→ Ca(NO
3
)
2
→ O
2
→ O
3
→ I
2
→ KI→ I
2

→ S→ H
2
S→ H
2
SO
4
b. KClO
3
→ O
2
→ H
2
O→ O
2
→ SO
2

→ H
2
SO
3
→ SO
2
→ S→ NO
2
→ HNO
3

KNO
3
→ O
2
← H
2
O
2
→ KNO
3
c. FeS
2
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO

4
→ SO
2
→ H
2
SO
4
→ CuSO
4
→Cu →FeCl
2

FeCl
3
→FeCl
2
→Fe→FeCl
3
→Fe(NO
3
)
3
d. FeS

→ H
2
S

→ S


→ SO
2
→ NaHSO
3
→ Na
2
SO
3
→ NaHSO
3
→ SO
2
→ Na
2
SO
3

Na
2
SO
4
→ NaCl→ NaOH
e. S
o
→ S
-2
→ S
o
→ S
+4

→ S
+6
→ S
+4
→ S
o
3. Bằng phương pháp hóa học Nhận biết các khí mất nhãn sau:
a) H
2
S, O
3
, Cl
2
b) SO
2
, O
2
, Cl
2
4. Bằng phương pháp hóa học Nhận biết các dung dòch mất nhãn sau:
a). HCl, NaCl, NaOH, CuSO
4
b). NaCl, NaBr, NaNO
3
, HCl, HNO
3
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 4
 HÓA HỌC 10 - Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008 -2009 ( Học Kỳ II)
c) HCl, H

2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
d) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H
2
SO
4
, NaOH
e) KCl, NaNO
3
, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, HCl
f) K
2
SO

4
, K
2
SO
3
, KCl , KNO
3
5. Dùng một thuốc thử nhận biết các dung dòch sau :
a). NaCl, KBr, NaI, KF
b). Na
2
CO
3
, NaCl, CaCl
2
, AgNO
3

c) NaCl, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, BaCl
2
, K
2

CO
3

6. Khơng dùng thuốc thử hãy Nhận biết các dung dòch mất nhãn sau:
a) NaCl, K
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
, HCl
b) H
2
O, HCl, NaCl, Na
2
CO
3
7. Từ NaCl, Fe, SO
2
, H
2
O và các chất phụ khác điều chế FeCl
2
, FeCl

3
, FeSO
4
,
Fe(SO
4
)
3
8. a) Trộn 2 lít dd H
2
SO
4
4M vào vào 1 lít dd H
2
SO
4
0,5M. Tính nồng độ mol/l của dd
H
2
SO
4
thu được?
b) Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
2M pha trộn với 500ml dung dịch
H
2
SO

4
1M để được dd H
2
SO
4
1,2 M?
c) Trộn 2 thể tích dd H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dd H
2
SO
4
0,5M thì được dd H
2
SO
4
có nồng độ a (M). Tính a.
d) Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
2,5M và bao nhiêu ml dung dịch HCl
1M để khi pha trộn được 600 ml dung dịch H
2
SO
4
1,5 M?
9. Cho 200ml dd chứa đồng thời HCl 1M và H

2
SO
4
0,5M. Thể tích dd chứa đồng
thời NaOH 1M và Ba(OH)
2
2M Cần lấy để trung hồ vừa đủ dd axit đã cho .
10. Đem 200gam dung dịch HCl và H
2
SO
4
tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư tao ra
46,6 gam kết tủa và dung dịch B, trung hòa dung dịch B cần 500 ml dung dịch NaOH
1,6 M. Tính C% của hai axit trong dung dịch đầu.
11. Có hai dung dịch H
2
SO
4
là A và B. Biết C% của B hơn C% của A 2,5 lần và khi
trộn A vớI B theo tỉ lệ khốI lượng dung dịch lần lượt là 7: 3 thì thu được dung dịch C
có C% = 29%. Tính C% của A, B.
12. Cho 1040g dung dòch BaCl
2
10% vào 200g dung dòch H
2
SO
4
. Lọc bỏ kết tủa.

Để trung hòa nước lọc, người ta phải dùng 250ml dung dòch NaOH 25% (D=
1,28g/ml). Tính nồng độ % của H
2
SO
4
trong dung dòch đầu.
13. Oleum lµ g× ? Cã hiƯn tỵng g× xÈy ra khi pha lo·ng oleum ? C«ng thøc cđa oleum lµ
H
2
SO
4
.nSO
3
. H·y viÕt c«ng thøc cđa axit cã trong oleum øng víi gi¸ trÞ n = 1.
14. Hoà tan 3,38g oleum A vào nước, để trung hòa dd A ta cần dùng 400ml NaOH
0,2M.
a/. Xác đònh công thức của oleum A?
b/. Cần hòa tan bao nhiêu gam oleum A vào 500g nước để được dd H
2
SO
4
20%?
15. Dẫn 2,24 lit SO
2
(đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Tính nồng độ mol/l của Muối
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 5

×